Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý ôn thi tốt nghiệp vật lý chương 3...

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp vật lý chương 3

.DOC
19
148
73

Mô tả:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU  Bài 1. Đại cương về dòng điện xoay chiều 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay côsin, có dạng: i  I0 cos  t    . Trong đó: + i là cường độ tức thời (A). + I0 là cường độ cực đại (A) ( I0 > 0) +  là tần số góc (rad/s). (   0 ) và   2  2f với T là chu kỳ ; f là tần số. T + ( t   ) là pha của i và  là pha ban đầu. 2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Xét một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, hai đầu dây khép kín, quay đềuur xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây, đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Từ thông qua cuộn dây sẽ là   NBScos  t  0  . Trong đó N là số vòng dây, B là cảm ứng từ (T), S là diện tích mỗi vòng (m 2 ),  là ur r tốc độ góc của cuộn dây (rad/s), 0 là góc hợp bởi B và vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa cuộn dây ở thời điểm ban đầu (rad) và  là từ thông ( Wb ). Từ thông qua cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện suất điện động d  NBSsin  t  0  nó tạo ra dòng điện xoay chiều có dạng dt i  Io cos  t  0    . cảm ứng e   3. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của một dòng điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện không đổi ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên. I  I0 Với I0 là cường độ cực đại (A) và I là cường 2 độ hiệu dụng (A). + Ngoài ra điện áp (hiệu điện thế xoay chiều), suất điện động, cường độ điện trường, điện tích, … cũng có các giá trị hiệu dụng tương ứng. Giá trị hiệu dụng bằng giá trị cực đại chia cho 2 . U U0 2 Với U là điện áp hiệu dụng (V) và U 0 là điện áp cực đại (V). E E0 2 Với E là suất điện động hiệu dụng (V) và E 0 là suất điện động cực đại (V). + Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu cũng là đo giá trị hiệu dụng. Bài 2. Các mạch điện xoay chiều 1. Nếu dòng điện trong mạch là i  I0 cost thì điện áp giữa hai đầu mạch có dạng u  U 0 cos  t    . Trong đó  được gọi là độ lệch pha giữa u và i. + Nếu  > 0 thì u sớm pha hơn i một góc  . + Nếu  < 0 thì u trễ pha hơn i một góc  . + Nếu  = 0 thì u cùng pha với i. 2. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:1 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều U 2cost  I 2cost . Trong đó R là điện trở (  ). R + Nếu i  I 2cost thì u  IR 2cost  U 2cost . + Nếu u  U 2cost thì i  + Cường độ dòng điện qua điện trở cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở. + Định luật Ôm I  3. U U Với U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch (V). U  0 2 R Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C � � � � � � � � 6 9 dung của tụ điện, đơn vị là fara (F). 1 F  10 F ; 1 nF  10 F ; 1 pF  1012 F . I � � � � 2cos � t  � U 2cos � t  � + Nếu i  I 2cost thì u  C � 2� � 2�  + Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2 U 1 + Định luật Ôm I  Trong đó ZC  gọi là dung kháng (  ). ZC C + Nếu u  U 2cost thì i  UC 2cos �t  � I 2cos �t  �. Trong đó C là điện 2 2 4. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L U � � � � 2cos � t  � I 2cos � t  �. Trong đó L là độ tự L � 2� � 2� cảm của cuộn cảm, đơn vị là henry (H). 1 mH  103 H ; 1 H  106 H . � � � � + Nếu i  I 2cost thì u  IL 2cos �t  � U 2cos �t  � � 2� � 2�  + Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần trễ pha so với điện áp ở hai đầu cuộn 2 + Nếu u  U 2cost thì i  cảm thuần. + Định luật Ôm I  5. U Trong đó ZL  L gọi là cảm kháng (  ). ZL Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp U 2cos  t     I 2cos  t    . Z + Nếu i  I 2cost thì u  IZ 2cos  t     U 2cos  t    . + Nếu u  U 2cost thì i  Z  R 2   Z L  ZC  + Trong đó Z được gọi là tổng trở của mạch (  ).  2 Z  ZC + Độ lệch pha  được tính bởi tan   L Với  � � R rad. 2  Đơn vị của  là 2 Nếu ZL  ZC thì   0 , mạch có tính cảm kháng, u sớm pha hơn i. Nếu ZL  ZC thì   0 , mạch có tính dung kháng, u trễ pha hơn i. Nếu ZL  ZC thì   0 , mạch có cộng hưởng, u cùng pha hơn i. I + Định luật Ôm + Ngoài ra ta còn có: GV: Đặng Văn Đà U Z Hay U  IZ . U  U 2R   U L  U C  2 Email: [email protected] và tan   UL  UC UR Trang:2 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều U R  IR ; U L  IZL ; U C  IZC Trong đó + Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Nếu ZL = ZC Z  Zmin  R và I  I max  hay  1 LC ( 2  1 ) LC thì U R Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp (  = 0). Đó là hiện tượng cộng hưởng điện. + Lưu ý: Nếu mạch điện không có R thì có thể xem như R = 0 ; không có C thì xem như ZC  0 ; không có L thì xem như ZL  0 . III/. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều P  UIcos 1. Công suất: Đơn vị công suất là oát (W). + Mạch điện chỉ có R hoặc mạch xảy ra cộng hưởng thì  = 0. Công suất P  UI  U2 R + Mạch chỉ có C thì    + Mạch chỉ có L thì    2  2  cos  0   cos  0  �P =0 �P =0 2. Hệ số công suất Trong công thức tính công suất, cos được gọi là hệ số công suất có giá trị 0 �cos �1 . + Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cos  UR R Hay cos  U Z U2R  I2R 2 Z + Trong các nhà máy công nghiệp, nếu cos  nhỏ thì Php sẽ lớn. Vì thế hệ số công suất cos  được quy định tối thiểu phải bằng 0,85. Từ đó ta được P  UIcos  3. Điện năng tiêu thụ W = P .t =  UIcos  .t Đơn vị điện năng là Jun (J). (1 kJ = 103 J) Ngoài ra điện năng thường dùng đơn vị là kW.h (1 kW.h = 3 600 000 (J) = 6 3, 6.10 J ). IV/. Truyền tải điện năng. Máy biến áp 1. Truyền tải điện năng + Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php  rI2  r P2 r  P 2 2 . Muốn giảm Php ta 2 U U phải tăng điện áp U trước khi truyền tải. Việc làm này dễ thực hiện nhờ máy biến áp. 2. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều. (không làm thay đổi tần số dòng điện) + Cấu tạo: Gồm lõi biến áp (khung sắt non có pha silic) và hai cuộn dây có điện trở nhỏ, độ tự cảm lớn quấn trên hai cạnh của khung. Cuộn có N1 vòng được nối với nguồn xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn có N2 vòng nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp. + Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:3 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều + Khi cuộn thứ cấp để hở (chế độ không tải), ta có U2 N2  Với U1 và U 2 là điện áp U1 N1 hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Nếu N2 N2  1 : Máy tăng áp. Nếu 1 N1 N1 : Máy hạ áp. + Khi cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ, bỏ qua hao phí ở máy biến áp ta có U 2 I1 N 2   U1 I 2 N1 + Ứng dụng: dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa; nấu chảy kim loại, hàn điện, … V/. Máy phát điện xoay chiều 1. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Gồm: + Phần cảm: Tạo ra từ thông biến thiên bằng cách cho nam châm quay. Nam châm gồm p cực bắc và p cực nam mắc xen kẽ nhau, gắn trên một vành tròn, quay với tốc độ n vòng/giây, gọi là rôto. + Phần ứng: Tạo ra dòng điện, gồm nhiều cuộn dây giống nhau cố định trên một vòng tròn, gọi là stato. Khi rôto quay, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên , làm xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin với tần số f  p.n 2. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Gồm: + Ba cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một đường tròn lệch nhau 120º (stato) + Một nam châm NS quay quanh trục O với tốc độ góc ω không đổi (rôto) Khi nam châm quay, từ thông qua các cuộn dây biến thiên, trong các cuộn dây xuất hiện ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2 . 3 3. Cách mắc mạch ba pha: Máy phát ba pha được nối với ba mạch tiêu thụ điện năng thường giống nhau, gọi là tải đối xứng. Các tải được mắc với nhau theo hai cách: + Mắc hình sao, gồm ba dây pha và một dây trung hòa. + Mắc hình tam giác, gồm ba dây pha không có dây trung hòa. Điện áp giữa hai đầu mỗi cuộn dây của máy phát gọi là điện áp pha (U pha). Điện áp giữa hai dây pha gọi là điện áp dây (Udây). U dây  3 U pha 4. Dòng ba pha là hệ ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau 2 . Khi các tải đối xứng thì ba dòng điện này sẽ có cùng biên độ. 3 5. Những ưu việt của dòng ba pha: + Khi truyền tải đi xa tiết kiệm được dây dẫn. + Cung cấp điện cho các động cơ ba pha. VI/. Động cơ không đồng bộ ba pha 1. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó, với tốc độ quay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Động cơ hoạt động theo nguyên tắc này gọi là động cơ không đồng bộ. 2. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm hai bộ phận chính rôto và stato. + Rôto là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:4 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều + Stato tạo nên từ trường quay, gồm ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120º trên một vòng tròn. Khi cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây ấy, thì từ trường tổng cộng do ba cuộn dây tạo ra sẽ là từ trường quay, với tần số quay bằng tần số của dòng điện. Rôto lồng sóc nằm trong từ trường quay, sẽ bị quay theo với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chuyển động quay của rôto được sử dụng để làm quay các máy khác. BÀI TẬP Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 500 V. B. 1,6 V. C. 250 V. D. 1000 V. � � 100t  �  A  . Chọn phát biểu sai Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos � � 2� khi nói về i. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A. B. Tần số dòng điện là 50 HZ. C. Pha ban đầu bằng  . 2 D. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. Câu 3: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. B. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. C. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. D. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. � � � 100 t  �  V Câu 4: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  200 2cos � 3 � và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2cos100t  A  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 141 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 200 W. Câu 5: Đặt điện áp u  220 2cos  100t   V  vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng A. 1000 .  B. 100 .  C. 220 2 .  D. 220 .  Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể giảm điện áp. Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2cos100t  V  . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 2 V. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:5 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 8: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L 4 10 4 H; C  F và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 60o so với dòng  2 điện . Điện trở R có giá trị là A. 200 3  . B. 100 3  . C. 200 3 . 3 D. 100 3 . 3 Câu 9: Đặt một điện áp u  300cost  V  vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC  200  , điện trở thuần R  100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  100  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng A. 1,5 A. B. 2,0 A. C. 3,0 A. D. 1,5 2 A . Câu 10: Trong đoạn mạch RLC, biết R  100  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u  200cos2ft  V  . Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 400 W. Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần U R  120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần U L  100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện U C  150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 130 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 164 V. Câu 12: Đặt điện áp u  U 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng  so với điện áp u. Giá trị của L là 4 1 3 C. H . D. H .   200  và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 2 H.  Câu 13: Khi đặt điện áp u  U o cost vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp A. 4 H.  B. hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị của Uo bằng A. 40 2 V . B. 50 2 V . C. 50 V. D. 30 V. Câu 14: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng. C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành hóa năng. � � � 120t+ �  A  có Câu 15: Dòng điện xoay chiều i  3sin � 4 � A. tần số 60 Hz. B. tần số 50 Hz. C. chu kỳ 0,2 s. D. giá trị hiệu dụng 3 A. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:6 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều � � � � 100 t  �  V , Câu 16: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u  120cos � 6 � � � 100t  �  A  . Công suất tiêu thụ của dòng điện qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i  cos � 6 � đoạn mạch bằng A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W. Câu 17: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha khi A. điện trở thuần bằng cảm kháng. B. công suất của đoạn mạch đạt cực đại. C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. điện trở thuần bằng dung kháng. Câu 18: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V. Trong cách mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là A. 311 V. B. 381 V. C. 220 V. D. 660 V. Câu 19: Câu nào sau đây nói về máy biến áp là sai? A. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp đã cho thành điện áp thích hợp với nhu cầu sử dụng. B. Trong máy biến áp, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. C. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện không đổi. D. Máy biến áp có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. Câu 20: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha  so với dòng điện i. 2 B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u. C. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha  so với điện áp u. 2 1 H , mắc nối tiếp với điện  trở thuần R  100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  100 2cos100t  V  . Biểu Câu 21: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  thức cường độ dòng điện trong mạch là � � 100t  �  A . A. i  cos � 2 � � � � 100t  �  A . B. i  cos � 4� � � � 100t  �  A . C. i  2cos � 6� � � � � � 100t  �  A . D. i  2cos � 4 Câu 22: Đặt điện áp u  U 2cost (với U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. C. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:7 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều D. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 23: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R  50 3  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,318 H và tụ điện có điện dung C  63, 6 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  220 2cos100t  V  . Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là A. 200  . B. 50 2  . C. 50 3  . D. 100  . Câu 24: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R  20  một điện áp, nó tạo ra trong mạch dòng điện � � i  2cos � 120t  �  A  . Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 6� � A. u  20 2cos  100t   V  . � � � �  � � 120t  �  V . C. u  20 2cos � 6� � D. u  10 2cos  120t   V  . 100t  �  V . B. u  20 2cos � 6 � � � 100t  �  V , Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là u  100 2cos � 6 �  � � 100t  �  A  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cường độ dòng điện qua mạch là i  4 2cos � 2 � � đó là A. 800 W. B. 200 W. C. Một giá trị khác. D. 400 W. Câu 26: Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là u  U o cost . Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là � � A. i  U o Ccos �t  �. � 2� B. i  U o Ccost. U C. i  o cost. R U � � D. i  o cos �t  �. R 2� � Câu 27: Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách A. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây. B. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng chu kỳ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây. Câu 28: Đặt một điện áp u  220 2cost  V  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có R  110  . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện L  1 thì C A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:8 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. C. tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Câu 30: Mắc điện áp u  200 2 sin100t  V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung A. B. C. D. 104 F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là  � � i  2 sin � 100t  �  A . 4� � � � i  2sin � 100t  �  A . 4� � � � i  2 sin � 100t  �  A . 4� � � � i  2sin � 100t  �  A . 4� � Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R  100  , tụ điện C  cảm thuần L  104 F và cuộn  2 H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200cos100t  V   . Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 32: Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. 1,41 A. B. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là A. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A. Câu 33: Một điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện qua R là i  I o cost . Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. u  RIo cost. � � � � C. u  LIo cost . � � D. u  LIo cos �t  �. � 2� B. u  LIo cos �t  �. 2 Câu 34: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L � � 1 100t  � H có biểu thức u  200 2cos �  V  . Biểu thức của cường độ dòng điện trong 3�  � mạch � � 100t  �  A . A. i  2cos � 6 � � � � 100t  �  A . C. i  2 2cos � 6� � GV: Đặng Văn Đà � � 100t  �  A . B. i  2 2cos � 6 � � � 5 � 100 t  �  A . D. i  2 2cos � 6 � � Email: [email protected] Trang:9 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 480 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Câu 36: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm cường độ dòng điện. B. giảm công suất tiêu thụ. C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. tăng cường độ dòng điện. Câu 37: Dung kháng của tụ điện A. tỉ lệ nghịch với cường dộ dòng điện qua nó. B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ. C. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó. D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,16 2,5.10 5 H , tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là   bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u  220 2cost  V  . Biết điện trở thuần của mạch là R  100  . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là A. 484 W. B. 242 W. C. 220 W. D. 440 W. Câu 40: Đặt một điện áp u  200 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức � π� 100πt - �  A . A. i = 2 2cos � 4 � � � π� 100πt + �  A . B. i = 2 2cos � 4� � � π� 100πt - �  A . C. i = 4cos � 4� � � π� � � 100πt + �  A . D. i = 4cos � 4 Câu 41: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R  100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 10 4 H ; tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng  2 trở của đoạn mạch A. 50 2  . B. 100  . C. 200  . D. 100 2  . Câu 42: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C  31,8 F . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:10 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều � � u  200 2cos � 100t  �  V . 4� � Khi L = L’ thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá tri cực đại đó là A. 282V. B. 400V. C. 200V. D. 100V. Câu 43: Trong mạch điện xoay chiều, điện năng không tiêu thụ trên A. nguồn điện. B. động cơ điện. C. cuộn cảm thuần. D. điện trở. Câu 44: Dòng điện xoay chiều i  2cos  100t   A  chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,318 H . Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sẽ là � � � � 100t  �  V . A. u  100 2cos � 2 � � 100t  �  V . B. u  100cos � 2 � � � � 100t  �  V . C. u  100 2cos � 2� � D. u  100cos  100 t   V  . Câu 45: Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng dòng điện xoay chiều A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt. B. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng. C. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng. D. không ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. Câu 46: Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 ; I1 và N 2 ; I 2 . Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có I2 N2 A.  . I1 N1 Câu 47: Giữa 2 I 2 N1 B.  . I1 N 2 hai đầu một �N � C. I 2  I1 � 2 �. �N1 � đoạn mạch điện xoay 2 �N � D. I 2  I1 � 1 �. �N 2 � chiều có điện áp � � � u  220 2cos � 100t  � 100t  �  V  , cường độ dòng điện trong đoạn mạch i  2 2cos �  A � 6� 6� � � . Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tần số dòng điện là f  100  Hz  . B. Tổng trở của đoạn mạch Z  110    . C. u sớm pha hơn i một góc  . 3 D. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A). Câu 48: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u  U 2cos  t  . Điều nào sau đây là không đúng? A. Tổng trở của đoạn mạch Z  1 . C B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc C. Dung kháng của tụ điện ZC  1 . C D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I  GV: Đặng Văn Đà  . 2 U . C Email: [email protected] Trang:11 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 49: Đặt một điện áp u  U o cost vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R  10  , cuộn dây thuần 1 H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn 10 mạch điện áp u  U o cos100t  V  . Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu cảm có độ tự cảm L  điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là A. 10 3 F.  B. 10 4 F. 2 C. 104 F.  D. 3,18 F. Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R. B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện có giá trị bằng nhau. Câu 52: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 53: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi 2fC  1 thì 2fL A. có hiện tượng cộng hưởng điện. B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. tổng trở của đoạn mạch bằng không. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. Câu 54: Một dòng điện có biểu thức i  5 2 sin100t  A  đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 50 Hz ; 5 A. B. 100 Hz ; 5 A. C. 100 Hz ; 5 2 A. D. 50 Hz ; 5 2 A. Câu 55: Đặt một điện áp u  U o cos 2 t vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ T tự cảm của cuộn cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn. B. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn. C. không phụ thuộc chu kỳ của dòng D. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:12 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 56: Dòng điện xoay chiều i  Io cost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là đúng? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U  LIo . B. Đơn vị của cảm kháng là Henry (H). C. Cảm kháng ZL  L. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm � � u  LIo cos � t  �. � 2� Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha  so với 2 dòng điện trong mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha  so với dòng điện trong mạch. 2 C. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ tức thời trong mạch luôn có pha ban đầu bằng không. D. Khi tần số của dòng điện qua tụ điện tăng thì dung kháng của tụ điện tăng. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tần số góc của dòng điện là  ? A. Mạch không tiêu thụ công suất. B. Điện áp trễ pha  so với cường độ dòng 2 điện. C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. D. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1 . L Câu 59: Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, vậy ta có thể kết luận A. LC2  1 . B. LC  1. C. LC  1 . D. LC2  1. Câu 60: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 61: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u  U o cost thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức Uo cos  t    . R U B. i  o cos  t  . R U � � . C. i  o cos �t  � R � 2� U � � . D. i  o cos �t  � R � 2� A. i  GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:13 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 62: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R  100  . Điện áp hai đầu mạch u  200cos100t  V  . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. I  2 A . B. I  1 2 A. C. I  0,5 A . D. I  2 A . Câu 63: Đặt một điện áp u  U o cost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A. L  1 . C B. L  1 . C C. L  1 . C D.   1 . LC Câu 64: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u. B. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha  so với dòng điện i. 2 C. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha  so với điện áp u. 2 Câu 65: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 vòng  N 2  N1  . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng U 2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn A. U 2  U1. B. N 2 U 2  N1U1. C. U 2  U1. D. U 2  2U1. Câu 66: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và U L . Biết U  U C  2U L . Hệ số công suất của mạch điện là A. cos  1. B. cos  3 . 2 1 2 C. cos  . D. cos  2 . 2 Câu 67: điện. Phát biểu nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, tần số dòng điện là f? A. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Mạch không tiêu thụ công suất.  so với cường độ dòng điện. 2 1 D. Tổng trở của mạch bằng . 2fC C. Điện áp trễ pha Câu 68: Khi nói về dòng điện xoay chiều i  Io cos  t    , điều nào sau đây là sai? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian. Io gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. 2  2 C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi f  , T  . 2  B. Đại lượng I  GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:14 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều D.  t    là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu. Câu 69: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1  200 V , khi đó điện áp ở hai dầu cuộn thứ cấp để hở là U 2  10 V . Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 500 vòng. D. 25 vòng. Câu 70: Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là u  200 2cos100t  V  , cường độ dòng điện qua tụ điện I  2 A . Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,318 F. B. 0,318 F. C. 31,8 F. D. 31,8 F. Câu 71: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u  U 2cos2ft . Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách A. tăng độ tự cảm L của cuộn dây. B. giảm tần số f của điện áp u. C. tăng điện áp U. D. giảm điện áp U. Câu 72: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2  B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4  C. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2  D. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4 A. nhanh pha Câu 73: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 74: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i  10 2sin100t  A  . Biết tụ điện có dung kháng ZC  40  . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức � � 100t  �  V . A. u  300 2 sin � 2� � � � 100t  �  V . B. u  200 2 sin � 2� � � � 100t  �  V . C. u  400 2 sin � 2� � � � 100t  �  V . D. u  100 2 sin � 2� � Câu 75: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 30 V. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:15 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 76: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R  110  , cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là A. 0,1 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 0,2 A. Câu 77: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức � � i  2cos � 100t+ �  A  (trong đó t tính bằng giây) thì 2� � A. tần số dòng điện bằng 100 Hz . B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s. C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.  so với điện áp mà động cơ này sử dụng. 2 Câu 78: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u  U o cos2ft . Biết D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha điện trở thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U o có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi A. f  1 . 2CL B. f  2 C . L C. f  2 CL . D. f  1 . 2 CL Câu 79: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. luôn lệch pha  so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. � � � � Câu 80: Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức i  I o cos �t  � 4 , điện áp ở hai đầu cuộn dây có biểu thức � � . A. u  LI o cos �t  � 2 � � I � � . B. u  o cos �t  � L � 4� � 3 � . C. u  LIo cos �t  � 4 � � D. u  LI o cost. Câu 81: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì A. dòng điện i ngược pha với điện áp u.  so với điện áp u. 2  C. dòng điện i sớm pha so với điện áp u. 2 B. dòng điện i trễ pha D. dòng điện i cùng pha với điện áp u. Câu 82: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:16 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. chiều. Câu 83: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chương III: Dòng điện xoay chiều D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay  so với điện áp. 2  B. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm, dòng điện chậm pha so với điện áp. 2 A. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện sớm pha C. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp. D. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện trễ pha  so với điện áp. 2 Câu 84: Đặt điện áp u  50 2cost  V  (với  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R  50  , mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị 2 A. 2 2 A. A. hiệu dụng bằng B. cực đại bằng C. cực đại bằng 2 A. D. hiệu dụng bằng 1 A. Câu 85: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60 V. B. 40 V. C. 160 V. D. 80 V. Câu 86: Đặt điện áp u  U o cost vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì cường độ dòng điện trong cuộn dây A. sớm pha góc khác B. trễ pha góc khác  so với điện áp u. 2  so với điện áp u. 2  so với điện áp u. 2  D. sớm pha góc so với điện áp u. 2 C. trễ pha góc Câu 87: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  Io cost qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện A. sớm pha  đối với i. 2 B. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C. C. cùng pha với i. D. trễ pha  đối với i. 2 Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R. B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:17 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và tụ điện có giá trị bằng nhau. Câu 89: Đặt một điện áp u  U o cost vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i  U o Ccos  t    . � � . B. i  U oCcos �t  � 2 � � � � . C. i  U oCcos �t  � � 2� D. i  U o Ccost. Câu 90: Đặt điện áp u  U 2cost  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (điện trở thuần R �0 ). Chọn độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện sao cho cảm kháng bằng dung kháng thì A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u. C. tổng trở của đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần R. D. công suất tiêu thụ ở tụ điện luôn bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R. Câu 91: Đặt điện áp u  20 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện 103 F thì cường độ dòng điện qua mạch là  � � i  4cos � 100t  �  A . 2� � � � i  2 2cos � 100t  �  A . 2� � � � i  2cos � 100t  �  A . 2� � � � i  2 2cos � 100t  �  A . 2� � dung C  A. B. C. D. Câu 92: Một máy biến áp được sử dụng làm máy tăng áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp. D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp. Câu 93: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44 V. Câu 94: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp. B. là cái hạ áp. C. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp. D. là cái tăng áp. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:18 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lý Chương III: Dòng điện xoay chiều Câu 95: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  40  nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 1,5 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 2 A. � � � Câu 96: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u  U o cos �t  � 3 � � � thì dòng điện trong mạch là i  Io cos �t  �. Đoạn mạch này có � A. C  1 . L B.   1 . LC 3� C. L  1 . C D. L  1 . C Câu 97: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn 2  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 98: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  có điện dung C  thuần R là A. 40  . 0, 6 H , tụ điện  104 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở  B. 30  . C. 20  . D. 80  . Câu 99: Nếu đặt điện áp u1  U 2cos100t vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R không đổi nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là P . Nếu đặt điện áp u 2  2U 2cos100t vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. P . 4 B. 2P . C. 4P . D. 2P. Câu 100: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 20 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 40 lần. GV: Đặng Văn Đà Email: [email protected] Trang:19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan