BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh tại Trung tâm Thực phẩm Dinh Dưỡng
– Viện Dinh Dưỡng
Họ và tên sinh viên : Đỗ Thị Bảo Hoa
Lớp
: KS2 – K23
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
GIỚI THIỆU TỔ CHỨC
1
ViỆN DINH DƯỠNG
Tên tổ chức: Viện Dinh Dưỡng
Loại tổ chức: Sự nghiệp có thu.
Địa chỉ: Số 48B - Tăng Bạt Hổ,
quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà
Nội
Điện thoại: 04. 39717090; 04.3
9713784
Fax: 84-4-39717885
Website: nutrition.org.vn
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
2
Trung tâm Thực phẩm
Dinh dưỡng
Tên Trung tâm: Trung tâm thực
phẩm dinh dưỡng
Tên tiếng Anh: Applied Nutri –
Food Technology Center
Điện thoại:
043.971 2562
04.
3971
6293;
Tổng số lao động: 18 người
Vốn kinh doanh: 3.500.000.000đ.
Quy mô: nhỏ.
Viện Dinh Dưỡng
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phần 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA
TRUNG TÂM THỰC PHẨM DINH DƯỠNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Xác định kỳ phân tích và hệ thống chỉ tiêu HQKD
Thu thập dữ liệu và tính toán các chỉ tiêu HQKD
Phân tích các chỉ tiêu HQKD
Phân tích chi tiết nhân tố doanh thu
Phân tích chi tiết tình hình sử dụng yếu tố đầu vào
Đánh giá, nhận xét chung về HQKD của đơn vị
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2009, 2010
ĐVT: nghìn đồng
Tỷ
31.12.2010 trọng
Giá trị
%
Mã
số
Chỉ tiêu
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(1 -2)
11 Giá vốn hàng bán
20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
21
22
24
25
30
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh
(10 - 11)
(20+21-22-24-25)
40 Thu nhập/(chi phí) khác
50 Tổng lợi nhuận/(lỗ) kế toán trước thuế
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành (**)
52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại (***)
60 Lợi nhuận/(lỗ) sau thuế TNDN
7.982.921
0
350.000
0
4,38%
8.332.921 100,00
5.648.740 67,79
7.982.921 100,00 350.000
5.913.250 74,07 -264.510
4,38%
-4,47%
2.684.181
0
0
401.550
592.989
32,21
29,69%
4,82
7,12
2.069.671 25,93 614.510
0
0
0
0
151.206 1,89 250.344
481.753 6,03 111.236
165,56%
23,09%
1.689.642
20,28
1.436.712 18,00 252.930
17,60%
1.689.642
422.411
0
20,28
5,07
0
(50-51+52)
31.12.2009
Giá trị
8.332.921
0
0
(30+40)
25%
Tỷ
trọng
2010/2009
%
Giá trị
%
1.267.232
1.436.712 18,00 252.930
359.178 4,50 63.233
0
15,21
0
-
17,60%
17,60%
0
-
1.077.534 13,50 189.698
17,60%
Nguồn: Phòng TCKT
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Bảng tính các giá trị bình quân
ĐVT: nghìn đồng
Chỉ số
Stt
1
Tổng tài sản bình quân
2
2009
2010
5.550.094
6.699.835
TSDH bình quân
274.592
505.187
3
TSNH bình quân
5.275.502
6.194.649
4
HTK bình quân
791.577
1.635.488
5
Các khoản phải thu bình quân
748.311
561.692
6
Vốn chủ sở hữu bình quân
4.278.195
4.822.383
Nguồn: Phòng TCKT
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị hiệu quả sử dụng lao động
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
So sánh
Năm 2009
Năm 2010
+/-
%
Doanh thu thuần
1.000 đ
7.982.921
8.332.921
350.000
4,38
Lợi nhuận sau thuế
1.000 đ
1.077.534
1.267.232
189.698
17,60
Lao động bình quân
người
17
18
1
5,88
Lao động trực tiếp bình quân
người
9
10
1
11,11
Lao động gián tiếp bình quân
người
8
8
0
0,00
13,50
15,21
1,71
12,67
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu ROS
%
Năng suất lao động bình quân
1.000 đ/người
469.584
462.940
-6.644
-1,41
Năng suất lao động trực tiếp
1.000 đ/người
886.991
833.292
-53.699
-6,05
Năng suất lao động gián tiếp
1.000 đ/người
997.865
1.041.615
43.750
4,38
Doanh lợi tổng lao động
1.000 đ/người
63.384
70.402
7.017
11,07
Doanh lợi lao động trực tiếp
1.000 đ/người
119.726
126.723
6.997
5,84
Doanh lợi lao động gián tiếp
1.000 đ/người
134.692
158.404
23.712
17,60
1.072.989
1.044.032
-28.957
-2,70
7,44
7,98
0,54
7,28
5.260
4.833
-426
-8,10
Tổng quỹ lương
1.000 đ
Năng suất tổng quỹ lương
Thu nhập bình quân
Nguồn: Phòng TCKT
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
1.000 đ/người/tháng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí
ĐVT: nghìn đồng
So sánh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Chỉ tiêu
Doanh thu Thuần
Lợi nhuận sau thuế
Giá Vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính
Chi phí khác
Tổng Chi phí
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS
Năng suất tổng chi phí
Năng suất giá vốn hàng bán
Năng suất chi phí bán hàng
Năng suất chi phí QLDN
Năng suất chi phí tài chính
Năng suất chi phí khác
Doanh lợi tổng chi phí
Doanh lợi giá vốn hàng bán
Doanh lợi chi phí bán hàng
Doanh lợi chi phí QLDN
Doanh lợi chi phí tài chính
Doanh lợi chi phí khác
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Năm 2009
7.982.921
1.077.534
5.913.250
151.206
481.753
0
0
6.546.209
13,50
1,22
1,35
52,80
16,57
16,46
18,22
712,63
223,67
-
Năm 2010
8.332.921
1.267.232
5.648.740
401.550
592.989
0
0
6.643.279
15,21
1,25
1,48
20,75
14,05
19,08
22,43
315,58
213,70
-
+/350.000
189.698
-264.510
250.344
111.236
0
0
97.070
1,71
0,03
0,13
-32,04
-2,52
2,61
4,21
-397,04
-9,97
-
%
4,38
17,60
-4,47
165,56
23,09
1,48
12,67
2,86
9,27
-60,69
-15,20
15,89
23,11
-55,72
-4,46
-
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản và vốn chủ sở hữu
So sánh
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
TSDH bình quân
TSNH bình quân
Hàng tồn kho bình quân
Các khoản phải thu ngắn hạn
Tổng tài sản bình quân
Vốn chủ sở hữu bình quân
Năng suất TSDH
Năng suất TSNH
Năng suất hàng tồn kho
Năng suất các khoản phải thu ngắn hạn
Năng suất tổng tài sản (SOA)
Năng suất vốn chủ sở hữu
Doanh lợi TSDH
Doanh lợi TSNH
Doanh lợi tổng tài sản
Doanh lợi vốn chủ sở hữu
ROS (LNST/DT)
L(TTSbq/VCSHbq)
ROA = SOA x ROS
ROE =ROA x L
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
ĐVT
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
1.000 đ
%
%
%
%
%
Năm 2009
7.982.921
1.077.534
251.557
6.295.498
1.443.816
637.468
6.547.055
4.577.534
31,73
1,27
5,53
12,52
1,2193
1,744
428,35
17,12
16,46
23,54
13,50
1,43
0,1646
0,2354
Năm 2010
8.332.921
1.267.232
758.816
6.093.799
1.827.160
485.915
6.852.615
5.067.232
10,98
1,37
4,56
17,15
1,2160
1,644
167,00
20,80
18,49
25,01
15,21
1,35
0,1849
0,2501
+/%
350.000
4,38
189.698
17,60
507.259
201,65
-201.699
-3,20
383.344
26,55
-151.553
-23,77
305.560
4,67
489.698
10,70
-20,75
-65,40
0,10
7,84
-0,97
-17,52
4,63
36,94
-0,003
-0,270
-0,099
-5,703
-261,34
-61,01
3,68
21,50
2,03
12,36
1,47
6,24
1,71
12,67
-0,08
-5,45
0,203
12,36
0,01
6,24
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo khách hàng
ĐVT: nghìn đồng
Tăng/giảm (%)
Doanh thu
Stt
Tên khách hàng
2008
Tỷ trọng
%
2009
Tỷ trọng
%
2010
Tỷ trọng
% 2009/2008
2010/2009
1.900.489
29,32 1.476.840
17,50 1.541.590
18,50
77,71
104,38
2.737.949
2 Các chương trình Dự án
3 Kênh dược, thực phẩm 1.843.449
Tổng
6.481.887
42,24 5.051.592
65,28 5.931.373
71,18
184,50
117,42
28,44 1.454.488
17,22
859.957
10,32
78,90
59,12
100,00 8.332.921
100,00
123,16
104,38
1 Hệ thống phòng khám
100,00 7.982.921
Nguồn: Bộ phận bán hàng
– Gộp 2 bảng kết quả
doanh thu vào thành 1
bảng
Nguồn: Bộ phận bán hàng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý
ĐVT: nghìn đồng
Tăng/giảm (%)
Doanh thu
Stt
Tên khu vực
2008
Tỷ trọng
%
1
Miền Bắc
2
Miền trung, Tây nguyên
445.306
6,87
3
Miền Nam
619.668
9,56
5.416.913
Tổng
6.481.887
2009
83,57 6.173.991
Tỷ trọng
%
2010
Tỷ trọng
% 2009/2008 2010/2009
77,34 6.292.189
75,51
113,98
101,9
823.837
10,32
958.286
11,50
185,00
116,3
985.092
12,34 1.082.446
12,99
158,97
109,9
100,00 7.982.921
100,00 8.332.921
100,00
123,16
104,4
Nguồn: Bộ phận bán hàng
– Gộp 2 bảng kết quả
doanh thu vào thành 1
bảng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo sản phẩm
ĐVT: nghìn đồng
Doanh thu (x 1000 VN Đ)
Stt
Tên sản phẩm
2008
Tỷ trọng
%
2009
Tỷ trọng
%
Tăng/giảm (%)
2010
Tỷ trọng
%
2009/2008
2010/2009
1
Men pepsin
3.359.046
51,82
2.383.277
29,85
2.678.201
32,14
70,95
112,4
2
Bột dinh dưỡng
1.082.115
16,69
2.131.014
26,69
2.014.067
24,17
196,93
94,5
3
Bột đạm cóc
460.936
7,11
691.502
8,66
710.798
8,53
150,02
102,8
4
Bánh quy
1.174.489
18,12
968.665
12,13
676.633
8,12
82,48
69,9
5
Davita
405.301
6,25
1.808.462
22,65
2.253.222
27,04
-
124,6
6.481.887
100,00
7.982.921
100,00
8.332.921
100,00
123,16
104,38
Tổng
Nguồn: Bộ phận bán hàng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Các nhân tố ảnh hưởng đến
doanh thu
1. Chính sách sản phẩm
- Thị trường mục tiêu
- Đặc điểm của sản phẩm
- Nhãn hiệu bao bì
- Dịch vụ khách hàng
2. Chính sách giá
- Định hướng tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn, duy trì và
tăng thị phần trong ngắn hạn
3. Chính sách phân phối
4. Chính sách xúc tiến bán
- Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu sản phẩm
- Khuyến mại, chiết khấu thương mại
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DOANH THU
Hình 2.5
Sơ đồ hệ thống phân phối của Trung tâm
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
(1)
Hệ thống Trung tâm
Khám tư vấn Dinh
dưỡng ở các tỉnh
(2)
Các dự án về y tế và
chăm sóc sức khỏe
(3)
Các công ty phân
phối dược phẩm,
thực phẩm
Đối tượng sử dụng (trẻ em, phụ nữ…)
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
So sánh
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2009
Năm 2010
+/-
%
A
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1
Năng suất lao động bình quân
1000đ/người
540.157
469.584
-70.574
-13,07
4
Doanh lợi tổng lao động
1000đ/người
39.905
63.384
23.480
58,84
B
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ
1
Năng suất tổng chi phí
1,11
1,22
0,11
9,94
7
Doanh lợi tổng chi phí
8,19
16,46
8,27
100,86
C
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN VÀ VỐN CSH
3
Năng suất tổng tài sản (SOA)
1,42
1,22
-0,20
-14,35
4
Năng suất vốn chủ sở hữu
1,63
1,74
0,11
7,05
7
Doanh lợi tổng tài sản
%
10,52
16,46
5,94
56,49
8
Doanh lợi vốn chủ sở hữu
%
12,04
23,54
11,50
95,59
9
ROS (LNST/DT)
%
7,39
13,50
6,11
82,71
10
ROA = SOA x ROS
0,16
0,18
0,02
12,36
11
L(TTSbq/VCSHbq)
1,14
1,43
0,29
24,99
12
ROE = ROS x SOA x L
0,12
0,24
0,12
95,59
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh
Về các chỉ tiêu hiệu quả
1. Về nguồn lao động:
-
Năng suất LĐ bình quân có xu hướng
giảm
1. Lao động trực tiếp tăng
Doanh lợi LĐ và NS tổng quỹ lương phát
triển theo chiều hướng tốt.
3. Chi phí bán hàng tăng
2. Chi phí:
-
-
Về các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ
tiêu hiệu quả
Ba chỉ tiêu: NS tổng chi phí, DL tổng chi
phí và ROS phát triển theo xu hướng
tăng.
Chi phí bán hàng chưa phù hợp và
không đủ mạnh để thúc đẩy doanh thu.
Chi phí quản lý doanh nghiệp còn lãng
phí.
2. Tỉ suất lợi nhuận tăng
4. Đầu tư trang thiết bị mới
5. Doanh thu phần có mức tăng
trưởng thấp.
-
Chính sách giá không linh hoạt
-
Dịch vụ Logistic hoạt động chưa hiệu
quả
-
Đầu tư chính sách quảng cáo, xúc tiến
bán chưa hiệu quả
3. Tài sản và nguồn vốn:
-
Các chỉ số ROA, ROE đều tăng.
-
Chỉ số SOA và SOE giảm.
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Phần 3. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH
Mục tiêu chiến lược
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
2011
Đến 2015
Đến 2020
1
Doanh số
tỷ đồng
12
20
35
2
Lợi nhuận
tỷ đồng
1,8
4.0
7.0
3
Vốn chủ sở hữu
tỷ đồng
6
10
20
4
Lao động
người
18
20
30
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Kế hoạch sản phẩm và doanh thu 2011 - 2020
ĐVT: nghìn đồng
Ngành hàng
TT
1 Sản phẩm cho trẻ em
2011
Giá trị
2015
%
12.000 100,00%
Giá trị
2020
%
Giá trị
%
16.000 78,9%
24.000 68,6%
2 Sản phẩm cho phụ nữ có thai
0
0,00%
2.000 10,5%
5.000 14,3%
3 Sản phẩm cho các bệnh mãn tính không lây
0
0,00%
1.000 5,3%
4.000 11,4%
4 Khác
0
0,00%
1.000 5,3%
2.000 5,7%
6 Tổng
12.000
100%
20.000 100%
35.000 100%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 1: Tung ra thị trường sản phẩm dinh dưỡng
mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
Mục tiêu của biện pháp :
- Tăng doanh thu thêm 1,5 tỷ đồng
- Tỷ suất lợi nhuận thu được từ doanh thu: 14 – 15%
- Số lượng tiêu thụ: 10.000 kg/năm 2011
Căn cứ đưa ra biện pháp:
- Do nhu cầu của khách hàng mục tiêu
- Lợi ích cho cộng đồng
Nội dung biện pháp
- Tổ chức các chiến dịch truyền thông
- Khuyến mại, giới thiệu tại các điểm đại lý
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 1: Tung ra thị trường sản phẩm dinh dưỡng
mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
Kết quả và hiệu quả biện pháp 1
ĐVT: nghìn đồng
STT
Chỉ tiêu
1.
Doanh thu tăng thêm
2.
Giá vốn hàng bán (bằng 65,5% doanh thu)
982.500
3.
Lợi nhuận gộp (3= 2-1)
517.500
4.
Tổng chi phí của biện pháp
226.180
5.
Chi phí hội thảo giới thiệu sản phẩm
80.000
6.
Chi phí băng rôn, tờ rơi
10.000
7.
Chi phí đăng bài, quảng cáo trên truyền hình, tạp chí
8
Khuyến mại, giới thiệu tại các điểm đại lý
9
Lợi nhuận trước thuê của biện pháp 9=3-4
Tỷ lệ lợi nhuận ROS
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Giá trị
1.500.000
100.300
35.880
291.320
19,42
Viện Dinh Dưỡng
- Xem thêm -