Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học On thi dh chuyen de vo co on thi dh chuyen de vo co...

Tài liệu On thi dh chuyen de vo co on thi dh chuyen de vo co

.PDF
73
55
72

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo, tên của nguyên tử. 26 55 Bài 1(ĐHA/2010): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26 Y, 26 Z ? 12 A. X và Y có cùng số n. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. D. X, Z có cùng số khối. Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là: A. 32 B. 16 C. 12 D. 18 Bài 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học B là 116. Trong hạt nhân nguyên tử B số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của B là: A. 46 B. 32 C. 42 D. 35 Bài 4: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra ion X . Tổng số hạt (p, n, e) trong X- bằng 55. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15. Số e của ion X- là A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Bài 5(TTĐH): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Bài 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là: A. 21 B. 22107 C. 23 D. 25 Bài 7: Có 2 nguyên tố A và B, biết hiệu số giữa số proton cũng như số nơtron trong hạt nhân 2 nguyên tử đều bằng 6. Tổng số proton và số nơtron của A và B là 92. Số thứ tự của B trong BTH là (biết ZA > ZB , trong A có số p bằng số n) A. 26 B. 19 C. 20 D.27 Bài 8: Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 76. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản, X có bao nhiêu e độc thân ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Bài 9(TTĐH): Cho hai nguyên tử X và Y có số khối lần lượt bằng 79 và 81. Hiệu số giữa số nơtron và số electron trong nguyên tử X là 9 còn trong nguyên tử Y là 11. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Số p của X là 35. B. Số n của Y là 46. C. X, Y là đồng vị của nhau. D. Số n của X nhiều hơn số p của Y là 10. Bài 10: Có 2 nguyên tố X và Y. Số p trong X nhiều hơn trong Y 8 hạt. Tổng p, n, e của X là 54, trong đó tổng số hạt mang điện lớn hơn hạt không mang điện 1,7 lần. Y là A. Natri B. Oxi C. Flo D. Clo Bài 11(TTĐH): Một hợp chất cấu tạo từ cation M+ và anion X2-. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là 140. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M + lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. CTPT của M2X là A. K2O B. Na2O C. K2S D. Na2S Bài 12: Hợp chất A có công thức phân tử M2X. Tổng số hạt trong A là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. M2X là A. K2O B. Na2O C. K2S D. Na2S Bài 13(TTĐH) Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt mang điện trong M3+ nhiều hơn trong X- là 12. Xác định hợp chất MX3 A. FeBr3 B. AlBr3 C. AlCl3 D. FeCl3 3+ Bài 14(ĐHB/2010): Một ion M có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. cấu hình e của nguyên tử M là A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 15(TTĐH): Tổng số hạt p,n,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là A. 26-30 B. 25-29 C. 21-24 D. 27-31 Dạng 2: Xác định bán kính, khối lượng riêng của nguyên tử. Bài 16: Nguyên tử Kẽm có bán kính r=1,35.10-1nm, khối lượng nguyên tử 65u, khối lượng riêng của nguyên tử kẽm là: A. 10,48g/cm3 B. 10,57g/cm3 C. 11,23g/cm3 D. 11,08g/cm3 0 Bài 17: Tính bán kính gần đúng của Fe ở 20 C, biết ở nhiệt độ này KLR của Fe là 7,87 g/cm3. Cho NTKTB của Fe là 55,85. A. 1,31.10-8 cm B. 1,52.10-8 cm C. 1,17.10-8 cm D. 1,41.10 -8 cm Bài 18: Thực tế trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Hãy tính bán kính nguyên tử Fe (Fe=55,85, DFe=7,87g/cm3) A. 1,23.10-8 cm B. 1,29.10-8 cm. C. 1,34. 10-8 cm D. 1,31. 10-8 cm 0 Bài 19(TTĐH): Tính bán kính gần đúng của Au ở 20 C. Biết rằng ở nhiệt độ đó DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể. Biết NTK của Au là 196,97. A. 0,145 nm B. 0,154nm C. 0,127nm D. 0,134nm Bài 20(ĐHA/2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích thinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi là A. 0,185nm B. 0,196nm C. 0,155nm D. 0,168nm Dạng 3: Bài tập về đồng vị. Bài 21: Tính thành phần % số nguyên tử của đồng vị 12C. Biết C có 2 đồng vị là 12C, 13C. Biết NTKTB của C là 12,011. A. 98,9% B. 1,1% C. 99,7% D. 0,3% 79 Bài 22: Brom có 2 đồng vị. Trong đó Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. Biết A Br = 79,91. A. 78 B. 80 C. 81 D. 83 16 17 18 Bài 23: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị O(x1%) , O(x2%) , O(4%), NTKTB của Oxi là 16,14. Phần trăm số nguyên tử các đồng vị 16O là A. 6% B. 90% C. 86% D. 10% 121 Bài 24: Ngtử khối trung bình của antimon là 121,76. Mỗi khi có 248 ngtử Sb thì có bao nhiêu ngtử 123Sb ? A. 150 B. 152 C. 180 D. 176 Bài 25(TTĐH): Một hỗn hợp gồm 2 đồng vị X, Y có NTKTB là 31,1 và tỷ lệ phần trăm của các đồng vị này là 90% và 10%. Tổng số hạt cơ bản trong 2 đồng vị là 93. Số hạt không mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang điện. Số nơtron trong mỗi đồng vị lần lượt là A. 15-16 B. 16-17 C. 16-18 D. 15-17 Bài 26: Một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các loại hạt của 3 đồng vị bằng 75. Số nơtron của đồng vị Z hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị X có số n = p. Số p của 3 đồng vị X, Y, Zlà A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 27: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X? A. 80,08 B. 80 C. 80,1 D. 79,92 Bài 28(TTĐH): Oxi có 3 đvị 16O, 17O, 18O, biết % các đvị tương ứng là x1, x2, x3, trong đó x1=15x2; x1-x2=21x3. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi? A. 16,98 B. 16,14 C. 16,09 D. 16,16 Bài 29: Hoà tan 6,082g kim loại M( hoá trị II) bằng dd HCl dư thu được 5,6lít Hiđro(đktc). M có 3 đồng vị với tổng số khối là 75.Biết số khối 3 đồng vị lập thành 1 cấp số cộng.Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn tử và số nơtron nhiều hơn số proton là 2 hạt, còn đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron.Tìm số khối và số nơtron của mỗi đồng vị.Tính % của đồng vị 1 và 2. a, Số n của các đồng vị 1,2,3 lần lượt là: A. 10;11;12 B. 11;12;13 C. 12;13;14 D. 13;14;15 b, % số nguyên tử của đồng vị 2 là: A. 10% B. 12% C. 15% D. 9,5% Bài 30: Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là 6329Cu và 6529Cu với % số ngtử tương ứng là 25% và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam? A. 129 B. 128 C. 127 D. 126 Bài 31: Dung dịch A chứa 0,4 mol HCl, trong đó có 2 đồng vị 3517Cl và 3717Cl với hàm lượng tương ứng là 75% và 25%. Nếu cho dd A t/d với dd AgNO3 thu được bao nhiêu gam kết tủa? Cho NTKTB của H=1, Ag=108. A. 57,4 B. 57,32 C. 57,46 D. 57,12 Bài 32: Nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số ngtử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong ngtử X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính NTKTB của R. A. 21,82 B. 22,18 C. 20,18 D. 19,82 65 63 65 Bài 33: Đồng gồm 2 đvị Cu, Cu. Tính % khối lượng Cu trong CuO. Biết NTKTB của Cu = 63,54, O= 16. A. 21,39% B. 57,8% C. 21,48% D. 22,06% Bài 34(TTĐH): Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu.trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử.Hỏi % về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)? A. 57,82 B. 75,32 C. 79,21 D. 79,88 10 11 Bài 35(TTĐH): NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị B và B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit boric H3BO3 ? Biết NTKTB của H =1 , O = 16 . A. 17,49% B. 14,42% C. 14,17% D. 14,37% Bài 36:(ĐHB/2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl . Thành phần% theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là A. 8,56% 8,92 % C. 8,43 % D. 8,79 % 63 65 Bài 37(TTĐH): Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54; của clo là 35,5. % khối lượng của A. 12,64% 63 29 Cu trong CuCl2 là B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18%. Chuyên đề 2: BẢNG HTTH CÁC NTHH – LIÊN KẾT HÓA HỌC Dạng 1: Xác định cấu hình electron của nguyên tử, vị trí của nguyên tố trong BTH. Bài 1(ĐHA/2007): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s22s22p6 là: A. Li+, F-, Ne B. Na+, F-, Ne C. K+, Cl-,Ar D. Na+, Cl-, Ar 2+ Bài 2(ĐHA/2007): Anion X và cation Y đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố trong BTH các NTHH là: A. X: stt 18, ck 3, nhóm VIIA; Y: stt 20, ck 3 nhóm IIA B. X: 17, 4, VIIA; Y: 20, 4, IIA C. X: 18, 3, VIA; Y: 20, 4, IIA D. X: 17, 3, VIIA; Y: 20, 4, IIA Bài 3(ĐHA/2009): Cấu hình e của ion X2+ là 1s22s22p6s23p63d6. Trong BTH các NTHH, nguyên tố X thuộc A. ck 4, nhóm VIIIA B. 4, IIA C. 3, VIA D. 4, VIIIB Bài 4(ĐHA/2011): Cấu hình e của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2 B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3 9 3 C. [Ar]3d và [Ar]3d D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2 Bài 5(TTĐH): Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong BTH ? A. Ck 2, nhóm IA-IIA. B. Ck 3, nhóm IA-IIA. C. Ck 2, nhóm IIA-IIIA. D. Ck 3, nhóm IIA-IIIA. Bài 6(TTĐH): Cho biết cấu hình e của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X, Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại. [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 7(TTĐH): Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A-: 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6. Các nguyên tố p là A. B, C, D, F B. A, C, E, F, G C. A, C, E, G D. A, B, E, G Bài 8: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị nhiều nhất ? 63 A. 56 Fe B. 29 Cu C. 37 Cl D. 52 Cr 26 17 24 Bài 9: Nguyên tử của nguyên tố Mg có cấu hình e như sau: 2/8/2 . Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Nguyên tử Mg có 2 e độc thân B. Lớp e ngoài cùng có 2 e nên có xu hướng nhận thêm 6 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm C. Nguyên tử Mg là kim loại, có xu hướng nhường 2 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm. D. Công thức hiđroxit là MgO Bài 10: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng? A. Cấu hình e nguyên tử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân C. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình. D. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e Bài 11: Cho cấu hình e của X: 1s2 2s2 2p6 3s2; Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 3 4s2. Nhận định nào đúng ? A. X và Y có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau nên ở cùng 1 nhóm B. X ở nhóm IIA, còn Y ở nhóm VB C. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 4 nên cách nhau 8 nguyên tố D. X và Y đều có số e hóa trị là 2 Bài 12: Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+, Al3+, K+ sẽ có cấu hình electron của khí hiếm nào: A. Mg2+ giống Ne, Al3+ giống Ar, K+ giống Kr. B. Mg2+ và Al3+ giống Ne, K+ giống Ar. 2+ 3+ + C. Mg và Al giống Ar, K giống Ne. D. Mg2+, Al3+, K+ giống Ne. 2 Bài 13: Cho biết cấu hình electron ngoài cùng của X: …3p , Y:…. 3p3, Z: ….. 4p6 A. X : kim loại, Y : phi kim, Z : khí trơ B. X : phi kim , Y : phi kim, Z : khí trơ C. X : phi kim , Y : kim loại, Z : phi kim D. X : kim loại, Y : kim loại, Z : phi kim Dạng 2: Xác định chiều biến đổi các tính chất của nguyên tố. Bai 14(ĐHB/2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, F, O D. P, N, O, F Bài 15(ĐHA/2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng dần của ĐTHN thì A. bknt và độ âm điện đều giảm B. bknt và đâđ đều tăng C. bknt giảm, đâđ tăng D. bknt tăng, đâđ giảm Bài 16(TTĐH): Cho các nguyên tử sau: 13X, 19Y, 20Z. Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần từ trái sang phải của các hiđroxit là A. X(OH)3>Z(OH)2>YOH B. YOH>Z(OH)2>X(OH)3 C. Z(OH)2>X(OH)3>YOH D. Z(OH)2>YOH>X(OH)3 Bài 17(TTĐH): So sánh bán kính nguyên tử (hay ion) nào dưới đây không đúng ? A. rP > rCl B. rS>rO C. rAl > rAl3+ D. rK+ > rClBài 18: Chất nào (nguyên tử, ion) có bán kính nhỏ nhất ? A. Nguyên tử Clo B. Nguyên tử iot C. Anion clorua D. Anion iotua Bài 19: Cho các nguyên tử sau: Al, P, N, Na. Nguyên tử nào có kích thước nhỏ nhất ? A. Al. B. P. C. N. D. Na. Bài 20: Nguyên tố A(Z=12); B(Z=16). Phát biểu nào không đúng ? A. Tính KL của A > B. B. Bknt của A > B. C. Độ âm điện của A < B. D. Trong hợp chất khí với H, Avà B có cùng hoá trị. Bài 21: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố A, B, C, D, E: A: 1s22s22p63s23p64s1; B: 1s22s22p63s2 ; C: 1s22s22p63s23p4 D: 1s22s22p4 E: 1s22s22p5. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố theo chiều từ trái sang phải là A. A, B, C, D, E B. B, A, D, E, C C. A, B, C, E, D D. E, D, C, B, A Dạng 3: Xác định nguyên tố dựa vào mối quan hệ về cấu hình e và vị trí trong BTH. Bài 22(ĐHA/2009): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% về khối lượng. % khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 50,00% B. 27,27% C. 60,00% D. 40,00% Bài 23: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75% R về khối lượng. Công thức hiđroxit cao nhất của R là A. HNO3 B. H2SO4 C. H2CO3 D. H2SiO3 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 24: Hợp chất khí với H của 1 nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. % về khối lượng của R trong RH4 là A. 85,71% B. 87,50% C. 75,00% D. 93,33% 2 3 Bài 25: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns np . Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. % khối lượng của nguyên tố X trong hiđroxit cao nhất là: A. 37,80% B. 31,63% C. 29,79% D. 22,22% Bài 26: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là A. 17 và 11 B. 17 và 12 C. 12và 17 D. 11 và 17 Bài 27: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì, có tổng số điện tích hạt nhân là 28, nguyên tử mỗi nguyên tố đều có 1 e độc thân. Hai nguyên tố A và B là: A. Mg và S B. Al và P C. Na và Cl D. F và K Bài 28: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên tố A và B là: A. O và S B. F và Cl C. Be và Ca D. Ne và Si. Bài 29: Nguyên tố X,Y,Z cùng thuộc nhóm A và ở 3 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. X, Y, Z lần lượt là A. Be, Mg, Ca B. Sr, Cd, Ba C. Mg, Ca, Sr D. Li, Na, K Dạng 4: Xác định nguyên tố kế tiếp trong cùng một nhóm A. Bài 30: Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp. Lấy 4,25 gam hỗn hợp, hòa tan hoàn toàn vào H 2O, thu được ddịch X. Để trung hoà dd X cần 100 ml dd HCl 0,5M và H2SO4 0,5M. 2 kim loại là A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lít CO2 ở đkc. A, B là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Bài 33: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 hiđroxit của 2 kim loại kiềm liên tiếp vào H2O thì được 100 ml dd X. Trung hòa 10 ml dd X trong CH3COOH và cô cạn dd thì thu được 1,47 gam muối khan. 2 kim loại kiềm là. A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Bài 34: 5,95 gam hh muối clorua của 2 KL A, B (kế tiếp nhau trong nhóm IIA) tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Kim loại A, B là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Bài 35: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là. A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. I, At Bài 36: X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối của X, Y với Natri. 2,2 gam hh A phản ứng vừa đủ với 150ml dd AgNO3 0,2M. Xác định X, Y A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. F, Cl hoặc Cl, Br. Dạng 4: Xác định liên kết hóa học. Bài 30(TTĐH): Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết ? A. HF 0, Pư toả nhiệt B. ∆H < 0, Pư toả nhiệt. C. ∆H > 0, Pư thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. Bài 13(ĐHA/2010): Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bàng này là: A. Phản ứng thuận toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Phản ứng thuận thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ Bài 14: Cho các cân bằng sau: 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (2) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) (3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 15(ĐHA/2011): Cho CBHH: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ HI C. tăng nồng độ H2 D. giảm áp suất chung của hệ [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 16: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ/mol. CBHH sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ C. tăng nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ Bài 17: Cho các phản ứng sau: 1. H2(k) + I2(r) 2 HI(k) , H >0 2. 2NO(k) + O2(k) 2 NO2 (k) , H <0 3. CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) , H <0 4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) , H >0 Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. 4 Bài 18: Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập: PCl 3(k) + Cl2(k) PCl5(k)  H < 0. Hãy ghép câu có chữ cái hoa với câu có chữ cái thường sao cho phù hợp: A-……; B-…. ...; C-……; D-……., E-…… A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Thêm khí Cl2 D. Thêm khí PCl5 E. Dùng chất xúc tác a. cân bằng chuyển dịch sang trái. b. cân bằng chuyển dịch sang phải. c. cân bằng không chuyển dịch. Dạng 4: Xác định nồng độ các chất và hằng số cân bằng. Bài 19(CĐA/2009): Cho các cân bằng sau (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 1 H2 (k) + 1 I2 (k) 2 HI (k) (3) HI (k) 2 1 H2 (k) + 1 I2 (k) 2 2 (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) Bài 20: Bình kín có thể tích 0,5 lit chứa 0,5mol H2, 0,5 mol N2. Ở toC, khi PƯ đạt TTCB có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn PƯ đạt hiệu suất 90% (ở toC) cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2 (lượng H2 giữ nguyên) A. 57,25 B. 56,25 C. 75,25 D. 47,25 Bài 21: Xét phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k). Nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở TTCB có 2/3 mol CO2 được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 o Bài 22: Trong một bình kín dung tích 2 lit có chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 110 K. Ở TTCB số mol SO3 còn lại là 0,52 mol. Phản ứng 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) có hằng số cân bằng ở 110oK là -2 A. 1,569.10 B. 3,139.10-2 C. 3,175.10-2 D. 6,839.10-2 E. 5,322.10-1 o Bài 23: Cho phản ứng : H2 (k) + I2 (k) 2 HI (k). Ở t C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì tại thời điểm CB % của chúng đã chuyển thành HI là: A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6% E. 61,25% Bài 24: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40oC. Biết có phản ứng 2 NO(k) + O2 (k) 2 NO2 (k) . Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí trong đó có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng Kc lúc này có giá trị là: A. 4,42 B.40,1 C.71,2 D.214 Bài 25: Cho phản ứng thực hiện trong bình kín dung tích 2 lit: 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k). Số mol ban đầu của a, SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến TTCB (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. a, Vậy số mol O2 ở TTCB là: A. 0 mol B.0,125 mol C.0,25 mol D.0,875 mol b, HSCB Kc có giá trị A. 2,332.10-2 B. 4,665.10-2 C. 1,166.10-2 D. 3,265.10-1 Bài 26: Khi phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) đạt đến TTCB thì hỗn hợp khí thu được có 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Số mol ban đầu của H2 là: A. 3 mol B.4 mol C.5,25 mol D.4,5 mol Bài 27: Cho phản ứng sau: A(k) + B(k) C(k) + D(k). Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C có trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 Bài 28: Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) H2(k) + I2(k). Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng KC của phản ứng bằng 1. Ở nhiệt độ đó, khi đạt TTCB có bao nhiêu % HI bị phân huỷ? A. 33,33% B. 66,67% C. 20% D. 25% Bài 29: Cho PƯ . Ở toC, Kc = 1, khi đạt TTCB H2O = 0,03 mol/l; CO2 = 0,04 mol/l a, Nồng độ ban đầu của CO là: A. 0,039M B. 0,093 C. 0,083 D. 0,053 b, Nếu có 90% CO chuyển thành CO2 và nồng độ ban đầu của CO là 1 mol/l thì lượng H2O cần phải đưa vào bình PƯ là A. 6M B. 7M C. 8M C. 9M Chuyên đề 4: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG HÓA HỌC Bài 1: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng. A. 60% [Type text] B. 70% C. 80% D. 90% Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 2: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng là A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Bài 3: Có 12 lít hỗn hợp hai khí Cl2 và H2 đựng trong bình thạch anh đậy kín. Chiếu sáng để phản ứng xảy ra thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% thể tích là khí sản phẩm, lượng Cl2 còn 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tính hiệu suất phản ứng. A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Bài 4: Từ 320 tấn quặng pirit sắt có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 506,25 tấn dung dịch H 2SO4 80%. Hiệu suất của quá trình là A. 35,56% B. 91,85% C. 65,31% D. 84,52% Bài 5: Từ một tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các 90% 64% 80% giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau: FeS2  SO2  SO3  H2 SO4    Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là A. 0,602 tấn B. 0,836 tấn C. 0,434 tấn D. 0,418 tấn Bài 6: Trộn khí SO2 và khí O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam. Cho một ít V2O5 vào trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 4000C thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tính % V của SO3 trong hỗn hợp khí Y là A. 28,57% B. 57,14% C. 50% D. 66,67% Bài 7: Trong một bình kín chứa SO2 và O2 (tỉ lệ mol 1:1) và một ít bột V2O5. Nung nóng hỗn hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% theo thể tích. Hiệu suất của phản ứng là A. 60% B. 65% C. 70% D. 81% Bài 8: Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Hiệu suất phản ứng nung vôi là A. 89,28% B. 80,36% C. 91,23% D. 74,56% Bài 9: Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. A. 493 kg B. 503 kg C. 513 kg D. 246 kg Bài 10: Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có oxi). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào ddịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 62,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Bài 11: Cho 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dd A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 1,435 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là A. 40% B. 83,33% C. 50% D. 66,67% Bài 12: Rắc bột sắt nung nóng vào lọ chứa khí clo dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc) . Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Xđ hiệu suất của phản ứng giữa Fe và Cl2. A. 19,28% B. 23,08% C. 25,74% D. 21,35% Bài 13: Nung 24,5 gam KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu ban đầu là 4,8 gam. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3 . A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Bài 14: Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được B. Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,61 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2. A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Bài 15: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe v à S trong bình kín không chứa oxi. Đem chất rắn thu được cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3,8 gam chất rắn không tan A, dd B và 4,48 lít khí Y (đktc). Cho Y tác dụng với dd Cu(NO3)2 dư thu được 9,6 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe v à S là A. 30% B. 45,7 % C. 50% D. 54,3% Bài 16: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có M = 8. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Bài 17: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45o (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 64,8%) ? A. 2,94 B. 7,44 C. 9,30 D. 11,48 Bài 18: Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lit rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và Dancol = 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ chứa 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong nước quả nho đã dùng là A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg Bài 19: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được ddịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là: A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam Bài 20: Dẫn V lít khí (Cl2, H2 tỉ lệ mol 1:1) qua xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X, sục X vào 400ml dung dich NaOH 1M (ở 25oC) sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 24,2 gam chất tan (chỉ có muối) và thoát ra V1 lít khí đơn chất duy nhất. Hiệu suất của phản ứng Cl2 và H2 là A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% Bài 21(ĐHA/2007): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550 B. 650 C. 750 D. 810 Bài 22(ĐHA/2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → (C2H3Cl)n (PVC). Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quả trình là 50%) A. 286,7 B. 358,4 C. 224,0 D. 448,0 Bài 23(ĐHB/2008): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g.ml) A. 6,0 kg B. 5,4 kg C. 5,0 kg D. 4,5 kg Bài 24(ĐHA/2009): Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30 Bài 25(CĐA/2009): Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 20% B. 25% C. 40% D. 50% Bài 26(CĐA/2009): lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30 B. 48 C. 58 D. 60 Bài 27(ĐHA/2010): Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có chứa bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25% B. 36% C. 40% D. 50% Bài 28(ĐHA/2010): Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là A. 10% B. 20% C. 80% D. 90% Bài 29(ĐHB/2010): Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H 2SO4 loãng dư, thu được 10,752 lit khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Bài 30(ĐHA/2011): Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn được 330 gam kết tủa và dung dịch X. biết khối lượng của X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 486 B. 297 C. 405 D. 324 Bài 31(ĐHB/2011): Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là A. 959,59 tấn B. 1311,90 tấn C. 1394,90 tấn D. 1325,16 tấn Bài 32 (ĐHA/2012): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 70% B. 60% C. 50% D. 80% Chuyên đề 5: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Câu 1(CĐA,B/2012): Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong PTHH của p/ư là A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 2(CĐA,B/2012): Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Sn2+ 2+ Câu 3(CĐA,B/2012): Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4(ĐHB/2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5(ĐHB/2012): Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS D. Fe(OH)2 Câu 6(ĐHB/2012): Cho PTHH (với a, b, c, d là các hệ số):aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 4 : 1 D. 3 : 2 Câu 7(ĐHB/2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hóa B. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử C. chỉ thể hiện tình khử D. không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 8(ĐHB/2010): Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9(ĐHA/2011): Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 10(ĐHA/2011): Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S trong điều kiện không có oxi; (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư; (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3; (5) Cho Fe vào dd H2SO4 loãng dư. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11(ĐHA/2011): Cho các pứ sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là A. Fe2+, Ag+, Fe3+ B. Ag+, Fe2+, Fe3+ C. Fe2+, Fe3+, Ag+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+ Câu 12(ĐHA/2007): Tống hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PTPƯ giữa Cu và dd HNO3 đăc, nóng là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 13(ĐHA/2007): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 Câu 14(ĐHA/2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là. [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 15(ĐHA/2007): Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 (Ni, to) → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 16(ĐHB/2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e. Câu 17(ĐHA/2008): Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18(ĐHB/2008): Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19(ĐHB/2008): Cho các phản ứng:Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O 4KClO3 → KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O. Số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20(ĐHB/2008): Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là A. Tính khử của Br- > Fe2+ B. Tính khử của Cl- > Br3+ C. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe D. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2. Câu 21(ĐHA/2009): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2. KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt tác dụng với lượng dư dd HCl đặc, chất tạo ra lượng khí clo nhiều nhất là A. CaOCl2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. MnO2 Câu 22(ĐHA/2009): Cho PTHH: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng PTHH trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x – 9y B. 46x – 18y C. 45x – 18y D. 23x – 9y Câu 23(ĐHA/2009): Cho dãy các chất và ion: Zn. S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 24(ĐHB/2009): Cho các PƯ: 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O 2HCl + 2HNO3 → 2NO2+ Cl2 + 2H2O. Số Pư trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25(ĐHA/2010): Thực hiện các TN sau: Sục khí SO2 vào dd KMnO4; Sục khí SO2 vào dd H2S; Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước; Cho MnO2 vào dd HCl đăc, nóng; Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng; Cho SiO2 vào dd HF. Số TN có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 3 B, 4 C, 5 D. 6 Câu 26(ĐHA/2010): Trong PƯ: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần số phân tử HCl tham gia phản ứng, Giá trị của k là A. 1/7 B. 3/7 C. 4/7 D. 3/14 Câu 27: Trong phản ứng FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron. C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron. Câu 28: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: A. NH4NO3  N2O + 2H2O B. 2Al(NO3)3  Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2 C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 +K2SO4 + 8H2O Câu 29: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI HgO  2Hg + O2 4K2SO3 3K2SO4 + K2S NH4NO3 N2O + 2H2O 2KClO3  2KCl + 3O2 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O 2H2O2  2H2O + O2 . Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 30: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3K2MnO4 + 2H2O  MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH 4HCl+MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 4KClO3  KCl + 3KClO4 3HNO2 HNO3 + 2NO + H2O 4K2SO3 2K2SO4 + 2K2S 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2  2S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O 2KMnO4 +16HCl 5Cl2+ 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 31: Cho PƯ: NaCl + SO3  Cl2 + SO2 + Na2S2O7. Phản ứng trên sau khi cân bằng có tỉ lệ số phân tử SO3 bị khử thành SO2 và số phân tử SO3 tạo muối Na2S2O7 là: A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1 Câu 32: Cho phản ứng sau: S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử / số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 33: Cho phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử đóng vai trò chất khử và số phân tử đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2/7 B. 7/2 C. 1/5 D. 5/1 Câu 34: Cho phương trình hóa học: H2SO4+8HI  4I2+H2S+4H2O. Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất? A. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI B. HI bị oxi hóa thành I2 ,H2SO4 bị khử thành H2S C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 ,và nó bị khử thành H2S D. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử Câu 35: Đồ vật bằng bạc (Ag) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S (↓đen) + 2H2O. Câu nào sau đây diển tả đúng tính chất của các chất? A. Ag là chất bị oxi hóa, Oxi là chất bị khử B. H2S là chất khử, Oxi là chất oxh C. H2S là chất oxh, Ag là chất khử D. Ag là chất bị khử, oxi là chất bị oxi Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI Dạng 1: Xác định chất điện li. Viết phương trình điện li. Bài 1: Cho các chất sau: SO2 , Br2 , H2CO3 ,C2H6 , Ca(HCO3)2 , H2SO4 , NaClO , Mg(OH)2 , CuSO4 , C6H6 , C2H5OH, CH3COOH , C6H12O6 , CaO , CH3COONa, HNO3, NaOH, H3PO4, K2CO3, H2S, Ba(OH)2, HClO, HNO2, CH4, C2H5OH, NaCl, Cu(OH)2, Al(OH)3, đường saccarozơ (C12H22O11), Cl2, HCl, H2SO4, CO2. Hãy cho biết chất nào là chất điện li mạnh ? chất nào là chất điện li yếu ? chất nào không điện li ? Bài 2: Viết phương trình điện li của các chất sau trong nước a, HCl, HClO4, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3, HNO2, HI, b, NaOH, Bi(OH)3, KOH, Sr(OH)2, RbOH, Ba(OH)2, c, NaCl, Na3PO4, NaHCO3, CaCl2, KHSO4, KClO3, CuSO4, Mg(OH)2, CH3COONa, NaCl.KCl, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, KCl.MgCl2.6H2O, Na2HPO4, NaH2PO3, Na2HPO3, NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl, [Cu(NH3)4]SO4. d, Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 Bài 3: Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion (mỗi dd chỉ chứa 1 chất tan). 1. K+ và CO322. NH4+ và PO433. Al3+ và SO42-. 4. Fe3+ và Cl5. Cu2+ và NO36. Ba2+ và OH+ 2+ 7. H và SO4 8. Na và OH 9. H+ và Br-.  10. K+ và PO 3 11. Al3+ và NO 3 12. Fe3+ và SO 2  4 4 13. K+ và MnO 2  4 16. Na+ và Cr2O72- 14. Na+ và CrO 2  4 17. CH3COO- và Na+. Dạng 2: Tính nồng độ ion có trong dung dịch * Tính nồng độ ion của chất điện li mạnh. Bài 4: Tính [ion] các chất có trong dung dịch sau đây: [Type text] 15. Cu2+ và SO 2  4 18. H+, Ca2+, HCO3-, CO32- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a, dd Ba(OH)2 0,01M. b. Hòa tan 4,9g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. c. Dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,25 g/ml). d, Hòa tan 8,96 lit khí hidro clorua (đkc) vào nước được 250ml e, Dd Cu(NO3)2 0,3 M. f, Hòa tan 12,5g CuSO4.5H2O vào nước thu được 500 ml dd. Bài 5: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lit dd HNO3 0,2M. Bài 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 300g dd H2SO4 1M (d=1,2g/ml). Bài 7: Tính thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,2 lit dd NaOH 0,5M. Bài 8: Trộn 458,3 ml dung dịch HNO3 32% ( d= 1,2 g/ml) với 324,1 ml dung dịch HNO3 14% (d = 1,08g/ml). Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thu được (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Bài 9: Trộn lẫn 500ml dd NaOH 5M với 200 ml dd NaOH 30% (d = 1,33 g/ml). Tính [OH-] có trong ddịch thu được? Bài 10: Trộn 200ml dd Ca(NO3)2 0,5M với 300ml dd KNO3 2M. Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch sau khi trộn. *Tính nồng độ ion của các chất điện li yếu. Độ điện li. Hằng số phân li. Bài 11: Tính [ion] có trong dung dịch. a. dd CH3COOH 1,2M, biết α = 1,4%. c. dd HNO2 1M, biết α = 1,4%. d, dd HClO 0,1M, biết α = 0,07% Bài 12: Trong 500 ml dd CH3COOH 0,01 M,  = 4% có bao nhiêu hạt vi mô (không tính nước). Bài 13: Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li của axit axetic trong điều kiện này là 1,0%. Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch đó (bỏ qua sự điện li của nước). Bài 14: b) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M. Biết Kb của NH3 bằng 1,8.10-5. c) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH3 0,01M ( Biết Kb = 1,8.10-5 ). d) Tính nồng độ mol/l ion H+ của dung dịch CH3COOH 0,1M ( Biết Kb của CH3COO- là 5,71.10-10). Dạng 3: Bài toán áp dụng định luật bảo toàn điện tích Bài 15: Một dd chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d? Bài 16: : Một dd chứa x mol Na+, y mol Ca2+ , z mol HCO3- và t mol Cl-. Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t? Bài 17: Một dd chứa Na+ (0,9 mol), SO42-(0,1mol), K+(0,1mol) và NO3- ( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng rắn thu được khi cô cạn. Bài 18: Một dd chứa K+ (0,4 mol),Ca2+ (0,3mol) và Cl- ( x mol). Giá trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd. Bài 19: Một dung dịch chứa Fe2+( 0,1 mol), Al3+ ( 0,2 mol), Cl- ( x mol), SO42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thì thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm giá trị của x và y? Bài 20: Một dung dịch có chứa Mg2+ (0,03mol), SO42- (0,09 mol), Al3+ (0,06 mol), NO3-(x mol). Muốn có được dung dịch trên phải hòa tan 2 loại muối nào? Bài 21: Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y. [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ 7 - DẠNG 1,2,3. Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 2: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là: A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3 C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2. Câu 3: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do: A. sự chuyển dịch của các phân tử chất hòa tan B. sự chuyển dịch của các electron C. sự chuyển dịch của các cation và anion D. sự chuyển dịch của các cation Câu 4: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2 Câu 5: Cho các chất: NaCl (1) , C2H5OH (2) , Cu(OH)2 (3) , NaOH (4) , H2SiO3 (5) , HCl (6), CaCO3(7). Các chất điện ly mạnh là: A. 1, 4, 6 B. 1, 3, 6, 7 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 6, 7 Câu 6: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là: A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH Câu 7: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2, H2S, HF, HNO2 a, Số chất điện li mạnh là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 b, Số chất không điện li là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 8: Có 4 dung dịch:Natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 9: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 10: Dãy gồm các chất không dẫn điện là: A. KCl (rắn), KOH (dd), HCl (trong benzen: C6H6), rượu etylic B. NaOH (rắn), HCl (trong nước), rượu etylic, MgCl2 (nóng chảy) C. NaCl (rắn), HCl (trong benzen), rượu etylic, glucozơ (C6H12O6) D. NaOH (nóng chảy), H2SO4 (dd), HCl (trong benzen), glucozơ. Câu 11: Cho các chất: NaOH, KF, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2. Số các chất khi hoà tan vào nước tạo thành dung dịch dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 12: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào (không kể OH- của nước) ? A. H3PO4, H+, H2PO4-, HPO42-, PO43B. H+, PO43+ 23C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 D. H3PO4, H+, H2PO4-, HPO42Câu 13: Trong dung dịch H3PO3 có chứa những phần tử nào ? A. H3PO3, H+, H2PO3-, HPO32-, PO33B. H+, H2PO3-, HPO32 + 23C. H , H2PO3 , HPO3 , PO3 D. H3PO3, H+, H2PO3-, HPO32 Câu 14: Đối với dd axit CH3COOH 0,10M, đánh giá nào về nồng độ mol ion là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M Câu 15: Hoà tan hoàn toàn Fe2O3 trong dd HCl thu được 100 ml dung dịch X có nồng độ ion Fe3+ là 0,3 mol/l. Số gam Fe2O3 đã phản ứng là A 1,6 B. 2,4 C. 3,2 D. 4,8 Câu 16: Hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng thu được 200 ml dd X có nồng độ ion Fe3+ là 0,45 mol/l. Giá trị của a là A. 7,2 B. 10,44 C. 6,96 D. 31,32 Câu 17: Cho bột Mg (lấy dư) vào 150 ml dd X gồm 2 axit HCl, H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít H2 (đktc). Nồng độ ion H+ trong dd X là A. 0,5M B. 0,4M C. 1M D. 2M Câu 18: Hoà tan 2,3 gam Na vào 197,8 gam H2O, thu được dd A có d = 1,08 g/ml. Nồng độ ion OH- trong dd A là A. 0,54M B. 0,27M C. 1,08M D. 0,35M Câu 19: Nồng độ ion H+ trong dd H2SO4 19,6% (d = 1,25 g/ml) là A. 1,25M B. 2,5M C. 1,75M D. 5M Câu 20: Rót 2ml dd HNO3 72% (d = 1,43 g/ml) vào 2 lít nước. Nồng độ ion H+ trong dd thu được là A. 0,0163 B. 8,15.10-3 C. 0,0326 D. 0,0245 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 21: Trộn 200 ml dd H2SO4 xM (dd A) với 400 ml dd H2SO4 1M thu được dd H2SO4 1,5M. Nồng độ ion SO42- trong dd A là A. 2M B. 2,5M C. 2,75M D. 3M Câu 22: Trộn 50ml dd NaCl 2M với 150 ml dd BaCl2 xM, thu được dd có [Cl-] = 1,1M. Giá trị của x là A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,5 Câu 23: Trộn 200 ml dd H2SO4 0,625M với 300 ml dd BaCl2 0,3M, thu được dd X. Nồng độ của ion SO42- và Cl- trong dd X lần lượt là A. 0,07 – 0,18 B. 0,035 – 0,18 C. 0,07 – 0,36 D. 0,035 – 0,36 Câu 24: Dung dịch X gồm Na2CO3 0,2M; K2CO3 0,1M; (NH4)2CO3 0,15M. Dung dịch Y gồm CaCl2 0,15M; BaCl2 0,3M. Trộn 100 ml dd X với 200 ml dd Y thu được dung dịch Z. Tổng nồng độ các ion dương có trong dd Z là A. 0,45 B. 0,6 C. 1,35 D. 0,135 Câu 25: Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1mol Cl-, 0,2 mol NO3-. Thêm dần V ml dd K2CO3 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 26: Dung dịch B chứa 3 ion: K+, Na+, PO43-. Một lít dd B tác dụng với dd CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lit dd B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K+, Na+, PO43- lần lượt là A. 0,3M; 0,3M; 0,6M B. 0,1M; 0,1M; 0,2M C. 0,3M; 0,3M; 0,2M D. 0,3M; 0,2M; 0,2M Câu 27: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, NH4+, SO42-, Cl-. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau: P1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít NH3 (đktc) và 1,07 gam kết tủa. P2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn toàn bộ dd X là A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam 2+ 3+ lCâu 28: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Al , Cl . Để kết tủa hết ion C trong 100 ml dd X cần dùng 700 ml dd chứa ion Ag+ có nồng độ 1M. Cô cạn 100 ml dd X thu được 35,55 gam muối khan. Nồng độ mol các cation trong dd X lần lượt là A. 0,2 - 0,1 B. 0,2 - 0,3 C. 1 - 0,5 D. 2 – 1 Câu 29: Một loại nước khoáng có tghành phần như sau (mg/l): Cl--1300; HCO3--400; SO42--300; Ca2+-60; Mg2+-25; Na+, K+. Hàm lượng natri và kali có trong 1 lit nước là A. 1,02 am < mNa+K < 1,729 gam B. 42,09 gam < mNa+K < 71,37 gam C. 1,02gam < mNa+K < 1,287 gam D. 48,99 gam < mNa+K < 83,07 gam Câu 30: Dung dịch A chứa các ion: 0,3 mol Na+, 0,1 mol HCO3-, CO32-, SO32-, SO42-. Thêm V lit dd Ba(OH)2 1M vào dd A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,3 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 loãng, đun nóng thu được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,045 B. 0,09 C. 0,135 D. 0,18 Câu 32: Dung dịch X chứa các ion Ca2+: 0,1mol; NO3-: 0,05mol; Br-: 0,15mol; SO42-: 0,1mol và một ion của kim loại M. Cô cạn dd thu được 33,3g muối khan. Ion kim loại M là A. Na+ B. Fe2+ C. Mg2+ D. Fe3+ Câu 33: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 32 gam Câu 34: Để hoà tan 52 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 600 ml dd H2SO4 1,5M (loãng) thu được dd X và 2,24 lit H2 (đktc). Cho dd KOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là A. 56 gam B. 72 gam C. 112 gam D. 80 gam 3+ 2+ 2+ Câu 35: Một dd chứa các ion: xmol M , 0,2 mol Mg , 0,3 mol Cu , 0,6 mol SO42-, 0,4 mol NO3-. Cô cạn dd này thu được 116,8 gam hh các muối khan. M là A. Cr B. Fe C. Al D. Fe hoặc Al Câu 36: Dung dịch A chứa 0,23 gam Na+; 0,12 gam Mg2+; 0,355 gam Cl- và m gam SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dd A là A. 1,185 B. 1,19 C. 1,2 D. 1,158 Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam 1 hh bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hh 3 oxit. Hoà tan hết hh 3 oxit này bằng dd HCl 2M. thể tích dd HCl cần dùng là A. 500ml B. 700ml C. 120ml D. 1000ml Câu 39: Đem oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B. Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của m là A. 99,6 B. 49,8 C. 74,7 D. 100,8 Câu 40: Lấy m gam hh 2 kim loại M và R có hoá trị không đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. P1: hoà tan vừa đủ trong 100ml dd H2SO4 1M. P2: tác dụng với clo dư thu được 9,5 gam muối. Giá trị của m là A. 4,8 B. 11,2 C. 5,4 D. 2,4 Câu 41: Chia 2,29 gam hh Mg, Al, Zn làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 1,456 lít H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với oxi dư, thu được m gam 3 oxit. Giá trị của m là A. 2,185 B. 3,225 C. 4,213 D. 3,33 Câu 42: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Mg, Fe bằng V ml dd HCl 2M (lấy dư). Kết thúc thí nghiệm thu được dd Y. Nhỏ từ từ dd NaOH 1M vào dd Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì hết 600 ml dd. Giá trị của V là A. 200 B. 240 C. 300 D. 400 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI Dạng 4: Lý thuyết về axit – bazơ - muối. * Tự luận Bài 1: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính: CH3COO-, Na+, NH4+, PO43-, HPO42-, NH3, HCO3-, S2-, Al3+, Zn2+, C6H5O-, F- , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , I- , SO32- . Tại sao? Bài 2: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na+ ; NH4+ ; CO32- ; CH3COO- ; HSO4– ; K+ ; Cl- là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán môi trường của các dung dịch sau đây: Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4. Bài 3: Hoà tan 6 muối sau đây vào nước: NaCl; NH4Cl ; AlCl3 ; Na2S ; Na2SO3 ; C6H5ONa thành 6 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì? Bài 4: Dựa PTPƯ thuỷ phân của các muối hãy nêu hiện tượng xảy ra khi hoà tan các muối sau vào nước a, NaCl b, AgNO3 c, Al2S3 Bài 5: Hoàn thành các PTHH khi trộn lẫn dd của các chất sau 1. dd KHSO4 + dd Ba(HCO3)2 2. dd KHCO3 + dd Ca(OH)2 3. dd NaHCO3 + dd NH4Cl 4. dd NaHCO3 + dd HCl 5. dd NaHS + dd NaHSO4 6. dd NaHSO4 + dd CH3COONa 7. dd (NH4)2CO3 + dd NaOH 8. dd (NH4)2CO3 + dd HCl 9. dd Na2CO3 + dd FeCl3 10. dd Na2CO3 + dd Al(NO3)3 Bài 6: Chỉ dùng dd K2S hãy nhận biết các dd riêng biệt sau ngay ở lần thử đầu tiên: Na2SO4, AlCl3, FeSO4, NaHSO4, FeCl3. Viết PTHH minh họa. * Trắc nghiệm Câu 1: Để phân biệt hai dung dịch NaHCO3 và Na 2CO3 , ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ? A. BaCl2 B. HCl C. Ba(OH)2 D. NaOH Câu 2: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. KOH và K 2SO4 B. KOH và FeCl3 C. K 2CO3 và Ba(NO3 )2 D. Na 2CO3 và KNO3 Câu 3: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. KOH và K 2SO4 B. KOH và FeCl3 C. K 2CO3 và Ba(NO3 )2 D. Na 2CO3 và KNO3 Câu 4: Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất: NaCl, H2SO4 , Na 2CO3 , HCl . Hóa chất duy nhất làm thuốc thử nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là: A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch Ba(HCO3 )2 Câu 5: Kết luận nào đúng: 2A. Na + , Cu 2+ , HPO2- , CO3 là ion có tính bazơ. B. Na + , K + , SO2- , NO3 là những ion lưỡng tính 4 4 2C. Na + , Cu 2+ , HPO2- , CO3 là ion có tính axit. D. Na + , K + , SO2- , NO3 là những ion trung tính. 4 4 Câu 6: Kết luận nào sau đây sai? A. SO2- , Br - , K + , Ca 2+ là các ion trung tính. B. Dd K 2CO3 và dd CH3COONa có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. 4 C. Na 2 HPO4 , NaH2 PO4 , Na 2 HPO3 là các muối axit. D. HCO3 , HS-, H2PO-4 là các ion lưỡng tính. Câu 7: Chất nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi môi trường của nước? D. Na 2CO3 B. HCl C. Na 2SO4 A. NH4Cl Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang đỏ? A. CuCl2 B. KCl C. Na 2SO4 Câu 9: Các chất hay ion nào sau đây có tính bazơ? 2A. HSO- , HCO3 , ClB. CO3 , CH3COO- , ClO4 [Type text] D. Na 2CO3 C. NH+ , Na + , ZnO 4 2+ D. CO3 , NH4 , Na + Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 10: Các chất hay ion nào sau đây là chất lưỡng tính? A. ZnO, Al2O3 , HSOB. ZnO, Al2O3 , HSO- , HCO3 4 4 C. ZnO, Al2O3 , H2O, Ba 2+ D. ZnO, Al2O3 , H2O, HCO3 Câu 11: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch: NaCl, NH4Cl, KNO3 , Al2 (SO4 )3 , K 2CO3 . Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ sang đỏ: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 12: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch: NaNO3, (NH4)2SO4, K2SO3, FeCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ sang xanh: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 2Câu 13: Trong phản ứng: HSO- + H2O  H3O+ + SO4 . Nước đóng vai trò là: 4 A. axit. B. bazơ. C. chất oxi hoá. D. chất khử. Câu 14: Để bảo quản dung dịch Fe2 (SO4 )3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt: A. dung dịch Ba(OH)2 B. ddịch NaOH C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch H 2SO4 Câu 15: Để bảo quản dung dịch AgNO3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt: A. dung dịch NaNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3 D. dung dịch HCl Câu 16: Muối nào sau đây không bị thủy phân? A. Fe2 (SO4 )3 B. Na 2S C. NaCl D. Al2S3 Câu 17: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH4Cl, Na 2SO4 , (NH4 )2SO4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau (chỉ bằng 1 lần thử) ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 18: Có ba ddịch NaOH, HCl, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là: A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri kim loại dư. C. Đá phấn ( CaCO3 ) D. Quỳ tím. Câu 19: Dung dịch của các muối nào sau đây không có tính axit A. NaCl, K2SO4, Na2CO3 C. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa B. ZnCl2, NH4Cl D. Na2CO3, CH3COONH4 Câu 20: Dung dịch muối nào có tính bazơ A. Na2CO3, CH3COONa, K2S C. Na2CO3, NaNO3, Al(NO3)3 B. NaCl, K2SO4, K2S D. K2SO4, K2S , CH3COONa Câu 21: Có 6 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, FeCl2, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhận biết A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd quỳ tím Câu 22: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng axít-bazơ 1.NaOH + HCl → NaCl + H2O 2. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3.Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 4. NaHSO4 + NaOH → Na2SO4+ H2O 5. 2 KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4 6. Na2CO3 + 2 HCl→ 2 NaCl + CO2 + H2O 7. Zn(OH)2 + 2 NaOH→ Na2ZnO2 + 2 H2O 8. CuO + 2 HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O 9. NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O 10. 2 NaHCO3 + 2 KOH→ Na2CO3 + K2CO3 +2 H2O A. 1,2,4,6,7 C. 1,2, 3, 5, 9 B. 1,4,6,7,8,9,10 D. 1,4,6,7,9,10 Câu 23(ĐHA/2007): Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24(ĐHB/2007): Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (3) 2NaOH + (NH4)2SO4 →Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) Câu 25(ĐHB/2007): Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các dd đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 26(ĐHB/07): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Co hh X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl Câu 27(ĐHA/08): Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dd HCl, dd NaOH là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 28(ĐHA/09): có 5 dd đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 5 dd trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu29(CĐA/09): Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ? A. Mg, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Câu 30(ĐHA/12): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd HCl, vừa phảnứng được với dd NaOH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI Dạng 5: pH của dung dịch * Loại 1: Bài tập định tính về pH. Câu 1: Các dd dưới đây có giá trị pH lớn hơn ,nhỏ hơn hay bằng 7: NH4NO3 (1); NaCl ( 2); Al ( NO3)3 ( 3); K2S ( 4); CH3COOK ( 5). A.1,2,3 có pH >7 B. 1,3 có pH<7 C. 2,3,5 có pH <7 D. 4,5 có pH=7 Câu 2: Cho các dung dịch sau:1. CH3COONa 2. NH4Cl 3. K2CO3 4. NaHSO4 5. C6H5ONa 6. C6H5ONa 7. AlCl3 8. FeCl3 9. NaClO 10. NaCl. Các dung dịch có pH ≥ 7 là: A. 1, 3, 5,6, 9, 10 B. 1,3, 6, 9, 10 C. 1,3,5,9, 10 D. 1, 4, 5, 8, 9 Câu 3: So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : ( 1) NH3, ( 2) NaOH, (3) Ba(OH)2 A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2 Câu 4: So sánh nồng độ mol của các dung dịch NaOH a (M) và CH3COONa b (M) có cùng pH A. a > b B. a < b C. a = b D. a ≥ b Câu 5: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: 1- NH4Cl , 2- HCl, 3- H2SO4. Thứ tự tăng dần giá trị pH của ba dung dịch này là: A. 1< 2 < 3 B. 3< 2 < 1 C. 2 <3 < 1 D. 3<1 < 2 Câu 6: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+]=10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14. Câu 7: Phát biểu không đúng là A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 5: làm quỳ hoá đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính. Câu 8: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. Câu 9: Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) có cùng giá trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là A. C1;C2;C3. B. C3;C1C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3. Câu 10: Hòa tan mol mỗi muối NaHCO3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một thể tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tăng dần theo dãy A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2. Câu 11: Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, CH3COOH, H2SO4 C. H2SO4 , HCl, CH3COOH D. H2SO4 , HCl, CH3COOH -10 Câu 12: Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. không xác định được. Câu 13: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải: A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 Câu 14: Một dung dịch có [H+] = 2,3.10-3 M. Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định Câu 15: Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10-6 M Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định Câu 16: Chọn mệnh đề đúng: A. Dd bazơ nào cũng cũng làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch axit nào cũng làm quỳ tím hóa đỏ. C. Dung dịch muối trung hòa nào cũng có pH = 7. D. Nước cất có pH = 7. * Loại 2: pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. Câu 17: Hoà tan 0,78 gam một kim loại kiềm vào 2 lít nước được dung dịch có pH = 12. Kim loại đó là: A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam [Type text]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan