PERSONAL PRONOUN
I
You
Tôi
Bạn
Các bạn
We
Chúng tôi
They
Họ / Chúng nó
He
Anh ấy
She
Cô ấy
It
Nó
(*) Note: - “It” KHÔNG dùng để thay thế cho người.
- “They” có thể thay thế cho cả người, vật.
POSSESSIVE ADJECTIVE
I
You
We
They
He
She
It
My
Your
Our
Their
His
She
Its
Của tôi
Của bạn / của các bạn
Của chúng tôi
Của họ / của chúng
Của anh ấy
Của cô ấy
Của nó
CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA MỘT CÂU TRONG TIẾNG ANH
1) Positive form:
Subject (S) + Verb (V) + Object (O) .
2) Negative form:
S + V + not + O .
3) WH-question form:
What: cái gì?
Example: What is it?
WH aux S
What sport do you
play?
WH
aux
S
V
Who: ai? (hỏi người đóng vai trò là
chủ ngữ)
Ex: Who is he?
+ auxiliary (aux) + S + (V) + … ?
Who are they?
When: khi nào?
Ex: When do you sleep?
When did she wake up?
Where: ở đâu?
Ex : Where are we?
Where will they go?
Which: cái nào?
Ex: Which school do you study?
Which color do you like?
How: như thế nào? / bằng cách
nào?
Ex: How do you fix your car?
How do I look?
Why: tại sao?
Whom: ai? ( hỏi người đóng vai trò
là tân ngữ)
Ex: Whom are you talking to?
Whom do you play with?
Whose: của ai?
Ex: Whose are these keys?
Whose is this bike?