Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Đề Tài :
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM
NGOẠI NGỮ
Trang 1
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Lời nói đầu
Ngày nay , việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong Quản lý và điều hành
đã phổ biến rất rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau và đem lại hiệu quả cao.Trong đó
quản lý con người , quản lý nhân sự rất quan trọng . Đến nay đã có rất nhiều Phần
mềm ứng dụng phục vụ tốt công việc này . Phần mềm “Quản lý Học viên” cũng là một
trong những phần mềm như vậy . Tuy không mới nhưng nó cần được phát triển mở rộng
hơn để phục vụ tốt hơn yêu cầu đặt ra phát sinh từng ngày trong thực tế . Trong thời
gian có hạn nhóm thực hiện đề tài này đã cố gắng hết khả năng để đưa ra ý tưởng giải
quyết yêu cầu khá đầy đủ và chặt chẽ nhưng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Rất cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn tận tình để chúng em hoàn thành
đề tài này . Chúc thầy dồi dào sức khỏe !
Trang 2
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
MỤC LỤC
Lời nói đầu…………………………………………………………………..Trang 3
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7
2. Phân tích Hệ Thống………………………………………..Trang 8
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8
2.2. Mô hình ERD…………………………………..Trang 10
2.3. Chuyển mô hình ERD
sang mô hình quan hệ………………………..Trang 11
2.3.1. Mô tả chi tiết quan hệ……….Trang 11
2.3.1. Tổng kết các quan hệ………..Trang 18
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính……..Trang 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.4. Thiết kế giao diện……………………………..Trang 20
2.4.1. Các Menu……………………..Trang 20
2.4.2. Mô tả các Form……………...Trang 22
2.5. Thiết kế ô xử lý ………………………………..Trang 33
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33
2.5.2. Xử lý xóa Học viên…………..Trang 35
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên……..Trang 36
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37
NHẬN XÉT
Tự Đánh giá…………………………………………………..Trang 39
Trang 3
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số
lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản
lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả .
Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong
mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp :
1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp
lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học
(Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương
ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào
cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi
nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở
Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp
cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này
chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời
hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành
phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng
hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Trang 4
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền
Người thu tiền
(Kí tên)
(kí tên)
2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
DANGKY (Đăng ký)
HOCVIEN (Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để
phân biệt các học viên với nhau.
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi
mã số.
Ngày sinh (NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên
BIENLAI (Biên lai)
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
LOAILOP (Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các loại lớp
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
CAPLOP (Cấp lớp)
Trang 5
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP (Lớp)
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa
các lớp.
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
DOTTHI (Đơt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các
đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC (Khóa học)
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
Năm học (NamHoc).
DIEMTHI ( Điểm Thi)
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng
Học viên
Điểm thi (DiemThi)
Xếp loại (XepLoai)
2.2. Mô hình ERD
Trang 6
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 7
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,
SiSo )
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
Quan hệ ĐĂNG KÝ
o
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
STT
1
Thuộc tính
MaLop
Diễn giải
Mã lớp
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL
Ràng buộc
C
10
B
PK
C
10
B
FK
C
30
B
FK
Mã học
2
MaHocVien
viên
Mã biên
3
MaBienLai
Tổng số :
lai
50
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Trang 8
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode
Quan hệ BIÊN LAI
o
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaBienLai
Mã Biên
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
30
B
PK
lai
Thành
2
ThanhTien
tiền
S
20
B
3
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
FK
C
10
B
FK
viên
4
MaLop
Mã lớp
Tổng cộng : 70 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode
Quan hệ Học viên
o
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
1
MaHocVien
Mã Học
C
viên
Trang 9
Số Byte
10
MGT
Loại DL
Ràng buộc
B
PK
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2
TenHocVien
Tên Học
C
10
B
viên
3
NgaySinh
Ngày sinh
N
5
B
4
DiaChi
Địa chỉ
C
20
B
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
Quan hệ Cấp lớp
o
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaCapLop
Mã Cấp
C
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
10
B
lớp
2
TenCapLop
Tên Cấp
lớp
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Trang 10
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
Quan hệ Loại lớp
o
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaLoaiLop
Mã Loại
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
lớp
2
TenLoaiLop
Tên Loại
lớp
3
NgayHoc
Ngày học
N
5
B
4
GioHoc
Giờ học
G
5
B
Tổng cộng :
30 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
Quan hệ Lớp
o
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Trang 11
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
MaLop
Mã Lớp
C
10
B
2
MaCapLop
Mã Cấp
C
10
B
C
5
B
C
5
B
PK
lớp
3
MaLoaiLop
Mã Loại
lớp
4
MaKhoaHoc
Mã Khóa
học
5
TenLop
Tên lớp
C
10
6
SiSo
Sĩ số
S
5
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
Quan hệ KHÓA HỌC
o
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
STT
1
Thuộc tính
MaKhoaHoc
Diễn giải
Mã Khóa
Kiểu DL
Số Byte
C
học
Trang 12
10
MGT
Loại DL Ràng buộc
B
PK
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2
NamHoc
Năm học
S
5
Tổng cộng :
B
15 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
Quan hệ Loại Đọt thi
o
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
2
MaKhoaHoc
Mã Khóa
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
học
3
NgayThi
Ngày thi
N
5
B
4
GioThi
Giờ thi
G
5
B
Tổng cộng :
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Trang 13
30 byte
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
Quan hệ ĐIỂM THI
o
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng buộc
1
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
PK
viên
2
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
10
B
3
Diem
Điểm
S
5
B
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
o
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Trang 14
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
MaHoSo
Mã Hồ sơ
C
10
B
2
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
PK
Viên
3
MaLop
Mã Lớp
C
5
B
4
DiemThi
Điểm thi
S
5
B
5
XepLoai
Xếp loại
C
5
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ
STT
Tên Quan hệ
Số Byte
Dung lượng tối đa
1
BIENLAI
70
700
2
CAPLOP
20
4
3
DANGKY
50
500
4
DIEMTHI
25
250
Trang 15
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
5
DOTTHI
30
3
6
HOCVIEN
45
450
7
HOSOHOCVIEN
25
250
8
KHOAHOC
15
1.5
9
LOAILOP
30
0.3
10
LOP
45
9
Tổng cộng
355 Byte
2115 KB
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc Quan hệ
1
DiaChi
Địa chỉ
HOCVIEN
2
Diem
Điểm
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
3
GioHoc
Giờ học
LOAILOP
4
GioThi
Giờ thi
DOTTHI
5
MaBienLai
Mã biên lai
BIENLAI
6
MaCapLop
Mã cấp lớp
CAPLOP , LOP
7
MaDotThi
Mã đợt thi
DIEMTHI , DOTTHI
8
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
DOTTHI , KHOAHOC
9
MaHocVien
Mã Học viên
HOCVIEN
,
BIENLAI
,
DIEMTHI,
HOSOHOCVIEN.
10
MaHoSo
Mã hồ sơ
HOSOHOCVIEN
10
MaLoaiLop
Mã Loại lớp
LOAILOP , LOP.
11
MaLop
Mã lớp
LOP
,
DANGKY
HOSOHOCVIEN
12
NgayThi
Ngày thi
DOTTHI
13
NamHoc
Năm học
KHOAHOC
14
NgayHoc
Ngày học
LOAILOP
15
NgaySinh
Ngày sinh
HOCVIEN
16
SiSo
Sĩ số
LOP
Trang 16
,
BIENLAI,
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
17
TenCapLop
Tên Cấp lớp
CAPLOP
18
ThanhTien
Thành tiền
BIENLAI
19
TenLop
Tên lớp
LOP
20
TenLoaiLop
Tên Loại lớp
LOAILOP
21
TenHocVien
Tên Học viên
HOCVIEN
XepLoai
Xếp loại
HOSOHOCVIEN
2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng
thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi.
+ Menu Thống Kê :
Trang 17
không đăng nhập
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Menu Tìm Kiếm Học Viên
+ Menu Trợ Giúp
Trang 18
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.4.2. Mô tả các Form
+ Form Đăng Nhập
- Mô tả chi tiết :
Trang 19
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Tên
Đối Kiểu
tượng
tượng
Tên Đăng TextBox
đối Ràng
Mục đích
Hàm liên Giá trị
buộc
Kí tự
Nhập
Mật Khẩu
Dữ Liệu
quan
Nhập
từ
Keyboard
Password
Mã hóa
Nhập
từ
Keyboard
Đăng nhập
Button
Thâm nhập hệ
thống
Thoát
Button
Bỏ
nhập
+ Sau khi Đăng nhập thành công
+ Form đăng ký Thông tin của Học viên
Trang 20
qua
Đăng
Default
- Xem thêm -