Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Part 3 từ vựng và paraphrasing...

Tài liệu Part 3 từ vựng và paraphrasing

.PDF
8
155
104

Mô tả:

THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ TỪ VỰNG PART 3: SHORT CONVERSATION 1.make a last-minute change to…. (v): đưa ra sự thay đổi cuối cùng cho… 2.low-fat diet (n) : chế độ ăn uống ít chất béo 3.hands-on (adj) : thực hành, thực tế, tai nghe mắt thấy 4.take a tour (v): đi tham quan, du lịch 5. in person ( phrase): đích thân, tận tay 6. signature (n): chữ kí 7.commercial (n) (adj): quảng cáo thương mại, thuộc về thương mại 8.make a revision (v): sửa đổi 9. on one’s way to ( phrase): trên đường đi tới… 10. delivery cost (n): phí giao hàng 11.carpool (n): sự đi chung xe 12. give sb a ride (v): cho ai đó đi nhờ 13. be in out of stock (v): hết hàng 14.maintenance department (n): bộ phận bảo dưỡng 15.on sale: giảm giá 16.heating system (n): hệ thống lò sưởi, điện 17.technical support (n): sự hỗ trợ kĩ thuật 18.get in touch with (v): liên lạc với 19.agenda (n): nhật kí công tác, chương trình nghị sự 20.stay in contact with (v): giữ liên lạc với 21.donation (n): sự quyên góp THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 22.find out (v): tìm ra 23.specialize in (v): chuyên môn về.. 24.awards banquet (n): bữa tiệc trao giải 25. right after : ngay sau khi 26. have trouble –Ving (v): gặp khó khăn làm gì 27.blueprint (n): bản thiết kế chi tiết 28.application (n): đơn xin việc 29. be ahead of time ( v): trước thời hạn 30.building plan (n): kế hoạch xây dựng 31.construction (n): công trình 32.renovation (n): sự cải tạo 33.budget plan (n): kế hoạch ngân sách 34.main entrance (n): cổng chính 35.give a presentation (n): thuyết trình 36.be scheduled to (v): được xếp lịch, được dự định 37. sale report/ sale figures (n): báo cáo/ số liệu bán hàng 38. transfer to (v): chuyển đến… 39. place an order (v): đặt hàng 40. leave a message (v): để lại tin nhắn 41.conference call (n): cuộc hội nghị điện đàm 42. retailer (n): đại lý bán lẻ 43. on assignment ( phrase): đang làm nhiệm vụ THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 44. enroll (v): ghi danh 45. suspend (v): đình chỉ, hoãn lại 46. submit a report (v): nộp báo cáo 47. be in a bit of a hurry ( v): đang vội một chút 48. get promotion (v): thăng chức 49. photo identification (n): ảnh chứng minh thư 50.fill in for sb(v): thay thế ai đó 51. set up a savings account (v): tạo tài khoản tiết kiệm 52. make a suggestion (v): đưa ra sự gợi ý 53. set up a meeting (v): chuẩn bị cho một cuộc họp 54.make an improvement (v): nâng cao 55.remodel (v): sửa lại 56. put st on the market (v): đưa sản phẩm ra thị trường 57. go on a business trip (v): đi công tác 58. lost item (n): vật bị mất 59. double-check (v): kiểm tra tỉ mỉ 60. act up: cư xử không đúng ( người), bị trục trặc (máy móc) 61. line-up (n): sự xếp hàng, đội hình 62. ask for (v): yêu cầu 63. flower bouquet (n): bó hoa 64. get to work (v): đi làm 65. at no extra charge ( phrase): không cần trả thêm phí THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 66. be on the phone with (v): đang nói chuyện qua điện thoại với… 67. put aside (v): để dành 68. take a look (v): kiểm tra 69. on display (v): trưng bày 70. vice president (n): phó chủ tịch 71. figure out (v): nhận ra 72. training session (n): buổi đào tạo 73. exterior building (n): thiết kế bên ngoài của tòa nhà 74. make a decision (v): đưa ra quyết định 75. turn down (v): từ chối 76. place an advertisement (v): quảng cáo 77. extra help (n): sự hỗ trợ 78. warehouse (n): nhà kho 79.career fair (n): hội chợ việc làm 80. special offer (n): sự ưu đãi 81. cut back on (v): cắt giảm chi tiêu 82. heating bill (n): hóa đơn thanh toán tiền điện, hơi đốt và lò sưởi 83. safety inspection (n): kiểm tra an toàn 84. be out of town (v): đi vắng 85. make the arrangements (v): sắp xếp 86. prepare for (v): chuẩn bị cho 86. vending machine (n): máy bán hàng tự động THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 87. coordinator (n): điều phối viên 88. provide a referral (v): giới thiệu, đề xuất 89. a policy change (n): chính sách thay đổi 90. pharmacy (n): hiệu thuốc 91. be late for work (v): muộn làm 92. ship a package (n): giao hàng 93. update a résumé (v): cập nhật sơ yếu lí lịch 94. take a lunch break (v); nghỉ trưa 95. contract negotiations (n): sự thương thuyết hợp đồng 96.an architectural firm (n): công ty kiến trúc 97. contribute to (v): đóng góp cho 98. make a correction (v): sửa lại 99. break down (v): hỏng (máy móc) 100. catering (n): sự cung cấp đồ ăn NHỮNG KIỂU PARAPHRASING THƯỜNG GẶP * Paraphrasing là kiểu diễn đạt ý nghĩa của một từ, cụm từ bằng cách sử dụng từ, cụm từ khác. Trong Part 3 TOEIC- phần được coi là “bẫy” nhất, câu hỏi hoặc phương án lựa chọn thường sẽ diễn đạt theo một cách, trong audio người nói lại diễn đạt theo một cách khác, hiếm khi câu trả lời và đáp án trùng nhau, các bạn cần “quen” với những kiểu paraphrasing này để vừa đọc phương án nhanh, vừa nghe - nắm ý nhanh, từ đó đưa ra câu trả lời chính xác để tối đa hóa điểm số. l.inclement weather bad weather: thời tiết xấu 2.the manual an instruction book: sách hướng dẫn THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 3.confirm his appointment remind him of his appointment: xác nhận lại/ nhắc nhở về cuộc hẹn 4.make copies of the handouts duplicate the handouts: photo tài liệu 5.go to the gym/ do exercise work out: tập thể dục 6.give sb a call contact sb: liên lạc với ai 7.be delayed arrive late: bị hoãn lại 8.on foot walk: đi bộ 9.not spacious small: chật hẹp, nhỏ 10.monthly every month: mỗi tháng 11.annually  every year: mỗi năm 12.weekly every week: mỗi tuần 13.once in 2 weeks- every other week: 2 tuần 1 lần 14.it’s been a year a year ago: 1 năm trước 15.there were too many people it was crowed: đông đúc 16.take the bus use public transportation: sử dụng phương tiện công cộng 17.no later than 2 pm  2 pm at the latest: muộn nhất là 2 giờ chiều 18.work on st  repair st  try to improve st: sửa chữa 19.run behind schedule  miss the deadline: trễ thời hạn 20.factory plant manufacturing plant: kế hoạch nhà máy 21.implement  carry out: tiến hành 22.magazine journal, issue, periodical, publication: ấn bản 23.give a presentation give a speech: thuyết trình THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 24. give sb a call make a telephone call: gọi điện cho ai đó 25. a television broadcast be on television: lên truyền hình 26. a new health care facility  a new hospital wing: cơ sở y tế mới 27. locate my schedule  find my daily timetable: tìm thời gian biểu 28. call technical support contact technical department: liên lạc với bộ phận kĩ thuật 29. provide me with information  pass details along to me: cung cấp thông tin cho tôi 30. sick  not feeling well: cảm thấy không khỏe, ốm 31.it’s broken it’s not work properly/ it’s malfunctioning: bị hỏng, lỗi 32. extending his stay  he stays at the hotel for 1 extra night: ở thêm 1 ngày 33. it’s full it has already booked: đã được đặt rồi 34. be away  be out of town: đi vắng 35. have a look at st- check st: kiểm tra 36. move up- reschedule: chuyển lịch 37. look over our expenses review financial records: kiểm tra bản báo giá 38. recruitment fair career fair: hội chợ việc làm 39.job application application form: đơn xin việc 40. showcasing display/ exhibiting : trưng bày 41. receive a refund get their money back: hoàn lại tiền THI THỬ TOEIC MIỄN PHÍ-CÓ CHỮA ĐỀ-CHIỀU CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN 14h30-17h tại 51 VÕNG THỊ TÂY HỒ 42. write down my comments provide written comments: viết ra lời bình luận 43. a local university  a nearby university: trường đại học địa phương 44. vending machine  ticket machine: máy bán hang/vé tự động 45. feedback reaction: sự phản hồi 46.it isn’t easy it’s complicated: phức tạp 47.software computer program: phần mềm máy tính 48. purchasing  buying: mua 49. put up signs post signs: treo biển 50. take photographs take pictures: chụp ảnh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan