06/05/2013
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
HÓA PHÂN TÍCH 1
1.PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH
2.TÀI LIỆU THAM KHẢO
3.KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN BỐ ĐIỂM
4.ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
Năm học: 2012 – 2013
Giáo viên: Nguyễn Quốc Thắng
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Số tiết
Chương 1: Đại cương về Hoá phân tích
2
Chương 2: Các khái niệm cơ bản trong dung dịch chất điện ly
2
Chương 3: Cân bằng của phản ứng acid - baz
10
Chương 4: Cân bằng của phản ứng tạo phức
4
Chương 5: Cân bằng của phản ứng tạo hợp chất ít tan
4
Chương 6: Cân bằng của phản ứng oxi hoá – khử
5
Chương 7: Các phản ứng ion trong dung dịch nước
3
1. Trần Tứ Hiếu, Hoá học phân tích, NXB ĐH QG HN,
2002
2. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở
lý thuyết hoá phân tích, NXB Giáo dục, 1996.
3. Hoàng Minh Châu, Từ Văn Mặc, Từ Vọng Nghi, Cơ sở
hoá học phân tích, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội,
2002.
4. Từ Vọng Nghi, Hoá học phân tích, Phần 1, NXB
ĐHQGHN
5. Nguyễn Thanh Khuyến, Nguyễn Thị Xuân Mai, Cân
bằng ion trong Hoá phân tích, tủ sách ĐH KHTN TP
HCM
1
06/05/2013
Chương 1: Đại cương về Hoá phân tích
3. KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN BỐ ĐIỂM
Phân biệt hai khái niệm
ĐIỂM
Hoá học phân tích
Phân tích hoá học
là một bộ môn khoa học có
nhịêm vụ nghiên cứu các
phương pháp phân tích, các
phương tiện phân tích, các quy
trình phân tích để xác định
thành phần hoá học (và trong
một chừng mực nào đó, để xác
định cấu trúc hoá học) của các
chất.
ĐIỂM THƯỜNG KỲ (20%)
ĐIỂM GIỮA KỲ (20%)
ĐIỂM CUỐI KỲ (60%)
Phân tích hoá học là một dịch
vụ thử nghiệm, tiến hành theo
những quy trình phân tích thích
hợp cho từng loại mẫu thử,
từng loại thành phần, để cung
cấp các thông tin cụ thể về
thành phần hoá học (cấu trúc
hoá học) của mẫu thử.
→“Hoá học phân tích“ chính là sở lý thuyết của “Phân tích hoá học”
1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích
1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích
Phương pháp phân tích
Phân loại trong hoá phân tích
Phương
pháp
phân tích
Theo hàm
lượng chất
khảo sát
Theo trạng
thái chất
khảo sát
Theo lượng
chất khảo
sát
Phân tích
hoá học
Phân
tích
khối
lượn
g
Phân
tích
thể
tích
Phân tích
vật lý
Tỉ trọng,
khối
lượng
riêng,
chiết
suất
Sắc
ký
Phổ
cộng
hưởng
từ hạt
nhân
Phân tích
hoá lý
Phổ
tia X,
phát
xạ,
hấp
thu
Trắc
quang
Huỳnh
quang
2
06/05/2013
1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích
Theo hàm
lượng chất
khảo sát
Phân tích
đa lượng
>0.01%
Phân tích
vi lượng
<0.01%
1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích
Theo lượng
chất khảo sát
Theo trạng
thái chất
khảo sát
Phân
tích
ướt
Phân
tích
khô
Chương 1: Đại cương về Hoá phân tích
- Vai trò của Hoá phân tích: Hóa học phân
tích đóng vai trò quan trọng và có thể nói
đóng vai trò sống còn đối vối sự phát triển
các môn hóa học khác cũng như các ngành
khoa học khác nhau, các lĩnh vực của công
nghệ, sản xuất và đời sống xã hội.
- Ứng dụng: Phân tích môi trường, phân tích
khoáng liệu, phân tích hợp kim, kim loại,
phân tích dược phẩm, phân tích thực phẩm,
...
Phân tích
thô
>50ml
Phân
tích bán
vi<50ml
Vi phân
tích
<1ml
Siêu vi
phân
tích
Chương 2: Các khái niệm cơ bản trong Hoá phân tích
2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly
2.2. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu
2.3. Nồng độ và hoạt độ
2.4. Định luật tác dụng khối lượng với dung
dịch điện ly
2.5. Các định luật cơ bản khác
3
06/05/2013
2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly
2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly
Chất có liên kết ion / cộng hoá trị có cực
Chất
điện
ly
Bản
chất
chất
tan
Dung môi phân cực
Phân ly hoàn toàn hoặc 1 phần thành
các ion trái dấu dưới dạng solvat hoá
Quá
trình
điện ly
Bản
chất
chất
tan
Bản
chất
dung
môi
Bản
chất
dung
môi
Nhiệt
độ
Nồng
độ
Nhiệt
độ
2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly
- Chất điện ly mạnh
+ Các acid vô cơ: HCl, HBr, HI, HClO4, HNO3 ,
H2SO4 (nấc 1)
+ Các baz kiềm và kiềm thổ
+ Hầu hết các muối
2.2. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly
yếu – Hằng số phân ly K
- Biểu diễn trạng thái các chất điện ly trong dung
dịch
+ Chất điện ly mạnh.
+ Chất điện ly yếu lg K; pK
- Hằng số điện ly Kc
- Chất điện ly yếu hoặc trung bình
4
06/05/2013
2.3. Nồng độ và hoạt độ
2.3. Nồng độ và hoạt độ
Các loại nồng độ:
- Nồng độ mol/lít (M)
- Nồng độ đương lượng (N)
- Nồng độ phần trăm (%)
- Nồng độ phần triệu (ppm)
- Nồng độ phần tỉ (ppb)
2.3. Nồng độ và hoạt độ
2.3. Nồng độ và hoạt độ
Các loại nồng độ mol/lít,
nồng độ đương lượng
Nồng độ gốc:
C0 là nồng độ
của chất trước
khi đưa vào
hỗn hợp phản
ứng.
Nồng độ ban
đầu: C là
nồng độ của
chất trước
khi tham gia
phản ứng.
Nồng độ phần triệu (Cppm)
Nồng độ phần tỉ (Cppb)
Là khối lượng (g) chất tan
Nồng độ cân
bằng: [ ] là
nồng độ các
chất tham gia
phản ứng ở
trạng thái cân
bằng.
1 triệu gam
dung dịch
1 tỉ gam
dung dịch
5
06/05/2013
2.3. Nồng độ và hoạt độ
2.3. Nồng độ và hoạt độ
(i): là hoạt độ của cấu tử i
(i) = [i]. fi trong đó fi là hệ số hoạt độ của cấu tử i
(i): là hoạt độ của cấu tử i
(i) = [i]. fi trong đó fi là hệ số hoạt độ của cấu tử i
Hoạt độ của chất
rắn hoặc chất lỏng
nguyên chất nằm
cân bằng với dung
dịch = 1
Hoạt độ của chất
rắn hoặc chất
lỏng
nguyên
chất nằm cân
bằng với dung
dịch = 1
Hoạt độ của chất
khí nằm cân bằng
với dung dịch = áp
suất riêng phần của
chất khí đó.
Trong dung
dịch loãng,
hoạt độ của
dung môi =
đơn vị
2.3. Nồng độ và hoạt độ
Hoạt độ của
chất khí nằm
cân bằng với
dung dịch = áp
suất riêng phần
của chất khí đó.
Trong dung
dịch loãng,
hoạt độ của
dung môi =
đơn vị
2.4. Định luật tác dụng khối lượng
Hệ số hoạt độ của các ion phản ánh tương tác tĩnh
điện giữa các ion với nhau thông qua lực ion I
Viết biểu thức định luật tác dụng khối lượng cho các
cân bằng sau:
Dung dịch loãng
- Cân bằng acid – baz: HCOOH + H2O ⇌ H3O+ + HCOONH3 + H2O ⇌NH4+ + OH- Cân bằng tạo phức
Cu2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4 ]2+
Dung dịch có 0.02 < I < 0.2
- Cân bằng tạo hợp chất ít tan: Ag+ + Cl- ⇌ AgCl ↓
Dung dịch có I > 0.2
- Cân bằng phân bố chất tan giữa hai dung môi không
trộn lẫn: (I2)nước ⇌ (I2)benzen
6
06/05/2013
Tổ hợp cân bằng
Tổ hợp cân bằng
Giả sử có cân bằng sau
- Cộng cân bằng
aA + bB ⇌ eE + dD
Biểu thức ĐL TDKL
K1 =
- Biểu diễn cân bằng theo chiều nghịch
A a B
eE + dD ⇌ aA + bB
K2 =
E e D
CH3COOH ⇌
CH3COO-
+H
+
+
CH3COO- + H ⇌ CH3COOH
K1 =
K2 =
a
d
E
A
e
D
B
a
d
b
5x Fe2+ − 1 𝑒 ⇌ Fe3+
𝐾1
1𝑥 𝑀𝑛𝑂4 − + 8𝐻 + + 5𝑒 ⇌ Mn2+ + 4H2O
𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂− (H+ )
𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐻+
(𝐶𝐻3
𝐶𝑂𝑂−
)
𝐾𝑎1
𝐾𝑎2
𝐾𝑎3
𝐾 = 𝐾𝑎1 . 𝐾𝑎2 . 𝐾𝑎3
- Nhân cân bằng với thừa số n
= 𝐾1 −1
(𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻)
𝐻3 𝑃𝑂4 ⇌ H+ + 𝐻2 𝑃𝑂4 −
𝐻2 𝑃𝑂4 − ⇌ H+ + H𝑃𝑂4 2−
𝐻𝑃𝑂4 2− ⇌ H+ + 𝑃𝑂4 3−
𝐻3 𝑃𝑂4 ⇌ 3H+ + 𝑃𝑂4 3−
= 𝐾1 −1
2.5. Các định luật cơ bản khác
𝐾2
5Fe2+ + 𝑀𝑛𝑂4 − +8H+ ⇌ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
K = (K1)5 . K2
2.5. Các định luật cơ bản khác
Định luật bảo toàn proton
Định luật bảo toàn proton
Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho
các hệ
- Nước nguyên chất
- DD HCl
- DD chứa hh CH3COONa
C1M và NaOH C2M
- DD chứa hh CH3COOH
C1M và HCl C2M
- DD chứa hh CH3COOH C1M
và CH3COONa C2M
Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho các hệ
- Nước nguyên chất: mức không H2O
H2O ⇌ H+ + OH→ [H+] = [OH-]
- DD HCl: mức không HCl, H2O
HCl → H+ + ClH2O ⇌ H+ + OH→ [H+] = [Cl-] + [OH-]
7
06/05/2013
2.5. Các định luật cơ bản khác
2.5. Các định luật cơ bản khác
Định luật bảo toàn proton
Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho các hệ
- DD chứa hh CH3COOH C1M và HCl C2M
Mức không CH3COOH, HCl, H2O
HCl → H+ + ClCH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
H2O ⇌ H+ + OH→ [H+] = [Cl-] + [CH3COO-] + [OH-]
→ [H+] = C2 + C1 – [CH3COOH] + [OH-]
Định luật bảo toàn proton
Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho hệ
- DD chứa hh CH3COONa C1M và NaOH C2M
CH3COONa → CH3COO- + Na+
C1
C1
+
NaOH → Na + OHC2
C2
Mức không: CH3COO- và H2O
CH3COO- + H+ ⇌ CH3COOH (1)
H2O ⇌ H+ + OH(2)
+
→ [H ] = [OH-] – C2 – [CH3COOH]
2.5. Các định luật cơ bản khác
2.5. Các định luật cơ bản khác
Định luật bảo toàn proton
Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho hệ
- DD chứa hh CH3COOH C1M và CH3COONa C2M
CH3COONa → CH3COO- + Na+
C2
C2
Mức không: CH3COOH và H2O
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ (1)
H2O ⇌ H+ + OH(2)
+
→ [H ] = [OH-] + [CH3COO-] – C2
Mức không: CH3COO- và H2O
CH3COO- + H+ ⇌ CH3COOH (1)
H2O ⇌ H+ + OH(2)
→ [H+] = [OH-] - ([CH3COOH] - C1)
Định luật bảo toàn nồng độ đầu
Nồng độ ban đầu của 1 cấu tử bằng tổng nồng độ
cân bằng của các dạng tồn tại của cấu tử đó trong
dung dịch
H3PO4
Viết biểu thức định luật bảo
toàn nồng độ ban đầu cho:
H3PO4
- H3PO4 CM
H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4H2PO4- ⇌ H+ + HPO42H2PO4HPO42- ⇌ H+ + PO43PO 43C = [H3PO4] + [H2PO4 ] +
[HPO42-] + [PO43- ]
HPO 24
8
06/05/2013
2.5. Các định luật cơ bản khác
Chương 3: Cân bằng của phản ứng acid - baz
Định luật bảo toàn nồng độ đầu
2.1. Định nghĩa về acid - baz
Viết biểu thức định luật bảo toàn nồng độ ban đầu cho:
- Na2CO3 CM
Na2CO3 → 2Na+ + CO32CO32- + H+ ⇌ HCO3HCO3- + H+ ⇌ H2CO3
C = [H2CO3] + [HCO3-] + [CO32-]
2.2. Cân bằng của nước – Thang pH
2.1. Định nghĩa về acid - baz
2.2. Cân bằng của nước – Thang pH
Theo Arrhenius
Theo Brönsted và Lowry
Acid phân li thành
H+, baz phân ly
thành OH-
Acid có khả năng nhường
proton H+, baz nhận H+
Ví dụ:
HCl H+ + ClNaOH Na+ + OH-
Ví dụ:
Acid + H2O H3O+ + baz
Baz + H2O acid + OH-
Nhược điểm: không áp
dụng cho chất mà công
thức phân tử không có H
hoặc OH. Không nêu vài
trò dung môi
HCl + H2O H3O+ + ClNH3 + H2O NH4++ OH-
Ưu điểm: nêu được vai trò
của dung môi
2.3. Quan hệ giữa Ka và Kb của một cặp acid
– baz liên hợp
2.4. pH trong các hệ acid - baz
Nước là một dung môi lưỡng tính
H2O + H2O H3O+ + OHK .[H2O]2 = [H3O+][OH-] = KH2O (Kw)
Chỉ số hoạt độ ion hidro: pH = -lg(H+)
Với dung dịch loãng: pH = -lg[H+]; pOH = -lg[OH-]
pH + pOH = 14
pH của các môi trường:
- Môi trường acid: pH < 7
- Môi trường trung tính: pH = 7
- Môi trường baz: pH > 7
9
06/05/2013
2.3. Quan hệ giữa Ka và Kb của 1 cặp acid
– baz liên hợp
2.5.1. pH của hệ acid mạnh hoặc baz mạnh
Dung dịch acid mạnh HY CHY
Mô tả cân bằng:
H2O H+ + OH- (1)
HY H+ + Y- (2)
Acid + H2O Baz liên hợp + H3O+ Ka
→Acid càng mạnh Ka càng lớn
Baz + H2O Acid liên hợp + OH-
2.5. pH trong các hệ acid - baz
Kb
→ Baz càng mạnh Kb càng lớn
ĐL BTP: [H+] = [OH-] + [Y-].
- Nếu [Y-] >> 10-7 [H+] = [Y-] = CHY pH = -lg CHY
Ka càng lớn thì
Kb càng nhỏ
2.5. pH trong các hệ acid - baz
Nếu CBOH >> 10-7 [OH-] = CBOH pOH = -lg BOH
[OH−]
Ví dụ: Tính pH của dung dịch HCl có nồng độ
1,0.10-3M và 1,0.10-6M
1,0.10-4M
Mô tả cân bằng:
H2O H+ + OH- Kw (1)
H A H+ + AKa (2)
+
ĐL BTP: [𝐻 ] = [OH ] + [A ] ⟹ [A-] = [𝐻+ ] − [OH-]
ĐL BT NĐĐ:
Ca = [HA] + [A-] ⟹ [HA] = Ca - [A-] = Ca - [𝐻+ ] + [OH-]
ĐLTDKL K a =
+ CBOH
Ví dụ: Tính pH của dung dịch KOH
KOH 1,0.10-6M
+ CHY
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
Dung dịch đơn acid yếu HA Ca
ĐL BTP: [H+] = [OH-] – CBOH [OH-] = [H+] + CBOH
10−14
10−14
𝐻+
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.1. pH của hệ acid mạnh hoặc baz mạnh
Dung dịch baz mạnh BOH CBOH
Mô tả cân bằng:
H2O H+ + OH- (1)
BOH B+ + OH- (2)
Nếu CBOH ≈ 10-7 [OH-] =
- Nếu [Y-] ≈10-7 [H+] =
và
H+ A−
𝐻𝐴
⟹ [𝐻+ ] = 𝐾𝑎 .
𝐻+ = 𝐾𝑎
+
𝐶𝑎 − 𝐻 + 𝑂𝐻
𝐻+ − 𝑂𝐻−
𝐻𝐴
𝐴−
−
(1)
10
06/05/2013
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
𝐶𝑎 − 𝐻+ + 𝑂𝐻−
(1)
𝐻+ − 𝑂𝐻−
- Nếu acid không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [H+] >> [OH-]
Ví dụ:
Tính pH của dung dịch CH3COOH 0.1M, pKa = 4.75
Giả sử acid không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [H+] >> [OH-] (1)
Giả sử Ca >> [H+] (2)
𝐻+ = 𝐾𝑎
+ Nếu Ca >> [H+] ⟹ [H+] = Ka
𝐶𝑎
𝐻+
⟹ [H+]2 = Ka. Ca
⟹ 𝐻+ =
+ Nếu Ca ≈ [H+] ⟹ Giải phương trình: [H+] = Ka
𝐶𝑎 − 𝐻 +
𝐻+
- Nếu acid quá yếu và nồng độ tương đối nhỏ, nên [H+] ≈[OH-],
phải giải phương trình (1)
thoả mãn cả (1) và (2)
⟹ pH = 2.88
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
Ví dụ:
Tính pH của dung dịch acid salyxilic 10-3M, pKa = 3
Giả sử acid không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [H+] >> [OH-] (1)
Giả sử Ca >> [H+] (2)
[H+] = 𝐾𝑎 . 𝐶𝑎 = 10−3 𝑥10−3 = 10-3 thoả mãn (1)
nhưng không thoả mãn (2)
Nên phải giải lại phương trình [H+] =
10−4.75 𝑥0.1 = 10-2.88
[H+] = 𝐾𝑎 . 𝐶𝑎 =
𝐾𝑎 𝐶𝑎
𝐶 − 𝐻+
Ka 𝑎 +
𝐻
[H+]2 + Ka.[H+] – Ca.Ka= 0 ⟹ [H+] = 6.18 x 10-4 ⟹
pH = 3.2
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
Dung dịch đơn baz yếu NaA Cb
Mô tả cân bằng:
NaA → Na+ + AH2O H+ + OH- Kw (1) A- + H2O HA + OH- Kb (2)
ĐL BTP: [𝐻+ ] = [OH-] - [HA] ⟹ [HA] = [OH-] − [𝐻+ ]
ĐL BT NĐĐ:
Cb = [HA] + [A-] ⟹ [A-] = Cb - [HA] = Cb - [OH-] + [𝐻+ ]
ĐLTDKL K b =
⟹
𝐻𝐴 OH−
𝐴−
⟹ [𝑂𝐻− ] = 𝐾𝑏 .
𝑂𝐻− = 𝐾𝑏
𝐴−
𝐻𝐴
𝐶𝑏 − 𝑂𝐻− + 𝐻+
𝑂𝐻− − 𝐻+
(2)
11
06/05/2013
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
𝑂𝐻− = 𝐾𝑏
𝐶𝑏 − 𝑂𝐻− + 𝐻+
𝑂𝐻− − 𝐻+
(2)
- Nếu baz không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [OH-] >> [H+]
+ Nếu Cb >> [OH-] ⟹ [OH-] = Kb
𝐶𝑏
𝑂𝐻 −
⟹ 𝑂𝐻 − =
⟹ [OH-]2 = Kb. Cb
[OH-] = 𝐾𝑏 . 𝐶𝑏 =
𝐾𝑏 𝐶𝑏
+ Nếu Cb ≈ [OH-] ⟹ Giải phương trình: [OH-] = Kb
𝐶𝑏 − 𝑂𝐻 −
𝑂𝐻 −
- Nếu baz quá yếu và nồng độ tương đối nhỏ, nên [OH-] ≈[H+],
phải giải phương trình (2)
2.5. pH trong các hệ acid - baz
10−4.75 𝑥0.1 = 10-2.88
thoả mãn cả (1) và (2)
⟹ pOH = 2.88
⟹ pH = 11.12
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.2. pH của hệ đơn acid yếu hoặc đơn baz yếu
Ví dụ: Tính pH của dung dịch CH3COONa 10-3M,
pKa = 4.75
⟹ pKb = 9.25
Giả sử baz không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [OH-] >> [H+] (1)
Giả sử Cb >> [OH ] (2)
[OH-] = 𝐾𝑏 . 𝐶𝑏 = 10−3 𝑥10−4.75 = 10-3.88 thoả
mãn (1) nhưng không thoả mãn (2)
Nên phải giải lại phương trình [OH-] = Kb
Ví dụ:
Tính pH của dung dịch NH3 0.1M, pKb = 4.75
Giả sử baz không quá yếu và nồng độ tương đối lớn,
nên [OH-] >> [H+] (1)
Giả sử Cb >> [OH-] (2)
𝐶𝑏 − 𝑂𝐻 −
𝑂𝐻 −
[OH-]2 + Kb.[OH-] – Cb.Kb = 0 ⟹ [OH-] = 7.5x 10-7
⟹ pOH = 6.12 ⟹ pH = 7.88
2.5.3. Dung dịch đệm - pH của dung dịch đệm
Dung dịch đệm là dung dịch có thể điều chỉnh
sao cho pH của hệ không hoặc ít thay đổi bất kể quá
trình hoá học có giải phóng hay thu nhận proton.
Dung dịch đệm
gồm hỗn hợp 1 acid yếu
và baz liên hợp với nó
Đệm acid:
CH3COOH /
CH3COONa
dung dịch muối acid
của đa acid
Đệm baz:
NH3 /
NH4Cl
12
06/05/2013
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.3. Dung dịch đệm - pH của dung dịch đệm
Dung dịch đệm gồm HA Ca và baz liên hợp NaA Cb
Mô tả cân bằng:
NaA Na+ + ACb
Cb
H+ A−
𝐻𝐴
Tính pH của dung dịch đệm gồm CH3COOH 0.1M
và CH3COONa 0.1M; cho pKa = 4.75
H2O H+ + OH- Kw (1)
HA H+ + A- Ka (2)
Mức không: HA và H2O
ĐLBTP: [H+] = [OH-] + [A-] – Cb ⟹ [A-] = Cb + [H+] - [OH-]
ĐL BT NĐĐ:
Ca + Cb = [HA] + [A-] ⟹ [HA] = Ca + Cb - [A-] = Ca - [𝐻+ ] + [OH-]
ĐLTDKL K a =
2.5.3. Dung dịch đệm - pH của dung dịch đệm
⟹ [𝐻+ ] = 𝐾𝑎 .
𝐻𝐴
𝐴−
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.3. Dung dịch đệm - pH của dung dịch đệm
Cơ chế giữ pH của dung dịch đệm:
Vì đây là đệm acid nên [H+] >> [OH-] (1)
Giả sử Ca, Cb >> [H+] (2)
⟹ 𝐻+ = 𝐾𝑎 .
(1) và (2)
⟹ pH = 4.75
𝐶𝑎
𝐶𝑏
= 10−4,75 .
0.1
0.1
= 10-4.75 thoả mãn cả
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.4. pH của dung dịch đa acid, đa baz
Dung dịch đa acid:
Mô tả cân bằng:
H2O H+ + OH- Kw (1)
Các cấu tử trong dung dịch:
H3 A
Đệm năng:
H3A H+ + H2A- K1 (2)
H2A- H+ + HA2- K2 (3)
HA2- H+ + A3K3 (4)
OHH3 A
H+
H2 A-
HA2-
13
06/05/2013
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.4. pH của dung dịch đa acid, đa baz
Dung dịch đa acid:
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.4. pH của dung dịch đa acid, đa baz
Dung dịch đa acid:
Nếu K1 >> K2; K3;…; Kw. Xem như 1 đơn acid yếu có nồng độ
Ca, hằng số phân ly acid K1
VD: tính pH của dung dịch H3PO4 0.01 M, có K1 = 7.6x10-3; K2
= 6.2x10-8; K3 = 4.2x10-13.
Vì K1 >> K2; K3; Kw nên có thể xem như aicd yếu 1 nấc.
𝐶𝑎 − 𝐻+ + 𝑂𝐻−
𝐻+ − 𝑂𝐻−
[H+] = 7.6x10−3 x 0.01 = 8.7x10-3 không nhỏ hơn nhiều so với
Ca
Giải pt: [H+]2 + Ka. [H+] – KaCa = 0 ⟹[H+] = 5.7x10-3 ⟹ pH =
2.24
𝐻+ = 𝐾𝑎
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.4. pH của dung dịch đa acid, đa baz
Dung dịch đa baz: Mô tả cân bằng:
H2O H+ + OHKw
(1)
An- + H2O OH- + HA1-n Kb1
(2)
HA1-n + H2O OH- + H2A2-n Kb2 (3)
H2A2-n + H2O OH- + H3A3-n Kb3 (4)
…………………………………
Hn-1A- + H2O OH- + HnA Kbn
(n)
Nếu Kb1>>Kb2;Kb3;…; Kw. Xem như 1 đơn baz và tính theo
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.5. pH của dung dịch chất lưỡng tính
- Hidroxit của một số kim loại (Al, Cr, Zn, Sn, Pb,..)
- Amino acid. - Muối acid. Muối của acid yếu và baz yếu
Muối acid có dạng NaHA
nồng độ CL; hằng số
acid Ka1; Ka2
Tính acid,
baz: theo
Ka1; Ka2
Muối của acid yếu và baz yếu
NH4HCO3
Tính pH:
[H+] =
(Ka1Ka2)1/2
14
06/05/2013
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.6. pH của dung dịch chứa hỗn hợp acid hoặc hỗn hợp baz
2.5.6. pH của dung dịch chứa hỗn hợp acid hoặc hỗn hợp baz
Hỗn hợp acid yếu HA1 C1 có
Ka1 và acid yếu HA2 C2 Ka2
C
pl
Hỗn hợp acid mạnh HY C1 và acid yếu HA C2
HY → H+ + YC1
C1
HA ⇌ H+ + A- Ka
C2
C1
0
x
x
x
[]
C2 – x
Ka =
Nếu Ka1.C1 >> Ka2.C2 >>Kw
Chọn cb acid HA1 làm cb chính
C1 + x x
C1 + x x
C2 − x
𝐻+ = 𝐶1 + K a
C2
C1
𝐻+ = 𝐾𝑎1
𝐶1 − 𝐻+ + 𝑂𝐻−
𝐻+ − 𝑂𝐻−
Nếu Ka1.C1
𝐻+ =
Ka2.C2 >>Kw
𝐾𝑎1 𝐶1 + 𝐾𝑎2 𝐶2
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5. pH trong các hệ acid - baz
2.5.6. pH của dung dịch chứa hỗn hợp acid hoặc hỗn
hợp baz
2.5.6. pH của dung dịch chứa hỗn hợp acid hoặc hỗn hợp baz
Hỗn hợp baz mạnh AOH C1 và baz yếu NaA C2
AOH → A+ + OHNaA → Na+ + AC1
C1
C2
C2
A- + H2O ⇌ HA + OH- Kb
C
C2
0
C1
pl
x
x
x
[]
C2 – x
Kb =
C1 + x x
C2 − x
x
C1 + x
Hỗn hợp baz yếu NaA1 C1 có
Kb1 và baz yếu NaA2 C2 Kb2
Nếu Kb1.C1 >> Kb2.C2 >>Kw
Chọn cb baz NaA1 làm cb
chính
𝑂𝐻 − = 𝐾𝑏1
Nếu Kb1.C1
Kb2.C2 >>Kw
𝐶1 − 𝑂𝐻 − + 𝐻+
𝑂𝐻 − − 𝐻+
15
- Xem thêm -