VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
PHÂN LẬP CÁC GEN CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA CÂY TRỒNG
NÔNG LÂM NGHIỆP VIỆT NAM, THIẾT KẾ VECTOR,
TẠO CÁC CHỦNG AGROBACTERIUM PHỤC VỤ
CHO TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG CHUYỂN GEN
CNĐT : NÔNG VĂN HẢI
8907
HÀ NỘI – 2011
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2011
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Mã số đề tài: CNSH.ĐT.03/06-10
Thuộc Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh
học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020.
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nông Văn Hải
Ngày, tháng, năm sinh: 01/12/1953 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: PGS.TS
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên cao cấp
Chức vụ: Phó Viện trưởng, Giám đốc Phòng TN trọng điểm Công nghệ
gen
Điện thoại: Tổ chức: 04 38363222
Nhà riêng: 04 38562380
Mobile: 0904102458
Fax: 04 38363222
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học
và công nghệ Việt Nam
Địa chỉ tổ chức: 18-Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 11/44 Nguyễn Phúc Lai, Đống Đa, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghệ sinh học
Điện thoại:04 38362599 Fax: 04 38363144
Website: www.ibt.ac.vn
Địa chỉ: 18-Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS Trương Nam Hải
1
Số tài khoản: 931. 01. 064
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Ba Đình Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 48 tháng từ năm 2006 đến tháng 10/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 07/năm 2006 đến tháng 2/năm 2011
- Được gia hạn :
- Lần 1 từ tháng 12 năm 2010 đến tháng 02 năm 2011
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3049 tr. đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3049 tr. đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
4
5
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tổng
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
950
450
704
512
545
3161
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tổng
(Tr.đ)
980
1068
512
489
3049
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
980
1065,52
512,431
491,049
3049
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy móc
2
3
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
880
880
1724
1724
2
Nguồn
khác
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
800
800
1732,22
1732,221
1
Nguồn
khác
4
5
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
74
74
73
73
483
3161
483
3161
443,779
3049
443,779
3049
- Lý do thay đổi: Số kinh phí thực tế đạt được thấp hơn so với tổng kinh phí
được duyệt theo hợp đồng số 16HĐ/TC-KHCN ngày 25/06/2007 và số11HĐ/
TC-KHCN ngày 03/07/2008 là do kinh phí đã bị trừ tiết kiệm năm 2008 và
kinh phí điều chỉnh theo QĐ số 1776/QĐ- BNN-KHCN ngày 23/06/2010.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số Số, thời gian ban
Tên văn bản
TT
hành văn bản
1 1561/BNNCông văn về việc xây dựng đề
KHCN ngày
cương nghiên cứu cho các đề tài
23/06/2006
thuộc Chương trình CNSH Nông
nghiệp
2 492/BNN-KHCN Thông báo kế hoạch vốn sự nghiệp
ngày 18/01/2007 khoa học năm 2006 cho các đề tài
CNSH NN 2006
3 16HĐ/TCHợp đồng trách nhiệm về việc thực
KHCN ngày
hiện đề tài NCKH
25/06/2007
4 3409/ BNNThông báo kế hoạch vốn sự nghiệp
KHCN ngày
khoa học đợt 1 năm 2007
28/06/2007
5 1839/QĐ- BNN- Quyết định bổ sung nội dung, kinh
KHCN ngày
phí các đề tài dự án thuộc “Chương
18/06/2008
trình trọng điểm phát triển và ứng
dụng công nghệ sinh học trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn đến năm 2020”
Hợp đồng trách nhiệm bổ sung nội
6 11HĐ/ TCdung và kinh phí thực hiện đề tài
KHCN ngày
03/07/2008
7 2911/ BNNCông văn về việc đánh giá thực
KHCN ngày
hiện các đề tài dự án CNSH
26/09/2008
3
Ghi chú
8
9
792/ BNNKHCN ngày
05/02/2009
1776/QĐ- BNNKHCN ngày
23/06/2010
10 6376/ BNNKHCN ngày
23/11/2010
11 471/CNSH ngày
17/12/2007
12 463/CNSH ngày
29/10/2010
13 22/CNSH ngày
20/01/2011
Thông báo kế hoạch Khoa học
công nghệ năm 2009 lần 1
Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ
KHCN thực hiện trong giai đoạn
2006-2010 thuộc “Chương trình
trọng điểm phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông
thôn đến năm 2020”
Công văn về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện nhiệm vụ KHCN
Công văn về việc chuyển một phần
kinh phí đề tài sang năm 2008
Công văn về việc gia hạn thời gian
thực hiện đề tài
Công văn về việc đề nghị hướng
giải quyết phần kinh phí chưa được
cấp của đề tài
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Phòng thí
nghiệm Trọng
điểm Công nghệ
Gen, Viện
CNSH, Viện
KH&CN Việt
Nam: (Phụ trách:
PGS. TS. Nông
Văn Hải)
& Phòng Công
nghệ ADN Ứng
dụng, Viện
CNSH, Viện
KH&CN Việt
Nam (Trưởng
phòng: PGS. TS.
Nông Văn Hải,
Phòng thí
nghiệm Trọng
điểm Công
nghệ Gen,
Viện CNSH,
Viện
KH&CN Việt
Nam: (Phụ
trách: PGS.
TS. Nông
Văn Hải)
& Phòng
Công nghệ
ADN Ứng
dụng, Viện
CNSH, Viện
KH&CN Việt
Chịu trách
nhiệm và thực
hiện chính phần
lớn các nội dung
của đề tài; điều
phối toàn bộ đề
tài;
Phân lập, xác
định trình tự 510
(gen/promoter);
thiết kế 5-10
vector biểu hiện;
tạo 5-10 chủng
Agrobacterium;
kiểm tra trên cây
mô hình; chuyển
Phân lập được
6 promoter; 5
gen; thiết kế
được 11 cấu
trúc vector, tạo
được 11 chủng
Agrobacterium;
biểu hiện tạm
thời 5 cấu trúc
vector; chuyển
gen vào cây
thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn
tại và sự biểu
hiện của 6 cấu
trúc vector,
chuyển giao 4
4
Ghi
chú*
Phó Trưởng
phòng: TS. Lê
Thị Thu Hiền)
2
3
4
Nam (Trưởng
phòng: PGS.
TS. Nông
Văn Hải, Phó
Trưởng
phòng: TS.
Lê Thị Thu
Hiền)
Phòng Công
Phòng Công
nghệ Tế bào
nghệ Tế bào
Thực vật, Viện
Thực vật,
CNSH, Viện
Viện CNSH,
KH&CN Việt
Viện
Nam (Trưởng
KH&CN Việt
phòng: PGS.TS. Nam (Trưởng
Lê Trần Bình;
phòng:
Phó Trưởng
PGS.TS. Lê
phòng: TS. Chu
Trần Bình;
Hoàng Hà)
Phó Trưởng
phòng: TS.
Chu Hoàng
Hà)
Bộ môn CN Tế
Bộ môn CN
bào thực vật,
Tế bào thực
Viện Di truyền
vật, Viện Di
Nông nghiệp,
truyền Nông
Viện Khoa học
nghiệp, Viện
Nông nghiệp
Khoa học
Việt Nam
Nông nghiệp
(Trưởng Bộ môn: Việt Nam
PGS. TS. Đỗ
(Trưởng Bộ
Năng Vịnh, Phó môn: PGS.
Trưởng Bộ môn: TS. Đỗ Năng
TS. Nguyễn Văn Vịnh, Phó
Đồng)
Trưởng Bộ
môn: TS.
Nguyễn Văn
Đồng)
Phòng Di truyền Phòng Di
Tế bào Thực vật, truyền Tế bào
Viện CNSH,
Thực vật,
Viện KH&CN
Viện CNSH,
Việt Nam
Viện
(Trưởng phòng:
KH&CN Việt
giao, phối hợp
thử nghiệm trên
cây trồng đích
chủng cho các
đơn vị khác
Phân lập xác
định trình tự 24
(gen/promoter);
thiết kế 2-4
vector tạo 2-4
chủng
Agrobacterium;
kiểm tra trên
cây mô hình;
chuyển giao,
phối hợp thử
nghiệm trên
cây trồng đích
Phân lập, xác
định trình tự 12
(gen/promoter),
thiết kế 1-2
vector biểu
hiện; tạo 1-2
chủng
Agrobacterium;
kiểm tra trên
cây mô hình
Phân lập và
xác định trình
tự được 3 gen;
Phối hợp
chuyển gen
vào cây mô
hình thuốc lá 6
cấu trúc; Phối
hợp trong
nghiên cứu
biểu hiện gen
tạm thời trên lá
thuốc lá
Phân lập, xác
định trình tự 12
(gen/promoter);
thiết kế 1-2
vector biểu
5
Phân lập và
xác định trình
tự 1 promoter
từ cây lúa, thiết
kế được 1
vector, tạo
được 2 chủng
Agrobacterium;
chuyển gen gus
và promoter vào
cây lúa để kiểm
tra trên cây mô
hình
Phân lập và
xác định trình
tự 2 gen liên
quan đến tính
chịu hạn từ cây
lúa;
PGS.TS. Nguyễn Nam (Trưởng hiện; tạo 1-2
Đức Thành)
phòng:
chủng
PGS.TS.
Agrobacterium
Nguyễn Đức
Thành)
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
1
PGS. TS. Nông PGS. TS.
Văn Hải
Nông Văn
Hải
2
TS. Lê Thị Thu TS. Lê Thị
Hiền
Thu Hiền
Nội dung
tham gia
chính
Chịu trách
nhiệm và thực
hiện chính
phần lớn các
nội dung của
đề tài; điều
phối toàn bộ
đề tài;
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Chịu trách nhiệm
và thực hiện chính
phần lớn các nội
dung của đề tài;
điều phối toàn bộ
đề tài; tham gia
phân lập được 6
promoter; 5 gen;
thiết kế được 11
cấu trúc vector,
tạo được 11
chủng
Agrobacterium;
biểu hiện tạm thời
5 cấu trúc vector;
chuyển gen vào
cây thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn tại
và sự biểu hiện
của 6 cấu trúc
vector, chuyển
giao 4 chủng cho
các đơn vị khác
Phân lập, xác Tham gia phân
định trình tự 5- lập được 6
10
promoter; 5 gen;
(gen/promoter thiết kế được 11
); thiết kế 5-10 cấu trúc vector,
vector biểu
tạo được 11
hiện; tạo 5-10 chủng
6
Ghi
chú*
chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối hợp
thử nghiệm
trên cây trồng
đích
3
TS. Lê Văn
Sơn
TS. Lê Văn
Sơn
4
TS. Trần Thị
Phương Liên
TS. Trần Thị
Phương Liên
Phân lập xác
định trình tự
2-4
(gen/promote
r); thiết kế 24 vector tạo
2-4 chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối
hợp thử
nghiệm trên
cây trồng
đích
Phân lập, xác
định trình tự 510
(gen/promoter
); thiết kế 5-10
vector biểu
hiện; tạo 5-10
chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối hợp
thử nghiệm
trên cây trồng
đích
7
Agrobacterium;
biểu hiện tạm thời
5 cấu trúc vector;
chuyển gen vào
cây thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn tại
và sự biểu hiện
của 6 cấu trúc
vector, chuyển
giao 4 chủng cho
các đơn vị khác
Tham gia phân
lập và xác định
trình tự được 3
gen; Phối hợp
chuyển gen vào
cây mô hình
thuốc lá 6 cấu
trúc; Phối hợp
trong nghiên cứu
biểu hiện gen tạm
thời trên lá thuốc
lá
Tham gia phân
lập được 6
promoter; 5 gen;
thiết kế được 11
cấu trúc vector,
tạo được 11
chủng
Agrobacterium;
biểu hiện tạm thời
5 cấu trúc vector;
chuyển gen vào
cây thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn tại
và sự biểu hiện
của 6 cấu trúc
vector, chuyển
giao 4 chủng cho
5
6
7
PGS. TS. Chu
Hoàng Hà
PGS. TS. Chu Phân lập xác
Hoàng Hà
định trình tự
2-4
(gen/promote
r); thiết kế 24 vector tạo
2-4 chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối
hợp thử
nghiệm trên
cây trồng
đích
ThS. NCS. (TS) TS. Nguyễn
Phân lập, xác
Nguyễn Đăng
Đăng Tôn
định trình tự 5Tôn
10
(gen/promoter
); thiết kế 5-10
vector biểu
hiện; tạo 5-10
chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối hợp
thử nghiệm
trên cây trồng
đích
ThS. NCS.
ThS. NCS.
Huỳnh Thị Thu Huỳnh Thị
Huệ
Thu Huệ
các đơn vị khác
Tham gia phân
lập và xác định
trình tự được 3
gen; Phối hợp
chuyển gen vào
cây mô hình
thuốc lá 6 cấu
trúc; Phối hợp
trong nghiên cứu
biểu hiện gen tạm
thời trên lá thuốc
lá
Tham gia phân
lập được 6
promoter; 5 gen;
thiết kế được 11
cấu trúc vector,
tạo được 11
chủng
Agrobacterium;
biểu hiện tạm thời
5 cấu trúc vector;
chuyển gen vào
cây thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn tại
và sự biểu hiện
của 6 cấu trúc
vector, chuyển
giao 4 chủng cho
các đơn vị khác
Phân lập, xác Tham gia phân
định trình tự 5- lập được 6
10
promoter; 5 gen;
(gen/promoter thiết kế được 11
); thiết kế 5-10 cấu trúc vector,
vector biểu
tạo được 11
hiện; tạo 5-10 chủng
chủng
Agrobacterium;
Agrobacteriu biểu hiện tạm thời
8
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối hợp
thử nghiệm
trên cây trồng
đích
8
PGS (GS) . TS. GS. TS. Lê
Lê Trần Bình
Trần Bình
9
PGS. TS.
Nguyễn Đức
Thành
PGS. TS.
Nguyễn Đức
Thành
10
TS. Nguyễn
Văn Đồng
TS. Nguyễn
Văn Đồng
Phân lập xác
định trình tự
2-4
(gen/promote
r); thiết kế 24 vector tạo
2-4 chủng
Agrobacteriu
m; kiểm tra
trên cây mô
hình; chuyển
giao, phối
hợp thử
nghiệm trên
cây trồng
đích
Phân lập, xác
định trình tự
1-2
(gen/promote
r); thiết kế 12 vector biểu
hiện; tạo 1-2
chủng
Agrobacteriu
m
Phân lập, xác
định trình tự
1-2
(gen/promote
r), thiết kế 12 vector biểu
hiện; tạo 1-2
chủng
Agrobacteriu
9
5 cấu trúc vector;
chuyển gen vào
cây thuốc lá kiểm
tra mức độ tồn tại
và sự biểu hiện
của 6 cấu trúc
vector, chuyển
giao 4 chủng cho
các đơn vị khác
Tham gia phân
lập và xác định
trình tự được 3
gen; Phối hợp
chuyển gen vào
cây mô hình
thuốc lá 6 cấu
trúc; Phối hợp
trong nghiên cứu
biểu hiện gen tạm
thời trên lá thuốc
lá
Phân lập và xác
định trình tự 2
gen liên quan đến
tính chịu hạn từ
cây lúa;
Phân lập và xác
định trình tự 1
promoter từ cây
lúa, thiết kế
được 1 vector,
tạo được 2
chủng
Agrobacterium;
chuyển gen gus
m; kiểm tra
trên cây mô
hình
và promoter vào
cây lúa để kiểm
tra trên cây mô
hình
- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia...)
Tư vấn và đào tạo cán bộ về
vấn đề thiết kế vector chuyển
gen thực vật, giúp đỡ về đánh
giá sự biểu hiện gen trên cây
mô hình. Cử một cán bộ đi học
tại Viện Di truyền thực vật và
Nghiên cứu cây trồng (IPK),
Gatersleben, CHLB Đức từ
tháng 9 -11/ 2008. Kinh phí
đoàn ra là 161 tr đ.
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia...)
Một cán bộ được cử đi học tại
Viện Di truyền thực vật và
Nghiên cứu cây trồng (IPK),
Gatersleben, CHLB Đức từ
tháng 9 -11/ 2008 về kỹ thuật
biểu hiên tạm thời gen trên cây
thuốc lá. Kinh phí đoàn ra là
161,152 tr đ.
Ghi
chú*
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Số
TT
1
2
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Báo cáo tổng quan và cơ sở
dữ liệu đủ thông tin về các
sáng chế liên quan đến cây
trồng biến đổi gen, các gen
có giá trị kinh tế và các
promoter cho chuyển gen
thực vật
Bộ sưu tập 15 mẫu DNA và
RNA/cDNA từ các nguồn
tài nguyên sinh vật
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
11/2006 12/2010
11/2006 12/2010
PGS.TS. NVHải,
TS. LTTHiền
&CS.(PTNTĐCNG
en& PCNADNƯD,
VCNSH)
11/20063/2010
11/200612/2010
PGS.TS. NVHải,
TS. CHHà, PGS.
TS. NĐThành &
10
CS. (VCNSH); TS.
NVĐồng &CS.
(VDTNN)
PGS.TS. NVHải,
TS. LTTHiền, TS.
TTPLiên, TS.
CHHà, TS.LVSơn,
ThS. NCS. NĐTôn,
ThS. HTTHuệ,
PGS. TS. LTBình,
PGS. TS. NĐThành
& CS. (VCNSH);
TS. NVĐồng &CS.
(VDTNN)
3
Tách chiết và tinh chế
11/2006DNA, RNA và tổng hợp
10/2007
cDNA từ các mẫu
- Thiết kế và tổng hợp các
cặp mồi
- Nhân và xác định trình tự
các gen và promoter, tối ưu
hóa mã của các gen vi sinh
vật cho thích hợp biểu hiện
thực vật
- Triển khai thiết kế Tiplasmid vector tái tổ hợp và
tạo chủng Agrobacterium
mang các kết cấu gen mới
11/200612/2007
4
- Tiếp tục thiết kế và tổng
10/2007hợp các cặp mồi; nhân và
7/2010
xác định trình tự các gen/
promoter khác; tối ưu hóa
mã của các gen vi sinh vật
cho thích hợp biểu hiện
thực vật
-Tiếp tục triển khai thiết kế
Ti-plasmid vector tái tổ hợp
và tạo chủng
Agrobacterium mang các
kết cấu gen mới
- Xây dựng và hoàn thiện
các quy trình đánh giá cây
mô hình chuyển gen
- Tiếp tục liên kết với các
đề tài trong Chương trình
và các cơ quan khác để
chuyển giao một số chủng
Agrobacterium có triển
vọng.
11/2006 12/2010
PGS.TS. NVHải,
TS. LTTHiền, TS.
TTPLiên, TS.
CHHà, TS.LVSơn,
ThS. NCS. NĐTôn,
ThS.HTTHuệ,
PGS. TS. LTBình,
PGS. TS.NĐThành
& CS. (VCNSH);
TS. NVĐồng &CS
(VDTNN)
5
Báo cáo tổng kết hoàn
chỉnh được nghiệm thu
12/2010 –
2/2011
PGS.TS. NVHải
&CS.(PTNTĐCN
Gen,VCNSH)
8/201010/2010
11
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1
2
3
4
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Bộ sưu tập mẫu
DNA và
RNA/cDNA từ các
nguồn tài nguyên
sinh vật
Bộ sưu tập các
promoter điều khiển
biểu hiện đặc hiệu
mô và cơ quan cũng
như đặc hiệu cho
từng loài khác nhau
Bộ sưu tập các gen
có giá trị kinh tế:
gen kháng sâu,
kháng bệnh vi
khuẩn, virus, gen
liên quan đến khả
năng chín chậm của
quả ở cây nông
nghiệp;
gen liên quan đến
chất lượng gỗ ở cây
lâm nghiệp;
gen liên quan đến
sinh trưởng ở cây
lâm nghiệp
Bộ sưu tập các
vector mang các
promoter và gen có
giá trị đã phân lập
và sưu tập
Đơn
vị đo
Mẫu
Cần đạt
Mẫu DNA, RNA tổng
số đảm bảo độ tinh
sạch và nồng độ cho
các nghiên cứu tiếp
theo
Bộ sưu tập các
promoter điều khiển
biểu hiện đặc hiệu mô
cơ quan và đặc hiệu
cho từng loài, từng cơ
quan khác nhau
Số lượng
Thực
Theo kế
tế đạt
hoạch
được
≥ 15
16
3-5
7
Gen
3-6 gen kháng sâu,
kháng bệnh vi khuẩn,
virus, gen liên quan
đến khả năng chín
chậm của quả ở cây
nông nghiệp;
- 1-2 gen liên quan
đến chất lượng gỗ ở
cây lâm nghiệp;
- 1-2 gen liên quan
đến sinh trưởng ở cây
lâm nghiệp
5-10
11
Vector
Vector mang các
promoter và các gen
có giá trị kinh tế đã
phân lập và sưu tập
5-10
13
Promoter
12
5
Bộ sưu tập các
chủng vi khuẩn
Agrobacterium
mang các vector (đã
trình bày ở mục 4
của bảng này)
Chủng
Vi khuẩn mang các
vector chứa cấu trúc
gen và promoter đảm
bảo chuyển được vào
cây trồng
5-10
13
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm
1
Kỹ thuật tách chiết,
tinh chế và bảo quản
DNA, RNA và tổng
hợp cDNA từ các mẫu
tài nguyên sinh vật
2
Phương pháp thiết kế
và phân lập các
promoter cơ định và
đặc hiệu ở các cơ quan
khác nhau và các gen
có giá trị
3
Phương pháp thiết kế
Ti-plasmid vector tái
tổ hợp mang các kết
cấu gen quan tâm để
chuyển
vào
Agrobacterium
4
Phương pháp đánh giá
sự tồn tại và mức độ
biểu hiện của các kết
cấu gen quan tâm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
2-3 kỹ thuật đảm
bảo số lượng và
chất lượng phục
vụ cho mục đích
phân lập được các
đoạn điều khiển
và các gen có giá
trị
2-3 phương pháp
thiết kế và phân
lập đảm bảo thiết
kế và phân lập
được
các
promoter
mong
muốn
-1 Kỹ thuật tách chiết
DNA tổng số từ các
mẫu thực vật và sinh
vật khác
-1 Kỹ thuật tách chiết
RNA tổng số từ các
mẫu thực vật và sinh
vật khác
- 1 Phương pháp phân
lập promoter chưa
biết trình tự (sử dụng
kỹ thuật genome
walking)
-1 Phương pháp phân
lập promoter đã biết
trình tự
1-2 phương pháp
đảm bảo thiết kế
được các Tiplasmid vector tái
tổ hợp mang các
kết cấu (promoter
+ gen có giá trị
kinh tế) để chuyển
vào
Agrobacterium
1-2 phương pháp
đánh giá sự tồn tại
và mức độ biểu
hiện của các kết
-1 Phương pháp thiết
kế Ti-plasmid dựa
trên các vector mang
gen kháng kháng sinh
và gen mã hóa
enzyme chuyển hóa
manose
13
- 1 Phương pháp đánh
giá sự tồn tại/ biểu
hiện của gen chuyển
trên cây thuốc lá
Ghi
chú
trong cây mô hình
5
cấu gen quan tâm chuyển gen bằng
trong cây mô hình PCR, Southern blot
và nhuộm hóa mô tế
bào với X-gluc
- 1 Phương pháp biểu
hiện tạm thời gen trên
lá cây thuốc lá
Quy trình chuyển gen 1-2 quy trình - 1 Quy trình chuyển
vào cây mô hình thông chuyển gen vào gen vào cây mô hình
qua Agrobacterium
cây mô hình
thông
qua
Agrobacterium
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản
phẩm
1
Bài báo
khoa học
về các kết
quả nghiên
cứu
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
6-9 bài đăng trên 7 bài báo đã
được công bố
các tạp chí
chuyên ngành,
Hội nghị chuyên
ngành trong nước
và quốc tế
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
- 5 bài trong Tạp chí Công
nghệ sinh học, Nhà xuất
bản Khoa học tự nhiên và
công nghệ
- 2 bài tại Hội nghị Công
nghệ sinh học toàn quốc, tổ
chức tại Thái Nguyên tháng
11/2009
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo,
Chuyên ngành
đào tạo
Theo kế
hoạch
1
Thạc sỹ
1-2
2
Tiến sỹ
1
Số lượng
Thực tế đạt được
- 2 Thạc sỹ đã bảo vệ
- 1 Học viên cao học đang
thực hiện luận văn Thạc sỹ
-1 NCS đã bảo vệ cơ sở,
đang chờ bảo vệ nhà nước
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
2009
2011
2011
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
14
Đề tài đã nắm vững làm chủ các kỹ thuật: phân lập gen và đọc trình tự gen,
đặc biệt là phân lập promoter mới, đặc hiệu từ thực vật; kỹ thuật sửa đổi/ tối ưu hóa
mã của gen vi khuẩn để chuyển vào thực vật; kỹ thuật thiết kế các cấu trúc (kết cấu
gen) trong các hệ Ti- plasmid vector; các kỹ thuật (quy trình) kiểm tra các kết cấu
gen chuyển trên cây mô hình (thuốc lá và lúa); kỹ thuật kiểm tra sự biểu hiện tạm
thời (ở mức độ protein/ lai miễn dịch) của các kết cấu gen thiết kế được trên lá cây
thuốc lá...Các kỹ thuật được nghiên cứu, sử dụng tiếp cận được trình độ khu vực và
quốc tế.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)
Đề tài đã góp phần hỗ trợ và hợp tác với các đề tài khác trong cùng Chương
trình CNSHNN về nguyên vật liệu, trao đổi thông tin và kinh nghiệm nghiên cứu,
qua đó góp phần thúc đẩy các nghiên cứu theo hướng CNSH hiện đại. Đề tài cũng
góp phần đào tạo cán bộ có trình độ chuyên môn và hợp tác quốc tế.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
Báo cáo
định kỳ
Lần 1
3/12/2007
Lần 2
10/11/2008
Lần 3
10/08/2009
Lần 4
23/12/2010
Thu thập, tách chiết DNA, RNA từ 8 mẫu nghiên
cứu, phân lập được 2 promoter và 3 gen có giá trị.
Do đề tài mới bắt đầu nên một phần nội dung khoa
học được đề nghị tiếp tục thực hiện trong năm sau.
Đã thu thập và tách chiết DNA, RNA từ 12 mẫu
nghiên cứu, phân lập được 6 promoter và 5 gen có
giá trị, thiết kế và thử nghiệm biểu hiện tạm thời
được 2 cấu trúc. Đề tài cơ bản đã hoàn thành các
nội dung nghiên cứu theo thuyết minh.
Đã phân lập được 7 promoter và 10 gen có giá trị,
thiết kế được 7 cấu trúc và tạo được chủng
Agrobacterium mang các cấu trúc trên. Chuyển
giao được 2 chủng cho các đơn vị nghiên cứu
khác.
Đã phân lập được 7 promoter và 10 gen có giá trị,
thiết kế được 12 cấu trúc và tạo được chủng
Agrobacterium mang các cấu trúc trên. Thử
nghiệm biểu hiện tạm thời được 5 cấu trúc vector.
Chuyển vào cây thuốc lá 2 gen và promoter đã
chứng minh mức độ tồn tại và biểu hiện của gen
15
chuyển. Chuyển giao được 3 chủng cho các đơn vị
nghiên cứu khác.
II
III
Kiểm tra
định kỳ
Lần 1
13/11/2007
Lần 2
23/12/2010
Đề tài đã thực hiện các nội dung theo thuyết minh
được duyệt. Sản phẩm là các tài liệu về chuyển
gen cây trồng, 8 mẫu DNA, RNA, 2 promoter, 5
gen và 2 vector.
Đề tài đã thiết kế được vector chứa promoter
4CL1, promoter từ Ngô + gen cryIAc, tạo chủng
Agrobacterium, promoter OsNAC6 từ lúa. Chuyển
giao 3 chủng Agrobacterium cho Viện KH sự sống
ĐH Thái nguyên, Viện NV Ngô.
Nghiệm
thu hàng
năm
Năm 2008
14/01/2009
Năm 2009
21/01/2010
Đã tiến hành thu thập thông tin của trên 500 sáng
chế, Đã thu thập được các mẫu cần thiết làm
nguồn nguyên liệu để phân lập gen và promoter
(ngô, cà chua, bạch đàn …) Đã tiến hành xác định
được trình tự của 2 gen FT và FLC từ cây
Arabidopsis. Đã phân lập được promoter 4CL từ
cây bạch đàn. Đã phân lập được promoter Actin từ
lúa, Ubiquitin promoter từ ngô, Sucrose Synthase
promoter từ cây lúa. Đã phân lập được gen mã hóa
ACC oxidase từ cà chua. Đã sửa được 18 điểm
trên gen VIP phù hợp với mã thực vật. Đã thiết kế
được Ti-plasmid vector mang cấu trúc: 35S +
GA20; 35S promoter + VIP sửa mã; E4 promoter
+ antisense ACC oxidase. Đã thử nghiệm biểu
hiện thành vector chuyển gen mang cấu trúc
promoter và gen mã hóa Cry bằng mô hình biểu
hiện tức thời trên lá; Đã thử nghiệm biểu hiện cấu
trúc mang gen mã hóa VIP đã được sửa mã
Đã phân lập và đọc trình tự GA20 oxidase
promoter từ cây Keo tai tượng (Acacia mangium);
trình tự 4CL1 promoter từ cây Bạch đàn trắng
(Eucalyptus calmadulensis); Đã phân lập được và
đang tiến hành đọc trình tự gen CryIII từ Bacillus
thuringiensis; Đã thiết kế được Ti plasmid vector
pCB301 chứa GA20 oxidase promoter + gen
GA20 oxidase, tạo chủng Agrobacterium chứa
vector tái tổ hợp này; Đã thiết kế được Ti plasmid
vector pCB301 chứa 35S promoter + gen vip3A
16
Năm 2010
30/12/2010
sửa mã, tạo chủng Agrobacterium chứa vector tái
tổ hợp này; Đã thiết kế được vector pNOV2819
chứa E4 promoter + antisense của ACC oxidase
+NOS; Đã tiến hành biểu hiện thử nghiệm cấu trúc
pCB301 chứa 35S promoter + gen vip3A sửa mã;
Chuyển giao hai chủng Agrobacterum chứa vector
pCB301 tái tổ hợp pCB301-cryIA(c) và pCB301SP-cryIA(c) cho đề tài ”Nghiên cứu ứng dụng
công nghệ gen để tạo cây thông có khả năng
chống chịu cao với sâu róm”
Đã thu thập và phân tích thông tin của các sáng
chế liên quan đến cây trồng biến đổi gen, các gen
có giá trị kinh tế và các promoter cho chuyển gen
thực vật; Đã thiết kế được bốn Ti plasmid vector
pBI101 chứa promoter 4CL1 từ Bạch đàn trắng +
gen GUS, tạo chủng Agrobacterium chứa các
vector tái tổ hợp này; Đã thiết kế được Ti plasmid
vector pCB301 chứa Suc1 promoter từ Ngô +
gen cryIA(c), tạo chủng Agrobacterium chứa
vector tái tổ hợp này; Đã thiết kế được Ti plasmid
vector pBIH chứa promoter OsNAC6 từ lúa + gen
gus, tạo chủng Agrobacterium chứa vector tái tổ
hợp này; Đã tiến hành biểu hiện thử nghiệm cấu
trúc pCB301 chứa 35S promoter + gen GA20
oxidase; Đã tiến hành biểu hiện thử nghiệm cấu
trúc pCB301 chứa GA20 oxidase promoter + gen
GA20 oxidase; Đã tiến hành biểu hiện thử nghiệm
cấu trúc pCB301 chứa Suc1 promoter từ Ngô +
gen cryIA(c); Đã chuyển gen và kiểm tra sự có
mặt của các gen vip3A tự nhiên, vip3A đã sửa mã
(mvip3A) trong cây thuốc lá chuyển gen; Đã
chuyển gen và kiểm tra sự có mặt của 4CL1
promoter + gen Gus trong cây thuốc lá chuyển
gen; Đã chuyển gen vào cây lúa và kiểm tra sự có
mặt promoter OsNAC6 từ lúa và gen Gus bằng
phản ứng PCR và nhuộm hóa mô tế bào; Chuyển
giao hai chủng Agrobacterium chứa vector
pCB301 tái tổ hợp pCB301-cryIA(c);pCB301-SPcryIA(c) và một chủng pCB301- SP- mvip3A cho
Bộ môn Công nghệ tế bào thuộc Viện Khoa học sự
sống, Đại học Thái Nguyên; Chuyển giao một
chủng Agrobacterium chứa vector pBI101 promoter 4CL1 + gen GUS cho Viện Nghiên cứu
Ngô để hoàn thiện hệ thống chuyển gen trên cây
17
IV
Nghiệm thu 28/02/2011
cơ sở
Ngô.
Phương pháp nghiên cứu hiện đại, phù hợp với nội
dung nghiên cứu, có độ tin cậy cao.
Đã hoàn thành đầy đủ về khối lượng, số lượng các
sản phẩm khoa học như đã đăng ký, một số nội
dung vượt mức. Tuy nhiên, phần sản phẩm cần
trình bày dạng 1,2, 3 rõ ràng để tiện theo dõi. Cần
bổ sung báo cáo tóm tắt nội dung khoa học và tài
liệu tập hợp sơ đồ thiết kế các vector.
Các kết quả trong nghiên cứu có tính khoa học và
thực tiễn cao, đề tài nên được tiếp tục và tập trung
vào các gen có giá trị.
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
18
MỞ ĐẦU
Các kỹ thuật sinh học truyền thống, như kỹ thuật lai chọn giống đã được
con người sử dụng hàng ngàn năm qua để tạo ra những cây trồng có các đặc
tính riêng biệt. Tuy nhiên, những kỹ thuật này đòi hỏi nhiều thời gian và có
thể phải trải qua nhiều thế hệ mới có được những tính trạng mong muốn và
loại bỏ những đặc tính không cần thiết. Công nghệ sinh học sử dụng kỹ thuật
gen để biến đổi cây trồng bằng cách đưa những gen có giá trị vào bộ gen của
cây trồng đích và nhanh chóng, tạo ra các cây trồng biến đổi gen (GMO)
mang những đặc tính mong muốn. Các cây trồng này có thể đem lại những lợi
ích quan trọng như tăng tính chống chịu, tăng năng suất, giảm chi phí sử dụng
thuốc trừ sâu hoá học, tăng lợi nhuận và cải thiện môi trường cũng như sức
khoẻ con người...
Với sự phát triền mạnh mẽ của công nghệ sinh học, nhiều cây trồng biến
đổi gen (GMO) đã được con người tạo ra. Diện tích trồng GMO ngày càng
tăng lên rõ rệt. Việc sử dụng sản phẩm GMO đã trở thành hiện thực. Các
nước phát triển đi vào quản lý các sản phẩm GMO sao cho chúng luôn giữ
được các đặc tính tốt mà không bị đào thải trong môi trường.
Tuy vậy, ở nước ta, nghiên cứu và phát triển GMO ở diện rộng mới bắt
đầu được khởi động. Trước đây, những nghiên cứu thử nghiệm thiết kế các
vector mang gen chỉ thị, thử nghiệm chuyển gen trên cây mô hình đã có
những kết quả bước đầu. Để tạo được những GMO đặc thù cho nền nông, lâm
nghiệp nước ta, cần có những nghiên cứu sâu về phân lập các gen, các
promoter đặc hiệu từ các loài cây trồng Việt Nam. Tiếp theo đó, thiết kế các
vector chuyển gen thích hợp để đưa vào thực vật bằng các phương pháp
chuyển gen có hiệu quả là một khâu chủ chốt, quyết định thành công của quá
trình này. Việc thử nghiệm chuyển gen trên cây mô hình, như thuốc lá,
Arabidopsis, lúa là bước đầu tiên minh chứng cho khả năng biểu hiện của gen
khi sử dụng các vector đã thiết kế.
1