Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu On tap nito day du nhom nito hay

.PDF
22
68
114

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn BÀI TẬP TỰ LUẬN 1)a. Để điều chế NH3, người ta đun 40g (NH4)2SO4 (có chứa x% (NH4)2SO4 nguyên chất) với một dung dịch NaOH 2M. Tính x biết rằng ta thu được 11,2 lít NH3 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần thiết cho thí nghiệm trên. b.Dẫn toàn bộ khí NH3 trên vào một bình có V=1 lít và nung một thời gian ở nhiệt độ không đổi, khi cân bằng có 40% NH3 bị phân li thành N2 và H2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng. 2)Một bình kín có thể tích 10 lít. Cho vào bình 0,5 mol N2, 1,5 mol H2 và một ít xúc tác thích hợp. Nung ở nhiệt độ t1 không đổi cho đến khi hệ thống đạt đến trạng thái cân bằng thì áp suất P=P 1 atm. Nếu thêm vào bình một ít H2SO4 đặc (thể tích không đáng kể) thì áp suất còn lại là P 2 với P 1=1,75P 2 (P 1, P 2 được đo ở cùng nhiệt độ t1). Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3. 3)Hoà tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm kim loại A (hoá trị I) và kim loại B (hoá trị II) vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và H2SO4 được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO2 và SO2. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 là 24,5 a.Tính khối lượng muối khan thu được b.Nếu đề bài không cho tỉ khối hơi Y với hiđro thì chỉ xác định được khoảng giới hạn của lượng muối khan trên. Tìm khoảng giới hạn này. 4)Cho 200ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hoà với dung dịch B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M. a.Tính thể tích dung dịch B cần dùng. b.Dùng 200ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 11,28g hỗn hợp kim loại Cu, Ag. Sau phản ứng được dung dịch C và khí D (không màu, hoá nâu ngoài không khí). Tính thể tích khí D ở 27,30C và 1atm. 5)Cho mg hỗn hợp A gồm Mg, Al và Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch B (không chứa NH4NO3) và V lít hỗn hợp X gồm NO, N2O với d X / H2  16,75. Các khí đo ở đktc. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B theo m và V. 6)Hoà tan 48,8g hỗn hợp gồm Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO3 đủ, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch A được 147,8g chất rắn khan. a. Xác định công thức của oxit sắt. b.Cho cùng lượng hỗn hợp trên phản ứng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và chất rắn D. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch AgNO3 dư được kết tủa. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. c.Cho D phản ứng với dung dịch HNO3. Tính thể tích NO ở 27,30C, 1atm 7)Nung muối A(NO3)2 trong một bình kín có V=11,2 lít (bình không chứa gì) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại 1chất rắn B cân nặng 16g. Áp suất trong bình khi đó là 1,1 atm (27,30C) a. Xác định kim loại A và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí chứa trong bình b.Thêm vào 16g chất rắn B một kim loại C có hoá trị I, sau đó cho tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng tạo ra 5,6 lít NO2 (đktc) và hỗn hợp 2 muối có tổng số khối lượng là 80,1g. Xác định kim loại C và khối lượng C đã dùng. 8)Thêm 2,52g bột sắt vào 150ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,5M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B. a.Tính khối lượng chất rắn A. b.Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. c.Lấy toàn bộ chất rắn A đem tác dụng dung dịch HNO3 đặc. Tính thể tích khí màu nâu thoát ra ở đktc. 9)Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63g dung dịch HNO3 theo các phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O Thể tích khí NO2 thoát ra là 1,568 lít (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 9,76g chất rắn. Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng). 10)Hoà tan hoàn toàn 9,74g hỗn hợp Cu và Ag (mỗi chất có thành phần thay đổi từ 0→100%) bằng HNO3 loãng được V lít NO (đktc). a. Định V. b.Biết V=1,12 lít, xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 11)Cho mg hỗn hợp cùng số mol FeS2 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 khi đun nóng thu được dung dịch A; 14,336 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối hơi so với hiđro là 19. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng. 12)Cho hỗn hợp X gồm 6,5g Zn và 4,8g Mg phản ứng với 200ml dung dịch Y Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. a.Chứng minh rằng Cu và Ag đã kết tủa hoàn toàn. Tinh khối lượng chất rắn A. b. Để phản ứng hết với X cần bao nhiêu thể tích dung dịch Y? 13)Cho 3 miếng Al kim loại vào 3 cốc đựng dung dịch axit nitric nồng độ khác nhau: Ở cốc 1 thấy có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí. Ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu, không mùi, không cháy, hơi nhẹ hơn không khí. Ở cốc 3 không thấy khí thoát ra, nhưng nếu lấy dung dịch sau khi Al tan hết cho tác dụng với NaOH dư thấy thoát ra khí mùi khai. Viết các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion. 14)Cho miếng Zn vào cốc 1 đựng dung dịch NaOH và NaNO3; cho miếng Al vào cốc 2 đựng dung dịch KOH và KNO3; cho miếng Ba vào cốc 3 đựng dung dịch muối X. Người ta nhận thấy cả ba trường hợp đều thu được hỗn hợp khí H2 và NH3; trong cốc 3 có tạo thành kết tủa không tan trong dung dịch HCl. Hãy biện luận để viết các phương trình phản ứng xảy ra. 15)Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch D. Hỏi trong dung dịch D tồn tại những ion nào? Hãy thiết lập mối quan hệ giữa x và y để có thể tồn tại những ion đó. 16)Cho mg hỗn hợp A gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư đến khi phản ứng kết thúc được 1,3 lít dung dịch B và hỗn hợp khí C (gồm NO và CO2). Cho toàn bộ khí C vào bình kín dung tích 4,47 lít chứa không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích) 250C; 0,82atm. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Đến khi áp suất ổn định thấy áp suất tăng 60% so với khi chỉ chứa không khí (đo cùng ở 250C). Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi được 20,8g chất rắn D. Nếu cho hỗn hợp khí C qua dung dịch nước vôi bão hoà thì được 6g kết tủa. a.Viết tất cả phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b.Tính m và thành phần % theo thể tích của các khí trong bình lúc cuối cùng c.Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch B. Biết rằng để phản ứng hết với 130ml dung dịch B cần 161,2ml dung dịch NaOH 0,5M. (Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 17)a.Một oxit của nitơ có công thức NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Xác định NOx. Viết phản ứng của NOx với dung dịch kiềm dưới dạng ion rút gọn. b.NOx nhị hợp theo phản ứng: 2NOx (k) ↔ N2O2x (k). NOx là khí màu nâu, N2O2x là khí không màu. -Khi giảm áp suất hệ phản ứng, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích. -Khi ngâm bình chứa NOx vào nước đá, thấy màu nâu của bình nhạt dần. Cho biết phản ứng thuận là phát nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích. 18)Hoà tan hoàn toàn 10,02g hỗn hợp Mg, Al, Al2O3 trong Vml dung dịch HNO3 1M được 6,72 lít khí NO (đo ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 2M vào A đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì hết 610ml. Lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 6g chất rắn. a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và tính V. b.Nếu chỉ dùng 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? 19)Người ta nung 6,375g Cu (II) đisuafua trong oxi dư thu được chất rắn A và hỗn hợp B gồm hai khí. Nung nóng A rồi cho luồng khí NH3 dư đi qua, thu được chất rắn A1. Cho A1 tan hoàn toàn trong HNO3 thu được dung dịch A2. Cô dung dịch A2 rồi nung ở nhiệt độ cao được chất rắn A3 và hỗn hợp khí B3. Cho B3 hấp thụ hoàn toàn bởi 250ml H2O thu được dung dịch A 4. Sau khi hấp thụ, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Mặt khác cho hỗn hợp B lần lượt tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch nước vôi, khí H2S dư. a.Viết các phương trình phản ứng b.Tính pH của dung dịch A4. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn 20)Dung dịch B chứa hai chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2. 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25ml dung dịch NaOH 16%, d=1,12g/ml. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng, đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, được 1,6g chất rắn. a.Tính nồng độ mol/l của dung dịch B. b.Cho 2,4g đồng vào 50ml dung dịch B (chỉ có khí NO bay ra). Hãy tính thể tích NO thu được ở đktc (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 21)Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Al và Mg ở dạng bột mịn đã được trộn đều. Chia 3,64g hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần thứ nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí H2. Cho phần thứ hai vào 50ml dung dịch NaOH 0,5M (lấy dư), thu được dung dịch B và chất rắn C. Tách riêng chất rắn C rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng, thu được 2,016 lít khí NO2 duy nhất và dung dịch D. a.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b.Tính khối lượng muối nitrat tạo thành trong dung dịch D. c.Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần thiết để: -Đủ hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất. -Khi cho vào dung dịch B thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. (Các thể tích khí đo ở đktc) 22)Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59g, trong đó có một khí bị hoá thành màu nâu trong không khí. a.Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp b.Tính số mol HNO3 đã phản ứng c.Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 23)A1 là muối có khối lượng phân tử bằng 64 đvC và có công thức đơn giản là NH2O. A3 là một oxit của nitơ có tỉ lệ M A : M A  32 : 23 1 3 a. Xác định công thức phân tử của A1 và A3. 2 2 2       b.Hoàn thành sơ đồ phản ứng: A  N2  A2  A3  A4  A5  A3 1 24)Một hợp kim A gồm Al và Cu (ở dạng bột). Lấy mg hoà tan bằng 500ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít cho tới khi khí ngừng thoát ra thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại m1g kim loại gồm Al dư và Cu. Lấy mg A hoà tan bằng 500ml dung dịch HNO3 nồng độ b mol/lít cho tới khi khí ngừng thoát ra thì thu được 6,72 lít NO (đktc) và còn lại m2g kim loại gồm Al dư và Cu. a.Tính a và b. b.Lấy riêng m1g và m2g kim loại ở trên đem oxi hoá hoàn toàn thành oxit thì thu được 1,6064m1g oxit và 1,542g m2g oxit. Tính m. 25)Hoà tan hết hỗn hợp gồm có Al-Cu trong axit HNO3 loãng, nóng thì được dung dịch A. Cho biết các chất tạo thành? Hãy viết các phản ứng xảy ra tiếp theo trong những trường hợp sau đây: a.Cho vào A một lượng dư NaOH b.Cho vào A một lượng NaOH vừa đủ để hỗn hợp đạt đến môi trường trung tính c.Lấy kết tủa ở (b) đem nung đến khối lượng không đổi d.Lấy sản phẩm sinh ra ở (c) đem nung trong luồng khí hiđro sẽ thu được gì? 26)Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V=0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984atm và 270C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại 4g oxit M2On, đưa về 270C áp suất trong bình là p. a.Tính nguyên tử khối của M và áp suất p. b.Lấy 1/10 lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào nước thành 0,25 lít dung dịch A -Tính pH của dung dịch A. -Dung dịch A có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu gam M2O và bao nhiêu lít khí NO được tạo thành (đktc)? t0 O O H O Cu t0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 27)Một hỗn hợp X gồm kim loại M (có hai hoá trị 2 và 3) và MxOy. Khối lượng của X là 80,8g. Hoà tan hết X bởi dung dịch HCl thu 4,48 lít H2 (đktc), còn nếu hoà tan hết X bởi dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Biết rằng trong X có một chất có số mol gấp 1,5 lần số mol chất kia. Xác định M và MxOy. 28)Hoà tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (M có hoá trị không đổi và MO không phải là oxit lưỡng tính) trong 750ml dung dịch HNO3 0,2M được dung dịch A và khí NO. Cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 0,5M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 2,4g chất rắn. Tìm M, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và thể tích khí NO sinh ra ở 27,30C và 1atm 29)Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn ag hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, khi hoà tan hết cùng ag hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 đặc thu được dung dịch B và có khí màu nâu bay ra. Dung dịch B chia làm 2 phần bằng nhau: phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 5,825g kết tủa. Thêm dung dịch Ba(OH)2 vào phần 2 cho đến dư, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao được chất rắn C. a.Tính thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp A. b.Tính số gam chất rắn C. 30) Để mg phôi bào sắt A ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit nitric thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc) a.Viết các phương trình phản ứng b.Tính khối lượng m của A. NHÓM NITƠ 1.Tìm câu SAI trong số những câu sau: a.Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng b.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất c.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất d.Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường 2.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là a.ns2np5 b.ns2np3 c.ns2np2 d.ns2np4 3.Câu nào SAI? a.Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường b.Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử c.Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết d.Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn 4.Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây? a.Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí b.Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao c.Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn d.Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ. 5.Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là a.H2SO4 đặc b.CaCl2 khan c.CuSO4 khan d.KOH rắn 6.Câu nào SAI trong số các câu sau? a.NH3 có tính chất của một bazơ, do đó nó có thể tác dụng với axit b.NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối kim loại c.Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hidroxit của nó không tan trong nước d.Dung dịch NH3 hòa tan được một số hidroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+,… 7.Phương trình phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của NH 3? a.4NH3+5O2→4NO+6H2O b.NH3+HCl→NH4Cl c.8NH3+3Cl2→6NH4Cl+N2 d.2NH3+3CuO→3Cu+3H2O+N2 8.Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? a. Yếu b.Trung bình c.Mạnh d.Không điện li 9.Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó: a.muối amoni chuyển thành màu đỏ b.thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc c.thoát ra một khí màu nâu đỏ d.thoát ra một khí không màu, không mùi 10.Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào? a.NH4HCO3 b.(NH4)2CO3 c.Na2CO3 d.NaHCO3 11.Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần % về số mol của N 2 và H2 trong hỗn hợp đầu là a.15% và 85% b.82,35% và 17,65% c.25% và 75% d.22,5% và 77,5% 12.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hidro ở nhiệt độ 00C và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hidro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là a.10atm b.8atm c.9atm d.8,5atm 13.Có hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là a.X và Y đều thuộc chu kì 3 b.X thuộc chu kì 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VA c.X và Y đều thuộc chu kì 2 d.X thuộc chu kì 3, nhóm VA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA 14.Người ta có thể điều chế khí N 2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH 4)2Cr2O7: (NH4)2Cr2O7→Cr2O3+N2+4H2O. Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là a.90% b.100% c.91% d.Kết quả khác 15.Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là a.17,18% b.18,18% c.36,36% d.35% Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 16. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: a.màu đen sẫm b.màu vàng c.màu trắng đục d.không chuyển màu 17.Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO 3 đặc? a.Không có hiện tượng gì b.Dung dịch có màu xanh, H 2 bay ra c.Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra d.Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra 18.Hợp chất nào của nitơ KHÔNG ĐƯỢC tạo ra khi cho HNO 3 tác dụng với kim loại? a.NO b.NH3 c.NO2 d.N2O5 19.Những kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? a.Fe, Al b.Cu, Ag, Pb c.Zn, Pb, Mn d.Fe 20.Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? a.CO b.H2O c.NO d.NO2 21.Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch axit HNO 3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ axit này thuộc loại nào? a. Đặc b.Loãng c.Rất loãng d.Không xác định được 22.Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là a.1,12 lít b.0,1 lít c.4,48 lít d.2,24 lít 23.Cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây? a.Không màu b.Màu nâu đỏ c.Không mùi d.Có mùi khai 24.Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là a.2 lít b.0,1 lít c.0,01 lít d.Kết quả khác 25.Dùng 56m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3 . Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3 . Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là a.36,22kg b.362,2 tấn c.3622kg d.Kết quả khác 26.Nhiệt phân muối Fe(NO3)3 trong không khí thu được các chất a.FeO, NO2, O2 b.Fe, NO2, O2 c.Fe2O3, NO2 d.Fe2O3, NO2, O2 27. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO 3 và H3PO4 là a. Đồng kim loại và dung dịch AgNO 3 b.Giấy quỳ và bazơ c. Đồng kim loại và giấy quỳ d.dung dịch AgNO3 và giấy quỳ 28.Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo và (NH 4)2SO4. Không dùng thêm hóa chất nào khác có thể nhận biết được các chất nào trong số đó? a.Tất cả b.KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4 c.BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo d.Na2SO4,NaOH,(NH4)2SO4 29.Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so với H 2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là a.NO2 và N2O4 b.NO và NO2 c.N2O và NO d.N2O5 và NO2 30.Tròng phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: a.không khí b.NH3 và O2 c.NH4NO2 d.Zn và HNO3 31.Câu nào SAI? a.Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước b.Amoniac là một bazơ c. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N 2 và H2O d.Phản ứng tổng hợp NH 3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch 32.Khí NH3 tan nhiều trong nước vì: a.là chất khí ở điều kiện thường b.có liên kết hidro với nước c.NH3 có phân tử khối nhỏ d.NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ 33.Thành phần của dung dịch NH 3 gồm:     a.NH3, H2O b. NH 4 , OHc.NH3, NH 4 , OHd. NH 4 , OH , H 2 O, NH 3 34. Để điều chế 2 lít NH 3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N 2 cần dùng ở cùng điều kiện là a.8 lít b.2 lít c.4 lít d.1 lít 35.Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10g NH 4NO2 là: a.11,2 lít b.5,6 lít c.3,5 lít d.2,8 lít 36.Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là a.NO b.NO2 c.N2O3 d.N2O5 37.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hidro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hidro tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì % các khí N 2 và H2 tham gia phản ứng lần lượt là: a.20% và 40% b,30% và 20% c.10% và 30% d.20% và 20% 38.Trong công thức cấu tạo của HNO 3, N có hóa trị a.5 b.2 c.4 d.3 39.Câu nào sau đây SAI? a. Axit nitric là chất lỏng không màu mùi hắc, tan vô hạn trong nước b.N2O5 là anhidrit của axit nitric c.HNO3 là một trong những hóa chất cơ bản và quang trọng d.Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh 40.Vàng kim loại có thể phản ứng với: a.dung dịch HCl đặc b.dung dịch HNO3 loãng c.dung dịch HNO3 đặc, nóng d.nước cường toan (hỗn hợp của 1V axit HNO 3 đặc và 3V HCl đặc) 41.Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hóa-khử này bằng: a.22 b.20 c.16 d.12 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 42.Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là a.CO2 b.NO2 c.Hỗn hợp khí CO2 và NO2 d.Không có khí bay ra 43.Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO 2 có tỉ khối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là a.1,12 lít b.2,24 lít c.4,48 lít d.0,448 lít 44.Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? a.Ag2O, NO2 b.Ag2O, NO2, O2 c.Ag, NO2, O2 d.Ag2O, O2 45. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? a.Tàn đóm tắt ngay b.Tàn đóm cháy sáng c.Không có hiện tượng gì d.Có tiếng nổ  2 3  46.Dung dịch X có chứa các ion: NH 4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng các hóa chất nào sau đây? a.Dung dịch kiềm, H2SO4 đặc, Cu b.Dung dịch kiềm, giấy quỳ c.Giấy quỳ tím, Cu d.Các chất khác 47.Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra là a.2,24 lít b.1,12 lít c.0,112 lít d.4,48 lít  2  48.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch X có chứa các ion NH 4 , SO4 , NO3 thì có 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là: a.(NH4)2SO4:1M;NH4NO3:2M b.(NH4)2SO4:2M;NH4NO3:1M c.(NH4)2SO4:1M;NH4NO3:1M d.(NH4)2SO4:0,5M;NH4NO3 :2M 49.Hòa tan 1 mol Na 3PO4 vào nước. Số mol Na + được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là a.1 b.2 c.3 d.4 50.Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là (có 3%P hao hụt trong quá trình sản xuất) a.1,189 tấn b.0,2 tấn c.0,5 tấn d.2,27 tấn 51.Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H 3PO4 1M, dung dịch muối thu được có CM là a.0,55M b.0,33M c.0,22M d.0,66M 52.Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất? a.NH4Cl b.NaNO3 c.(NH4)2SO4 d.(NH2)2CO 53.Cho 13,44m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là a.NH4H2PO4:60kg; (NH4)2HPO4:13,2kg b.NH4H2PO4:36kg; (NH4)2HPO4:13,2kg; (NH4)3PO4:10kg c.NH4H2PO4:13,2kg; (NH4)2HPO4:20kg; (NH4)3PO4:26kg d.Kết quả khác 54.Câu nào SAI trong các câu sau đây? a.Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron b.Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7 c.Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác d.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s 22s22p3 và nitơ là nguyên tố p 55.Khi nung nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? a. Axit nitric đặc và cacbon b. Axit nitric đặc và lưu huỳnh c. Axit nitric đặc và đồng d. Axit nitric đặc và bạc 56.Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là a.4,0% b.2,4% c.3,2% d.4,8% 57.Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H + và OH- của nước) 3   3  2 3   3 2 a.H+, PO4 b. H , H 2 PO4 , PO4 c. H , HPO4 , PO4 d. H , H 2 PO4 , PO4 , HPO 4 58.Phân đạm urê thường chứa 46%N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70kg N là a.152,2 b.145,5 c.160,9 d.200 59.Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hóa học nào sau đây? a. Đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi b.Phân hủy NH4NO3 khi nung nóng c.Phân hủy AgNO3 khi nung nóng d.Phân hủy NH4NO2 60.Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là a.NH4Cl b.HCl c.N2 d.Cl2 61.Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do a.Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính b.Zn(OH)2 là một bazơ ít tan c.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH 3 phức chất tan d.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu 62.Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH 3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng? a.Bột CuO từ màu đen sang màu trắng b.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ b.Bột CuO không thay đổi màu d.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh,có hơi nước ngưng tụ 63.Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hidro là 15,5. Thành phần % của N 2 và O2 về thể tích là a.8,82% và 91,18% b.77,5% và 22,5% c.25% và 75% d.Kết quả khác 64.Dùng 4,48 lít NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? a.48g b.12g c.6g d.24g 65.Một nguyên tố R có hợp chất với hidro là RH 3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R đó là a.nitơ b.photpho c. vanadi d.Kết quả khác 66.Sản phẩm khí thoát ra khi cho dung dịch HNO 3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.NO b.NO2 c.N2 d.Tất cả đều sai 67.Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO 3 loãng? a.Không có hiện tượng gì b.Dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra c.Dung dịch có màu xanh, H 2 bay ra d.Dung dịch có màu xanh, có khí không màu và hóa nâu trong không khí 68.Trộn 2 lít NO với 3 lít O 2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất) là a.3 lít b.4 lít c.5 lít d.7 lít 69.Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 40g NH 4NO2 là a.4,48 lít b.44,8 lít c.14 lít d.22,5 lít 70.Câu nào SAI trong các câu sau khi nói về muối nitrat? a. Đều tan trong nước b. Đều là chất điện li mạnh c. Đều không màu d. Đều kém bền đối với nhiệt 71.Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu là a.0,05M b.0,68M c.0,86M d.0,9M 72.Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất a.Cu, O2, N2 b.Cu, NO2, O2 c.CuO, NO2, O2 d.Cu(NO2)2, O2 73. Để tinh chế NaCl có lẫn NH 4Cl và MgCl2, người ta làm như sau: a. Đun nóng hỗn hợp (để NH 4Cl thăng hoa, rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc. b.Cho dung dịch HCl vào và đun nóng c.Cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng d.Hòa tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH 4Cl thăng hoa 74.Công thức hóa học của magie photpho là a.Mg2P 2O7 b.Mg2P 3 c.Mg3P 2 d.Mg3(PO4)2 75.Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây? a.Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm b.Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất c.Khả năng bị chảy rửa trong không khí d.Có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng 76.Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? a.K b.K2O c.Phân kali đó so với tạp chất d.Cách khác 77.Câu nào đúng trong các câu sau đây? a.Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc b.Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học c.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử d.Trong phản ứng N2+O2→2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +2 78.Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P 2 O5 . Hàm lượng % của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là a.69,0 b.65,9 c.71,3 d.73,1 79.Thành phần khối lượng của photpho trong Na 2HPO4 ngậm nước là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có số phân tử H 2O là a.0 b.1 c.7 d.12 80.Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết? a.Dùng muối tan của bari, kim loại đồng b.Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ c.Dùng dung dịch muối tan của bạc d.Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ 81.Thể tích NH3 cần dùng để điều chế 6300kg HNO 3 nguyên chất là a.2240 lít b.2240 m3 c.2240 dm3 d.Kết quả khác 82.Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2 , NxOy . Biết %VNO =45%; % VNO2  15%;%mNO  23,6%. Công thức của NxOy là a.NO2 b.N2O5 c.N2O4 d.N2O3 83. Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? a.NaNO3, H2SO4 đặc b.N2 và H2 c.NaNO3, N2, H2, HCl d.AgNO3, HCl 84.Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO 3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH 3 sẽ thu được một lượng HNO 3 là: a.63g b.50,4g c.78,75g d.Kết quả khác 85.Câu nào sau đây SAI? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut a. độ âm điện các nguyên tố giảm dần b.bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần c. năng lượng ion hóa của các nguyên tố giảm dần d.nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron 86.Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại không tạo ra được sản phẩm nào? a.NH4NO3 b.N2 c.NO d.N2O5 87.Chất nào có thể hòa tan được AgCl? a.Dung dịch HNO3 b.Dung dịch H2SO4 đặc c.Dung dịch NH3 d.Dung dịch HCl 88.Phản ứng nào sau đây KHÔNG chứng minh tính khử của NH 3? a.4NH3+5O2→4NO+6H2O b.NH3+HCl→NH4Cl c.8NH3+3Cl2→6NH4Cl+N2 d.2NH3+3CuO→3Cu+3H2O+N2 89.Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? a.Khí màu đỏ thoát ra b.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra c.Dung dịch không màu, khí màu nâu thoát ra d.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra 90.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là: a.ns2np3 b.ns2np2 c.(n-1)d3ns2 d.(n-1)d10ns2np3 91.Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.s b.d c.p d.f 92.Trong nhóm VA nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất? a.N b.P c. As d.Bi 93.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA được xếp theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt nhân là a.2s22p3,4s24p3,6s2 6p3,3s2 3p3 ,5s25p3 b.2s22p3,3s23p3 ,4s2 4p3 ,5s25p3 ,6s2 6p3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 c.2s 2p ,3s 3p ,4s 4p ,6s 6p ,5s 5p d.6s26p3,5s25p3,4s24p3 ,3s2 3p3,2s22p3 94.Nhận định SAI trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA (từ nitơ đến bitmut): a.tính phi kim giảm dần b. độ âm điện giảm dần c.tính axit của các hidroxit tăng dần d.nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần 95.Cho phản ứng: NH3+O2→NO+H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là a.4,4,5,6 b.4,5,4,6 c.5,5,4,6 d.5,4,5,6 96.Cho phương trình hóa học sau: N 2+3H2↔2NH3. Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch như thế nào? a.Theo chiều thuận b.Không thay đổi c.Theo chiều nghịch d.Không xác định được 97. Để tách riêng khí NH3 ra khỏi hỗn hợp khí O2, người ta: a.dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc b.dẫn hỗn hợp đi qua P c.dẫn hỗn hợp đi qua CaO d.dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn 98.Tách khí NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm NH3 và CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một dung dịch sau: a.HCl dư b.Nước vôi trong c.CuCl2 d.H2SO4 đặc 99.Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các dung dịch sau: a.HCl dư b.Nước brom c.Nước vôi trong d.H2SO4 đặc 100.Cho hỗn hợp khí N2, H2 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1 và áp suất p1. Sau một thời gian, giữ nguyên t1 thì áp suất bình là p2 khi hệ đạt tới cân bằng. So sánh p1 và p2: a.p2>p1 b.p2=p1 c.p27 164)Hoà tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hoá trị chưa rõ bằng dung dịch HNO3 được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí A nặng 7,2g gồm NO và N2. Kim loại đã cho là kim loại nào? a.Cr b.Fe c.Al d.Mg 165)Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có d/H2=18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là a.1,34M b.1,64M c.1,54M d.1,44M 166)Cho phản ứng: 2NO (khí) + O2 (khí) 2NO2 (khí), ΔH<0. Khi nào phản ứng phải dịch chuyển theo chiều thuận? a.Giảm nhiệt độ và giảm áp suất b.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất c.Giảm nhiệt độ và tăng áp suất d.Tăng nhiệt độ và tăng áp suất 167)Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí 0,293. Thành phần % theo thể tích của hai khí trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu? a.25% và 75% b.75% và 25% c.40% và 60% d.60% và 40% 168)Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat thu được 4g một chất rắn. Công thức muối đã dùng là gì? a.NH4NO3 b.KNO3 c.Cu(NO3)2 d.NH4NO2 169)Cho biết tổng thể tích của H2 và N2 (đktc) cần lấy để điều chế 51g NH3 là bao nhiêu (biết hiệu suất phản ứng đạt 25%)? a.403,2 lít b.134,4 lít c.716,8 lít d.527,6 lít 170)Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2. Nếu nồng độ ban đầu của N2=0,21 mol/l, H2=2,6 mol/l. Khi đạt trạng thái cân bằng thì nồng độ NH3=0,4mol/l. Hỏi nồng độ N2 và H2 lần lượt là bao nhiêu? a.0,01mol/l và 2 mol/l b.0,15 mol/l và 1,5 mol/l c.0,02 mol/l và 1,8 mo/l d.0,2 mol/l và 0,75 mol/l 171)Hoà tan 11,2g bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư hiệu điện thế V lít khí NO2 (đktc). Hỏi V có giá trị nào sau đây? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. a.17,92 lít b.13,44 lít c.10,08 lít d.6,72 lít 172)Nếu lấy 17 tấn NH3 để điều chế HNO3 , với hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch HNO3 63% thu được bằng bao nhiêu? a.35 tấn b.75 tấn c.80 tấn d.110 tấn 173)Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, thu được sản phẩm theo sơ đồ: kim loại + NO2 + O2? a.Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3 b.AgNO3, Pb(NO3)2, KNO3 c.AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2 d.KNO3, NaNO3, Ca(NO3)2 174)Lấy 14,1g một muối nitrat của một kim loại R đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 6g chất rắn. Công thức phân tử của muối nitrat đem dùng là a.Al(NO3)3 b.Cu(NO3)2 c.AgNO3 d.KNO3 175)Nếu dùng hết 50kg bột quặng chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2 để điều chế supephotphat đơn thì khối lượng dung dịch H2SO4 65% cần dùng bằng bao nhiêu? a.58,2kg b.50,1kg c.55,1kg d.60,7kg 176)Hoà tan hoàn toàn 20,8g hợp kim sắt-đồng bằng dung dịch axit HNO3 đặc, nóng dư thu được 20,16 lít NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là a.53,84% và 46,16% b.40,84% và 59,16% c.60% và 40% d.50,25% và 49,75% 177)Hoà tan hoàn toàn 16,25g một kim loại R (chưa rõ hoá trị) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít (đktc) khí không màu, không mùi và không cháy. Tên kim loại đem dùng là a.Fe b.Mg c.Ba d.Zn 178)Có ba lọ chứa 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Dùng hoá chất nào sau đây để làm thuốc thử nhận biết các dung dịch trên là hợp lí nhất? a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch Ba(OH)2 c. Dung dịch KOH d. Dung dịch NaCl 179)Dẫn lượng khí CO qua ống sứ đựng 5,8g oxit sắt nung nóng để thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Z và 0,784 lít khí NO (đktc). Công thức oxit sắt đem dùng là a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.Fe3O2 180)Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối nào sau đây? a.KH2PO4 và K2HPO4 b.KH2PO4 và K3PO4 c.K2HPO4 và K3PO4 d.KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 181)Hoà tan ag nhôm vào dung dịch HNO3 dư, thu được 10,08 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của a là a.11,14g b.12,15g c.4,05g d.3,78g 182)Hoà tan hết xg bột nhôm vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí gồm 1,008 lít khí N2O và 3,36 lít NO2 (các khí đo ở đktc). Giá trị x là Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.4,59g b.4,455g c.1,755g d.11,07g 183)Nếu lấy 5 tấn quặng photphat chứa 35% Ca3(PO4)2. Khối lượng P 2O5 chứa trong loại quặng trên là bao nhiêu? a.0,5 tấn b.0,8 tấn c.0,7 tấn d.0,85 tấn 184) Để hòa tan 5,5g hỗn hợp bột nhôm và sắt cần 84g dung dịch HNO3 45%, thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là a.1,12 lít b.2,24 lít c.3,36 lít d.4,48 lít 185)Hoà tan 24g oxit của một kim loại hoá trị III cao nhất bằng dung dịch HNO3 dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 72,6g muối khan. Công thức phân tử của oxit trên là a.Al2O3 b.Fe2O3 c.Cr2O3 d.Fe3O4 186)Tiến hành nung mg muối Cu(NO3)2, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 bị phân huỷ là a.94g b.29g c.74g d.49g 187)Hoà tan 4,59g nhôm bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với khí hiđro bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích của khí N2O và NO bằng bao nhiêu? a.4/3 b.1/3 c.2/3 d.2/5 188)Khí amoniac phản ứng được với dãy chất nào sau đây? a.HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 b.H2SO4, PbO, FeO, NaOH c.HCl, KOH, dung dịch FeCl3, Cl2 d.KOH, HNO3, CuO, CuCl2 t 0 , SiO ,C 2 189) Điều chế axit photphoric từ quặng photphoric theo sơ đồ: Quặng photphoric  P  P 2O5 → H3PO4. Để điều chế 1 tấn   H3PO4 50% (hiệu suất 90%) thì khối lượng quặng photphoric chứa 73% Ca3(PO4)2 cần dùng bằng bao nhiêu? a.1400kg b.1600kg c.1192kg d.1500kg 190)Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí Z. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân bằng bao nhiêu? a.75,25% b.42,85% c.50% d.85% 191)Oxi hoá chậm mg sắt ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan X cần vừa đủ 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị m và CM của dung dịch HNO3 bằng bao nhiêu? a.10,08g và 3,2M b.10,88g và 1,5M c.20g và 1,25M d.15g và 1M 192)Phân bón chứa tinh thể màu hồng có tính chất sau: không phản ứng với kiềm; tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng. Phân bón đó là a.Amonisunfat b.Amoniclorua c.Xinvinit (NaCl.KCl) d. Natri nitrat 193)Tìm câu SAI trong số những câu sau: a. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng b.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất c.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất d.Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường 194)Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là a.ns2np5 b.ns2np3 c.ns2np2 d.ns2np4 195)Câu nào SAI? a. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường b. Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử c. Phân tử N2 còn một cặp electron chưa tham gia liên kết d. Phân tử N2 có năng lượng liên kết lớn 196)Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ a. Không khí b.NH3 và O2 c.NH4NO2 d.Zn và HNO3 197)Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây? a.Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí b.Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao c.Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn d.Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ 198)Câu nào sau đây SAI? a.Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước b.Amoniac là một bazơ c. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và nước d. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch 199)Khí NH3 tan nhiều trong nước vì a.là chất khí ở điều kiện thường b.có liên kết hiđro với nước c.NH3 có phân tử khối nhỏ d.NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ 200)Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là a.H2SO4 đặc b.CaCl2 khan c.CuSO4 khan d.KOH rắn 201)Thành phần của dung dịch NH3 gồm   a.NH3, H2O b. NH 4 , OHc.NH3, NH 4 , OH202)Câu nào SAI trong các câu sau? a. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit b. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại c. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước d. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hiđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+ 203)Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là a.NH4Cl b.HCl c.N2 204)Phương trình phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của NH3? a.4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O b.NH3 + HCl → NH4Cl c.8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2 t0 d.  NH 4 , OH-, H2O, NH3 d.Cl2 d.2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 205)Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do a.Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính b.Zn(OH)2 là một bazơ ít tan c.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan d.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu 206)Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? a.Yếu b.Trung bình c.Mạnh d.Tất cả đều đúng 207)Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó a.muối amoni chuyển thành màu đỏ b.thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc c.thoát ra một chất khí màu nâu đỏ d.thoát ra chất khí không màu, không mùi 208) Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là a.8lít b.2 lít c.4 lít d.1 lít 209)Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? a.48g b.12g c.6g d.24g 210)Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO ning nóng? a.Bột CuO từ màu đen sang màu trắng b.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ c.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ d.Bột CuO không thay đổi màu 211)Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào? a.NH4HCO3 b.(NH4)2CO3 c.Na2CO3 d.NaHCO3 212)Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là a.11,2 lít b.5,6 lít c.3,5 lít d.2,8 lít 213)Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là NH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R đó là a.Nitơ b.Photpho c. Vanađi d.Kết quả khác 214)Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần % về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là a.15% và 85% b.82,35% và 17,65% c.25% và 75% d.22,5% và 77,5% 215)Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần % của O2 và N2 về thể tích là a.91,18% và 8,82% b.22,5% và 77,5% c.75% và 25% d.Một kết quả khác 216)Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là a.NO b.NO2 c.N2O5 d.N2O3 217)Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và áp suất 10at,. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđrơ tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là a.10atm b.8atm c.9atm d.8,5atm 218)Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9atm thì % các khí tham gia phản ứng là a.20% và 40% b.30% và 20% c.10% và 30% d.20% và 20% 219)Có hai nguyên tố X, Y thuộc phân nhóm chính trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X và Y trong hệ thống tuần hoàn là a.X và Y đều thuộc chu kì 3 b.X và Y đều thuộc chu kì 2 c.X thuộc chu kì 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VA d.X thuộc chu kì 3, nhóm VA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA 220)Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2 và NxOy. Biết %VNO=45%; %VNO2  15% ; %m=23,6%. Công thức của NxOy là a.NO2 b.N2O5 c.N2O4 d.N2O3 221)Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoniđicromat (NH4)2Cr2O7: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O7 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là a.90% b.100% c.91% d.Kết quả khác 222)Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 và áp suất 200atm, t0=00C với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0 0 C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là a.70% b.80% c.25% d.50% 223)Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là a.80% b.50% c.70% d.85% 224)Cho hỗn hợp N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích vào một bình kín có t=150C, áp suất p1. Tao điều kiện để phản ứng xảy ra. Tại thời điểm t=6630C, p=3p1. Hiệu suất của phản ứng này là a.20% b.15% c.15,38% d.35,38% 225)Một hỗn hợp gồm 8mol N2 và 14mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là a.17,18% b.21,43% c.36,36% d.35% 226)Câu nào sau đây SAI? a.Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong nước b.N2O5 là anhiđrit của axit nitric c.HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng d. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh 227)Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành a.màu đen sẫm b.màu vàng c.màu trắng đục d.không chuyển màu Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 228)Sản phẩm khí thoát ra khi cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là a.NO b.NO2 c.N2 d.Tất cả đều sai 228)Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc a.không có hiện tượng gì b. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra c. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra d. Dung dịch có màu xanh, có khí có màu bay ra 229)Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng? a.không có hiện tượng gì b. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra c. Dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra d. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí 230)Vàng kim loại có thể tan trong: a. dung dịch HCl đặc b. dung dịch HNO3 loãng c. dung dịch HNO3 đặc, nóng d. Nước cường toan 231) Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? a.NaNO3 và H2SO4 đặc b.N2 và H2 c.NaNO3, N2, H2 và HCl d.AgNO3 và HCl 232)Hợp chất nào của nitơ KHÔNG thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? a.NO b.NH3 c.NO2 d.N2O5 233)Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá-khử này là a.22 b.20 c.16 d.12 234)Những kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? a.Fe, Al b.Cu, Ag, Pb c.Zn, Pb, Mn d.Fe 235)Cặp oxit và axit nào tương ứng với nhau? a.SO3-H2SO3 b.SO2-H2SO4 c.NO-HNO2 d.N2O5-HNO3 236)Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? a.CO b.H2O c.NO d.NO2 237)Cho HNO3 đặc vào than nung nóng, có khí bay ra là a.CO2 b.NO2 c. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 d.Không có khí bay ra 238)Hoà tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ axit này thuộc loại nào? a. Đặc b.Loãng c.Rất loãng d.Không xác định được 239) Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là a.5,6 lít b.11,2 lít c.4,48 lít d.22,4 lít 240)Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là a.3 lít b.4 lít c.5 lít d.7 lít 241)Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Thể tích hỗn hợp (đktc) đó là a.1,12 lít b.2,24 lít c.4,48 lít d.0,448 lít 242)Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là a.2,24 lít b.0,1 lít c.4,48 lít d.2 lít 243)Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây? a.không màu b.màu nâu đỏ c.không hoà tan trong nước d.có mùi khai 244)Thể tích NH3 cần dùng để điều chế 6300kg HNO3 nguyên chất là a.2240cm3 b.2240m3 c.2240dm3 d.Kết quả khác 245)Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là a.4,48lít b.44,8 lít c.14 lít d.22,5 lít 246)Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là a.63g b.50,4g c.78,75g d.Kết quả khác 247)Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là a.1 lít b.0,1 lít c.0,01 lít d.0,2 lít 248)Dùng 56m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hoá thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO 3 40% thu được là a.36,22kg b.362,2kg c.3622kg d.Kết quả khác 249)Nhiệt phân KNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? a.KNO2, NO2, O2 b.K, NO2, O2 c.K2O, NO2 d.KNO2, O2 250)Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào? a.Cu, O2, N2 b.Cu, NO2, O2 c.CuO, NO2, O2 d.Cu(NO2)2, O2 251)Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? a.Ag2O, NO2 b.Ag2O, NO2, O2 c.Ag, NO2, O2 d.Ag2O, O2 252)Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được các chất thuộc phương án nào? a.FeO, NO2, O2 b.Fe, NO2, O2 c.Fe2O3, NO2 d.Fe2O3, NO2, O2 253)Câu nào SAI khi nói về muối nitrat? a. Đều tan trong nước b. Đều là chất điện li mạnh c. Đều không màu d. Đều kém bền đối với nhiệt 254) Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? a.tàn đóm tắt ngay b.tàn đóm cháy sáng c.không có hiện tượng gì d.có tiếng nổ Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 255)Dung dịch nào sau đây KHÔNG hoà tan được đồng kim loại? a. Dung dịch HNO3 b. Hỗn hợp NaNO3 và HCl c. Dung dịch FeCl3 d. Dung dịch FeCl2 256)Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu là a.0,05M b.1,03M c.0,86M d.0,9M 257)Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 là a.Quỳ tím b.Cu c. Dung dịch AgNO3 d. Cu và AgNO3 258)Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 560ml (đktc) khí N2 O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong 1,86g hợp kim là a.2,4g b.0,24g c.0,36g d.0,08g   259)Dung dịch X có chứa các ion: NH 4 , Fe2+, Fe3+, NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X, cần dùng các hoá chất nào sau đây? a. Dung dịch kiềm, giấy quỳ, H2SO4 đặc, Cu b. Dung dịch kiềm, giấy quỳ c.Giấy quỳ, Cu d.Các chất khác 260)Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết? a.Dùng muối tan của Ba, kim loại đồng b.Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ c.Dùng dung dịch muối tan của bạc d.Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ 261)Hoá chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm a. Đồng kim loại và dung dịch AgNO3 b.Giấy quỳ và bazơ c. Đồng kim loại và giấy quỳ d. Dung dịch AgNO3 và giấy quỳ 262) Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2, người ta làm như sau: a. Đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc b.Cho dung dịch HCl vào và đun nóng c.Cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng d.Hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4 Cl thăng hoa 263)Co 7 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo và (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác, có thể nhận biết được các chất nào trong số đó? a.Tất cả b.KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4 c.BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo d.Na2SO4, NaOH, (NH4)2SO4 264)Cho dung dịch KOH dến dư vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra là (đktc): a.2,24 b.1,12 c.0,112 d.4,48 265) Đem nung một lượng Cu(NO3 )2 , sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Vậy khối lượng Cu(NO 3)2 đã bị nhiệt phân là a.50g b.49g c.94g d.98g 266)Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là a.NO2 và N2O4 b.NO và NO2 c.N2O và NO d.N2O5 và NO2 267)Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HNO3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2 . Nồng độ mol của HNO3 là a.1M b.0,1M c.2M d.0,5M   2 268)Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch X có chứa các ion NH 4 , NO3 , SO4 thì có 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của muối (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là a.1M và 2M b.2M và 1M c.1M và 1M d.0,5M và 2M 269)Phản ứng nào sau đây SAI? a.4P + 5O2 → 2P 2O5 b.2PH3 + 4O2 → P 2O5 + 3H2O c.PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl d.P 2O3 + H2O → H3PO4 270)Công thức hoá học của magie photphua là a.Mg2P2O7 b.Mg3P 2 c.Mg3P 2 d.Mg3(PO4)2 271)Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau? a.2 b.3 c.4 d.5 272)Hoà tan 1 mol Na 3PO4 vào nước. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là a.1 b.2 c.3 d.4 273)Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là a.1 b.2 c.4 d.5 274)Cho photphin vào nước được dung dịch có môi trường gì? a.Axit b.Bazơ c.Trung tính d.Không xác định được 275)Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là (Giả sử có 3% P bị hao hụt trong quá trình sản xuất) a.1,189 tấn b.0,2 tấn c.0,5 tấn d.2,27 tấn 276)Cho 1,98g (NH4 )2 SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88g H3 PO4 . Muối thu được là a.NH4H2PO4 b.(NH4)2HPO4 c.(NH4)3PO4 d.Không xác định được 277)Thành phần khối lượng của photpho trong Na 3PO4 ngậm nước là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có số phân tử H2O là a.0 b.1 c.7 d.12 278)Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? a.Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng b.Ca2HPO4, H2SO4 đặc c.P 2O5, H2SO4 đặc d.H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 279)Trộn 50ml dung dịch H3PO4 1M với Vml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V là a.200ml b.170ml c.150ml d.300ml 280)Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol là a.0,55M b.0,33M c.0,22M d.0,66M 281)Câu nào sau đây đúng? Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất (+5). b.H3PO4 là một axit có tính khử mạnh c.H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc d.Không có câu nào đúng 282)Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào? a.NaH2PO4, Na2HPO4 b.Na2HPO4 và Na3PO4 c.NaH2PO4 và Na3PO4 d.Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4 283)Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất? a.NH4Cl b.NH4NO3 c.(NH4)2SO4 d.(NH2)2CO 284)Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây? a.Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm b.Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất c.Khả năng bị chảy rửa trong không khí d.Có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng 285)Phân lân được đánh giá bằng hằm lượng % của chất nào? 3 a.P b.P 2O5 c.H3PO4 d. PO4 286)Hoà tan 14,2g P 2O5 trong 250g dung dịch axit H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là a.5,4 b.14,7 c.16,7 d.17,6 287)Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? a.K b.K2O c.Phân kali đó so với tạp chất d.Cách khác 288)Cho 13,44m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là a.NH4H2PO4: 60kg; (NH4)2HPO4: 13,2kg b. NH4H2PO4: 36kg; (NH4)2HPO4: 13,2kg; (NH4)3PO4:10kg c. NH4H2PO4: 13,2kg; (NH4)2HPO4: 20kg; (NH4)3PO4: 26kg d.Kết quả khác 289)Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được. Những muối nào được tạo ra và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? a.Na3PO4: 50g b.Na2HPO4: 15g c.NaH2PO4: 49,2g và Na2HPO4: 14,2g d.Kết quả khác 290)Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 525,37kg supephotphat kép là a.677kg b.700kg c.650kg d.720kg 291)Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100kg phân đạm NH4NO3 loại có 34% N là a.20,6kg và 170kg b.20,5kg và 100kg c.10,7kg và 90kg d.15kg và 25kg 292)Người ta điều chế supephotphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 74,54% Ca 3(PO4)2; 25% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100kg bột quặng là a.100kg b.110,2kg c.120kg d.150kg 293)Câu nào SAI trong các câu sau đây? a. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron b.Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7 c.Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác d.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. 294)Câu nào đúng trong các câu sau đây? a.Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc b.Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học c.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử d.Trong phản ứng: N2 + O2 ↔ 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến +2 295)Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do a.Amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước b.Phân tử amoniac là phân tử có cực c.Khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion  NH 4 và OH d.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH 4 và OH296)Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá? a.NH3, N2O, N2, NO2 b.NH3, NO, HNO3, N2O5 c.N2, NO, N2O, N2O5 d.NO2, N2, NO, N2O3 297)Chọn câu đúng trong các câu sau đây. a.Muối amoni là hợp chất ion, phản ứng gồm cation amoni và anion hiđroxit b.Tất cả các muối amoni đều dễ tan tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit c. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hoá đỏ d.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra 298)Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? a.Axit nitric đặc và cacbon b.Axit nitric đặc và lưu huỳnh c.Axit nitric đặc và đồng d.Axit nitric đặc và bạc 299)Khi hoà tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là a.4,0% b.2,4% c.3,2% d.4,8% 300)Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối a.NaH2PO4 và Na2HPO4 b.Na2HPO4 và Na3PO4 c.NaH2PO4 và Na3PO4 d.Na3PO4 301)Dung dịch nước của axit phocphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) 3  3 a.H+, PO4 b.H+, H 2 PO4 , PO4 302)Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước? c.H+, 2 3 HPO4  , PO4  d. H+,  3 2 H 2 PO4 , PO4  , HPO4  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.AgNO3 , Na3 PO4 , CaHPO4 , CaSO4 b.AgI, CuS, BaHPO4 , Ca3 (PO4 )2 c.AgCl, PbS, Ba(H2 PO4 )2 , Ca(NO3 )2 d.AgF, CuSO4 , BaCO3 , Ca(H2 PO4 )2 303)Phân đạm ure thường chỉ chứa 46%N. Khối lượng (kg) ure đủ cung cấp 70kg N là a.152,2 b.145,5 c.160,9 d.200,0 304)Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P 2 O5 . Hàm lượng (%) của canxi đihiddrophotphat trong phân bón này là a.69 b.65,9 c.71,3 d.73,1 305)Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xivinic thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là a.73,2 b.76,0 c.79,2 d.75,5 306)Khi nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây? a. Đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi b.Phân huỷ NH4 NO3 khi đun nóng c.Phân huỷ AgNO3 khi đun nóng d.Phân huỷ NH4 NO2 khi đun nóng 307)Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? a.Axit nitric và đồng (II) nitrat b. Đồng (II) nitrat và amoniac c.Amoniac và bari hiđroxit d.Bari hiđroxit và axitphotphoric 307)Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là a.3,36 lít b.2,24 lít c.4,48 lít d.5,6 lít 308)Hoà tan hoàn toàn 28,8g Cu vào dung dịch HNO3 loãng, đem oxi hoá hết khí NO thành NO2 rồi sục vào nước có dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 (đktc) tham gia phản ứng là bao nhiêu? a.5,04 lít b.6,72 lít c.4,48 lít d.10,08 lít 309)Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2 O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là a.0,56g b.0,84g c.2,8g d.1,4g 310)Chia hỗn hợp hai kim loại A, B có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc), phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp hai kim loại trong hỗn hợp đầu là a.2,4g b.3,12g c.2,2g d.1,8g 311)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (đktc) là a.8,64 lít b.10,08 lít c.1,28 lít d.12,8 lít 312)Cho 11g kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là a.5,4g và 5,6g b.5,6g và 5,4g c.4,4g và 6,6g d.4,6g và 6,4g 313)Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đã phản ứng là a.0,03 mol b.0,07 mol c.0,14 mol d.0,02 mol 314)Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Kim loại M là a.Ag b.Cu c.Fe d.Al 315)Hoà tan hoàn toàn 11,2g Fe trong HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là a.N2 b.N2O c.NO2 d.N2O4 316)Hoà tan hoàn toàn 5,04g hỗn hợp gồm 3 kim loại X, Y và Z vào 100ml dung dịch HNO3 x (M) thu được mg muối, 0,02 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Giá trị x và m là a.0,03M và 21,1g b.0,9M và 8,72g c.0,23M và 54,1g d.5,4M và 31,08g 317)Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư thu được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là a.9,65g b.7,28g c.4,24g d.5,69g 318)Hoà tan 15g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là a.63% và 37% b.36% và 64% c.50% và 50% d.46% và 54% 319)Cho 13,92g oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc). Khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng a.35,28g b.43,52g c.25,87g d.89,11g 320)Cho mg kim loại X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 x (M) thu được 2,24 lít khí NO (đktc). x có giá trị là a.1M b.2M c.3M d.4M 321)Hoà tan vừa đủ 6g hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hoá trị tương ứng I, II vào dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 thì thu được 2,688 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2 (đktc) và tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thì thu được mg muối khan. Giá trị của m là a.14,12g b.23,12g c.21,11g d.41,21g 322)Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là a.5,69g b.2,34g c.2,31g d.9,75g 323)Hoà tan 5,95g hỗn hợp Zn, Al tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là a.N2O b.N2 c.NO d.NH3 324)Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có d X / O2  1,3125 . Khối lượng m là a.5,6g b.11,2g c.0,56g d.1,12g 325)Hoà tan hoàn toàn 16,2g một kim loại M vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO và N2 có khối lượng 7,2g. Kim loại M là a.Mg b.Fe c.Al d.Zn 326)Hoà tan hoàn toàn 5,6g sắt trong dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24 lít khí X chứa N2 (đktc). Khí X là a.NO b.NO2 c.N2 d.N2O Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 327)Hoà tan 4,64g Fe xOy hết trong dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí NO2 (đktc). Công thức của FexOy là a.FeO b.Fe3O4 c.Fe2O3 d.Không xác định được 328)Hoà tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2 O thu được là a.2,24 lít và 6,72 lít b.2,016 lít và 0,672 lít c.0,672 lít và 2,016 lít d.1,792 lít và 0,448 lít 329)Cho mg kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng thu được V1 lít khí H2. Trong một thí nghiệm khác, cho mg Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được thu được V 2 lít hỗn hợp Y khí NO2 và NO. Tỉ khối của Y so với H2 là 19. So sánh V1 và V2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện) a.V1=V2 b.V1V2 d.V1=2V2 330)Cho 0,03 mol một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 0,224 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là a.NO b.N2O c.N2 d.NO2 331)Cho 1,5 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16g CuO (nhiệt độ), thu được một chất rắn X. Khối lượng CuO bị khử là a.8g b.0,08g c.0,8g d.0,008g 332)Trong phòng thí nghiệm, thu khí NH3 bằng cách a. Đẩy không khí ra khỏi bình thu để ngửa b. Đẩy nước c. Đẩy không khí ra khỏi bình thu để sấp d.Cả 3 phương án trên 333)Trong các loại phân đạm sau, loại nào có hàm lượng nitơ cao nhất? a.(NH4)2SO4 b.NH4HCO3 c.NH4NO3 d.(NH2)2CO 334)Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bao nhiêu lít (đktc)? Biết hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là 20%. a.16,4 lít b.18 lít c.13 lít d. Đáp án khác 335)Bình kín chứa 40 mol N2, 100 mol H2 có p1=400atm, nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng có 25% N2 phản ứng. Tính p2. a.250atm b.342,86atm c.350atm d.279,15atm 336)Bình kín chứa 100 mol (N2, H2 tỉ lệ mol 1:3) có p1=300atm, p2=285atm, nhiệt độ giữ không đổi. Tính hiệu suất phản ứng? a.20% b.10% c.15% d.25% 337)Bình kín V=20 lít chứa (N2 , H2 ) theo tỉ lệ mol 1:3 ở T=4270 C, P=372atm. Tính áp suất sau phản ứng biết hiệu suất phản ứng là 20%. (Nhiệt độ không đổi) a.315atm b.320atm c.321,5atm d.334,8atm 338)Trộn 15ml NO và 50ml không khí (V khí đo cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng là a.28,75ml b.65ml c.57,5ml d.60ml 339)Al + HNO3 → N2O + NO (tỉ lệ mol N2O và NO là 1:3) thì tỉ lệ mol của Al và HNO3 là a.1:6 b.17:66 c.17:53 d.3:19 340)Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O. Hệ số của chất khử và chất oxi hoá là a.3:10 b.6:16 c.3:16 d.2:8 341)Chất có thể dùng để làm khan khí NH3 là a.H2SO4 đặc b.CuSO4 khan c.CaO d.P 2O5 342)Cho phản ứng thuận nghịch: N2 + H2 ↔ NH3. Ở trạng thái cân bằng có 3 mol NH3, 2 mol N2 và 4 mol H2. Số mol N2 ban đầu là a.6 b.3,5 c.8,5 d.5,5 343)Hoà tan hết một lượng FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được 2,464 lít NO ở 27,30 C và 1atm. Cô cạn dung dịch thu được 72,6g muối khan. Tìm FexOy . a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.Kết quả khác 344)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. V của hỗn hợp khí A (đktc) là a.86,4 lít b.8,64 lít c.19,28 lít d.192,8 lít 345)Hãy so sánh thể tích khí đo ở điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư. 1.FeS2 ; 2.FeCO3 ; 3.Fe3 O4 ; 4.Fe(OH) 2 a.1>3>2>4 b.1>2=3=4 c.2=1>3>4 d.1>2>3=4 346)Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hoá trị không đổi nặng 4,04g được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo V lít NO (đktc) duy nhất. Tính V. a.1,494 lít b.0,323 lít c.0,747 lít d. Kết quả khác 347)Cho mg Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là a.75,6g b.140,4g c.155,8g d.Kết quả khác 348)Nung mg bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 dư, thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là a.2,22 b.2,62 c.2,52 d.2,32 349)Đốt cháy xmol Fe bởi oxi thu được 5,04g hỗn hợp A gồm oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. Tính x. a.0,05 mol b.0,07 mol c.0,09 mol d.0,1 mol 350)Hoà tan hết mg hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2g muối khan. Giá trị của m là a.33,6g b.42,8g c.46,4g d.56g 351)Chọn phương án đúng nhất. a. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ bình thường b. Phân tử N2 có liên kết ba (có ba liên kết cộng hoá trị) c.Mỗi nguyên tử N trong phân tử N2 còn một cặp electron chưa tham gia liên kết d.Cả 3 phương án đều đúng 352)Chọn phương án đúng nhất cho cách điều chế N2 trong công nghiệp từ không khí. a.Dùng than đốt cháy hết oxi trong không khí b.Dùng đồng để oxi hoá hết oxi trong không khí ở nhiệt độ cao Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn c.Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn d.Dùng H2 tác dụng hết với O2 trong không khí ở nhiệt độ cao 353)Trong phòng thiínghiệm, N2 được điều chế từ a.Không khí b.Amoni nitrit c.Amoniac và oxi d.Cho kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric loãng 354)Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là a.NO b.NO2 c.N2O d.N2 355)Cho các phản ứng sau: 1.Cu(NO3)2 t t t t  ; 2.NH4NO2  ; 3.NH3 + O2; 4.NH3 + Cl2  ; 5.NH4Cl  ; 6.NH3 +     0 0 CuO  . Các phản ứng đều tạo ra khí N2 là  a.2, 4, 6 b.3, 5, 6 356)Phản ứng nhiệt phân không đúng là 0 0 t0 c.1, 3, 4 d.1, 2, 5 a.2KNO3  2KNO2 + O2 b.NH4NO2  N2 + 2H2O c.NH4Cl  NH3 + HCl d.NaHCO3  NaOH + CO2     357)Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là a.amophot b.ure c. natri nitrat d.amoni nitrat 358)Thành phần chính của quặng photphorit là a.Ca3(PO4)2 b.NH4H2PO4 c.Ca(H2PO4)2 d.CaHPO4 359)Cho 0,1 mol P 2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất a.K3PO4 và K2HPO4 b.K2HPO4 và KH2PO4 c.K3PO4 và KOH d.H3PO4 và KH2PO4 360)Sấm chớp trong khí quyển sinh ra khí nào sau đây? a.CO b.hơi H2O c.NO d.N2O 361)Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ a.NaNO2 và H2SO4 đặc b.NaNO3 và H2SO4 đặc c.NH3 và O2 d.NaNO3 và HCl đặc 362)Khí amoniac tan nhiều trong nước vì a.Là hợp chất phân cực b. Phân tử còn có một cặp electron tự do c.Có liên kết hiđro với nước d.Cả 3 đều đúng 363)Chọn phương án đúng về thành phần của dung dịch amoniac. t0 t0   t0 t0 a.NH3, OH-, NH 4 ,H2O b.OH-, NH 4 , H2O c.NH3, H2O d.NH4OH 364)Chỉ ra phương án sai. a. Dung dịch NH3 có tính bazơ b.NH3 có tính khử mạnh c.Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn một cặp electron tự do d.Nung NH4NO3 thu được NH3 365)Chất nào có thể hoà tan được AgCl? a. Dung dịch H2SO4 loãng b. Dung dịch H2SO4 đặc c. Dung dịch NH3 d. Dung dịch HCl 366)Chỉ ra phương án sai. Dung dịch NH3 có thể tác dụng với a. dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước b.mọi dung dịch muối của kim loại c. dung dịch axit d.một số hiđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu+, Cu2+, Zn2+ 367)Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4, hiện tượng là a. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành b.Lúc đầu có kết tủa màu xanh đậm, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lam c.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành d.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra 368)Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng, hiện tượng là a.CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng b.CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ c.CuO không thay đổi màu d.CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ 369)Khi cho hơi NH3 đặc tiếp xúc với hơi HCl đặc, khói trắng bay ra là a.NH4Cl b.HCl c.N2 d.Cl2 370)Khi đốt cháy khí NH3 trong khí Cl2, khói trắng bay ra là a.NH4Cl b.HCl c.N2 d.Cl2 371)Phản ứng nào sau đây không chứng minh tính khử của NH3? a.4NH3 + 5O2 → 5NO + 6H2O b.NH3 + HCl → NH4Cl c.8NH3 + Cl2 → 6NH4Cl + N2 d.2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2 372)Thực hiện thí nghiệm phản ứng của kim loại Cu với HNO3 đặc. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường. a.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước b.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn c.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm d.Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi 373) Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần ở cùng điều kiện là a.8 lít b.4 lít c.2 lít d.1 lít 374)Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ thể tích N2 và H2 là 1:4. Nung X với xúc tác thích hợp được hỗn hợp khí Y, trong đó sản phẩm khí NH3 chiếm 20% theo thể tích. Hiệu suất tổng hợp NH3 là a.20% b.20,83% c.10,41% d.41,67% 375)Một bình phản ứng dung tích không đổi chứa hỗn hợp X gồm 2 khí N2, H2 và một ít bột xúc tác ở nhiệt độ 00C, áp suất P X=1 atm. Nung nóng bình một thời gian để phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra, sau đó đưa bình về 00C được hỗn hợp Y, áp suất khí trong bình lúc đó là P Y. Tỉ khối của Y so với X là d. Chọn phương án đúng. a.P Y>1 atm, d=1 b.P Y<1 atm, d>1 c.P Y>1 atm, d<1. d.Tất cả đều sai 376)Câu nào sau đây SAI? Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a.Muối amoni kém bền với nhiệt b.Tất cả các muối amoni đều tan trong nước c.Các muối amoni đều tác dụng được với dung dịch bazơ mạnh d.Trong dung dịch nước, muối amoni bị phân huỷ tạo môi trường bazơ 377)Chọn phương án đúng về muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp. a.NH4HCO3 b.(NH4)2SO4 c.Na2CO3 d.NaHCO3 378)Những kim loại sau đây KHÔNG tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là a.Fe, Cr, Al b.Cu, Ag, Pb c.Zn, Pb, Mn d.Ag, Pt, Au 379)Phản ứng của FeCO3 với HNO3 đặc tạo ra sản phẩm khí gồm: a.CO2 b.NO c.CO2 và NO d.CO2 và NO2 380)Cho phản ứng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 + Q. Để tạo được nhiều NH3, ta cần a.Tăng nhiệt độ, giảm áp suất b.Giảm nhiệt độ, tăng áp suất c.Giảm nhiệt độ, giảm áp suất d.Tăng nhiệt độ, tăng áp suất 381)Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm tốt là a.% khối lượng nitơ có trong phân đạm b.% khối lượng phân đạm đó so với tạp chất c.Khả năng bị chảy rửa trong không khí d. Phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng 382)Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng (% khối lượng) của 3 a.Photpho b.P 2O5 c.H3PO4 d. PO4 383)Hoá chất dùng để phân biệt 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 bằng phương pháp hoá học là a.Dùng đồng kim loại và dung dịch AgNO3 b.Dùng giấy quỳ và bazơ c.Dùng đồng kim loại và giấy quỳ d.Dùng dung dịch NaOH và quỳ tím 384) Để thu 2,84g Na 2HPO4 và 6,56g Na3PO4 thì lượng NaOH cần cho vào dung dịch H3PO4 là a.12g b.9g c.6,4g d.3,2g 385)Hoà tan hoàn toàn 57,6g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là bao nhiêu? a.100,8 lít b.10,08 lít c.50,4 lít d.5,04 lít 386)Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì có 560ml (đktc) khí N2O bay ra (duy nhất). Khối lượng Mg trong hỗn hợp là a.2,4g b.0,24g c.0,36g d.0,08g Câu 1 Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37% Câu2 Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO 3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 3 Cho sơ đồ chuyển hoá: P 2O5 +KOH X + H3PO4 Y +KOH Z A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. Câu Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 45,75%. Câu 5 Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 10,08. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Câu 6 Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Câu 7 Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Câu 8 Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 9 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 10 Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Câu 11 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 12 Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe 2O3. Câu 13 Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 14 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 15 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 16 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 17 Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. Câu 18 Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6 Câu 19 Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. K3PO4 và KOH B. KH 2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 1)Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2 O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là a.0,56g b.0,84g c.2,8g d.1,4g 2) Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6g hỗn hợp các chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là a.10,08g b.1,08g c.5,04g d.0,504g 3)Cho hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg có khối lượng 14,5g phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp dung dịch NaNO3 và NaOH dư sau phản ứng thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp a.3,7g b.4,5g c.4,8g d. Đáp án khác 4)Cho 13,2g hỗn hợp 1 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Khối lượng muối thu được là 25,6g. Tính V. a.2,24 lít b.8,96 lít c.6,72 lít d.4,48 lít 5)Có thể nhận biết các dung dịch NaCl, NH3, Na3PO4, NaNO3 và Na2S bằng 1dung dịch sau: a.HCl b.NaOH c.BaCl2 d.AgNO3 6)Đốt cháy Fe bởi oxi thu được 10,08g hỗn hợp A gồm các oxit. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có dY/H2=19. Tính khối lượng Fe. a.11,2g b.7,056g c.7,84g d.2,61g 7)Chia hỗn hợp hai kim loại A, B có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít H2 (đktc), phần 2 tác dụng khí O2 thu được 14,8g muối. Khối lượng hỗn hợp hai kim loại trong hỗn hợp đầu là
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan