Mô tả:
PHU GIA CHỐ
CHỐNG TÁCH
PHA CHO XĂNG PHA CỒ
C ỒN
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lương
HVTH: Triệu Quang Tiến
Nội dung trình bày
Giới thiệu
Tính chất của ethanol và gasohol
Phụ gia chống tách pha cho gasohol
Các nghiên cứu về phụ gia chống tách pha
cho gasohol
Kết luận
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
2
Giớ
Gi
ới thi
thiệ
ệu
◦ Do vấn đề nguồn nhiên liệu hoá thạch dần cạn
kiệt
◦ Vấn đề môi trường
Nghiên cứu và ứng dụng nhiên liệu có khả
năng tái tạo và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
3
Giớ
Gi
ới thi
thiệ
ệu
◦ Ethanol là một trong những nhiên liệu thay thế
◦ Năm 1907, Henry Ford đã giới thiệu chiếc xe
máy đầu tiên chạy ethanol ở Mỹ.
◦ Đến thập niên 70 công nghiệp ethanol mới
phát triển manh
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
4
Giớ
Gi
ới thi
thiệ
ệu
◦ Ở Việt Nam, 20/11/2007, Chính phủ đã phê
duyệt “Đề án phát triển nhiên liệu sinh học
đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
5
Tính ch
chấ
ất của ethanol và gasohol
Tính chất ethanol:
Ethanol (C2H5OH) là chất lỏng không màu, mùi thơm, dễ
cháy, dễ hút ẩm
Properties of ethanol
Molecular formula
C2H6O
Molar mass
46.07 g mol−1
Appearance
Colorless liquid
Density
0.789 g cm−3
Melting point
−114 °C, 159 K, -173 °F
Boiling point
78 °C, 351 K, 172 °F
Vapor pressure
5.95 kPa (at 20 °C)
Refractive index (nD)
1.36
Viscosity
0.0012 Pa s (at 20 °C)
Flash point
13–14 °C
Autoignition
362 °C
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
6
Tính ch
chấ
ất của ethanol và gasohol
Tính chất ethanol:
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
7
Tính ch
chấ
ất của ethanol và gasohol
Tính chất ethanol:
Trị số octane của một số hợp chất oxygenate
Phụ gia chứa oxygen
RON
MON
Ethanol
120 135
100 106
Ethyl tert-butyl ether (ETBE)
110 119
95 104
Methanol
127 136
99 104
Methanol/TBA (50/50)
115 123
96 104
Methyl tert-butyl ether (MTBE)
115 123
98 105
Tert-amyl methyl ether (TAME) 111 126
98 103
Tert-butanol (TBA)
90 98
104 110
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
8
Tính ch
chấ
ất của ethanol và gasohol
Tính chất ethanol:
Tính chất vật lý của một số hợp chất oxygenate
Các tính chất
Ethanol
Methanol TBA
MTBE
TAME
Tỷ trọng 60/600F
0,794
0,796
0,791
0,746
0,770
Áp suất hơi bão hòa, bar
0,16
0,35
0,14
0,61
0,22
Nhiệt độ sôi, 0C
78
65
83
55
86
Khả năng hòa tan trong nước
Vô hạn
Vô hạn
Vô hạn
1,4%
0,6%
Tỷ lệ A/F
9,0:1
6,5:1
11,1:1
11,7:1
11,9:1
Nhiệt lượng tòan phần, kcal/kg
6,624
4,787
7,827
8,400
9,000
Nhiệt lượng của hơi, kcal/kg
218
276
145
77
78
Điểm chớp cháy, 0C
13
11
11
-
-
Giới hạn bắt lửa: % tối thiểu
4,9
6,7
2,4
-
-
19,0
36,0
8,0
-
-
% tối đa
Phụ Gia Chống Tách Pha Cho Gasohoh
9
- Xem thêm -