Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – polime và vật liệu...

Tài liệu Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – polime và vật liệu polime thầy nguyễn minh tuấn

.PDF
33
875
58

Mô tả:

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 CHUYÊN ĐỀ 4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. HỆ THỐNG CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC Câu 1 : a. Nêu khái niệm và cách gọi tên polime. b. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau : Tên gọi Công thức cấu tạo CH2 CH CH2 n CH2 n Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S Poli(butađien-vinylxianua) hay cao su Buna – N Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron CH2 CH Cl CH2 n CH COOH n Poli(metyl metacrylat) (PMM) CF2 CF2 n Poliisopren hay cao su isopren Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) Nilon – 7 (tơ enang) Poli(hexametylen ađipamit) hay nilon – 6,6 Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan 1 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 OH CH2 n Câu 2 : a. Nêu cách phân loại polime dựa vào nguồn gốc. b. Thế nào là phản ứng trùng hợp, trùng ngưng? c. Đánh dấu ٧ vào ô trống thích hợp trong bảng sau : Thuộc loại Tên gọi Polime Polime Polime tổng hợp nhân tạo thiên nhiên (bán tổng hợp) Polietilen (PE) Polistiren (PS) Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S Poli(butađienvinylxianua) hay cao su Buna – N Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl axetat) (PVA) Poli(metyl metacrylat) (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren hay cao su isopren Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) Nilon – 7 (tơ enang) Poli(hexametylen ađipamit) hay nilon – 6,6 Poli(etylen terephtalat) hay tơ lapsan Nhựa novolac Tơ tằm Tơ visco Tơ xenlulo axetat Sợi bông 2 Được điều chế bằng phản ứng Trùng Trùng hợp ngưng Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Len lông cừu Câu 3 : a. Nêu đặc tính của chất dẻo, cao su và tơ sợi. b. Đánh dấu ٧ vào ô trống thích hợp trong bảng sau : Ứng dụng làm Tên gọi Chất dẻo Cao su Polietilen (PE) Polistiren (PS) Polibutađien Poli(butađien-stien) Poli(butađien-vinylxianua) Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl axetat) (PVA) Poli(metyl metacrylat) (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren Policaproamit Polienatoamit Poli(hexametylen ađipamit) Poli(etylen - terephtalat) Nhựa novolac Tơ tằm Tơ visco Tơ xenlulo axetat Sợi bông Len lông cừu Tơ sợi HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1 : a. Polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo thành. Tên gọi của polime = poli + tên monome. Nếu tên của monome gồm hai cụm từ trở lên thì tên đó được đặt trong ngoặc đơn. b. Tên gọi Công thức cấu tạo Polietilen (PE) CH 2 Polistiren (PS) CH CH2 n CH2 n Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S CH2 CH2 CH CH CH CH CH2 CH2 CH n CH2 n 3 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Poli(butađien-vinylxianua) hay cao su Buna – N CH2 CH CH CH2 CH CH2 CN n Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron CH2 CH CN Poli(vinyl clorua) (PVC) CH2 n CH Cl Poli(vinyl axetat) (PVA) CH2 n CH COOH n Poli(metyl metacrylat) (PMM) COOCH3 C CH2 n CH3 Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren hay cao su isopren CH2 CF2 CF2 n CH C CH2 CH3 Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) N (CH2)5 C O H Nilon – 7 (tơ enang) N N (CH2)6 O H Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan Nhựa novolac O CH2CH2 N C H O O C O n C C O O n OH n 4 n (CH2)4 CH2 Câu 2 : a. n C (CH2)6 H Poli(hexametylen ađipamit) hay nilon – 6,6 n Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Po lim e thieân nhieân  Po lim e Po lim e toång hôïp Po lim e hoùa hoïc Po lim e nhaân taïo (baùn toång hôïp) + Polime thiên nhiên là polime có sẵn trong thiên nhiên, ví dụ tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên,… + Polime tổng hợp là polime do con người tổng hợp, ví dụ polietilen, tơ nilon – 6,6, cao su Buna,… + Polime bán tổng hợp là polime thiên nhiên được chế biến một phần, ví dụ tơ visco, tơ axetat. b. + Phản ứng trùng hợp là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) để tạo thành phân tử lớn (polime). Nếu trong phản ứng trùng hợp có từ hai loại monome trở lên thì gọi là đồng trùng hợp. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp khi phân tử có liên kết đôi C  C, C  C hoặc có vòng kém bền. + Phản ứng trùng ngưng là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ để tạo thành phân tử lớn và giải phóng ra các phân tử nhỏ (thường là H2O). Nếu trong phản ứng trùng ngưng có từ 2 loại monome khác nhau trở lên thì gọi là đồng trùng ngưng. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng khi phân tử có từ 2 nhóm chức trở lên có khả năng tham gia phản ứng. c. Thuộc loại Được điều chế bằng phản ứng Tên gọi Polime Trùng Trùng Polime Polime tổng hợp nhân tạo hợp ngưng thiên nhiên (bán tổng hợp) Polietilen (PE) Polistiren (PS) Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S Poli(butađienvinylxianua) hay cao su Buna – N Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl axetat) (PVA) Poli(metyl metacrylat) (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren hay cao su isopren Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) Nilon – 7 (tơ enang) Poli(hexametylen ađipamit) hay nilon – 6,6 Poli(etylen - ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ ٧ 5 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 terephtalat) hay tơ lapsan Nhựa novolac ٧ ٧ Tơ tằm ٧ Tơ visco ٧ Tơ xenlulo axetat ٧ Sợi bông ٧ Len lông cừu ٧ Câu 3 : + Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Tính dẻo của vật liệu là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, của áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. + Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng lực từ bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng. + Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. b. Ứng dụng làm Tên gọi Chất dẻo Cao su Tơ sợi Polietilen (PE) ٧ Polistiren (PS) ٧ Polibutađien ٧ Poli(butađien-stien) ٧ Poli(butađien-vinylxianua) ٧ Poliacrylonitrin ٧ hay poli(vinyl xianua) Poli(vinyl clorua) (PVC) ٧ Poli(vinyl axetat) (PVA) ٧ Poli(metyl metacrylat) ٧ (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) ٧ Poliisopren ٧ Policaproamit ٧ Polienatoamit ٧ Poli(hexametylen ađipamit) Poli(etylen - terephtalat) ٧ Nhựa novolac ٧ Tơ tằm ٧ Tơ visco ٧ Tơ xenlulo axetat ٧ Sợi bông ٧ Len lông cừu ٧ B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây? A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015) Câu 2: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren. 6 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An, năm 2015) Câu 3: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 4: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An, năm 2015) Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 6: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH. Câu 7: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ? A. stiren, propen. B. propen, benzen. C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin. Câu 8: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Can Lộc – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 9: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ, năm 2015) Câu 10: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hóa, năm 2015) Câu 11: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử. Câu 13: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en. Câu 14: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3 COO  CH  CH 2 . B. CH 2  CH  CN. C. CH 2  C(CH3 )  COOCH3 . D. CH 2  CH  CH  CH 2 . Câu 15: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH 2  CH  CN . B. CH2  CH  CH3 . 7 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 C. H2 N  CH 2   COOH . 5 D. H2 N  CH2   NH2 . 6 Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 17: Chất nào không phải là polime : A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ . (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đa Phúc – Hà Nội, năm 2015) Câu 18: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo? A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Viên – Hà Nội, năm 2015) Câu 20: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron. Câu 21: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm. Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)? A. Bông. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hóa, năm 2015) Câu 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 24: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 . (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015) Câu 25: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hương Khê – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 26: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon-6. B. sợi bông và tơ visco. C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. Câu 27: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (6). Câu 28: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp: A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đa Phúc – Hà Nội, năm 2015) 8 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Câu 29: Cho các chất sau : (1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2 (3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH (5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 30: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 31: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương, năm 2015) 2. Mức độ thông hiểu Câu 32: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polistiren (PS). (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sông Lô – Vĩnh Phúc, năm 2015) Câu 33: Tơ nilon – 6,6 là: A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. Hexaclo xiclohexan. C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Poliamit của ε - aminocaproic. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sông Lô – Vĩnh Phúc, năm 2015) Câu 34: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 35: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 36: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)? A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam. C. Axit ε – aminocaproic. C. Axit ω – aminoenantoic. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 37: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015) Câu 38: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là A. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen. C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin. 9 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015) Câu 39: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bắc Đông Quan – Thái Bình, năm 2015) Câu 41: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste. Câu 42: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và glixerol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol. Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ? A. polietilen. B. nilon-6,6. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinylclorua). Câu 45: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (1), (2), (3). Câu 46: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là : A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron. Câu 47: Nilon-6,6 là một loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste. Câu 48: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 49: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 50: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Câu 51: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 52: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna. B. polietilen; cao su buna; polistiren. C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen. D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. 10 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 55: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là : A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5). 3. Mức độ vận dụng Câu 56: Một polime Y có cấu tạo như sau : … –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– … Công thức một mắt xích của polime Y là : A. –CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– . Câu 57: Monome tạo ra polime CH2 C CH CH2 CH2 CH CH2 CH3 CH3 CH CH3 n là : A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Bến Tre, năm 2015) Câu 58: Polime có công thức cấu tạo thu gọn CH2 C CH3 CH CH2 CH2 CH Cl n được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Bội Châu, năm 2015) Câu 59: Cho sơ đồ sau : CH4  X  Y  Z  Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien. B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien. D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. Câu 60: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là : A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi. Câu 61: Phát biểu đúng là : A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. 11 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Câu 62: Cho các phát biểu sau : (1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. (2) este là chất béo. (3) các peptit có phản ứng màu biure. (4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc. (5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là A. (2), (3), (6). B. (4), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). Câu 63: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 202. B. 174.C. 198. D. 216. Câu 64: Cho sơ đồ sau :   X  X1  PE M   Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ Công thức cấu tạo của X là A. CH=CH2COOCH=CH2. C. C6H5COOC2H5. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI 1C 2A 11A 12B 21B 22D 31D 32B 41D 42B 51C 52B 61D 62B Câu 1: Polime công thức là : CF2 3A 4D 13B 14B 23A 24B 33C 34A 43B 44B 53D 54D 63A 64B rất bền với axit, CF2 5C 15A 25B 35D 45A 55B 6B 16B 26B 36C 46C 56B 7A 17A 27A 37A 47A 57C 8A 18A 28B 38C 48D 58A 9B 19A 29A 39C 49C 59D 10B 20C 30A 40D 50A 60B với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là teflon – poli(tetrafloetilen), nó có n Câu 2: Trong 4 loại polime đề cho thì có polistiren, polietilen, poli(metyl metacrylat) là thành phần chính của chất dẻo. Polime còn lại là thành phần chính của tơ olon hay tơ nitron. Câu 3: Cấu tạo của tơ nitron là : CH2 CH CN n Suy ra thành phần nguyên tố của nitron là C, H, N. Câu 4: Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp tạo plime là phân tử phải có liên kết  kém bền (liên kết  giữa hai nguyên tử C) hoặc có vòng kém bền. Suy ra trong các chất đề cho thì chỉ có CH2=CH-COOH là có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Phương trình phản ứng : n CH2 CH to, p, xt COOH 12 CH2 CH COOH n Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Câu 5: Phát biểu đúng là : Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. Câu 6: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là CH2=CH–CN. Phương trình phản ứng : n CH2 to, p, xt CH CH2 CN CH CN n Câu 7: Điều kiện để hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là phân tử phải có liên kết bội (liên kết đôi hoặc liên kết ba) hoặc phân tử phải có vòng kém bền. Suy ra trong các chất đề cho có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là stiren và propen. Phương trình phản ứng : CH2 CH CH2 CH to, p, xt n n polistiren n CH to, p, xt CH2 CH2 CH CH3 CH3 n polipropilen Câu 8: Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2. Câu 9: Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 4, đó là caprolactam (có vòng kém bền), stiren, metyl metacrylat, isopren. Câu 10: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH2. Phương trình phản ứng : to, p, xt n CH2 CH2 CH2 CH2 n Câu 11: PVC là poli(vinyl clorua) nên được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua CH2=CHCl. Phương trình phản ứng : n CH2 to, p, xt CH CH2 CH Cl Cl n Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng trùng hợp : n CH2 to, p, xt CH CH2 CH Cl Cl n Câu 13: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna. Phương trình phản ứng : nCH2 CH CH CH2 to , p, xt CH2 CH CH CH2 n Câu 14: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome CH2=CH–CN. Phương trình phản ứng : n CH2 CH CN to , p, xt CH2 CH CN n Câu 15: Trùng hợp acrilonitrin CH2=CH – CN tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron. Phương trình phản ứng : 13 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 n CH2 to , p, xt CH CH2 CN CH CN n Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Suy ra X là poli(metyl metacrylat). Phương trình phản ứng điều chế X : COOCH3 n CH2 C COOCH3 to , p, xt CH3 CH2 C n CH3 poli(metyl metacrylat) Câu 17: Trong số 4 chất đề cho thì lipit không phải là polime, nó có công thức là C3H5(OOCR)3, R là gốc hiđrocacbon của axit béo. Câu 18: Có 4 chất là thành phần chính của chất dẻo, đó là thuỷ tinh hữu cơ, PVC, nhựa phenolfomanđehit, PE. Câu 19: Dãy gồm các polime dùng làm chất dẻo là polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). Câu 20: Trong 4 loại tơ : capron, nilon-6,6, visco và tơ tằm thì tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ. Tơ capron được tạo thành từ phản ứng trùng hợp từ caprolactam, tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin, tơ tằm do tằm nhả ra trong quá trình tạo kén. Câu 21: Tơ nhân tạo là tơ có nguồn gốc từ polime thiên nhiên, sau đó được chế hóa một phần. Suy ra tơ axetat là tơ nhân tạo, tơ này có nguồn gốc từ xenlulozơ. Câu 22: Tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo) là tơ visco. Câu 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 24: Có 2 chất thuộc loại polime nhân tạo là tơ visco, tơ axetat. Câu 25: Polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat. Câu 26: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông và tơ visco. Câu 27: Các loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là : (2) sợi bông; (3) sợi đay; (5) tơ visco; (7) tơ axetat. Câu 28: Trong 4 loại polime thì có teflon, tơ capron, tơ nilon là polime tổng hợp. Còn tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 29: Điều kiện để hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên có khả năng tham gia phản ứng. Vậy trong số các chất đề cho, có các chất (1), (3), (4), (5), (6) thỏa mãn. Câu 30: Polime trong thành phần chứa nguyên tố nitơ là nilon-6. Các polime còn lại trong thành phần đều không chứa N. Công thức của các loại polime : CH2 CH2 CH2 CH CH2 n n polibutañien polietilen CH2 CH CH N n Cl H (CH2)6 N C H O (CH2)4 poli(vinyl clorua) C O n nilon- 6,6 Câu 31: Polime có cấu trúc mạch nhánh là amilopectin. Câu 32: Theo giả thiết : o t X   n CO 2 nH O 2 1 n 1   C   X laø (CH 2  CH(CH 3 ))n    1 nH 2 polipropilen Câu 33: Tơ nilon – 6,6 là poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. Công thức cấu tạo của nilon-6,6 : 14 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 N (CH2)6 H N C H O (CH2)4 C O n nilon- 6,6 Câu 34: Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là tơ nitron hay tơ olon. Phương trình phản ứng : n CH2 to , p, xt CH CH2 CH CN CN n Câu 35: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là : CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Phương trình phản ứng : COOCH3 n CH2 C COOCH3 to, p, xt C CH2 n CH3 CH3 o , p, xt n H2N(CH2)5COOH t HN(CH2)5CO + n nH2O Câu 36: Monome dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6) là axit ε – aminocaproic (H2N(CH2)5COOH). Phương trình phản ứng : o , p, xt n H2N(CH2)5COOH t HN(CH2)5CO n + nH2O Câu 37: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là poli(etylen-terephtalat). Phương trình phản ứng : n HO CH2 CH2 to O OH +n HOOC CH2 CH2 COOH OOC + 2nH2O CO n Câu 38: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là stiren, axit ađipic, acrilonitrin. Câu 39: Trong số các loại tơ trên, số loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp là 3, gồm tơ capon, tơ nitron, tơ nilon – 6,6. Phương trình phản ứng điều chế tơ capon, tơ nitron, tơ nilon – 6,6 : n CH2 n CH2 CH2 CH2 C O CH2 CH2 C N to , p, xt CH to (CH2)6 N CH2 H O NH2 + n HOOC (CH2)4 N C H O n CH CN (CH 2)6 C H CN n H2N (CH2)5 N to n COOH (CH 2) 4 C O + 2nH 2O n Câu 40: Polime tổng hợp thuộc loại polime hóa học, nó được tổng hợp từ các monome đơn giản. Số loại polime tổng hợp là 5, gồm polietilen, nilon –6,6, nilon-6, tơ nitron, polibutađien. Câu 41: Cấu tạo của tơ lapsan là : 15 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 O CH2 CH2 OOC CO n Suy ra : Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste. Câu 42: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của etylen glicol với axit teraphtalic. Phương trình phản ứng : n HO CH2 OH +n HOOC CH2 to O CH2 CH2 COOH OOC + 2nH2O CO n Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của axit ađipic và hexametylenđiamin. Phương trình phản ứng : n H2N (CH2)6 to N NH2 + n HOOC (CH2)6 H N C H O (CH2)4 COOH (CH2)4 C O + 2nH2O n Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là nilon-6,6. Phương trình phản ứng : n H2N to (CH2)6 NH2 + n HOOC N (CH2)6 H (CH2)4 N C H O COOH (CH2)4 C + 2nH2O O n tô nilon-6,6 Câu 45: Trong số các polime trên, các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là (3), (4), (5). Phương trình phản ứng : n H2N (CH2)6 to COOH N C (CH2)6 H O + nH2O n tô nilon-7 n HO CH2 CH2 OH +n HOOC to O COOH CH 2 CH 2 O OC + 2nH 2O CO n tô lapsan n H2N to (CH2)6 N NH2 + n HOOC (CH2)6 H N C H O (CH2)4 (CH2)4 COOH C O + 2nH2O n tô nilon-6,6 Câu 46: Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là : nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. n H2N (CH2)5 COOH to N (CH2)5 O H nilon - 6 16 + C n n H2O Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 (CH2)6 n H2N COOH to (CH2)6 N + C O H n H2O n nilon - 7 (CH2)6 n H2N NH2 + n HOOC to (CH2)4 N (CH 2)6 H COOH N C H O (CH2)4 C O + 2nH 2O n nilon - 6,6 Dãy polime khác có những polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp như polibutađien, tơ nitron hoặc điều chế bằng phản ứng este hóa như tơ axetat. Câu 47: Nilon-6,6 là một loại là loại tơ có công thức là : (CH2)6 N H N C H O (CH2)4 C O n Vậy đây là tơ poliamit. PS : Hợp chất poliamit và polipeptit có điểm giống nhau là đều có nhiều nhóm –CONH–. Nhưng khác nhau ở chỗ polipeptit được tạo thành từ các  -amino axit, còn poliamit được tạo thành từ các amino axit không phải là dạng  hoặc từ các hợp chất điaxit và điamin. Câu 48: Tơ poliamit là những polime tổng hợp, trong phân tử chứa nhiều nhóm amit : C N Suy ra tơ capron và tơ nilon-6,6 là tơ poliamit. Câu 49: Trong các loại tơ trên, có 3 loại tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7. Câu 50: Trong các loại tơ đề cho, có 6 loại tơ không có nhóm amit là : tơ tằm (2); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ lapsan (9). Câu 51: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat không dùng để chế tạo tơ tổng hợp mà dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp vinyl xianua để chế tạo tơ olon hay tơ nitron. Sản phẩm trùng ngưng axit -aminocaproic (H2N(CH2)5COOH) dùng để chế tạo tơ nilon – 6. Sản phẩm trùng ngưng haxametylenđiamin và axit ađipic dùng để chế tạo tơ nilon – 6,6. Câu 52: Các polime bị thủy phân trong dung dịch axit H2SO4 loãng là các polipeptit, poliamit (nilon – 6, nilon – 6, 6. nilol – 7) hoặc polieste (tơ lapsan  poli(etylen-terephtalat)). Suy ra dãy gồm các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng là polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 53: Phát biểu đúng là “Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng”. Phương trình phản ứng : n HO CH2 CH2 OH +n HOOC to COOH O CH2 CH2 OOC + 2nH2O CO n Các phát biểu còn lại đều sai. Phát biểu đúng phải là : Trùng hợp stiren thu được polistiren. 17 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Tơ visco là tơ nhân tạo. Câu 54: Phát biểu đúng là : “Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên” Các phát biểu còn lại đều sai. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp), các tơ này đều có nguồn gốc từ xenlulozơ và đã được chế hóa một phần. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 55: Các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm khi trong phân tử có nhóm chức este –COO– hoặc nhóm peptit, nhóm amit –CONH– . Suy ra các polime (2), (5), (6) thỏa mãn điều kiện đề bài. Cấu tạo của các polime (2), (5), (6). COOCH3 CH2 C CH2 CH CH3COO n CH3 n poli(vinyl axetat poli(metyl metacrylat) (CH2)6 N H N C (CH2)4 H O C O n nilon-6,6 Câu 56: Dễ thấy Y là polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Suy ra monome ban đầu phải có liên kết đôi. Vậy monome phải là CH2 = CH2. Do đó mắt xích của Y là –CH2–CH2– . Phương trình phản ứng : to, p, xt n CH2 CH2 CH2 CH2 n Câu 57: Từ cấu tạo của polime ta thấy nó được cấu tạo từ 3 mắt xích nhỏ, trong đó có 2 mắt xích giống nhau đó là : CH2 C CH CH2 CH2 CH CH3 CH3 Suy ra các monome tạo ra polime là CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3. Câu 58: Từ công thức cấu tạo của polime ta thấy nó được cấu tạo từ 2 loại monome là : CH2 C CH CH2 CH2 CH3 CH Cl Suy ra có 2 loại monome tham gia phản ứng đồng trùng hợp là CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2. Câu 59: Theo sơ đồ phản ứng, suy ra : Z là buta-1,3-đien, Y là vinylaxetilen, X là axetilen. Phương trình phản ứng : o 1500 C 2CH 4  CH  CH  3H2  LLN o xt , t 2CH  CH   CH  C  CH  CH 2 Pd /PbCO , t o 3 CH  C  CH  CH 2  H 2   CH 2  CH  CH  CH 2 n CH2 18 CH CH CH2 to, p, xt CH2 CH CH CH2 n Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 Câu 60: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Nếu là da thật sẽ có mùi khét. Nếu là da giả bằng PVC thì không có mùi khét. Câu 61: Phát biểu đúng là “Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.” Công thức của cao su thiên nhiên là : CH2 C CH CH2 CH3 n Các phát biểu còn lại đều sai. Câu 62: Các phát biểu đúng là : (4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc. Axit đó là HCOOH, phân tử chứa nhóm –CHO nên có thể tham giả phản ứng tráng gương. (5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Phương trình phản ứng : n CH2 CH2 CH2 C O CH2 CH2 C N N to (CH2)5 C O H caprolactam n H2N (CH2)5 n nilon-6 to COOH (CH2)5 N + C O H n H2O n nilon - 6 (6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Vì glucozơ có vị ngọt mát, fructozơ có vị ngọt đậm hơn nhiều, ngọt hơn cả đường saccarozơ. Các phát biểu còn lại đều sai : (1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. Thực tế phenol có tính axit, nhưng tính axit của nó rất yếu nên không làm quỳ tím chuyển màu. (2) este là chất béo. Thực tế chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (3) các peptit có phản ứng màu biure. Thực tế các peptit trong phân tử phải có từ 2 liên kết peptit trở lên mới có phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím (phản ứng màu biure). Câu 63: Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng (a), suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và M X  202. Phương trình phản ứng minh họa : 5 HOOC(CH2 )4 COOC2 H5  2NaOH  NaOOC(CH2 )4 COONa  C2 H5OH  H2 O NaOOC(CH2 )4 COONa  H2SO4  HOOC(CH2 )4 COOH  Na2 SO4 n H2N (CH2)6 NH2 + nHOOC to N (CH2)4 COOH (CH2)6 N C H O H H SO (CH2)4 C O + 2nH2O n , to 2 4 ñaëc  C H OOC(CH ) COOC H  2H O Câu 64: HOOC(CH2 )4 COOH  2C2 H5OH   2 5 2 4 2 5 2 Theo sơ đồ, suy ra : Y2 là metyl metacrylat, Y1 là axit metacrylic, Y là muối của axit metacrylic; X1 là etilen, X là ancol etylic. Vậy M là CH2=C(CH3)COOC2H5. Phương trình phản ứng : 19 Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 – Thầy Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990 o t CH2  C(CH3 )  COOC2 H5  NaOH   CH2  C(CH3 )  COONa  C2 H5OH        M Y X H2 SO4 ñaëc, to  CH2  CH2  H2 O C2 H5 OH      X X1 o t , p, xt n CH2  CH2  (CH2  CH2 )n    X1 PE 2CH2  C(CH3 )  COONa  H2 SO4 loaõng  2CH2  C(CH3 )  COOH  Na2 SO4    Y Y1 H2 SO4 ñaëc, to   CH  C(CH )  COOCH CH2  C(CH3 )  COOH  CH3OH   2 3     3 Y1 Y2 to , p, xt n CH2  C(CH3 )  COOCH3  (CH2  (CH3 )C(COOCH3 ))n       Y2 thuûy tinh höõu cô C. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA ● Dạng 1 : Tính số mắt xích hoặc xác định cấu tạo mắt xích của polime Ví dụ 1: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là: A. 145. B. 133. C. 118. D. 113. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Hướng dẫn giải Cấu tạo của tơ capron : N C (CH2)5 O H a Suy ra : 113a  15000  a  132,7  133 Ví dụ 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2015) Hướng dẫn giải Cấu tạo của tơ nilon-6,6 và capron như sau : N (CH2)6 H N H (CH2)5 N C H O (CH2)4 C O n C O a 226n  27346 Suy ra :   113a  17176 n  121  a  152 Ví dụ 3: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– . 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan