Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần traphaco...

Tài liệu Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần traphaco

.DOCX
32
4210
133

Mô tả:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO Đề tài: PHÂN TÍCH BCTC CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO Giáo viên hướng dẫn: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO NỘI DUNG I. II. Tổng quan về công ty. 1. Sơ lược về công ty 2. Sản phẩm của công ty 3. Cơ cấu tổ chức Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Traphaco 2015-2016 1. BCTC hợp nhất 2016 Công ty CP Traphaco. 2. Phân tích bảng CĐKT 3. Phân tích báo cáo KQHĐKD 4. Phân tích BCLCTT (tỷ trọng tiền) 5. Phân tích khả năng thanh toán 6. Phân tích hiệu quả kinh doanh của DN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO Tổng quan về công ty: I. Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO Tên tiếng anh: TRAPHACO JOINT STOCK COMPANY Tên viết tắt: TRAPHACO Mã cổ phiếu: TRA Trụ sở chính: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam. Điện thoại: (+84-4) 3683 0751 Fax: (+84-4) 3681 5097 Website: www.traphaco.com.vn Giấy chứng nhận ĐKDN số 0100108685 do Sơ Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Đăng ký lần đầu ngày 24/12/1999. Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất kinh doanh dược phẩm, hóa chất và vật tư y tế. Thu mua, gieo trồng, chế biến dược liệu Sản xuất kinh doanh dược phẩm, hóa chất và vật tư y tế. Pha chế thuốc theo đơn Tư vấn sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu làm thuốc, các sản phẩm thuốc Sản xuất, buôn bán mỹ phẩm. Sản xuất buôn bán thực phẩm Tư vấn dịch vụ khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y dược. Sản xuất, buôn bán rượu, bia, nước giải khát (không bao gồm kinh doanh quán bar)  Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh. 1. Sơ lược về công ty:           Traphaco tiền thân là tổ chức sản xuất thuốc thuộc Ty y tế Đường Sắt, thành lập ngày 28/11/1972. Với nhiệm vụ chủ yếu pha chế thuốc theo đơn. Sản xuất huyết thanh, dịch truyền, nước cất phục vụ cho Bệnh viện ngành Đường sắt trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO Ngày 01/01/2000 CTCP Dược và Thiết bị vật tư y tế GTVT chính thức hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần với 45% vốn nhà nước. Năm 2001 Công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần Traphaco với mục đích kinh doanh đa ngành nghề phù hợp với xu hướng nền kinh tế mới. 2. Sản phẩm của công ty: STT Hình ảnh sản phẩm Tên gọi sản phẩm 1 Hoạt hyết dưỡng não- Cebraton 2 Boganic- Tăng cường chức năng giải độc gan 3 Sáng mắt 4 Ampelop 5 Tottri 6 Tottim 7 Formenton PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO 8 Didicera 9 Methorphan 10 Abfuco PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO 3. Cơ cấu tổ chức: Đại hội đồng cổ đông Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Các công ty thành viên Tổng giám đốc Phó TGĐ GĐ. SNK GĐ. Sản xuất P. Kế hoạch Các phân xưởng SX Phó TGĐ Phó TGĐ P. NC & PT P. đảm bảo CL P. KT CL P. tổ chức P. XNK KT trưởng P.QT RR P. Mar P. HC GĐ. KD P.TC KT P. kinh doanh Các chi nhánh PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO II. Phân tích BCTC công ty Cổ phần Traphaco: 1. BCTC hợp nhất 2016 Công ty CP Traphaco: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO 2. Phân tích bảng CĐKT: Đvt: 1000đ TÀI SẢN 2016 Số tiền TT 2015 Số tiền TT Chênh lệch Số tiền % TT A. Tài sản ngắn hạn I. Tiền và các khoản tương đương tiền 841,551,438 61.09 965,855,966 74.50 -124,304,528 -12.87 -13.40 204,507,406 14.85 345,097,768 26.62 -140,590,362 -40.74 -11.77 1. Tiền 2.Các khoản tương đương tiền 133,772,158 9.71 89,495,341 6.90 44,276,816 49.47 2.81 70,735,249 5.14 255,602,427 19.71 -184,867,178 -72.33 -14.58 10,600,000 0.77 2,000,000 0.15 8,600,000 430.00 0.62 10,600,000 0.77 2,000,000 0.15 8,600,000 430.00 0.62 II. Đầu tư TC NH 1. Đầu tư nắm giữu tới ngày đáo hạn III. Các khoản phải thu NH 1. Phải thu NG của KH 2. Trả trước cho người bán NH 291,660,938 21.17 297,577,689 22.95 -5,916,751 -1.99 -1.78 143,073,288 10.39 228,504,056 17.62 -85,430,768 -37.39 -7.24 118,237,713 8.58 54,710,525 4.22 63,527,188 116.12 4.36 3. Phải thu NH khác 4. Dự phòng phải thu NH khác 33,581,977 2.44 19,020,836 1.47 14,561,141 76.55 0.97 -3,975,136 (0.29) (5,338,885) (0.41) 1,363,750 -25.54 0.12 5. TS thiếu chờ xử lý 743,095 0.05 61,937 9.09 0.00 681,158 0.05 IV. Hàng tồn kho 305,364,002 22.17 312,487,370 24.10 -7,123,368 -2.28 -1.93 1. Hàng Tồn kho 306,310,595 22.24 313,185,417 24.16 -6,874,822 -2.20 -1.92 (698,047) (0.05) -248,546 35.61 -0.01 2. DP Giảm gia HTK V. TS NH khác 1. Cp trả trước NH 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3. Thuế và các khoản phải thu NN B. TS DÀI HẠN I. Các khoản phải thu -946,593 (0.07) 29,419,451 2.14 8,693,139 0.67 20,726,312 238.42 1.47 4,472,495 0.32 1,869,610 0.14 2,602,885 139.22 0.18 24,844,014 1.80 6,743,459 0.52 18,100,556 268.42 1.28 102,942 0.01 80,071 0.01 22,871 28.56 0.00 205,235,037 -200,000 62.07 -28.94 13.40 -0.02 535,902,484 38.91 491,157 330,667,447 691,157 25.50 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO DH 1. Phải thu về cho vay dài hạn 2. Phai rthu DH khác 0.04 0 491,157 0.04 0.05 200,000 0.02 -200,000 -100.00 -0.02 491,157 0.04 0 0.00 0.00 II. TSCĐ 245,196,233 17.80 235,312,746 18.15 9,883,487 4.20 -0.35 1. TSCĐ HH 206,597,023 15.00 195,900,618 15.11 10,696,405 5.46 -0.11 Nguyên Giá 431,065,607 31.29 403,927,773 31.15 27,137,834 6.72 0.14 -36,441,428 17.52 -1.70 Giá trị HMLK -244,468,583 (17.75) 2. TSCĐ VH 38,599,210 2.80 39,412,128 3.04 -812,918 -2.06 -0.24 Nguyên Giá 42,417,481 3.08 42,147,481 3.25 270,000 0.64 -0.17 Giá trị HMLK III. TS Dở dang dài hạn -3,818,271 (0.28) (2,735,353) (0.21) -1,082,918 39.59 -0.07 264,027,532 19.17 57,379,299 4.43 206,648,233 360.14 14.74 1. CP XD CB dở dang 264,027,532 19.17 57,379,299 4.43 206,648,233 360.14 14.74 IV. ĐT TC DH 1. đầu tư vào công ty liên kết liên doanh 2. đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4,807,069 0.35 5,122,476 0.40 -315,407 -6.16 -0.05 4,307,069 0.31 4,360,499 0.34 -53,431 -1.23 -0.02 500,000 0.04 509,418 0.04 -9,418 -1.85 0.00 9,418 -100.00 0.00 3. DP ĐT TC DH 4. ĐT nắm giữu tới ngày đao hạn 0 0 - (208,027,155) (16.04) (9,418) (0.00) 261,977 0.02 -261,977 -100.00 -0.02 V. tài sản DH khác 21,380,493 1.55 32,161,769 2.48 -10,781,276 -33.52 -0.93 1, CP trả trước DH 5,581,629 0.41 3,267,404 0.25 2,314,225 70.83 0.15 2. TS thuế TN HL 2,074,611 0.15 1,244,171 0.10 830,439 66.75 0.05 13,724,253 1.00 27,650,193 2.13 -13,925,940 -50.36 -1.14 3. Lợi thế TM TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,377,453,92 2 100.00 1,296,523,41 3 100.00 80,930,509 6.24 0.00 C. Nợ phải trả 362,690,618 26.33 329,667,418 25.43 33,023,200 10.02 0.90 I. Nợ NH 1. Phải trả người bán 354,736,618 25.75 150,998,376 329,257,418 203,655,173 25.40 25,479,200 -52,656,797 7.74 -25.86 0.36 -4.75 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO NH 2.Người mua trả tiền trước NH 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 418,593 0.03 564,818 0.04 -146,225 -25.89 -0.01 28,796,162 2.09 32,475,783 2.50 -3,679,621 -11.33 -0.41 4. phải trả người LĐ 46,403,283 3.37 49,720,286 3.83 -3,317,003 -6.67 -0.47 5. CP phải trả NH 42,557,455 3.09 13,551,472 1.05 29,005,984 214.04 2.04 977,229 0.08 -977,229 -100.00 -0.08 75,178,962 5.46 8,554,745 0.66 66,624,217 778.80 4.80 7,185,527 0.52 14,630,000 1.13 -7,444,473 -50.88 -0.61 3,198,261 0.23 5,127,912 0.40 -1,929,652 -37.63 -0.16 7,954,000 0.58 410,000 0.03 7,544,000 1,840.00 0.55 90,000 0.01 110,000 0.01 300,000 0.02 6. DT chưa thực hiện 7. Phải trả NH khác 8. vay và nợ thuê TC NH 9. Quỹ khen thưởng phúc lợi II. Nợ DH 1. Phải trả DH khác 2. Vay va nợi thuê TC DH 10.96 0 - 15.71 -20,000 -18.18 0.00 7,564,000 2,521.33 0.55 7,864,000 0.57 1,014,763,30 3 73.67 1,013,134,23 0 73.55 966,855,995 74.57 47,907,308 4.95 -0.90 964,499,646 74.39 48,634,584 5.04 -0.84 1. Vốn góp CSH Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 2. Thặng dư Vốn cổ phần 345,455,160 25.08 246,764,330 19.03 98,690,830 39.99 6.05 345,455,160 25.08 246,764,330 19.03 98,690,830 39.99 6.05 153,747,160 11.16 153,747,160 11.86 0 0.00 -0.70 3. Cổ phiếu quỹ 4. Chênh lệch tỷ gia hối đoái 5. Quỹ đầu tư phát triển -3,593 (0.00) (3,593) (0.00) 0 0.00 0.00 -179 -100.00 0.00 B. Vốn CSH I. Vốn CSH 6. LNST CPP LN ST CPP lũy kế đến cuối năm LN ST chưa PP năm nay 7. Lợi ích cổ đông không kiểm soát II. Nguồn kinh phí và 0 - 179 0.00 312,754,296 22.71 312,296,798 24.09 457,498 0.15 -1.38 115,512,018 8.39 166,416,576 12.84 -50,904,557 -30.59 -4.45 6,515,394 0.47 129,713,731 10.00 -123,198,337 -94.98 -9.53 108,996,624 7.91 36,702,845 2.83 72,293,779 196.97 5.08 85,669,189 6.22 1,629,073 85,278,196 2,356,349 6.58 390,993 -727,276 0.46 -30.86 -0.36 -0.06 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO quỹ khác 0.12 1. Nguồn kinh phí 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 0 1,629,073 0.12 1,377,453,92 2 100.00 0.18 445,676 0.03 -445,676 -100.00 -0.03 1,910,673 0.15 -281,599 -14.74 -0.03 80,930,509 6.24 1,296,523,41 3 100.00 NX:  TSNH 2016 so với 2015 giảm 124.304.528 nghìn đồng. Tương ứng tỷ lệ giảm 12.87%, chiếm tỷ trọng giảm 13.40. DN đã điều chỉnh cơ cấu tài sản từ ngắn hạn chuyển sang đầu tư dài hạn nhiều hơn nhưng vẫn giữ TSNH chiếm phần lớn trong tỷ trọng tổng tài sản của DN. Cụ thể như sau: - - - Tiền và các khoản tương đương tiền 2016 so với năm 2015 giảm 140.590.362 nghìn đồng. Tương ứng tỷ lệ giảm 40.74% chiếm tỷ trọng giảm 11.77. trong đó: + Tiền mặt tăng 44.276.816 nghìn đồng ( tăng 49,47%) chiếm tỷ trọng tăng 2,81. + Các khoản tương đương tiền giảm 184.867.178 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ giảm 72,33%, chiếm tỷ trọng giảm 14,58. Đây là nhân tố chính làm giảm chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền. Có thể do DN đã mang tiền nhãn rỗi đi đầu tư chứng khoán và kỳ vọng thu lợi nhuâ nâ trong năm. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2016 so với 2015 tăng 8.600.000 đạt tỷ lệ tăng 430% chiếm tỷ trọng 0.62%. DN quyết tâm đi sâu đầu tư mạnh vào HĐ tài chính, đây là bước đi đúng đắn ta có thể thấy rõ hiê uâ quả nó mang lại thông qua BCKQHĐKD ở phần sau. Các khoản phải thu ngắn hạn trong năm 2016 so với năm 2015 giảm 5.916.751 nghìn đồng (giảm 1.99%) chiếm tỷ trọng giảm 1.78. đây là biểu hiện tốt cho thấy sự cố gắng của DN trong thu hồi công nợ. Giảm vốn chiếm dụng để tái đầu tư vào SXKD cụ thể: + Phải thu ngắn hạn của khách hàng giảm 85.430.768 nghìn đồng (giảm 37.39%) chiếm tỷ trọng giảm 7.24. Chính sách bán hàng của DN đang hoạt động hiệu quả, hạn chế việc bán chịu, nỗ lực đòi nợ để giảm khoản phải thu. + Trả trước cho người bán ngắn hạn tăng 63.527.188 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 116.12% chiếm tỷ trọng tăng 4.36. DN đang có nguồn vốn dồi dào, có thể DN đã dùng các khoản tiền nhàn rỗi mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất.Đảm bảo uy tín với các nhà cung cấp. + Phải thu ngắn hạn khác năm 2016 tăng 14.561.141 nghìn đồng (tăng 76.55%) chiếm tỷ trọng tăng 0.97%. Chỉ tiêu này tăng có thể do DN chưa thu hồi các khoản PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO chi trả hộ, tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, tài sản thiếu mất… DN nên tra rõ căn nguyên để có kế hoạch thu hồi. + Dự phòng phải thu NH khác giảm 1.363.750 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ giảm 25.54%, chiếm tỷ trọng giảm 0.12. Cho thấy mực độ đánh giá rủi ro đối với các khoản phải thu NH của công ty đã giảm xuống. Có thể do khoản PTKH giảm làm cho khoản mục này giảm theo. + TS thiếu chờ xử lý tăng 61.937 tương đương tỷ lệ tăng 9.09%. Mức tăng không quá nhiều tuy nhiên DN cần xem xét có biệm pháp quản lý tài sản tốt hơn, tránh thất thoát. - Hàng tồn kho của năm 2016 so với 2015 giảm 7.123.368 có tỷ lệ giảm 2.28%và tỷ trọng 1.93. Tuy nhiên khoản dự phòng GGHTK lại tăng 248.906nghìn đồng, tỉ lệ tăng 35,66%. Cho thấy công tác tiêu thụ sản phẩm của DN tuy hiệu quả tuy nhiên DN cần đẩy mạnh tiêu thụ các mặt hàng tồn lâu, đưa ra các chính sách tiêu thụ nhằm giảm thiểu rủi ro hàng bị xuống giá. - TSNH khác năm 2016 so với năm 2015 tăng 20.726.312 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 238,42 % chiếm tỷ trọng tăng 1.47. trong đó: + Chi phí trả trước NH tăng 2.602.885 nghìn đồng tỷ lệ tăng 139,22% tỷ trọng tăng 0,18 . Có thể là do DN chi trả phí thuê nhà xưởng, tiền lãi (phí) trả chậm trả góp khi mua TS, sửa chữa tài sản.. + Thuế GTGT được khấu trừ năm 2016 so với năm 2015 tăng 18.100.556 nghìn đồng, tỷ lệ tăng 268,42% chiếm tỷ trọng tăng 1,28. Giá trị thuế GTGT năm 2016 có thể chủ yếu là do DN mua sắm đầu tư vào tài sản dài hạn.  TSDH năm 2016 so với năm 2015 tăng 205.235.037 nghìn đồng. tương ứng mức - tăng 62.07%, chiếm tỷ trọng tăng 13,4. Cụ thể như sau: Các khoản phải thu dài hạn giảm 200.000 nghìn đồng tương ứng mức giảm 28.94%, chiếm tỷ trọng giảm 0,02 điều này là do năm 2016 DN đã thu về - 200.000.000đ từ khoản cho vay dài hạn năm 2015. TSCĐ năm 2016 so với năm 2015 tăng 9.883.487 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 4,2%, nhưng tỉ trọng giảm 0.35. Trong đó: + TSCĐHH tăng 10.696.405 tỷ lệ tăng 5,46%, chiếm tỷ trọng giảm 0,11. Kết quả này là do DN đã thu hồi các khoản vay ngắn hạn đem đầu tư vào tài sản, mở rộng sản xuất kinh doanh tuy nhiên nhiều tài sản vẫn đang trong quá trình XDCB dở dang. + TSCĐVH biến động ít không đáng kể giảm 812.918 nghìn đồng tỷ lệ giảm 2,06%, tỷ trọng giảm 0,24. Nguyên giá không thay đổi nên TSCĐVH giảm đơn thuần là do khấu hao, hao mòn vô hình trong quá trình sử dụng. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO - Chi phí XDCBDD 2016 so với năm 2015 tăng 206.648.233.206 đạt tỷ lệ 360.14% chiếm tỷ trọng 14.74. DN chú trọng đầu tư XD tài sản dài hạn để thu lợi ích trong - tương lai. ĐTTC DH 2016 so với 2015 giảm 315.407.499 tương ứng với tỷ lệ giảm 6.16%, tỷ trọng giảm 0.05% cụ thể: + Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh giảm 53.431 nghìn đồng tương ứng -1.23% chiếm tỷ trọng giảm 0.02, có thể do hoạt động đầu tư vào các công ty chưa mang lại hiệu quả như mong muốn nên DN quyết định thu hổi bớt dùng vốn vào hoạt động khác. + Đầu tư góp vốn vào các đơn vị giảm 9.418 nghìn đồng, tỷ lệ giảm 1.85%,.tỷ trọng không đáng kể. DN cũng đã thu hồi toàn bộ khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 261.977 nghìn đồng và khoản dự phòng ĐTTCDH 9.418 nghìn đồng. Dễ thấy DN đang cắt giảm dần các khoản đầu tư TCDH tập chung đầu tư cho TSDH - của chính mình. TSDH khác 2016 so với 2015 giảm 10.781.276 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ giảm 33.52% chiếm tỷ trọng giảm 0.93. Chỉ tiêu này giảm là do lợi thế thương mại của DN bị giảm đi 13.925.940 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ giảm 50.36% tỷ trọng giảm 1.14. Đây là biểu hiện không tốt có thể là do chiến lược xây dựng hình ảnh của DN, DN cần tìm hiểu nguyên nhân khắc phục để lấy lại lợi thế của mình. + CP trả trước dài hạn 2016 so với 2015 tăng 2.314.225 nghìn đồng chiếm tỷ lệ 70.83% đạt tỷ trọng 0.15%. + Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng 830.439 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 66.75 ứng với tỷ trọng 0.05%. Chỉ tiêu này phản ánh phần chênh lệch chi phí khâu hao, chi phí đầu vào của DN đang lớn hơn so với chi phí tính theo luật thuế.  NPT 2016 so với 2015 tăng 33.023.200 nghìn đồng, tương ứng tỉ lệ tăng 10,02% - chiếm tỉ trọng tăng 0,9%. Cụ thể như sau: Nợ ngắn hạn 2016 so với 2015 tăng 25.479.200 nghìn đồng, tương ứng mức tăng 7,74%, chiếm tỷ trọng tăng 0,36. Trong đó: + Phải trả người bán ngắn hạn giảm 52.656.797 nghìn đồng, tương ứng mức giảm 25,86% chiếm tỷ trọng giảm 4,75. DN thanh toán sớm các khoản nợ ngắn hạn tạo PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO được uy tín đối với nhà cung cấp đây là điều kiện thuận lợi giúp DN có thể mua nợ trong tương lai. + Phải trả người lao động giảm 3.317.003 nghìn đồng, tương ứng mức giảm 6,67%, chiếm tỷ trọng giảm 0,47. Đây là biểu hiện rất tốt, có thể chứng tỏ tình hình tài chính của DN đang rất lạc quan. DN thanh toán lương cho NLĐ sẽ khuyến khích NLĐ cống hiến làm việc hăng say hơn, gắn bó lâu dài với công ty. + Chi phí phải trả ngắn hạn tăng 29.005.984 nghìn đồng, tương ứng mức tăng 214,04%, chiếm tỷ trọng tăng 2,04. Chi phí phải trả NH khác tăng 66.624.217 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 778,8% tỷ trọng tăng 4,8. Đây là 2 khoản mục chính làm tăng nợ ngắn hạn đồng thời phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đang ở mức an toàn. + Doanh thu chưa thực hiện giảm 977.229 nghìn đồng, tương ứng mức giảm 100%, chiếm tỉ trọng giảm 0,08%. DN đã phân bổ hết khoản doanh thu chưa thực hiện của 2015. + Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn năm 2016 so với năm 2015 giảm 7.444.473 nghìn đồng, tương ứng mức giảm 50.88%, chiếm tỷ trọng giảm 0.61. DN đang chuyển từ vay nợ thuê tài chính ngắn hạn sang dài hạn + Quỹ khen thưởng phúc lợi năm 2016 so với năm 2015 giảm 1.929.652 nghìn đồng, tương ứng mức giảm 37,63% chiếm tỷ trọng giảm 0,16%. Phản ảnh DN đã rất cởi mở, mạnh tay đối với hoạt động khen thưởng phục vụ, phúc lợi cho công nhân viên. Nợ dài hạn năm 2016 so với năm 2015 tăng 7.544.000 nghìn đồng, tương ứng mức tăng 1,840% chiếm tỷ trọng tăng 0.55%. Mức tăng này đến từ vay và nợ thuế tài chính dài hạn (tăng 7.564.000 nghìn đồng, tương ứng mức tăng 2,521.33% chiếm tỷ trọng tăng 0.55%).  Vốn chủ sở hữu năm 2016 so với năm 2015 tăng 47.907.308 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 4.95%,chiếm tỷ trọng giảm 0,9. Mặc dù tỷ trọng giảm nhưng VCSH vẫn chiếm phần lớn (73,67%) trong cơ cấu tổng nguồn vốn DN phản ánh mức độ - độc lập về tài chính của DN là rất cao. Cụ thể: Nguồn VCSH hữu năm 2016 so với năm 2015 tăng 48.634.583 nghìn đồng,tương ứng tỷ lệ tăng 5,04%,chiếm tỷ trọng giảm 0,84. Trong đó:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng