Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Phrasal verbs

.DOCX
29
368
142

Mô tả:

PHRASAL VERBS   Rake in: hái ra tiền, kiếm được nhiều tiền Rake up: góp lại, dồn lại Rattle off: nói vanh vách Rattle on: nói hàng giờ, nói huyên thuyên Rattle through: làm gấp, làm nhanh Rattle up: ghi điểm nhanh Ralate to: liên quan đến, hiểu được Rely on: tin vào Ring back: gọi lại Ring off: gác máy điện thoại Ring up: gọi điện Rip off: xé rời ra, làm hại mọi người  Roll up: cuộn vào, đến Round on: công kích, chỉ trích Round up: góp lại, dồn lại, tập trung ai lại, làm tròn số Rub in/ rub into sth: chà xát, xoa dầu, gợi nhớ lại chuyện ko hay Rub out: tẩy xóa Rub up: trêu tức ai  Rule out: loại trừ khả năng Run across: chạy ngang qua, tình cờ gặp. Run after: đuổi theo Run around: chạy quanh Run away: trốn thoát, trốn thoát tội, bỏ đi   Run down: chạy xuống, đè, cán, máy móc hết năng lượng, nói xấu ai  Run into: đâm sầm vào Run off: tẩu thoát, sao chép,trốn đi với ai  Run on: kéo dài, chạy bởi nhiên liệu gì Run out: chạy ra, hết Run over: chạy tới, đè cán, quá giờ, tràn ra Run through: đọc lướt, tiêu thụ hết, tập duyệt lại Run up: chạy lên, chạy đến, mắc nợ chồng chất Rush in/ rush into: lao vào, phóng vào, vội vàng, thúc giục Rush out: lao ra Rush down: lao xuống Rush up: lao lên Rustle up: hối hả chuẩn bị, vội vàng nhờ ai làm gì             Screw sb out of sth: bòn rút của ai cái gì Screw up: phá hỏng, gây rắc rối See about: lo giải quyết cái gì See off: tiễn ai đó, đuổi ai See out: tiếp tục, kéo dài đến hết See over: xem xét kĩ = look round See through: nhìn xuyên thấu bản chất, đi guốc trong bụng ai, làm hết việc gì Sell off: bán tống bán tháo, giảm giá Sell out of: bán hết, nhượng tên cho ai  Send off: đuổi ra khỏi Send up: tung lên, bắn pháo, nâng lên, đẩy cái gì tăng giá, chế nhạo ai  Set about: bắt đầu làm gì Set in: bắt đầu và kéo dài sau đó Set off: nổ, gây nổ, lên đường khởi hành, làm ai bật cười, nói đến 1 đề tài thích thú Set out to V: đưa ra dự định, trưng bày Set to: bắt đầu lao vào Set up: thiết lập, xây dựng lại Set on sb: tấn công, xui ai tấn công Stand by: chung thủy, trung thành, sẵn sang làm gì Stand down: từ chức Stand for: ủng hộ, tranh cử Stand in for: thay thế tạm thời Stand out: nổi bật Stand up for: đứng lên bảo vệ Stand up to: bảo vệ ai chống lại cái gì Show up: xuất hiện= turn up Show off: khoe khoang                                       Make for: đi về phía= head for= go to Make off with: cuỗm mất Make up: tạo ra, dựng lên, bịa chuyện, làm lành Make up for: bù cho Make up one’s mind: quyết định Miss out: bỏ sót, thiệt thòi Mix up: trộn lẫn Move in: dọn về Move out: dọn đi nơi khác Move on: tiếp tục   Own up: thú nhận Order sb about/ around: sai bảo ai Owe to: có được là nhờ   Jump at: chụp lấy Jump on: phê bình, chỉ trích Jump to a conclusion: kết luận                                                         Pass away: qua đời Pass by: bỏ qua Pass sb of as sb: mạo nhận là ai Pass out: ngất Pass onto: truyền lại cho Pass through: trải qua, ghé qua Pay back: trả nợ tiền Pay back for: trả thù Pay for: trả giá Pay in: nộp vào Pay off: thành công Pay up: trả hết nợ Pull back: rút lui Pull down: phá hủy Pulll in/ pull into: vào ga Pull out of: rút ra khỏi Pull off: thành công Pull over: tránh sang 1 bên Pull throught/ pull round: bình phục Put up: dựng lều Put away: cất dọn đồ sau khi ăn chơi, tống ai vào tù, ăn khỏe Put sb up: cho ai ở nhờ Put up with: chịu đựng Put sb down: nói xấu ai Put forward: đề ra Put about: tin đồn lan truyền Put across: diễn đạt Put back: hoãn, làm chậm lại Put down to: truyền lại cho Put sb on: trêu chọc ai Put in for: yêu cầu, xin việc Put into: đầu tư Put in: yêu cầu Put through to: nối máy nói chuyện với Put off: trì hoãn, cản, chán nản Put on: mặc vào, bật, tăng cân , giả vờ Put sb off + Ving: làm ai chán việc gì                   Turn up: xuất hiện Turn down: từ chối, vặn nhỏ Turn on: tấn công, bật Turn off: tắt Turn out: đuổi ra khỏi Turn away: không cho ai vào Turn into: biến thành Turn back: quay lại Take after: trông giống họ hàng Take sb aback: làm sửng sốt Take back: rút lui lời nói Take down: viết, hạ xuống Take in: hiểu, làm cho nhỏ lại, lừa dối, cho ai vào nhà Take into: biến thành Take on: chấp nhận ai làm đối thủ, thuê ai Take over: chiếm đóng, đảm nhận trách nhiệm Take away: mang đi Take up: chiếm không gian, thời gian Take up with: tham gia với Take to: thích, trốn, bắt đầu sở thích                                                     Hand down to: truyền lại cho Hand in: nộp Hand out: phát Hand over: trao lại quyền lực Hang around: lảng vảng Hang about: do dự, chùn lại Hang on: giữ lấy Hold back: kiềm chế Hold up: trì hoãn, tạnh mưa Hold off: kiên trì, tiếp tục Hold out: cản trở, cướp Hold with tán thành Hold on: hy vọng   Keep back: cản trở Keep down: kìm hãm, đàn áp Keep away from/ keep off: tránh xa Keep on: tiếp tục Keep out of: tránh khỏi Keep up: kiên trì luyện tập Keep up with: theo kịp Knock down: phá sập, tháo dỡ Knock off: phá đổ, hất đổ, làm xong Knock out: hạ gục, phá hủy Knock over: xô ngã                                             Lay down: đề ra luật Lay out: trình bày, phơi bày Lay up: dành dụm, ốm liệt Leave off: ngừng làm gì Leave out: bỏ sót Let down: làm ai thất vọng Let in: thu nhỏ lại, cho ai vào Let out: nới rộng ra, đuổi ra Let off: xử nhẹ, tha thứ Live up to: sống theo, đạt đến Live on: sống bằng Lock up: khóa chặt Look after: chăm sóc sức khỏe Look ahead: lạc quan Look at: nhìn, chú ý quan sát Look back on: nhớ lại Look round: quay nhìn, ngoảnh lại, cân nhắc Look for: tìm kiếm Look forward to: mong chờ Look in: ghé thăm Look into: điều tra Look on as: coi là, thờ ơ Look out: cẩn thận Look out for: canh chừng Look over: kiểm tra Look up: ghé thăm, tra tìm Look up to: kính trọng Look down on: coi thường Look to: chờ đợi                                 Get on with: hòa hợp với Get across: hiểu được Get at: ám chỉ Get away: đi nghỉ Get away with: thoát được sự trừng phạt Get back: trở về, đòi lại Get by: xoay sở Get down: chán nản Get to: đến nơi Get down to Ving: bắt đầu làm gì Get into: đi vào, nhiễm thói xấu Get off: cởi bỏ, khởi hành Get on: tiếp tục, tiến bộ Get onto: liên lạc với Get on for: chắc chắn đạt ở mức Get out of: lẩn tránh trách nhiệm Get over: bình phục Get round: xử lý, giải quyết, bình phục, lách luật, tán tỉnh Get round to Ving: có đủ thời gian Get through: gọi điện, hoàn thành Get up: ngủ dậy, nâng lên Get up to: giở trò Give away: để lộ, mang cho Give back: trả lại Give in: nộp, đầu hàng Give off: tỏa ra, phát ra Give out: cạn kiệt, phân phát Give st over doing: dành riêng Give up: từ bỏ Give one’s self up: đầu thú Go ahead: tiến hành, đi trước Go away: ra đi Go back on: không giữ lời hứa Go down: giảm Go down with: mắc bệnh Go for: tấn công, hợp với Go in for: tham gia, quan tâm Go into: gia nhập Go off: tắt nổ, ôi thiu Go on: tiếp tục Go out: phát sang, ra khỏi, rút Go out with: hẹn hò với ai Go over: kiểm tra Go round: đủ cho Go round with: giao du với Go through: xem xét tỉ mỉ Go through with: hoàn thành Go up: mọc lên, gia tăng Go with: phù hợp với Grow on: dần dần Grow out of: quá cỡ Grow up: trưởng thành                                                                                 Die away: mờ nhạt dần Die down: dịu dần Die out: tuyệt chủng Die for: thèm muốn Die of: chết do bệnh Do away: xóa bỏ Do for: tạm thời Do up: buộc, tân trang Do with: cần, muốn Do without: không cần Do out of: ngăn cản Do into Ving: thuyết phục Draw back: rút lui Drive at: ám chỉ = get at Drive out/ drive away: đánh đuổi Drop in: ghé thăm Drop off: thiu thiu ngủ Drop out: bỏ học Draw up: dừng, phác thảo   Enter for: tham gia End up Ving/ End up with sth: kết thúc Eat up: ăn hết   Fade away: yếu ớt dần Face up to: đối mặt với Face about: cười rũ rượi Fall back: rút lui Fall back on: tin cậy, nhờ cậy Fall behind: tụt lại phía sau Fall for: say mê, bịp bợm Fall in: vào hàng Fall out: rời hàng Fall out with: bất đồng Fall in with: tán thành Fall off: giảm sút Fall through: thất bại Fall through + subject: sa sút về Fall on: tấn công về Fall out: cãi nhau Fall apart: chia tay Fall in with sb: giao du với ai Fall into: rơi vào Fall over: ngã đè lên     Call at: ghé thăm Call back: đòi trả lại Call on: trân trọng mời ai Call for: đòi hỏi yêu cầu Call off: trì hoãn, ngưng lại Call out: điều động Call up: gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ Care for: quan tâm Care about: chăm sóc, thích Carry away: kích động Carry on: tiếp tục Carry out: thực hiện Carry off: thành công Catch on: phổ biến Catch onto: nắm bắt Catch up with: theo kịp Check in: làm thủ tục vào Check out: làm thủ tục ra Check up: kiểm tra sức khỏe Chew over: suy nghĩ kĩ Clean out: dọn sạch Clean up: dọn cho gọn Clear away: thu gọn Clear up: quang đãng, tiêu tan bệnh Close down: đóng cửa Close in: tiến tới Close up: xích lại, làm lành vết thương Come about: xảy ra Come across: hiểu được Come on: tiến triển Come away: rời ra, bong ra Come apart: vỡ rời ra Come by: kiếm được Come down to: truyền lại Come off: thành công Come out: lộ ra, xuất bản Come over: tạt qua chơi Com into: thừa kế Com in for: chỉ trích Come up: cây nhú mầm Come up against: đối mặt Com up with: nảy ra ý tưởng Come round: tỉnh lại Come along with sb: đi cùng với ai Count on: tin tưởng Cut down on/ cut back: cắt giảm Cut down: chặt đổ Cut in: chia phần nói xen Cut off: cúp nước, cô lập Cut out: xóa bỏ Cut out for: phù hợp Cut up: cắt nhỏ     Account for: là do Add up: có lý Allow for: tính đến Answer back: cãi lời Answer for: chịu trách nhiệm với Answer to: ăn khớp với Ask after: hỏi thăm sức khỏe Ask for: yêu cầu Ask in: mời vào Ask out: mời ra ngoài đi chơi                                                         Back away: lùi lại Back down: nhượng bộ Back up: ủng hộ Back out of: rút lui Bargain for: tính đến Be against: chống đối Be away: đi vắng Be in: có mặt Be out: ra ngoài Be in for: sắp đối mặt Be over: kết thúc Be up: hết tiền, thức dậy Be up to: âm mưu, đủ sức Bear out: làm lộ, xác nhận Bear: chịu đựng Blow out: dập tắt Blow over: quên lãng Blow up: nổ tung Break down: hỏng Break in: ngắt lời Break into: đột nhập Break off: cắt đứt mối quan hệ, ngừng nói Break out: bùng nổ Break up: đập nhỏ, giải tán Bring about: đem lại Bring on: gây ra Bring out: xuất bản, nở hoa Bring off: thành công Bring down: phá hủy Bring round: thuyết phục Bring up: đề cập, nuôi dưỡng Burn away: tiếp tục cháy Burn down: lửa tàn Burn up: cháy bùng Burn out: lửa tắt, kiệt sức                       VERBS AND PREPOSITION   Abbreviate to: được viết tắt là Absent yourself from: lơ đãng, đi vắng Accuse sb of: buộc tội ai vì Adapt to: thích nghi với Add in/ add on: tính đến Admire sb for: ngưỡng mộ vì Advise sb on: khuyên ai chọn cái gì Advise sb to do sth: khuyên ai làm gì Advise Ving: khuyên làm gì Advise sb against st/ Ving: khuyên ai không làm gì Agree on/ agree upon the date: chọn ngày Agree with sb about sth: đồng ý với ai về cái gì Agree to sth: đồng ý với cái gì Agree with sb= sth match with sb: đồng ý ai hợp với cái gì Aim at: với mục đích Apologise to sb for doing sth: xin lỗi ai vì Appear to sb = seem to sb: dường như với ai Apply to sb for sth = ask sb for: hỏi xin, yêu cầu ai để có được cái gì Apply one’s self to = concentrate on: chú tâm vào Appove of: chấp nhận Argue about: tranh luận về Argue with: tranh luận với Argue against: chứng tỏ là sai Arrange for sb to do sth: sắp xếp kế hoạch cho ai Assign sb with sth: giao cho ai làm gì                                       Congratulate on: chúc mừng về Conjure up: gợi lên, hình dung Consent to: bằng lòng, hài lòng với Consider sb for + chức vụ: cân nhắc ai giữ chức vụ gì Consist of: bao gồm Consult sth/sb on = consult sth/sb about: hỏi tư vấn ai, tra cứu ai, tra từ điển Consult with sb = discuss with sb: thảo luận với ai Contrast to/ contrast with: tương phản với < Contrast to Noun/ contrast A with B, contrast A and B > Contribute to: đóng góp Convert to/ convert into: biến thành Convert to: chuyển sang dung cái gì Convict sb of: buộc tội ai vì Co­operate in st/ co­operate with: hợp tác với Cope with: đương đầu với Correspond with: liên lạc thư từ với Count for: có ý nghĩa với Count on: tin vào Count out: tiến đến, tin vào Care about: quan tâm Care for: chăm sóc < Would u care for = would you like to V > Change sth for/ change sth into sth = replace st with st: đổi cái gì lấy cái gì A change in Noun: 1 sự thay đổi về Change from sth to sth: thay đổi từ cái gì thành cái gì Change sb from sth into: thay đổi ai thành Change out of sth into sth = take off sth to put on sth: c ởi cái gì ra để mặc cái gì vào Cover in/ cover with: bao phủ bởi Critise for: chỉ trích vì Cry out: bật khóc Cry for: cần ai làm gì Cure of: chữa khỏi bệnh Charge at = attack: tấn công Charge for sth/ Ving: bắt ai trả tiền mua hoặc làm gì Charge out = rush out: lao ra Charge in = rush in: lao vào Charge down = rush down: lao xuống Charge up = rush up: lao lên Charge with sb/ Ving: buộc tội ai vì Cheat sb out of Ving: lừa ai để lấy cái gì Cheat at + game/ exam: gian lận, chơi ăn gian Choose between: chọn giữa cái gì với cái gì Collide with: va, đâm xe Combine with: kết hợp với Comment on st: bình luận về Commit to Ving/ sth: cam kết về Communicate sth to sb: truyền cái gì cho ai Communicate with: giap tiếp với                                                                                         Ban sb from Ving/ somewhere: cấm không cho ai tới đâu, làm gì Bargain away/ bargain for/ bargain with: mặc cả mua gì Bargain away with sb for: mặc cả để mua gì với ai Beat at/ beat down/ beat in: nện, đấm cái gì Beat up: đánh nhừ tử. Beat off: đẩy lùi Beg sb for Ving: van nài ai Begin by / begin with: bắt đầu với Believe in: tin vào Belong to: thuộc về Benefit from: có lợi từ Blame sb for sth: buộc tội ai vì Blame sth on sb: buộc tội ai vì Boast about/ boast of: khoe khoang về Borrow sth from sb: mượn ai cái gì Bump into = meet by chance: tình cờ gặp Bump sth against= bump sth on sth: đập cái gì vào đâu Burst into cry: bật khóc Burst into laughter: bật cười Burst into flame: bùng cháy                                                     Economise on: tiết kiệm về Elaborate on: mô tả, giải thích chi tiết về Elope with sb = run away to married with sb: bỏ nhà theo ai Empty out of = pour out = flow out: chảy tràn ra Empty into: chảy vào Empty onto: rác đổ ra đường Encourage sb in: động viên ai trong việc gì Expel from somewhere: đuổi ra khỏi đâu End in = result in: dấn tới kết quả En up Ving: kết thúc việc gì Énd up with: kết thúc bằng cái gì Engage in: thuê ai làm gì, tham gia vào Enlist in/ enlist into: ghi tên đăng kí vào danh sách Enlist for: đăng kí vào cái gì Enlist as: đăng kí với tư cách là Enter into/ enter on/ enter upon = take part in: bắt đầu làm gì Escape from: trốn thoát Exchange for: thay đổi Exclude sb fromVing: Loại trừ ko cho ai làm gì Exclude sth as: loại trừ khả năng ai là, cái gì là Excuse for: tha thứ Excuse sb for Ving/ sth: thav thứ cho ai về Excuse from: miễn cho ai không phải làm gì Experiment with: thử cái gì Experiment on sb/ sth: thí nghiệm trên ai, cái gì Explain sth to sb: giải thích cho ai cái gì Explain why SVO                                       Indentify sb with = sth to be the same as: xác nhận, nhận diện ai nhờ Indentify sb as: coi ai là, xác nhận ai là Make impress on sb: gây ấn tượng với ai Improve on/ improve upon sb/sth: khắc ghi, làm ai ý thức được = make sb aware of Include in = add in: cộng vào Increase in: tăng về Increase by+ số lượng: tăng lên tới Indulge in: ham mê Infect sb with: lây nhiễm bệnh cho ai, tiêm nhiễm thói xấu Infer from: suy diễn, suy luận Inform about/ inform of: thông báo cho ai về Infect sth into sb: tiêm cái gì cho ai Infect sb with sth: tiêm cái gì cho ai Inquite into/ inquire about: hỏi điều tra về cái gì Ínsert in: chèn vào Insist on: khăng khăng đòi Insure against: bảo hiểm chống lại Interfere in/ interfere with: can thiệp Introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai Invest in: đầu tư vào Invite to: mời ai đến đâu Issue sth to sb: cấp giấy tờ cho ai Issue sb with sth: phân phát, cung cấp cho ai cái gì                  
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan