ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
***#
"***
Họ Và Tên: Nguyễn Văn Nam
MSSV: 10460077
TÊN ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HIỆN THỰC MỘT
HỆ THỐNG DATAWEB TRỢ GIÚP QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN THỰC HIỆN THEO HỢP ĐỒNG
CỦA CÔNG TY CHRONOPOST
H I
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HƯỚNG CHUYÊN NGÀNH: CƠ SỞ DỮ LIỆU
LỚP: T4C1
GVHD: PGS.TS TRẦN THÀNH TRAI
Thành Phố Hồ Chí Minh – Năm 2009
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập tại Trường Đại Học Mở. Nhờ sự dạy bảo, hướng
dẫn và giúp đỡ tận tình của nhiều thầy cô, bạn bè cộng với sự phấn đấu và không
ngừng học hỏi của bản thân, chính những kiến thức quí báu đó đã trang bị cho
em một phần không nhỏ trong môn học chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin.
Nhưng “ Học phải đi đôi với hành”. Vì vậy, việc tận dụng giữa lý thuyết
và thực tiễn là một điều quan trọng không thể thiếu. Do đó, qua đợt làm luận văn
tốt nghiệp giúp em tiếp cận và có những kinh nghiệm thực tế hơn, để hôm nay
em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Tuy có nhiều cố gắng song do khả năng hiểu biết và kinh nghiệm còn non
trẻ nên không tránh khỏi những thiếu xót, kính mong quí thầy cô chỉ bảo thêm
nhằm tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt bài luận văn này cũng như giúp em
nắm vứng hơn những kiến thức thực tế trước khi ra trường và hỗ trợ cho công
việc của em mai sau.
Để đạt được kết quả này, trước nhất em xin chân thành cảm ơn quý thầy
cô Trường Đại Học Mở đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức
hữu dụng và bổ ích. Và đặc biệt thầy Trần Thành Trai là người đã trực tiếp
hướng dẫn cho em hoàn thành bài báo cáo này. Em xin chân thành cảm ơn thầy
trong thời gian qua đã không ngừng hỗ trợ và bổ sung cho em những kiến thức
quý báu trong thời gian làm khóa luận tốt nghiệp. Em kính chúc thầy và gia đình
luôn luôn mạnh khỏe.
Cuối cùng em xin chúc
Ban giám hiệu trường cùng toàn thể quý thầy cô luôn luôn thành công
trong sự nghiệp đào tạo giáo dục của mình và kính dâng nơi đây lòng biết ơn
chân thành nhất.
MỤC LỤC
PHẦN 1: KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG BÀI TOÁN QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN THEO ĐIỀU KIỆN SÁCH (CAHIER DES CHARGES)............... 1
I. Tìm Hiểu Và Khảo Sát Hiện Trạng . ................................................................ 1
1.Mô tả yêu cầu trong điều kiện sách ................................................................. 1
2.Mối liên hệ giữa các phòng ban của đại lý trong công ty................................ 1
3.Sơ đồ chức năng nghiệp vụ quản lý nhân viên xử lý các yêu cầu được mô tả
trong điều kiện sách. ........................................................................................... 2
4.Sơ đồ chức năng nghiệp vụ cập nhật hồ sơ nhân viên (mức 1) ....................... 2
5.Sơ đồ chức năng nghiệp vụ Quản lý hồ sơ công việc nhân viên (mức 1) ....... 2
6.Mô tả nghiệp vụ quản lý được mô tả trong điều kiện sách.............................. 3
7.Một số qui tắc quản lý được mô tả trong điều kiện sách ................................. 7
8.Bảng mô tả công việc....................................................................................... 8
9.Bảng mô tả hồ sơ ............................................................................................. 9
10.Lưu đồ luân chuyển hồ sơ công việc ........................................................... 10
11.Từ điển dữ liệu............................................................................................. 11
II. Các Yêu Cầu Tin Học Hóa Trong Điều Kiện Sách ...................................... 15
1.Vai trò và yêu cầu tin học hóa ....................................................................... 15
2.Các vấn đề vẫn phải thực hiện thủ công ........................................................ 15
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ................................................................. 16
A. PHÂN TÍCH Ở MỨC Ý NIỆM.......................................................................... 16
I Mô Hình Ý Niệm Truyền Thông ..................................................................... 16
I.1 Giới thiệu ..................................................................................................... 16
I.2 Mô hình........................................................................................................ 16
I.3 Danh Sách Các Tác Nhân Tham Gia Vào Mô Hình ................................... 17
I.4 Danh Sách Các Dòng Tham Gia Vào Mô Hình .......................................... 21
II Mô hình ý niệm dữ liệu .................................................................................... 25
II.1 Giới thiệu.................................................................................................... 25
II.2 Mô Hình ..................................................................................................... 25
II.3 Danh Sách Các Quy Tắc Quản Lý ............................................................. 26
II.4 Danh sách từ điển dữ liệu........................................................................... 30
II.5 Danh sách các thực thể tham gia vào mô hình........................................... 33
II.6 Danh sách các kết hợp tham gia vào mô hình............................................ 41
II.7 Danh sách các dòng tham gia vào mô hình................................................ 49
III Mô hình ý niệm xử lý.................................................................................... 61
III.1 Giới thiệu .................................................................................................. 61
III.2 Mô hình..................................................................................................... 61
III.3 Danh Sách Các Thao Tác Xử lý ............................................................... 63
III.4 Danh Sách Các Sự Kiện Khởi Động......................................................... 63
III.5 Danh Sách Các Hành Động ...................................................................... 65
III.6 Danh Sách Các Thao Tác Khởi Động....................................................... 66
III.7 Danh Sách Các Sự Kiện Phát Hành.......................................................... 67
B. PHÂN TÍCH Ở MỨC LOGIC ( HAY TỔ CHỨC) ......................................... 69
I. Xác Định Môi Trường Và Công Cụ Cài Đặt Cự Thể.................................... 69
II. Mô Hình Logic Dữ Liệu.................................................................................. 69
II.1 Giới Thiệu .................................................................................................. 69
II.2 Mô Hình ..................................................................................................... 70
II.3 Danh Sách Các Thực Thể Tham Gia Vào Mô Hình .................................. 71
III Mô Hình Tổ Chức Xử Lý ............................................................................... 87
III.1 Giới Thiệu ................................................................................................. 87
III.2 Mô Hình Tổ Chức Xử Lý ......................................................................... 87
III.3 Danh Sách Các Tác Nhân ......................................................................... 90
III.4 Danh Sách Các Pha................................................................................... 91
III.5 Danh Sách Các Sự Kiện............................................................................ 96
III.6 Danh Sách Các Tác Vụ ............................................................................. 97
III.7 Danh Sách Các Pha Khởi Động................................................................ 99
III.8 Danh Sách Các Pha Phát Hành ............................................................... 100
C. PHÂN TÍCH Ở MỨC VẬT LÝ ........................................................................ 101
I Giới Thiệu .......................................................................................................... 101
I.1 Đôi Nét Về VB.Net ................................................................................... 101
I.2 Sự Khác Biệt Của VB.Net So Với VB 6................................................... 101
I.3 Đôi Nét Về Web projects .......................................................................... 102
I.4 Lý Do Chọn Môi Trường VB.Net. ............................................................ 102
II. Hệ Quản Trị Dùng Trong Chương Trình........................................................ 102
II.1 Hệ Quản Trị Cơ Sơ Dữ Liệu .................................................................... 102
II.1.1Cơ Sở Dữ Liệu Dạng Source Code ................................................. 102
II.1.2 Mô Hình Vật Lý Dữ Liệu Trong Môi Trường SQL 2000............... 113
II.2 Bộ Dữ Liệu Thử Trong SQL Server 2000 .............................................. 114
II.2.1 Dữ Liệu Trong Bảng Bằng Cấp...................................................... 114
II.2.2 Dữ Liệu Trong Bảng Buổi.............................................................. 114
II.2.3 Dữ Liệu Trong Bảng Chi Tiết _ Hợp Đầu....................................... 114
II.2.4 Dữ Liệu Trong Bảng Công Việc .................................................... 114
II.2.5 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Đăng Ký Làm Viên Thực Tế................. 115
II.2.6 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Giấy Vắng Mặt ...................................... 115
II.2.7 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Đội ......................................................... 115
II.2.8 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Dự Kiến Vắng Mặt ............................... 115
II.2.9 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Giấy Phép .............................................. 116
II.2.10 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Lịch Phân Công Công Việc................. 116
II.2.11 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Hợp Đồng Lao Động.......................... 116
II.2.12 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Lý Do................................................... 116
II.2.13 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Nhân Viên............................................ 117
II.2.14 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Nhân Viên _ Bằng Cấp........................ 118
II.2.15 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Nhân Viên _ Giấy Phép....................... 118
II.2.16 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Nhân Viên _ Lý Do ............................. 118
II.2.17 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Quốc Tịch ............................................ 118
II.2.18 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Sao Lưu ............................................... 119
II.2.19 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Thời Gian Công Việc Lt...................... 119
II.2.20 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Thời Gian Dự Kiến.............................. 119
II.2.21 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Thời Gian Lý Thuyết.......................... 120
II.2.22 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Thứ ...................................................... 120
II.2.23 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Tuần..................................................... 120
II.2.24 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Users.................................................... 120
II.2.25 Dữ Liệu Thử Trong Bảng UserRole.............................................. 121
II.2.26 Dữ Liệu Thử Trong Bảng Tin Tức TươngTự................................ 121
II.2.27 Còn Một Số Bảng Chưa Sử Dụng ................................................ 121
III Mô Hình Vật Lý Xử Lý ................................................................................ 122
III.1 Màn Hình Trang Chủ .......................................................................... 122
III.2 Màn Hình Đăng Nhập.......................................................................... 123
III.3 Màn Hình Đăng Nhập Với Nhóm Quản Trị (Nhóm Quyền Thứ 1) 124
III.3.1 Màn hình Đăng Ký Thành Viên..................................................... 125
III.3.2 Màn hình phân quyền ..................................................................... 126
III.3.3 Màn Hình Lấy Lại Mật Khẩu......................................................... 127
III.3.4 Màn Hình Cập Nhật Tin Tức ......................................................... 128
III.4 Màn Hình Và Chức Năng Chính Của User Có Quyền Quản Lý
(Nhóm Quyền 2) ............................................................................................. 130
III.4.1 Các Chức Năng Của User Có Quyền Quản Lý.............................. 130
III.4.2 Chi Tiết Từng Chức Năng.............................................................. 131
III.4.2.1 Màn Hình Lý Do Nghỉ Việc .................................................... 131
III.4.2.2 Màn Hình Đăng Ký Làm Việc Thực Tế.................................. 132
III.4.2.3 Màn Hình Cập Nhật Nhân Viên .............................................. 133
III.4.2.4 Màn Hình Danh Sách Nghỉ Việc............................................. 136
III.4.2.5 Màn Hình Tra Cứu Danh Sách Nhân Viên Vắng Mặt ........... 136
III.4.2.6 Màn Hình Hiển Thị Danh Sách Làm Việc Thực Tế ............... 138
III.4.2.7 Màn Hình Cập Nhật Thông Báo.............................................. 139
III.4.2.8 Màn Hình Cập Nhật Hợp Đồng............................................... 140
III.4.2.9 Màn Hình Tra Cứu Nhân Viên ................................................ 141
III.4.2.10 Màn Hình Chỉnh Sửa Nhân Viên .......................................... 142
III.4.2.11 Màn Hình Hiển Thị Danh Sach Hợp Đồng Lao Động .......... 142
III.4.2.12 Màn Hình Cập Nhật Phiếu Ăn............................................... 143
III.4.2.13 Phiếu Ăn ................................................................................ 143
III.4.2.14 Báo Cáo Phân Công Công Việc ............................................ 144
III.5 Giao Diện Của Trang Web Người Dùng (Nhóm Quyền Thứ 3)...... 144
III.5.1 Logic Hội Thoại ............................................................................. 144
III.5.2 Sơ Đồ Chức Năng Của Màn Hình Được Thể Hiện ....................... 145
III.5.2.1 Màn Hình Thay Đổi Mật Khẩu................................................ 145
III.5.2.2 Màn Hình Đăng Ký Làm Việc Dự Kiến.................................. 145
III.5.2.3 Menu Báo Cáo Làm Việc Thực Tế ......................................... 146
III.5.2.4 Menu Báo Cáo Làm Việc Dự Kiến ......................................... 146
III.5.2.5 Báo Cáo Phân Công Công Việc .............................................. 147
PHẦN III. KHAI THÁC VÀ THỬ NGHIỆM..................................................... 148
PHẦN IV. KẾT LUẬN .......................................................................................... 148
1 Những Điều Đã Làm ....................................................................................... 148
2 Những điều chưa làm được ............................................................................. 148
3 Hướng Phát Triển ............................................................................................ 148
PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................... 149
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP:
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THEO ĐIỀU KIỆN SÁCH
(CAHIER DES CHARGES)
PHẦN 1: KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG BÀI
TOÁN QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THEO ĐIỀU KIỆN SÁCH
(CAHIER DES CHARGES)
Qua quá trình tìm hiểu các yêu cầu mô tả trong điều kiện sách , kết quả phân
tích như sau:
I
Tìm Hiểu Và Khảo Sát Hiện Trạng Thực Hiện Hệ Thống Đáp
ứng Các Yêu Cầu Được Miêu Tả Trong Điều Kiện Sách.
1. Mô tả yêu cầu trong điều kiện sách.
◊ Chức năng chính của chương trình là quản lý nhân viên công ty.
◊ Quản lý thời gian làm việc của nhân viên.
◊ Quản lý ngày công làm việc của nhân viên .
◊ Quản lý công việc của nhân viên.
◊ Trong khuôn khổ của đề tài, bài toán chỉ dừng lại ở chức năng
quản lý nhân viên trong các đại lý của công ty Chronopost.
2. Mối liên hệ giữa các phòng ban của đại lý trong công ty
Phòng
Phụ Cấp
Trưởng
Phòng
Nhân
Viên
Quản Lý
Giám Đốc
Trang 1
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
3. Sơ đồ chức năng nghiệp vụ quản lý nhân viên xử lý các yêu cầu
được mô tả trong điều kiện sách.
4. Sơ đồ chức năng nghiệp vụ cập nhật hồ sơ nhân viên (mức 1)
5. Sơ đồ chức năng nghiệp vụ Quản lý hồ sơ công việc nhân viên (mức
1)
b) Sơ đồ chức năng nghiệp vụ Quản lý báo cáo sổ sách (mức 1)
Trang 2
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
c) Sơ đồ chức năng nghiệp vụ Quản lý công việc của nhân viên (mức
1)
d) Sơ đồ chức năng nghiệp vụ hoạch định công việc của nhân viên
(mức 2)
e) Sơ đồ chức năng nghiệp vụ xử lý đăng ký thời gian làm việc (mức 2)
6. Mô tả nghiệp vụ quản lý được mô tả trong điều kiện sách
◊ Có bảng danh sách thời gian lý thuyết công việc mà đại lý định
ra.
◊ “Lịch Công Việc Hàng Năm” cho những nhân viên có hợp đồng
lao động dài hạn (CDII)
◊ Sự vắng mặt của mỗi nhân viên được đăng ký trong hệ thống,
theo danh sách chuẩn của các lý do vắng mặt.
Trang 3
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
◊ Hoạch định công việc của mỗi nhân viên được một cách tự động
xuất phát theo giờ lý thuyết và sự vắng mắt tiếp theo của mỗi
nhân viên.
◊ Chỉ có trưởng nhóm mới được phép ký vào “tiền thưởng phiếu
ăn” cho các nhân viên có quyền (không cho phép in tự động các
phiếu ăn)
◊ Người quản lý đăng ký thời gian thực sự làm việc và tiền lương
của nhân viên
◊ Cho phép mỗi nhân viên có khoảng thời gian vắng mặt dự kiến
(Nghỉ phép, ốm đau…) mà vẫn được khen thưởng.
◊ Một danh sách “phiếu hoạch động” được xuất bản hàng ngày.
Liên quan đến nhân viên làm việc và giấy phép xác nhận thời
gian hoạt động đã qua, xuất phát từ danh sách hoạt động – phạm
vi đại lý.Thông tin này tồn tại sau đó được thu thập trong modul
hoạt động
◊ Cảnh báo các nhân viên có giấy phép đi lại, thẻ lưu lại công việc,
thẻ lưu trú sắp hết hạn và cần phải được làm mới lại.
◊ Màn hình “Thời gian lý thuyết” xuất phát từ hai màn hình “Tạo
nhân viên” và “Hiệu chỉnh nhân viên”.
◊ Màn hình “Lịch phân bố công việc hàng năm” được xuất phát
từ hai màn hình “Tạo nhân viên” và “Hiệu chỉnh nhân viên”.
◊ Màn hình “ Tham khảo nhân viên theo thời gian lý luận” được
xuất phát từ màn hình “Tham khảo”.
◊ Màn hình “Tham khảo lịch phân công công việc hàng năm”
được xuất phát từ màn hình “Tham khảo nhân viên”.
♦ Màn hình này cho phép tham khảo lịch công việc của nhân
viên đối với nhân viên có hợp đồng dài hạn (CDII).
◊ Người sử dụng (Trưởng Phòng) có thể “Tạo các kế hoạch” được
áp dụng từ thời gian lý thuyết của nhân viên, xác định từ thứ 2
đến chủ nhật , đăng ký ngày bắt đầu và ngày kết thúc được chọn
lựa nhân viên có liên quan (một, nhiều, tất cả).
♦ Theo mặc định, 2 ngày được đề nghị tạo ra một cách tự động:
• Ngày thứ 1 = ngày bắt đầu + 1
• Ngày thứ 2 = ngày bắt đầu +7
♦ Điều này cho phép hoạch định được các kế hoạch hoàn tất
trong tuần.
♦ Tạo các hoạch định theo thời gian lý thuyết dự kiến đối với
mỗi nhân viên và sự vắng mặt đã được đăng ký, liên quan đến
thời kỳ luân chuyển.
♦ Đối với nhân viên có hợp đồng CDII, để tránh nhầm lẫn tạo
các hoạch định đối với thời kỳ không hoạt động của nhân
viên. Trong trường hợp này, ngày không lao động được coi
như là vắng mặt tương ứng với lý do “PI” (Thời kỳ không
hoạt động). Các lý do này được xác định trong bảng vắng
mặt.
Trang 4
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
◊ Màn hình hiệu chỉnh các kế hoạch nghỉ phép.
♦ Mỗi nhân viên đều được nghỉ phép 6 ngày mà vẫn được xét
tính lương.
♦ Khi người quản lý di chuyển chuột về một ngày của nhân
viên thì màn hình hiệu chỉnh thời gian vắng mặt xuất hiện
trước màn hình hiện tại.
♦ Để làm mới màn hình lấy lại các thông tin của ngày được
chọn lựa (đặc biệt là tình huống vắng mặt, màn hình mà có
thời gian vắng mặt dự kiến lúc đầu ) và cho phép tự hiệu
chỉnh (thay đổi thời gian, đăng ký vắng mặt hoặc hủy bỏ vắng
mặt).
♦ Nếu thời kỳ không làm việc, các hoạch định nghỉ hè thường
thay cho tất cả các ngày, với thông điệp “Kế hoạch không
được tạo” xuất hiên trên màn hình theo ngày có liên quan.
Những ngày tạm nghỉ việc nào đó thì vẫn được xuất hiện bình
thường.
♦ Đối với nhân viên được thăng chức hay tăng lương tại một
thời điểm, thông điệp “Không thăng chức hay tăng lương”
được xuất hiên trên màn hình đối với ngày trước của ngày bắt
đầu.
◊ Màn hình hiệu chỉnh các ngày công xuất phát từ màn hình hiệu
chỉnh các hoạch định.
♦ Màn hình này cho phép hiệu chỉnh các kỳ nghỉ hoặc vắng mặt
dự kiến của mỗi nhân viên.
♦ Nếu người quản lý chọn lựa một ngày vắng mặt ( trong màn
hình hiệu chỉnh các hoạch định), màn hình “Hiệu chỉnh các
ngày công” xuất hiện lý do vắng mặt, thời gian dự kiến lúc
đầu của các đội, có thể có tiền trợ cấp LR.
♦ Trái lại, người quản lý chọn một ngày làm việc, màn hình
hiển thị thời gian, các kế hoạch nghỉ mà đã được dự kiến, số
đội và có thể có tiền trợ cấp LR.
♦ Người quản lý có các khả năng sau:
• Đăng ký vắng mặt (nếu sự vắng mặt này biểu thị về thời
gian, người quản lý xác định số giờ vắng mặt).
• Hủy vắng mặt, đăng ký một thời gian khác xuất phát từ
công việc khác hoặc thu thập trực tiếp (cho phép tối đa là
4 lần).
• Đăng ký mới thời gian hoặc đăng ký trực tiếp (cho phép
tối đa 4 lần hiện diện)
• Đăng ký quyền hạn nếu không thì hủy bỏ “Tiền trợ câp
LR” và “Tiền trợ cấp xe tải hạng nặng LR”
• Đăng ký thời gian lý thuyết liên quan đến các hoạt động
trong không gian đại lý “Khu vực sửa chữa”, “Chuyển
hàng hóa”, “Sự bốc/ tháo hàng ở đường bay” dự kiến
trong ngày.
Trang 5
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
◊
◊
◊
◊
◊
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
• Khi đăng ký vắng mặt, nhân viên thuộc quyền sở hữu của
một đội bao giờ cũng có kỳ nghỉ xác định cùng với các kế
hoạch trước đây.
• Khi hiệu chỉnh thời gian của nhân viên xuất phát từ
vacation, nhân viên trong các đội được xác định theo các
vacation mới.
• Nếu như hiệu chỉnh thời gian của nhân viên một cách trực
tiếp, Người quản lý sẽ chỉ định đội mà anh ta sắp xếp danh
cho nhân viên.
• Khi người quản lý kích hoạt danh sách vacation, anh ta
phải xác định thời gian theo mỗi vacation được áp dụng số
vacation.
• Chú ý: Anh ta phải có khả năng quản lý ngày công bao
gồm sự vắng mặt và thời gian làm việc theo cùng một
nhân viên.
Chỉ phân công công việc hàng năm cho nhân viên có hợp đồng
lao động dài hạn. Có thể có các thời kỳ sau:
♦ Thời kỳ làm việc đầy đủ.
♦ Thời kỳ làm việc một phần.
♦ Thời kỳ không làm việc.
Tham khảo nhân viên theo thời gian lý thuyết cho phép tra cứu
hồ sơ nhân viên theo các vùng như “Địa chỉ”, “Điện thoại” chỉ
thấy được với người sử dụng có tư cách như “Trưởng đại lý”,
”Phó đại lý”, ”Thư ký” và “Trưởng nhóm”. Đối với các hợp đồng
lao động khác có thể thương lượng theo thời gian lý luận.
Đội là một nhóm nhân viên cùng thực hiện công việc ở những
thời kỳ giống nhau hoặc công việc cùng loại.
♦ Tất cả các nhân viên mà bắt đầu có thời gian nghỉ đặt giữa 3h
đến 7h sáng thì được bố trí vào một đội.
♦ Toàn bộ những người quản lý cũng được đặt vào một đội.
Số đội được tạo mới cho mỗi một công việc đối với người sử
dụng và cho phép tập hợp các nhân viên thành một đội.
Màn hình đăng ký thực hiện cho phép đăng ký thời gian thực sự
hoặc sự vắng mặt dự kiến được xuất phát từ các thông tin liên
quan trong giấy có mặt.
♦ Người quản lý có thể chọn lựa một ngày làm việc, anh ta chỉ
định bằng số đội để sao chép thu thập thực tế các thông tin có
liên quan trong giấy có mặt.
♦ Nếu các khoản trợ cấp được đăng ký, người quản lý gọi màn
hình
“tiền thưởng trợ cấp” mà anh ta thực hiện để thu
thập và các giá trị thông tin có liên quan tới thời gian, vắng
mặt và tiền thưởng trợ cấp.
♦ Người quản lý bắt lấy các thời gian hiệu chỉnh hoặc sự vắng
mặt được ghi nhận mà không tính trước. Theo mặc định, thời
gian dự kiến sẽ trở thành thời gian thực tế.
Trang 6
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
♦ Anh ta có thể đăng ký tối đa 4 thời gian công việc theo ngày.
◊ Tiền thưởng trợ cấp, màn hình này cho phép nắm lấy các tiền
thưởng trợ cấp, mà hệ thống không có khả năng phân một cách
tự động:
♦ Tiền trợ cấp ăn từ 11h – 14h30
♦ Tiền trợ cấp ăn từ 11h45 – 14h45 ngoài khu vực
♦ Tiền trợ cấp ăn từ 18h30 – 22h
♦ Tiền trợ cấp ăn từ 18h45 – 21h30 ngoài khu vực.
♦ Màn hình “Tiền thưởng trợ cấp” có hiệu lực cho toàn bộ các
“giờ” ( từ màn hình “Đăng ký thực tế ” ) và các “Tiền thưởng
trợ cấp” nào đó.
♦ Người quản lý không thể phát tiền trợ cấp phiếu ăn cho nhân
viên mà không có mặt trong màn hình “Đăng ký thực tế”.
◊ Vắng mặt dự kiến, màn hình này cho phép đăng ký vắng mặt dự
kiến của mỗi nhân viên.
◊ Các lý do vắng mặt được qui tắc hóa theo DRH và phổ biến trong
cùng các đại lý.
7. Một số qui tắc quản lý được mô tả trong điều kiện sách
◊ Tổ chức thành hai tình huống A và B theo lương ( quản lý các
biến yếu tố tiền lương).
◊ Có các loại hợp đồng như sau: CDI, CDD-1, CDD-2, CDII, INT.
◊ Có các loại trình độ như sau: AT, ATP, ATSUP, CE1, CE2, CE3,
AA1, AA2, AA3, AA4, ADJCA, CA.
◊ Danh sách giấy phép được trình bày theo thứ tự sau: Piste, moto,
B, poids lourds.
◊ Ngày hiệu lực bằng ngày ký kết hợp đồng làm việc.
◊ Đối với nhân viên được thuyên chuyển, ngày hiệu lực bằng ngày
ký hợp đồng lao động trước đây.
◊ Ngày ra đi bằng ngày cuối cùng làm việc của nhân viên.
◊ Lý do ra đi được chọn trong danh sách sau: Sự từ chức, sự cho
thôi việc, hết hợp đồng, sự thuyên chuyển, nghỉ vì cha mẹ, nghỉ
để nghiên cứu, thực hiện nghĩa vụ quân sự.
◊ Biểu thời gian lý luận được xác định cho mỗi nhân viên từ thứ 2
đến chủ nhật.
◊ Mã nhân viên được nhập theo quy tắc sau:
♦ 2 ký đầu nhập “NV” .
♦ Phần còn lại thì nhập ký tự số theo quy tắc “00001”, “00002”.
Trang 7
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
8. Bảng mô tả công việc
STT
Mô tả công việc
CV
T1
Tuyển dụng hoặc thuyên chuyển
nhân viên, do nhu cầu cần phát
triển mà công ty có yêu cầu thông
váo tuyển dụng nhân sự.
T2
Thực Hiện Hợp Đồng Lao Động:
Khi đã thực hiện phỏng vấn thành
công, hai bên sẽ thực hiện ký kết
Hợp Đồng Lao Động.
T3
Bố Trí Công Việc Cho Nhân:
Nhân viên sẽ được bố trí việc làm
tùy theo hợp đồng, mỗi nhân viên
đều có lịch phân công và thời
gian dự kiến làm việc
T4
Thực hiện giao dịch: Nhân viên
thực hiện làm việc và tương tác
với Trưởng phòng hay Đại lý
T5
Thực Hiện Giám Sát: Người
Quản lý giám sát các hoạt động
của nhân viên thông qua bảng
vắng mặt, đăng ký làm việc
thực tế.và lý do nghỉ …
T6
Cấp Phiếu Ăn: Đến bữa ăn thì
nhân viên sẽ được phòng trợ cấp
cấp phiếu ăn hoặc các phụ cấp
khác.
T7
Kiểm tra theo dõi nhân viên:
Theo dõi nhân viên làm việc,
vắng mặt cũng như nghỉ việc
T8
Thực hiện ăn uống
T9
Trả Tiền Phiếu Ăn Cho Bộ Phận
Phụ Cấp và thanh toán tiền
lương:bộ phận phụ cấp sẽ tính
toán và yêu cầu phòng quản lý
thanh toán các khoản .
Vị trí làm việc
Phòng Nhân Sự
Tần
suất
1lần/t
háng
Hồ sơ Hồ sơ
nhập xuất
D1
D2
Nhân Viên
1lần/t
háng
D3
D4
Phòng Quản Lý
Nhân Sự
1lần/n
gày
D2
D4
Trạm Giao Dịch
1 lần
/ngày
D3
Trưởng Phòng
1
lần/ng
ày
D4,D
5,D6
Nhân Viên
3Lần/
ngày
Phòng Nhân Sự
2lần
/ngày
D7
Bộ Phận Phụ
Cấp
Phòng nhân sự
tiền lương
3lần/n
gày
1Lần/t
háng
D8
D10
D8
D10,
D9
Trang 8
D9
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
9. Bảng mô tả hồ sơ
STT
Tên Hồ Sơ, Vai Trò
Hồ
Sơ
D1
Hồ Sơ Tuyển Dụng: Khi Đại lý có nhu cầu tuyển dụng nhân sự thì
người xin việc sẽ mang hồ sơ tuyển dụng nộp cho đại lý để xin việc.
D2
Hợp đồng lao động: Khi đại lý tuyển được nhân viên thì giữa đại lý
và nhân viên có một thỏa thuận công việc, đó là hợp đồng lao động.
Từ đó có thể biết được nhân viên làm việc vào ngày nào, bắt đầu
hợp đồng khi nào và hiệu lực ( Bảng ChiTiet_HopDong).
D3
Danh Sách Nhân viên: Danh sách nhân viên chính thức hiện đang
làm việc cho đại lý cũng như danh sách nhân viên mới đăng ký
thông tin nhân viên được thể hiện trong bảng Nhân Viên.
D4
Danh Sách Đội Nhóm: Nhóm các thành viên của đại lý thành nhóm
hoặc đội để dễ quản lý và nâng cao hiệu quả công việc (kể cả người
mới được tuyển dụng hoặc được thuyển chuyển) ( Bảng đội).
D5
Giấy có mặt: Đánh dấu nhân viên có mặt đang làm việc. Đây là
phần báo cáo các nhân viên đang làm việc được thể hiện trong bảng
Đăng ký làm việc thực tế.
D6
Giấy vắng mặt: Đánh dấu nhân viên hiện đang vắng mặt. Đây là
danh sach nhân viên nghỉ việc cũng được thể hiển trong bảng Đăng
ký làm việc thực tế, Dự Kiến Vắng Mặt.
D7
Danh sách vị trí nhân viên: Theo dõi nhân viên đang làm việc ở địa
điểm nào. Phần này được trình bày trong phần khác của chương
trình.
D8
Phiếu ăn: Nhân viên được trưởng phòng ký và phát phiếu ăn cho
những nhân viên làm việc hiệu quả và tích cực. Thể hiện những
nhân viên được cấp phiếu ăn trong bảng Nhân viên phiếu ăn, Phiếu
Ăn.
D9
Thu phiếu ăn: Các cửa hàng thu lại các phiếu ăn của nhân viên đã
đến ăn để thanh toán với đại lý.
D10 Danh sách khen thưởng: Danh sách các nhân viên thực hiện tốt thời
gian và công việc hiệu quả. Dùng cho bộ phận tính lương, trong
chương trình không đề cập đến vấn đề này mà chỉ đề cập đến việc
quản lý nhân viên là chủ yếu.
STT
Công
Việc
T1
T2,T3
T2, T4
T5,T6
T5
T5
T7,T4
T6, T8
T8, T9
T5, T9
Trang 9
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
10. Lưu đồ luân chuyển hồ sơ công việc
Tên Đề Án: Quản Lý
Nhân Viên Của Các Đại
Lý
Sự Kiện
Quản Lý
Qui trình
quản lý
nhân viên
của đại lý
Thực Hiện
Phỏng Vấn
T1
Tiểu Đề Án:
Quản Lý
Nhân Viên
Trưởng Đội
Kiểm Tra
Theo Dõi
Nhân
Viên T7
Lập Danh
Sách Vị
Trí NV
Làm Việc
D7
Thực Hiện
Thanh
Toán T9
Nhân Viên
Phòng Phụ
Cấp
Trạm Giao
Dịch
Nộp Hồ
Sơ Tuyển
Dụng D1
Hợp
Đồng Lao
Động D2
Thực Hiện
Bố Trí
Công Việc
T3
Loại Hồ Sơ :Phân Tích Hiện Trạng
Danh Sách
Nhân Viên
D3
Lập Danh
Sách Bố
Trí Công
Việc
Theo Đội
D4
Thực Hiện
Giám Sát
Nhân Viên
T5
Lập Danh
Sách Khen
Thưởng
D10
Thực
Hiện Hợp
Đồng
Lao
Động T2
Giấy Có
Mặt D5
Giấy
vắng mặt
D6
Phiếu
Ăn D8
Thực
Hiện Giao
Dịch
T4
Kiểm Tra
Và Phát
Phiếu Ăn
T6
Thu Phiếu
Ăn D9
Thực
Hiện Ăn,
Uống T8
Trang 10
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
11. Từ điển dữ liệu
MANV
Mã Nhân Viên
Kiểu dữ Chiều
liệu
dài
Chuỗi
10
TENNV
TENLOT
GIOITINH
Tên Nhân Viên
Tên Lót
Giới Tính
Chuỗi
Chuỗi
Boolean
30
30
DIACHI
MABUUDIEN
THANHPHO
DIENTHOAI
NGUOILIENHE
Địa Chỉ
Mã Bưu Điện
Thành Phố
Điện Thoại
Người Liên Hệ
Khi Cần
Số Điện Thoại
Liên Hệ
Ngày Sinh
Tạm Trú
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
100
10
50
20
30
Chuỗi
20
Ký Hiệu
DIENTHOAILH
NGAYSINH
TAMTRU
HLTAMTRU
TAMVANG
HLTAMVANG
BANGTEN
HLBANGTEN
Tên
Date
Boolean
Hiệu Chỉnh Hiệu Date
Lực Tạm Trú
Tạm Vắng
Boolean
Thuộc tính
nhận dạng
1: True;
0 :False
Hiệu Chỉnh Hiệu Date
Lực Tạm Vắng
Bảng Tên
Boolean
1: True;
0 :False
TENQT
MALOAIHD
Tên Quốc Tịch
Loại Hợp Đồng
Chuỗi
Chuỗi
50
10
TENLOAIHD
Tên Loại Hợp
Đồng
Ngày Bắt Đầu
HD
Ngày Hiệu Lực
HD
Chức Vụ
Chuỗi
50
CHUCVU
Mô tả
1: True;
0 :False
HINH
MAQT
NGAYHLHD
Tính
chất
Sơ
cấp
1: Nam ;
0 : Nữ
Hiệu Chỉnh Hiệu Date
Lực Huy Hiệu
Hình
Chuỗi
Mã Quốc Tịch
Int
NGAYBDHD
Tần
suất
256
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Date
Boolean
1: Cán Bộ;
0: N/Viên
Trang 11
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
THOIHANHD
MABC
Thời Hạn HD
Mã Bằng Cấp
Boolean
Chuỗi
10
TENBC
MAGPHEP
Tên Bằng Cấp
Mã Giấy Phép
Chuỗi
Chuỗi
50
10
TENGPHEP
NGAYHLGP
Chuỗi
Date
30
MADOI
Tên Giấy Phép
Ngày Hiệu Lực
GP
Mã Đội
TENDOI
STTTHU
Tên Đội
STT Thứ
Chuỗi
Int
50
TENTHU
STTTUAN
Tên Thứ
STT Tuần
Chuỗi
Int
30
TENTUAN
MABUOI
Tên Tuần
Mã Buổi
Chuỗi
Chuỗi
10
2
TENBUOI
STT
Tên Buổi
Số Thứ Tự
Chuỗi
Int
10
HANHCHINH
Hành Chính
Boolean
BANTG
Bán Thời Gian
Boolean
NGHIVIEC
Nghỉ Việc
Boolean
MAGVM
Mã Giấy Vắng
Mặt
Tên Giấy Vắng
Mặt
Ghi Chú
Mã Lý Do
Chuỗi
10
Chuỗi
50
Chuỗi
Chuỗi
50
10
Tên Lý Do
Ngày Bắt Đầu
LV
Ngày Ra Đi
Mã Phiếu Ăn
Chuỗi
Date
30
TENGVM
GHICHU
MALYDO
TENLYDO
NGAYBDLV
NGAYRADI
MAPA
TENPA
DIENGIAIPA
Tên Phiếu Ăn
Diễn Giải Phiếu
Ăn
Int
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Chuỗi
10
Chuỗi
Chuỗi
50
100
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
1: True;
0 : False
1: True;
0 : False
1: True;
0 : False
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Trang 12
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
NGAYLV
Ngày Làm Việc
Date
SOLUONGPA
Int
VANCHUYENTH
ANG
MACV
Số Lượng Phiếu
Ăn
Ngày Bắt Đầu
Vắng
Ngày Cuối
Cùng Vắng
Số Ngày Vắng
Ngày Bắt Đầu
HDCV
Ngày Kết Thúc
HDCV
Lựa Chọn
Số Giờ Làm
Việc
Phiếu Ăn Xe Tải
Nặng
Phiếu Ăn LR
Chuẩn Bị Sửa
Chữa
Bốc/Dỡ Hàng
Từ Máy bay
Vận Chuyênt
Hàng
Mã Công Việc
TENCV
MADOI
TENDOI
NGAYTHEODOI
NGAYHIEUCHIN
H
HCHIEULUCTT
NGAYBDV
NGAYCCV
SONGAYVANG
NGAYBDHDCV
NGAYKTHDCV
LUACHON
SOGIOLV
PHIEUANXTN
PHIEUANLR
CHUANBISUACH
UA
BOCDOHANG
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Int
Date
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Boolean
Float
Boolean
Boolean
Chuỗi
50
Chuỗi
50
Chuỗi
50
Chuỗi
10
Tên Công Việc
Mã Đội
Chuỗi
Chuỗi
50
10
Chuỗi
date
Date
50
SOLANHIEUCHI
NH
IUSERID
Tên Đội
Ngày theo dõi
Ngày Hiệu
Chỉnh
Hiệu Chỉnh Hiệu
Lực TT
Hiệu Chỉnh Hiệu
Lực TV
Hiệu Chỉnh Hiệu
Lực BT
Số Lần Hiệu
Chỉnh
iUserID
INAME
iName
Chuỗi
HCHIEULUCTV
HCHIEULUCBT
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Thuộc tính
nhận dạng
Date
Date
Date
Int
Int
Thuộc tính
nhận dạng
50
Trang 13
Khảo Sát Và Phân Tích Hiện Trạng
SVTH: Nguyễn Văn Nam - 10460077
IUSERNAME
IPASSWORD
IEMAIL
PK
ROLEID
iUserName
iPassword
iEmail
PK
RoleID
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Int
50
100
100
100
ROLENAME
DESTCRIPTION
STATUS
THOIGIANBDLV
Chuỗi
Chuỗi
Boolean
Date
50
50
SOGIOLAMVIEC
DK
MaNA
RoleName
Destcription
Status
Thời gian bắt
đầu làm việc
Thời gian kết
thúc làm việc
Số thời gian làm
việc
Chữ Ký Nhân
Viên
ViSa
ABSS
Ngày bắt đầu
làm việc thực tế
Số giờ
Thời gian dự
kiến bắt đầu
Thời gian dự
kiến kết thúc
Số giờ làm việc
dự kiến
Mã Nhà Ăn
TenNA
DiaChi
DienThoai
Tên Nhà Ăn
Địa Chỉ
Điện Thoại
THOIGIANKTLV
SoThoiGianLV
CHUKY
VISA
ABSS
NGAYBDLVTT
SOGIO
THOIGIANDKBD
THOIGIANDKKT
Thuộc tính
nhận dạng
Date
float
Chuỗi
30
Chuỗi
Chuỗi
Date
20
50
Thuộc tính
nhân dạng
Float
Chuỗi
3
Chuối
3
Float
Chuỗi
10
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
50
100
20
Thuộc tính
nhân dạng
Ngoài ra còn bổ sung 03 bảng là nơi lưu trữ nội dung trang web
MaTinTuc
Mã tin tức
Int
TieuDe
TomTat
NoiDung
Ngay
Hình
Tiêu đề
Tóm tắt
Nội dung
Ngày
Hình ảnh
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Date
Chuỗi
Thuộc tính
nhân dạng
100
1000
4000
256
Trang 14
- Xem thêm -