Luyện Toán:
Đọc, viết,so sánh các số có ba chữ số, cộng, trừ các số có ba chữ số.
Bsài 1:
200 + 5 … 250
> 404 … 440
440 – 40 …399
< 765 … 756
500 + 50 + 5 … 555
= 899 … 900
Bài 2:
Đặt tính rồi tính
275 + 314
667 – 317
524 + 63
756 – 42
Bài 3:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Buổi sáng
: 315 l xăng
Buổi chiều
: 458 l xăng
Cả hai buổi bán : …l xăng
Luyện Toán:
Trừ các số có ba chữ số, ôn tập các bảng nhân chia
Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
617 – 424
550 – 202
138 – 45
450 -260
Bài 2:
Tính:
5 x 3 + 15
4 x 7 – 28
Bài 3:
Có 20 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
Luyện Toán:
Ôn tập về hình học, giải toán, xem đồng hồ
Bài 1:
Tính chu vi hình tam giác MNP:
Bài 2:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 525kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng 135kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Luyện Toán:
Luyện tập bảng nhân 6, nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính nhẩm
6x2
6x3
6x8
6x1
6x4
6x5
6x9
1x6
Bài 2: Đặt tính rồi tính
32 x 2
22 x 4
33 x 3 10 x 6
Bài 3:
Mỗi tá khăn mặt có 12 chiếc. Hỏi 4 tá khăn như thế co bao nhiêu chiếc khăn mặt?
Luyện Toán:
Luyện bảng chia 6, Tìm các phần bằng nhau của một số
Bài 1: Tính nhẩm
42 : 6
48 : 6
6:6
36 : 6
24 : 6
60 : 6
54 : 6
18 : 6
ài 2: Tìm
1
của 12m ;
3
1
1
của 18 giờ; của 30kg
6
5
Bài 3:
Một quầy hàng có 16kg nho và đã bán
1
số nho đó. Hỏi quầy hàng đã bán được
4
mấy ki- lô- gam nho?
Luyện Toán:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, Bảng nhân 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính
48 : 4
69 : 3
86 : 2
24 : 2
Bài 2: Tìm X
a) X x 4 = 80
b) 3 x X = 90
Bài 3:
My đi bộ từ nhà đến trường hết
1
giờ. Hỏi My đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu
3
phút ?
Luyện Toán:
Luyện Gấp một số lên nhiều lần, Bảng chia 7
Bài 1:
a) Gấp 6kg lên 4 lần
b) Gấp 5l lên 8 lần
c) Gấp 4 giờ lên 2 lần
Bài 2: Đặt tính rồi tính
14 x 7
33 x 7
19 x 7
Bài 3:
Có 35 l dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Luyện Toán:
Luyện giảm đi một số lần, Tìm số chia
Bài 1:
a) Giảm 42 l đi 7 lần
b) Giảm 30m đi 6 lần
c) Giảm 24 giờ đi 2lần
Bài 2: Tìm X
a) 12 : x = 3
b) 21 : x = 7
Bài 3:
c) 30 : x = 3
Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan
còn bao nhiêu quả cam?
Luyện Toán:
Đề-ca-mét. Héc- tô-mét; Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 1: Số
1hm = … m
1m = …cm
1hm = … dam
1dam = … m
1km = … m
1dm = … cm
Bài 2: Số?
5 dam = … m
2m = … dm
3hm = … m
6cm = … mm
Bài 3:
Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-timét?
Luyện Toán:
Luyện Giải bài toàn bằng hai phép tính
Bài 1:
>
<
=
3m 50cm … 350cm
909cm … 8m 9cm
7m 2cm … 700cm
165cm … 1m 65cm
Bài 2:
Đàn gà có 27 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 15 con. Hỏi đàn
gà có bao nhiêu con?
Bài 3:
Một cửa hàng bán được 26 kg đường, buổi chiều bán được số đường gấp đôi
buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Luyện Toán:
Luyện bảng nhân 8, nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính
8x1
8x3
8x5
8x7
8x2
8x6
8x8
8 x 10
Bài 2: Đặt tính rồi tính
121 x 4
201 x 3
117 x 5
270 x 3
Bài 3:
Mỗi đội trồng 205 cây. Hỏi 3 đội trồng bao nhiêu cây?
Luyện Toán:
Luyện So sánh số lớn, số bé; Bảng chia 8
Bài 1: Tính nhẩm
8x2
8x4
8x7
8x5
16 : 8
32 : 8
56 : 8
40 : 8
Bài 2:
Đàn gà có 7 con gà trống và 56 con gà gà mái. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà
trống?
Bài 3:
Lớp 3A có 35 học sinh, trong đó có 7 học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A co số học sinh
giỏi bằng một phần mấy số học sinh cả lớp?
Luyện Toán:
Luyện tập bảng nhân 9, Gam
1) Tính :
9 x 2 + 47 =………
9 x 4 x 2 =………..
2) Tính theo mẫu:
a) 235g + 17g =……………..
b) 18g x 5 = ………
3) Bác Toàn có 4 gói bánh và 1 gói kẹo. Mỗi gói bánh cân nặng 150g và gói
kẹo nặng 166g. hỏi bác Toàn dã mua bao nhiêu bánh và kẹo?
Luyện Toán:
Luyện bảng chia 9, Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
1) Tính nhẩm:
9 x 6 =…..
9 x 7 =……. 9 x 5 =…...... 9 x 8 =……..
54 : 9 =…..
63 : 9 =…… 45 : 9 =……. 72 : 9 =…….
54 : 6 =…..
63 : 7 =…… 45 : 5 =…… 72 : 8 =….…
2) Tính :
a) 54 3
68 4
84 6
90 2
2) Một quyển có 75 trang, bạn Hiền đọc được
1
số trang đó. Hỏi bạn Hiền đọc
5
được bao nhiêu trang?
Luyện Toán:
Luyện tập chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số:
1) Tính:
639 3
492 4
305 5
179 6
2) Viết theo mẫu:
Số đã cho
184m
Giảm 8 lần
184 : 8 = 23m
296kg
3) Một đội xe có 28 xe chở khách và ô tô bằng
368l
1
chở khách. Hỏi đội xe đó có
3
tất cả bao nhiêu ô tô?
Luyện Toán:
Luyện tính giá trị biểu thức .
1) Viết vào chỗ trông thích hợp:
a) 103 + 20 + 5 = ………….
= ………….
b) 241 – 41 + 29 =…………
=…………
2) Viết vào chỗ trống thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 =…………….
=…………….
b) 6 x 3 : 2 =………………..
=………………..
3) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 172 + 10 x 2 =………....
b) 10 x 2 + 300 =……………
4) Có 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các, bạn xếp theo 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi
hàng có bao nhiêu bạn?
Luyện Toán:
Luyện tính giá trị biểu thức:
1) Tính giá trị của biểu thức :
a) 25 + 5 x 5 =…………………..
b) 160 – 48 : 4 =…………………..
2) Nối ( theo mẫu)
87 – (36
– 4)
180
150 : ( 347+ 2 )
12 + 70900
:2
(320 – 20) x 3
55
60 + 30 x 4
30
3) Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp hộp vào
thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam?
Luyện Toán:
Luyện hình chử nhật, hình vuông:
1) Viết tiếp vào chỗ chấm( theo mẫu):
A
1cm
M
3cm
B
4cm
D
a) Các hình chử nhật trên là:
AMND; ………;………..
b) Độ dài mỗi hình chử nhật là:
AM = 1cm;
MN=……..;
MB = 3cm;
BC=………;
BC = 4cm;
CD=………;
N
DN=…….;
CN=…….;
AD=……..;
C
AD=……..;
MN=……..;
AB=……...;
2)
a) Vẽ theo mẫu:
M
A
B
N
Q
D
P tra các Cgóc vuông trong hình mẫu rồi ghi lại trên góc vuông đó
b) Dùng eke kiểm
vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; Cạnh AM, AQ
Luyện Toán:
Luyện tập chu vi hình chữ nhật:
1)
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hinh vẽ:
A
17cm
B
11cm
C
D
Bài giải:
Luyện Toán:
Luyện tập Chu vi hình vuông:
1)
Cạnh hình vuông
5cm
16cm
8m
30mm
24dm
Chu vi hình vuông
5 x 4 = 20
2) Một hình vuông có chu vi 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.
Bài giải:
Tháng 2:
Tuần 1:
Luyện tập Các số có 4 chữ số
1) Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi gạch của tia số :
0 1000 2000 3000 …… …… …… …… …… …… ……
2) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4557 ; 4558 ; …… ; …… ; 4561 ; …..… ;
b) 6130 ; 6131 ; …… ; …… ;….…; .…….;
c) 9748 ; 9749 ; …… ; …… ; ……. ;……..;
d) 3295 ; 3296 ; …….; ….....; ……..; …….;
3) Viết số theo mẫu, Biết số bao gồm :
Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, Tám đơn vị : 3258
a) Năm nghìn, bốn trăm, năm chục,hai đơn vị : ………………….
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :………………….
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :……………………………..
d) Bảy nghìn, bảy chục : …………………………………………
e) Hai nghìn, năm trăm :………………………………………….
Tuần 2 :
Luyện tập : So sánh, phép cộng các số trong phạm vi một nghìn (10000) :
1) Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp :
a) 1 kg ….. 999 g
b) 59 phút …… 1 giờ
>
690 m…..1 km
65 phút …… 1 giờ
<
800 cm…..8 m
60 phút …… 1 giờ
=
2) Đặt tính rồi tính :
6823 + 2459
4648 + 637
9182 + 618
……………
…………..
…………..
……………
…………..
…………..
……………
…………..
…………..
3) Thôn Đông có 2573 người, Thôn Đoài 2719 người. Hỏi cả hai thôn có bao
nhiêu người ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
Tuần 3 :
Luyện tập Phép trừ các số trong phạm vi 10000, Tháng năm:
1) Đặt tính rồi tính :
6480 – 4572
7555 – 6648
9600 – 588
……………
……………
…………..
……………
……………
…………..
……………
……………
…………..
2) Tìm x :
a) x + 285 = 2094 b) x – 45 = 5605 c) 6000 – x = 2000
………………
……………..
………………..
………………
……………..
………………..
3) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời :
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là :
A. Chủ nhật
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ tư
Tuần 4 :
Luyện tập nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số :
1) Đặt tính rồi tính :
1212 x 4
2121 x 3
1712 x 4
1081 x 7
……….
……….
……….
………..
……….
……….
……….
………..
……….
……….
……….
………..
2) Đặt tính rồi tính :
1008 x 6
1006 x 8
1519 x 4
1705 x 5
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
3) Bình mua 4 quyển vở, mỗi quyển có trị giá 1200 đồng. Bình đưa cho cô bán
hàng 5000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả cho Bình bao nhiêu tiền?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………
Tháng 3:
Tuần 1: Luyện tập Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số :
1) Tính :
2768 3
2495 4
3258 5
…… …..
…… …..
…… …..
……
……
……
……
……
……
2) Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều
nhất bao nhiêu chiếc xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………
3) Một đội công nhân phải sửa chữa 2025m đường ống nước, đội đã sửa chữa
được
1
số mét đường đó. Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu đường mét ống
5
nữa ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………
Tuần 2 :
Luyện tập làm quen với chữ số la mã, thực hành xem đồng hồ.
1) a) Các số III, VII, V, XX, XII, IX, XXI.
- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :…………………………………………
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :…………………………........................
b) Các số 3, 8, 10, 12, 20, 21 viết theo chữ số la mã lần lược là :…………
…………………………………………………………………………………
2) Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :
19 giờ 20 phút
4 giờ rưỡi
10 giờ kém 25 phút
Tuần 3 :
Luyện tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Tiền Việt Nam :
1) Trong một nhà máy người ta đóng các gói mì vào các thùng, thùng nào
cũng có số gói mì như nhau. Biết rằng trong 5 thùng có 1020 gói mì như
nhau. Hỏi trong 8 thùng thì có bao nhiêu gói mì ?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
2) Tính giá trị biểu thức :
a) 3620 : 4 x 3 = ………
b) 2070 : 6 x 8 =………
………
………
3) Mẹ mua hết 5600 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bàc loại 5000
đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả mẹ bao nhiêu
tiền ?
Bài làm :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Tuần 4 :
Luyện tập làm quen với thống kê số liệu, Các số có năm chữ số.
1) Dưới đây là bản thống kê số học sinh của trường tiểu học :
Khối
Một
Hai
Ba
Bốn
Năm
Số học sinh
140
200
190
240
160
a. Hãy viết chữ hoặt số thích hợp vào chỗ chấm :
Khối một có…….học sinh; Khối ………….. có 160 học sinh.
b. Khối hai ít hơn khối bốn là……học sinh.
2) Cho dãy số : 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ trống :
a. Số thứ nhất trong dãy số là số :……….
b. Số thứ năm trong dãy số là số :……….
c. Số thứ mười trong dãy số là số :……….
d. Trong dãy số trên, chũ số 0 có tất cả là …………
e. Trong dãy số trên, chũ số 1 có tất cả là …………
3) Số ?
a. 52 439 ; 52 440 ; …….. ; …….. ; …….. ; …….. ; …….. ;
b. 46 754 ; 46 755 ; ……… ; ……...; …….. ; …….. ; …….. ;
c. 24 976 ; 24 977 ; ……… ; …….. ; ……..; ………; ………;
Tháng 4 :
Tuần 1 : Luyện tập các số trong phạm vi 100 000 :
1) Khoanh tròn :
a. Khoanh vào chữ số lớn nhất :
54 937 ;
73 945 ;
39 899 ;
73 954 .
b. Khoanh vào chữ số bé nhất :
65 048 ;
80 045 ;
50 846 ;
48 650 .
2) Tìm x :
a. X + 2143 = 4465
b. X – 2143 = 4465
……………….
…………………
……………….
…………………
c. X : 2 = 2403
d. X x 3 = 6963
…………….
………………
…………….
………………
3) Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10 l xăng. Hỏi với 8 l xăng thì ô
tô đó chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tuần 2 :
Luyện tập Diện tích hình chữ nhật:
1) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Đọc
Viết
Sáu xăng-ti-mét vuông
………………
…………………………………………………………………… 12 cm 2
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông
………………
…………………………………………………………………… 2004 cm 2
2)
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
15 cm
9 cm
15 x 9 = 135 ( cm 2 )
(15+9) x 2 = 48 (cm)
12 cm
6 cm
20 cm
8 cm
25 cm
7 cm
3) Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………Tuần 3 :
Luyện tập Diện tích hình vuông, Phép cộng số trong phạm vi 100 000
1) Viết vào ô trông theo mẫu :
Cạnh hình vuông
2 cm
Diện tích hình vuông
Chụ vi hình vuông
2 x 2 = 4 ( cm 2 )
2 x 4 = 8 ( cm 2 )
4 cm
6 cm
8 cm
2) Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40 mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là
bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Bài giải :
40 mm =……..cm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………
3) Đặt tính rồi tính :
36472 + 55418
78219 + 16758
85065 + 7892
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
47409 + 48566
81567 + 9278
9889 + 90111
………………
……………..
……………..
………………
……………..
……………..
………………
……………..
……………..
Tuần 4 :
Luyện tập Trừ các số trong phạm vi 100 000, Tiền Việt Nam.
1) Đặt tính rồi tinh :
64852 – 27539
85694 – 46528
40271 – 36045
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
72644 – 25586
92500 – 4181
100000 – 99999
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
2) Đặt tính rồi tính :
49635 + 31287
84752 – 56282
60800 – 21578
……………….
………………
……………….
……………….
………………
……………….
……………….
………………
……………….
3) Mua 2 quyển sổ phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 quyển sổ như thế phải trả
bao nhiêu tiền ?
Bài làm :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tháng 5 :
Tuần 1 : Nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
1) Đặt tính rồi tính :
12125 x 3
20516 x 4
10513 x 5
12008 x 6
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
2) Tính giá trị biểu thức :
a) 45823 – 35256 : 4 = ………….
b) (42017 + 39274) : 3 =…………..
………….
………….
c) 45138 + 35256 : 4 = ………….
d) (42329 – 24192 ) x 3 =…………..
………….
…………..
3) Người ta đã chuẩn bị 10848 kg đường kính và bột để làm bánh,
đường kính. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam ?
1
số đó là
4
Bài làm :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………....
Tuần 2 :
Luyện tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
Luyện tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
1) Nhà trường mua 235 hộp bánh, Mỗi hộp có 6 cái bánh. Số bánh này chia
hết cho học sinh, mỗi bạn được hai cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn
được chia bánh ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 32 : 4 : 2 = 8 : 2
b) 18 : 2 x 3 = 18 :6
=4
=3
32 :4 : 2 = 32 : 2
18 : 2 x 3 = 9 x 3
= 16
= 27
2) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20
cái quạt trần. Hỏi 24 cái quạt trần thì lắp được bao nhiêu phòng học ?
Tóm tắt :
Bài làm :
20 cái : 5 phòng
…………………………………………………………..
24 cái : ……phòng …………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Tuần 3 :
Luyện tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
1) Người bán hàng tính rằng cứ 60 cái cốc thì xếp đều vào 10 cái bàn. Hỏi 78
cốc như thế thì xếp đều vào bao nhiêu bàn ?
Tóm tắc:
Bài giải :
60 cái :10 bàn
…………………………………………………………
78 cái :….bàn?
………………………………………………………...
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
2) Cho biết :
Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình.
Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình.
Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình
Hãy viết số thích hợp vào chỗ trống :
Lớp
3A
3B
3C
Tổng
Số học sinh
giỏi
Số học sinh
khá
Số học sinh
trung bình
Tổng
3) có 16 560 viên gạch đều lên 8 xe tải. hỏi 3 xe đó chỡ bao nhiêu gạch ?
Tóm tắt :
Bài giải :
8 xe : 16 560 viên gạch
……………………………………………………
3 xe : ……….viên gạch
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Tuần 4 :
Luyện tập Ôn tập bốn phép tính, Đại lượng, hình học, giải toán.
1) Đặt tính rồi tính
897 + 7130
5000 – 75
5142 x 8
………….
…………
…………
………….
…………
…………
………….
…………
…………
3805 x 6
13889 : 7
65080 : 8
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
8942 + 5457 + 105
9090 + 505 + 807
…………………..
………………….
…………………..
………………….
…………………..
………………….
2) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm. Cắt tấm
bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh 5 cm và tấm bìa còn lại là một hình
chữ nhật ( xem như hình vẽ). Tính diện tích tấm bìa còn lại bằng các cách khác
nhau.
8 cm
5 cm
Bài giải :
Cách 1 :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Cách 2 :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………
- Xem thêm -