Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích hiệu quả cho vay và rủi ro td tại nhno-ptnt chi nhánh cầu ngang- trà v...

Tài liệu Phân tích hiệu quả cho vay và rủi ro td tại nhno-ptnt chi nhánh cầu ngang- trà vinh

.PDF
99
70
89

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHO VAY VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN CẦU NGANG TỈNH TRÀ VINH Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: VÕ THỊ LANG TRẦM THỊ TỐ QUYÊN Mã số SV : 4054241 Lớp: KTNN 1 K31 Tháng 05/2009 LỜI CẢM TẠ Sau thời gian học tập tại Trường Đại học Cần Thơ, được sự quan tâm truyền đạt những kiến thức quý báu trong sách vỡ cũng như trong thực tiễn của Thầy, Cô, đồng thời được Nhà trường tạo cơ hội xâm nhập thực tế thông qua thời gian thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cầu Ngang, đã giúp em có cơ hội tiếp xúc thực tế học hỏi thêm được nhiều kiến thức để hoàn thành tốt luận văn này. Em xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô Trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt là quý Thầy Cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, trong đó có Cô Võ Thị Lang đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành luận văn này. Em cũng xin gởi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc cùng tất cả các Cô Chú, các Anh, Chị đang công tác tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cầu Ngang đã tận tình hướng dẫn, giải đáp những thắc mắc về những kiến thức chuyên môn và giúp em tiếp thu được những kinh nghiệm trong thực tế. Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô của Trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt là quý Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh cùng toàn thể các Cô, Chú, các Anh trong Ngân hàng được nhiều sức khoẻ, công tác tốt và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn! Trân trọng kính chào! Ngày 24 tháng 04 năm 2009 Sinh viên thực hiện Trầm Thị Tố Quyên i LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan rằng đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Ngày 24 tháng 04 năm 2009 Sinh viên thực hiện Trầm Thị Tố Quyên ii iii BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC •Họ và tên người hướng dẫn: Võ Thị Lang • Học vị: Thạc Sĩ • Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh • Cơ quan công tác: Khoa kinh Tế - quản trị Kinh Doanh - Đại học Cần Thơ • Tên học viên: Trầm Thị Tố Quyên • Mã số sinh viên: 4054241 • Chuyên ngành:Kinh Tế Nông Nghiệp • Tên đề tài: Đánh Giá Hiệu Quả Cho Vay Và Rủi Ro Tín Dụng tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Huyện Cầu Ngang Tỉnh Trà Vinh NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. về hình thức: .......................................................................................................................... ... ............................................................................................................................. 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 5. Nội dung và kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 6. Các nhận xét khác ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa,…) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................ Cần thơ, ngày…...tháng…….năm NGƯỜI NHẬN XÉT iv MỤC LỤC CHƯƠNG 1 ................................................................................................................1 GIỚI THIỆU ..............................................................................................................1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU: .....................................................................1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...........................................................................2 1.2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................2 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU..............................................................................2 1.3.1. Không gian ................................................................................................2 1.3.2. Thời gian ...................................................................................................3 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................3 1.4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ..............................................................................3 1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU...............................................................................4 CHƯƠNG 2 ................................................................................................................5 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………...5 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ................................................................................5 2.1.1. Khái niệm, chức năng, vai trò của tín dụng...........................................5 2.1.2. Phân loại tín dụng ....................................................................................8 2.1.3. Một số khái niệm có liên quan đến phân tích kết quả tín dụng........10 2.1.4. Rủi ro tín dụng, nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng ..........11 2.1.5. Phân loại nợ ............................................................................................16 2.1.6. Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng và mức độ rủi ro của Ngân hàng : .....................................................................................17 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................19 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ...............................................................19 2.2.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ...............................................19 CHƯƠNG 3 ..............................................................................................................21 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN CẦU NGANG....................................................21 I 3.1. KHÁI QUÁT VỀ NHNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN CẦU NGANG TỈNH TRÀ VINH: ...............................................................................................21 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên và kinh tế của huyện Cầu Ngang..........................21 3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang .............................................................................................22 3.2. BỘ MÁY TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÒNG BAN:......23 3.2.1. Sơ đồ tổ chức NHNN & PTNT Cầu Ngang..........................................23 3.2.2. Chức năng của các phòng ban: .............................................................23 3.3. CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA NHNo & PTNN HUYỆN CẦU NGANG .............................................................................................................24 3.4. MỘT SỐ QUY CHẾ VỀ CHO VAY TẠI NHNo & PTNT CẦU NGANG ................................................................................................................................25 3.4.1. Đối tượng cho vay...................................................................................25 3.4.2. Điều kiện cho vay....................................................................................25 3.4.3. Nguyên tắc cho vay.................................................................................26 3.4.4. Phương thức cho vay..............................................................................26 3.4.5. Mức cho vay ............................................................................................26 3.4.6. Thời hạn cho vay ....................................................................................27 3.4.7. Lãi suất cho vay ......................................................................................27 Hồ sơ vay vốn.....................................................................................................27 3.4.8. Tài sản thế chấp......................................................................................28 3.4.9. Quy trình cho vay tại NHNo & PTNT chi nhánh Cầu Ngang ..........28 3.5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 03 NĂM 2006-2008 CỦA NHNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN CẦU NGANG: ........................29 3.5.1. Về thu nhập.............................................................................................31 3.5.2. Về tổng chi phí ........................................................................................32 3.5.3. Về lợi nhuận ...........................................................................................33 3.6. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ...................................................34 3.6.1. Thuận lợi .................................................................................................34 3.6.2. Khó khăn .................................................................................................34 II CHƯƠNG 4 ..............................................................................................................36 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CHO VAY VÀ RỦI TO TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NHNo & PTNT HUYỆN CẦU NGANG .......................................................36 4.1. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CHO VAY TẠI NHNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN CẦU NGANG........................................................................................36 4.1.1. Tình hình nguồn vốn ..............................................................................36 4.2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NHNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN CẦU NGANG ...................................................39 4.2.1. Doanh số cho vay ...................................................................................39 4.2.2. Doanh số thu nợ.....................................................................................45 4.2.3. Dư nợ ......................................................................................................50 4.2.4. Nợ quá hạn ..............................................................................................55 4.2.5. Nợ xấu......................................................................................................60 4.3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHO VAY VÀ RỦI RO TÍN DỤNG............................................................................................................64 4.3.1. Dư nợ trên vốn huy động .......................................................................64 4.3.2. Nợ xấu / tổng dư nợ...............................................................................65 4.3.3. Vòng quay vốn tín dụng.........................................................................66 4.3.4. hệ số thu nợ .............................................................................................66 4.3.5. Tỉ suất lợi nhuận.....................................................................................67 CHƯƠNG 5………………………………………………………………………..69 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI ..............................................69 NHNo & PTNT HUYỆN CẦU NGANG ...............................................................69 5.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA CHI NHÁNH ........................................................................................................69 5.1.1. Những kết quả đạt được ........................................................................69 5.1.2. Những mặt tồn tại ..................................................................................70 5.2. CĂN CỨ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP ...............................................................71 5.2.1. Nguyên nhân từ phía khách hàng.........................................................71 III 5.2.2. Nguyên nhân chủ quan từ phía Ngân Hàng ........................................72 5.3. BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ...........................................73 5.3. 1. Đối với Ngân Hàng ................................................................................73 5.3.2. Đối với khách hàng.................................................................................76 5.3.3. Đối với chính quyền địa phương và tổ trưởng liên danh....................76 5.4. BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY ...................................77 5.4.1. Biện pháp về qui trình cho vay .............................................................77 5.4.2. Về việc huy động vốn .............................................................................78 5.4.3. Tăng cường kiểm tra giám sát nội bộ Ngân Hàng ..............................79 5.4.4. Biện pháp về nhân sự .............................................................................79 CHƯƠNG 6 ..............................................................................................................80 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................80 6.1. KẾT LUẬN....................................................................................................80 6.2. KIẾN NGHỊ...................................................................................................81 6.2.1. Đối với cơ quan quản lí nhà nước và đối với NHNN & PTNT Việt Nam....................................................................................................................81 6.2.2. Kiến nghị đối với NHNo & PTNT chi nhánh Cầu Ngang ..................83 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................85 IV DANH MỤC BIỂU BẢNG Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008………..……………………………………………. 30 Bảng 2: Tình hình nguồn vốn của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006-2008.……………………………………………………………36 Bảng 3: Tình hình sử dụng vốn của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006-2008.…………………………………………………………...39 Bảng 4: Tình hình cho vay theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008………………………………………...41 Bảng 5: Tình hình cho vay theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………..................... 43 Bảng 6: Tình hình doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng của NHNo& PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008 ……………………………………46 Bảng 7: Tình hình thu nợ theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………..................48 Bảng 8: Tình hình dư nợ theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………….. 51 Bảng 9: Tình hình dư nợ theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………..................... 53 Bảng 10: Tình hình nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………… 5 Bảng 11: Tình hình nợ quá hạn theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………... ...57 Bảng 12: Tình hình nợ xấu theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………….. 61 Bảng 13: Tình hình nợ xấu theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………..................62 Bảng 14: Chỉ tiêu tổng dư nợ/ nguồn vốn huy động……………………….64 V Bảng 15: Chỉ tiêu nợ xấu trên tổng dư nợ của Ngân Hàng trong 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………………………...............65 Bảng 16: Vòng quay vốn tín dụng………………………………………......66 Bảng 17: Hệ số thu nợ………………………………………………………66 Bảng 18: Tỉ suất lợi nhuận………………………………………………......67 VI DANH MỤC HÌNH Hình 1: Sơ đồ tổ chức NHNo & PTNT chi nhánh Cầu Ngang………………...23 Hình 2: Sơ đồ biểu diễn qui trình cho vay của NHNo & PTNT chi nhánh Cầu Ngang……………………………………………………………………………….28 Hình 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo Cầu Ngang năm 20062008………………………………………………………………………………...30 Hình 4: tình hình nguồn vốn tại NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………………………………………..37 Hình 5: Tình hình sử dụng vốn tại NHNo Cầu Ngang năm 20062008………………………………………………………………………………...39 Hình 6: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang 2006 – 2008……………………………………………...41 Hình 7: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008………………………………………………..43 Hình 8: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………….......47 Hình 9: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………….......49 Hình 10: Dư nợ theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………............................52 Hình 11: Dư nợ theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………………………............53 Hình 12: Tình hình nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008…………………………………….56 Hình 13: Nợ quá hạn theo ngành kinh tế củaNHNo & PTNT chi nhánh huyện cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………………………….58 Hình 14: Nợ xấu theo thời hạn tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………………………………..61 VII Hình 15: Nợ xấu theo ngành kinh tế của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Cầu Ngang năm 2006 – 2008……………………………………………................62 VIII DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT NHNo & PTNT: Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông Thôn NHNN: Ngân Hàng nhà nước. HĐTD: Hợp đồng tín dụng CBTD: cán bộ tín dụng NHTM: Ngân Hàng thương mại TX: Thị xã CN Mỹ Long: chi nhánh Mỹ Long TTCN: Thị Trấn Cầu Ngang KT-NQ: Kế Toán – Ngân Quỹ CP: Chi phí TN: Thu nhập LN: Lợi nhuận VHĐ: Vốn huy động VĐH: Vốn điều hòa SDV: Sử dụng vốn NV: Nguồn vốn DSCV: Doanh số cho vay DSTN: Doanh số thu nợ NQH: nợ quá hạn NX: Nợ xấu NH: Ngắn hạn TH: Trung hạn NN: Nông ngiệp TS; Thủy sản TM - DV: Thương nghiệp – dịch vụ NK: Ngành khác IX CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU: Huyện Cầu Ngang - huyện nằm về phía Đông Nam tỉnh Trà Vinh phần lớn đất đai của huyện là đất nông nghiệp, người dân đa số là nông dân, thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp, chủ yếu là nghề trồng lúa. Cây lúa không những đáp ứng đủ nhu cầu lương thực trong huyện, mà còn đem về cho đất nước nguồn ngoại tệ đáng kể từ việc xuất khẩu, đồng thời nâng cao thu nhập, góp phần khắc phục sự phân hóa giàu nghèo ngày càng diễn ra trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Như vậy, cây lúa giữ vai trò then chốt và là cơ sở cho sự phát triển đời sống, xã hội của nhân dân huyện Cầu Ngang nói riêng và của nhân dân cả nước nói chung. Để nâng cao được hiệu quả trồng lúa đòi hỏi người nông dân cần phải trang bị đầy đủ hơn về nhiều mặt như; vốn, khoa học kỹ thuật,…Đặc biệt là về mặt vốn. Đây là yếu tố quan trọng quyết định đến hiệu quả sản xuất lúa. Để giải quyết vấn đề về mặt nguồn vốn, thì Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn là nơi cung cấp vốn tốt nhất cho nông hộ. Hộ nông dân được sự cung cấp vốn tốt nhất từ Ngân Hàng họ sẽ được chủ động hơn trong hoạt động sản xuất của mình. Với nguồn lực tài chính ấy hộ nông dân có thể mở rộng qui mô sản xuất, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi. Có như thế thì người nông dân huyện Cầu Ngang mới có thể cải thiện đời sống của mình ngày càng tốt hơn. Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn chi nhánh huyện Cầu Ngang với chức năng là huy động vốn và cung cấp vốn cho nền kinh tế. Một mặt Ngân Hàng đáp ứng nhu cầu vốn cho nền kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triển, mặt khác Ngân Hàng cũng hạn chế lượng tiền nhàn rỗi ngoài xã hội, gây ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế. Vì vậy Ngân Hàng giữ vai trò rất quan trọng trong trong việc điều tiết, cung ứng vốn cho sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn, tạo điều kiện cho hộ nông dân có điều kiện gia tăng sản xuất để tăng thu nhập cho gia đình. Để đảm bảo thực hiện tốt vai trò của mình thì Ngân Hàng phải đảm bảo hoạt động của mình đạt hiệu quả tốt nhất, duy trì hoạt động và 1 ngày càng phát triển. Tuy vậy, ngày nay, Ngân Hàng cũng phải gánh chịu một sức ép rất lớn là vừa phải đảm bảo đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng, nguồn vốn phải cho vay một cách có hiệu quả và phải có biện pháp hạn chế những rủi ro về tín dụng. Vì thế mà đề tài “ Đánh giá hiệu quả cho vay và rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn chi nhánh huyện Cầu Ngang tỉnh Trà Vinh” đã được chọn để làm nội dung nghiên cứu. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu thực trạng cho vay và đánh giá hiệu quả cho vay, mức độ rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại NHNo & PTNT huyện Cầu Ngang, trên cơ sở này đưa ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả tín dụng và phòng ngừa rủi ro tín dụng hộ sản xuất cho Ngân Hàng. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Để đạt được mục tiêu chung trên, nội dung đề tài sẽ lần lượt giải quyết các mục tiêu cụ thể sau: - Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng của Ngân Hàng trong 3 năm (doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn, nợ xấu). - Tìm hiểu các nguyên nhân làm phát sinh rủi ro tín dụng. - Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng theo các chỉ tiêu tín dụng chủ yếu. - Dựa trên các vấn đề đã được xem xét ở trên từ đó nêu ra những tồn tại, thiếu sót, qua đó đề ra những biện pháp nâng cao hiệu quả cho vay, phòng ngừa rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Cầu Ngang. 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Không gian Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Ngân Hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Cầu Ngang. 2 1.3.2. Thời gian Số liệu phân tích được lấy trong khoảng thời gian từ năm 2006 đến năm 2008. 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hiệu quả cho vay, rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện Cầu Ngang. Để thấy được hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân Hàng, trước tiên đề tài tìm hiểu xem xét tình hình hoạt động tín dụng như: tình hình cho vay, thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn, nợ xấu… và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng. 1.4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Trong quá trình nghiên cứu đề tài, người viết cũng cần đặt ra và trả lời những câu hỏi sau: Việc huy động vốn của Ngân Hàng qua các năm có tăng trưởng không? Với nguồn vốn của mình Ngân Hàng sử dụng có hiệu quả hay không? Hoạt động kinh doanh của Chi nhánh là có hiệu quả hay không trong 03 năm vừa qua? Nguyên nhân nào làm cho doanh số cho vay tăng (giảm), doanh số thu nợ tăng (giảm), Ngân Hàng có duy trì dư nợ hợp lý không? Nợ quá hạn của Ngân Hàng biến động như thế nào qua các năm? Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng có tốt không? Trong lĩnh vực cho vay hộ sản xuất có xảy ra tình trạng rủi ro tín dụng nào không? Và nó đã gây thiệt hại đến Ngân Hàng như thế nào? Những mặt tồn tại trong hoạt động tín dụng hộ sản xuất của Ngân Hàng là gì? Nguyên nhân nào dẫn đến những tồn tại đó? 3 1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU Đề tài được thực hiện dựa trên việc tham khảo một số tài liệu sau: Nguyễn Hữu Phúc (2006), “Rủi ro tín dụng và một số biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT Cái Bè”. Luận văn tốt nghiệp. Trường Đại học Cần Thơ. Luận văn phân tích thực trạng tín dụng hộ sản xuất từ năm 2003-2005, đánh giá mức độ rủi ro tín dụng hộ sản xuất và thiệt hại mà rủi ro tín dụng gây nên, từ đó đưa ra các biện pháp phòng ngừa. Lê Thị Thùy (2006), “Phân tích tình hình cho vay hộ nông dân tại NHNo & PTNT huyện Cái Bè”. Luận văn tốt nghiệp. Trường Đại học Cần Thơ. Luận văn nêu lên đặc trưng tín dụng hộ nông dân, phân tích hiệu quả cho vay hộ nông dân, những mặt mạnh và mặt yếu trong lĩnh vực cho vay với khách hàng là hộ nông dân. Mặc dù hoạt động hiệu quả nhưng bên cạnh đó còn những nguy cơ có thể xâm hại đến Ngân Hàng bất cứ lúc nào do những rủi ro đang tiềm ẩn. Trần Quốc Thái (2007) “Đánh giá hiệu quả cho vay và rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại NHNo & PTNT huyện Cái Bè “Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ. Luận văn thực hiện nhằm tìm hiểu, đánh giá hiệu quả cho vay, thực trạng RRTD hộ sản xuất, các nguyên nhân làm phát sinh RRTD hộ sản xuất. Dựa trên những nguyên nhân đó mà đưa ra các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu thiệt hại hay nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT Cái Bè 4 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Khái niệm, chức năng, vai trò của tín dụng 2.1.1.1. Khái niệm tín dụng Tín dụng là một giao dịch về tài sản duới dạng hàng hoá hoặc tiền tệ giữa bên cho vay với bên đi vay, trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng một thời gian nhất định theo thoã thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán. Tín dụng Ngân Hàng là quan hệ tín dụng giữa các Ngân Hàng với các tổ chức và cá nhân đuợc thực hiện duới hình thức Ngân Hàng đứng ra huy động vốn bằng tiền và cho vay đối với các đối tượng nói trên. Trong mối quan hệ này thì Ngân Hàng là người trung gian, vừa là người đi vay vừa là người cho vay. 2.1.1.2. Chức năng của tín dụng Về cơ bản tín dụng có 2 chức năng: - Chức năng phân phối lại tài nguyên Tín dụng là sự vận động của vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Chính nhờ sự vận động của tín dụng mà các chủ thể vay vốn nhận được một phần tài nguyên của xã hội phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng. Phân phối tín dụng được thực hiện bằng hai cách + Phân phối trực tiếp: là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời nhưng chưa sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đó là kinh doanh hoặc tiêu dùng. Phương pháp tín dụng này được thực hiện trên quan hệ tín dụng thương mại và việc phát hành trái phiếu của các công ty. + Phương pháp gián tiếp: là việc phân phối được thực hiện thông qua các tổ chức tín dụng trung gian như: Ngân Hàng, công ty tài chính. 5 Trong nền kinh tế hiện đại phân phối vốn tín dụng qua các Ngân Hàng chiếm vị trí quan trọng nhất. Một mặt Ngân Hàng tập trung vốn tiền tệ của các xí nghiệp và cá nhân đề làm nguồn vốn cho vay. Mặt khác Ngân Hàng phân phối nguồn vốn đó dưới hình thức cấp tín dụng cho các doanh nghiệp và cá nhân. Ngoài ra tín dụng còn có chức năng thúc đẩy lưu thông và sản xuất hàng hoá phát triển: Ngân Hàng cung cấp tiền cho lưu thông chủ yếu được thực hiện thông qua con đường tín dụng, Đây là cơ sở đảm bảo cho việc lưu thông tiền tệ ổn định, đồng thời đảm bảo đủ phuơng tiện phục vụ cho lưu thông. Như vậy, nhờ hoạt động của tín dụng mà Ngân Hàng tạo ra tiền phục vụ cho sản xuất và lưu thông hàng hoá. Tiền tệ Ngân Hàng tạo ra gồm: +Tín tệ: Gồm tiền giấy và tiền kim loại. + Bút tệ: Nhờ vào các công cụ nói trên mà tốc độ lưu thông hàng hoá nhanh hơn và do vậy hàng hoá đi từ hình thái tiền tệ vào sản xuất và ngược lại được thúc đẩy mạnh mẽ hơn.. Nói cách khác, tín dụng thúc đẩy lưu thông hàng hoá và phát triển kinh tế. 2.1.1.3. Vai trò của tín dụng Với những chức năng như đã nêu trên cho thấy tín dụng có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế. Tuy nhiên, tín dụng chỉ thể hiện vai trò tích cực nếu biết vận dụng linh hoạt những cơ chế, chính sách về tín dụng như: lãi suất, quy chế cho vay…Ngược lại nếu để tín dụng phát triển tràn lan không kiểm soát hoặc kiểm soát theo một khuôn khổ áp đặt, một cơ chế tín dụng cứng nhắc sẽ làm tổn hại đến nền kinh tế. Trong điều kiện nền kinh tế nước ta như hiện nay, tín dụng thể hiện vai trò tích cực đối với các mặt trong đời sống kinh tế - xã hội cụ thể như: + Thứ nhất: đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất đuợc liên tục đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế. 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan