Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 On tap nito photpho bai tap chuong nito photpho on he cuc hay...

Tài liệu On tap nito photpho bai tap chuong nito photpho on he cuc hay

.PDF
5
223
66

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITO - PHOTPHO Câu 1. Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là A. ure. B. kali nitrat. C. amoni sunfat. D. amoni clorua. Câu 2. Muối amoni nào sau khi bị nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm có đơn chất A. nitrat. B. nitrit. C. clorua. D. hiđrocacbonat. Câu 3. Công thức hóa học của phân supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4 )2. 2CaSO4 Câu 4. Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A. NH3, NO, HNO3, N2O5 B. NH3 , N2O, N2, NO2 . C. NO2, N2, NO, N2O3 D. N2, NO, N2O, N2 O5 Câu 5. Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được: A. N2. B. NO2. C. NH4 NO3 D. N2O5 3Câu 6. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %A. H3PO4. B. PO4 . C. P 2O5 . D. P. Câu 7. Nitơ (II) oxit tác dụng với ozon tạo ra 2 chất khí và nếu có nước thì tạo ra axit có tính oxi hóa mạnh. Vậy 2 chất khí đó là: A. N2 và O2 B. NO2 và O2 C. NH3 và O2 D. N2O và O2 Câu 8. . Xét đoạn văn bản : " Trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ nitơ có thể được điều chế từ : (1) dung dịch bão hòa của natri nitrit và amoni clorua; (2) dung dịch bão hòa amoni clorua". Ta có kết luận đúng là A. cả (1), (2) đều đúng. B. cả (1), (2) đều sai. C. chỉ (1) đúng. D. chỉ (2) đúng. Câu 9. Axit HNO3 khi tác dụng với M tạo được muối amoni. Kim loại M có thể là: A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 10. Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng: A. CaO. B. H2 SO4 đặc. C. P 2 O5 D. CuSO4 khan. Câu 11. Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl 2 thì hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì xảy ra B. có kết tủa màu xanh lam xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần, tới một lúc nào đó thì kết tủa lại bị hòa tan dần đế n hết, dung dịch trở nên trong suốt có màu xanh thẩm. C. có kết tủa màu đỏ xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần, tới một lúc nào đó thì kết tủa lại bị hòa tan dần đến hết, dung dịch trở nên trong suốt có màu xanh lam. D. có kết tủa màu xanh lam xuất hiện, kết tủa không tan. Câu 12(kB-2013): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2 PO4)2 và CaSO4 B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2 C. Urê có công thức là (NH2)2 CO D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 13.(KB-08)-Câu 17 : Thành phần chính của quặng photphorit là : A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 14.(KA-09)-Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2 CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 -) và ion amoni (NH4 +) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 . Câu 15. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 16.(CĐ-09)-Câu 41 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 Câu 16.(KB-2010)-Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là.A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 17.(CĐ-11)Câu 12: Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với A. dung dịch H2SO4 loãng. B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. kim loại Cu. Câu 18.(CĐ-2010)-Câu 46 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2 Câu 19: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất. A. đạn cháy. B. diêm. C. phân lân. D. axit photphoric. Câu 20: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : A. nước. B. ete. C. dầu hoả. D. benzen. Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4 A. Điều chế phân lân B. Sản xuất thuốc trừ sâu C. Làm diêm, thuốc nổ D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm Câu 22: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO4 2-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 23: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2 , dung dịch HNO3 (đặc, nguội). A. Al. B. Zn C. Fe. D. Ag. Câu 24:Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc . B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc . D. NaNO2 và H2SO4 đặc . Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 25: Khối lượng phân supephotphat chứa 65% Ca(H2PO4)2 cần lấy để cung cấp 150 kg nguyên tố photpho là A. 871 kg B. 566 kg C. 1742 kg D. 1132 kg Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O 2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) làA. AgNO3 . B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3 )2. D. KNO3. Câu 27: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Y  không xảy ra phản ứng. X + Cu  không xảy ra phản ứng. Y + Cu  không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu  xảy ra phản ứng. X và Y là muối : A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3 . Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3 )2 trong không khí thu sản phẩm gồm: A. FeO; NO2; O2. B. Fe2 O3; NO2. C. Fe2O3; NO2; O2. D. Fe; NO2; O2. Câu 29: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu được amophot. Amophot là hỗn hợp các muối A.(NH4 )3PO4và (NH4)2 HPO4. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. KH2PO4 và (NH4 )3PO4. D. KH2 PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 30. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là: A. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH. B. HCl, FeCl3 , Cl2, CuO, Na2 CO3 . C. HNO3, CuO, CuCl2 , H2SO4, Na2O. D. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. Câu 31: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm: M+NO2+O2? A. AgNO3;Hg(NO3)2;NaNO3 B. LiNO3;Fe(NO3 ;2;Hg(NO3 )2 C. KNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh? A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4 )2SO4 t C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O  o D. NH3 + H2O D. AgNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 + ˆ ˆ ‡ ˆ † NH4 + OH Câu 33. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa. Câu 34. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion. C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. Câu 35. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng. B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Có thể để P trắng ngoài không khí. Câu 36. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độc? A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch kiềm NaOH. C. Dung dịch muối CuSO4. D. Dung dịch muối Na2CO3. Câu 37.(KA-11)Câu 16: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D.Phân tử NH3 và ion NH4 + đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 38. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut: A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần. Câu 39: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là : A. Ca(NO3 )2; NaNO3; KNO3. B. Ca((NO3 )2; Zn(NO3)2; NaNO3 . C. Cu(NO3 )2; Hg(NO3)2; LiNO3 D. Mg(NO3 )2; Zn(NO3)2; KNO3. Câu 40. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. Câu 41. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã sử dụng phương pháp náo sau đây? A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. Câu 42. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là: A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. Câu 43. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 44. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 45. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn amoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để: A. tăng hiệu suất của phản ứng. B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh). C. tăng nồng độ chất phản ứng. D. vì một lí do khác. Câu 46. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric? 900 C , Pt  Rh A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O  C. 2NO + O2  2NO2 o B. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O  D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 3 2     Câu 47. Cho sơ đồ : X  Y  Z  T  X .Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là: A. CO, NH4HCO3. B. CO2, NH4HCO3 . C. CO2 , Ca(HCO3)2. D. CO2, (NH4 )2CO3. Câu 48. Phát biểu nào không đúng? A. Dung dịch Na3 PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh. B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO 3 C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước D. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3 Câu 49. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây? A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người. B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng. C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại. D. A, B, C đều đúng. Câu 50. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?  NH A. 2KNO3 H O t0 t  2KNO2 + O2  to  2Ag2O + 4NO2 + O2  o t0 t B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2  o t C. 4AgNO3 D. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2  Câu 51. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 .C. NH4H2 PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2 PO4)2. Câu 52. Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai? A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh. B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt. C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S. D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ. Câu 53: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3 PO4 A. Axit H3PO4 là axit 3 lần axit. B. Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh. C. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. D. Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. Câu 54: Chọn phát biểu sai? A. N2 khá trơ ở nhiệt độ thường là do N2 có liên kết ba khá bền B. Tính chất hóa học của N2 là tính oxi hóa hoặc tính khử C. Ở nhiệt độ cao, N2 hoạt động hóa học mạnh hơn D. Ở nhiệt độ thường, N2 hoạt động hóa học mạnh Câu 55: Hỗn hợp nào dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm A. NH4Cl,Ca(OH)2 B. NH4Cl,Al(OH)3 C. N2,H2 D.Cu,HNO3 Câu 56: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây.A. CuO. B. CuCl2. C.Cu(OH)2. D. Cu. Câu 57: Phản ứng giữa HNO3 với Al tạo khí N2O.Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình phản ứng này là: A. 55 B. 9 C. 64 D. 65 Câu 58: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2 O3 B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2 C. FeO, Fe 2(SO4 )3, FeCO3, Na2O D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. Câu 59: Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất nào sau? A. KNO3;S B. KClO3;C;S C. KNO3;S;C D. KClO3;C Câu 60: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí: A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe 3 O4, C, FeCl2 C. Na2 O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2 Câu 61.(KB-2010)-Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá : o  H3PO4  KOH  KOH P2O5  X  Y  Z    Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3 PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2 HPO4, K3 PO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2 HPO4 Câu 62. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X 1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X 3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2. Câu 63.(KA-08)-Câu 1: Cho các phản ứng sau: to to (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  (3) NH3 + O2  Pt (4) NH3 + Cl2  to 850oC, o o t (5) NH4Cl  (6) NH3 + CuO  t Số phản ứng tạo khí N2 là:A. 3. B. 2. C. 4 D. 5. Câu 64: Cho khí NH3 dư lội chậm cho đến dư vào dung dịch chứa các muối gồm : FeCl 3 , AlCl3 , MgCl2 , CuCl2 thu được kết tủa X . Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y . Cho luồng H 2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn z . Z gồm : A. Fe , Al2O3 , MgO B. Fe , MgO , Al C. Fe , Cu , MgO , Al D. Fe , Al2 O3 , Cu , MgO Câu 65(kB-2014): Tiến hành các thí nghiệm sau 1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch . 2) CuCl 2Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch MgCl 2. 3) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 4)Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; 5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; 6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl; 7) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là: A. 6 B.3 C. 5 D. 4 Câu 66. Cho các phát biểu sau: (1).Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân. (2).Phân lân có hàm lượng phốtpho nhiều nhất là supephotphat kép ( Ca(H2PO4 )2 ) (3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolômit. (4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (5).Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie. (6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. (7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4 + ). (8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Số phát biểu đúng là:A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 67: Cho 300ml dung dịch NaOH 0,2M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là: A. 4,92 gam B. 2,4 gam C. 5,24 gam D. 2,84 gam Câu 68: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%. Câu 69: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá: Ca3 (PO4 )2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%: A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg. Câu 70: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí X duy nhất (đktc).cô cạn dung dịch X thu được 39,8 gam chất rắn: khí X là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60 . Câu 73: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Câu 74: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m GẦN NHẤT là:s A. 61,374. B. 64,06. C. 57,974. D. 49,774. Câu 75: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H 2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m GẦN NHẤT là: A. 39,384. B. 37,950. C. 39,835 . D. 39,705. Câu 76: Cho 13,36 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3 )2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98 mol HCl và x mol NaNO3 . Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N 2 . Biết sau phản ứng không thu được chất rắn. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 46,26 B. 52,12 C. 49,28 D. 48,64 Câu 77: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. Câu 78: Hỗn hợp X gồm Al, Mg , FeO, Fe 3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan nầy trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị g n n t của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan