Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Ọ
U
T
ọ
I
ọ
ợ c
c
c
c
ợ c
a.
c c
c
ợ c
c
c c
cc
ược c
ợ c
:
2
c
c c
c c ợ c
c c
c c ua...).
c
c c
c
c
H
C
H
H
- Hidrocac
c
:Anken (CnH2n) C2H4
CH2
c c
c
:
(CnH2n-2) CH2
CH
c c
c
:
- Hidrocacbon no : xicloankan(CnH2n)
c c
c
b.
c
c
:
c c
c c
H
c c
c ở:
- Hidrocacbon no: Ankan (CnH2n+2) CH4
-
c
CH2
CH
CH2
(CnH2n-6)
ợ c
c
c
ư
: –
c
c c
ợ c c
c c:
- OH - : ancol; - O - : ete; - COOH: axit......
ặ để
g ủ
)
-Đ
ợ c
c
ặc í
ế c
ị
ặc
í
ước
c
) Tí
ậ í
-Đ
ợ c
c ễ
é
ệ
ớ
3) Tí
ọ
ể
ắ ế c c ợ c
c
c c
í c
c ư
ự
- ệ ượ
ồ
ổ ế
ớ c c ợ c
c
c
-T c
c c c ợ c
c
ườ c ậ
ướ
ị
III
í
g
:
Để c ị c
c
ợ c
c
ườ
- T
ị
í
- T
ị ượ
c ị
ượ
í đị
í
g
.
íc ị í
ể c ị
c c
ợ c
ã
c
ồ
c
ư
ớ
ẳ
ợ c
c ị
ế
ớ c c ợ
c
:
cc
c
1
Gia sư Thành Được
ợ c
a.
đị
c ị
c
www.daythem.edu.vn
ồ
c c
ậ
ườ
c
ể c c
ồ
ợ c
c
O2
Ca(OH)2
on: Đ c
ợ c
c : C CO 2 CaCO 3
:Đ c
ợ c
c :
O2
CuSO 4 khan
2H H 2O CuSO 4 .5H 2O
ặc c
ể
c
ước
ư : 2SO4
2 khan, P 2O5.
b.
đị
ậ
:Đ c
ợ c
c
ế c
é
ợ c
c
ặc
ợ c
c ớ 2SO4 ặc
ặc c
ợ c
c c
3
H 2SO 4 đ đ, t o
CxHy Oz Nt (NH4)2SO4+......
to
(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O + NH3↑
ậ
:
íc ị
í
ực ế
ườ
c ị
ờ ị ượ :
=
ợ c
– ổ
ượ c c
c.
đị
g .
c
ợ c
c c
c
ị
c
c
ướ
ịc
3
HCl + AgNO3
→
↓ +
3
í đị
g
g
:
íc ị
ượ c c
c ị
ượ c
cc
ợ c
c
ị
ượ
ườ
c ể c c
ợ c
c
c c ợ c
ị ượ c
ượ
c
c
ị
g
:Đ c
c
c
ược
2
2
2
mC (A) = mC(CO2) = mol CO2.12
mH(A) = mH(H2O) = mol H2O.2
ị
g
:
mN(A) = mol N2.28
ị
g
:
mO = m (A) – ( mC + mH + mN ).
:
2SO4 ặc
2O5, CaCl2
2O.
ượ c
ượ
ế
2
2
3
í
ược
2
)2
ồ
ượ
c í
2
2
ượ
2
2O.
Vd1:
í
ịc
ư
2
2
-
c c
c c
ậ
ậ
CO2 + Ca(OH)2
Vd2: T ổ í
2
c
ổ
ư
CaCO3↓ + 2O
ịc
ịc
ược ế
2 ược ế
:
2CO2 + Ca(OH)2 →
HCO3)2
(1 )
CO2 + Ca(OH)2
→
+ 2O
(2)
3↓
)2
ước
3
to
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
2
Gia sư Thành Được
3 T
www.daythem.edu.vn
g
:
mC
mH
mN
%C =
.100 ; %H =
.100 ; %N =
.100 .....
mA
mA
mA
IV
g
g
:
ế
c c
c
c
VD1:
c
ồ
ậ :
c
c c
c
: xHy Oz Nt
VD2: Đ c
c
c
ược
2
2O.
íc :
c
c
c
ể
).
2
2O
ậ c
c
c
xHy Oz
g
g
g
g
:
ế
ệ
ượ
c c c
ợ c
c
VD:
c
xHy Oz
x:y:z=a:b:c
c
ớ : c
ể
aHbOc)n
3
g
đ g
:
ế
ệ
c
ể
ớ =
V
g mol phân :
c í
1.
ượ
c
c ;
m
M=
n
2.
ượ
c
ể íc
ở
ệ
mRT
= T→ =
ặc
c ịnh
pV
3
=
c
ệ
ệ
=
→
=
ế
22, 4 m
V
ể íc =
=
mA
mB
k
MA
MB
MA
dA/B =
→
=
MB
Suy ra :
4. T
5. Đ
c
í
ệ
ớ
í
ặc
ệ
c
môi.
V ậ
g
1) Các ph
g
–
;
c
:
ụ ể
I.
B ớ : ặ
B ớ : ậ
B ớ 3:
:
- ế
ị
ậ
m
t = k
; =
M
ệ
gam dung môi.
ập công
phân
Từ k
g
khi
ế k
g mol M
TTQ
g ì đ s
ng trình *
g ì
)
3ẩ
ì
g:
ax + by + cz = d
3
Gia sư Thành Được
B ớ
Bài 1:
www.daythem.edu.vn
c 1: Cho cz < d M
g
ị ủ z
: é ừ g z để x, y CTPT
c
c
c
ượ
T T ự
A (C, H, O)
MA = 74
A?
8 T
T
B1 : CTTQ
B2 : PT *
B : GiaiPT *
3
ược
ồ :
Đ : 4H8; C3H4O)
ượ
ợ c
T Tc
Bài 2:
74
c
II. ậ công
phân
2
,H2
ế %k
khi
l
T T
ế
c
ớ
g 1 nguyên
B ớ : ặ TTQ
B ớ : ậ
g ì đ s
Từ % k
g)
B ớ 3:
ng trình *
:- ế
g ì
3ẩ
ì
g:
ax + by = cz
z= , ,
đế k ì đ
,
ì ừ g
s
g
g
T )
Tì
ỉs T
CTPT
í . A(C,H,O) chæ chöùa 1 loaïi chöùc coù %O = 37,21. Khi A pöù vôùi dd AgNO 3/NH3 (dö), thaáy: 1mol A sinh
ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT cuûa A.
ÑS:C2H4(CHO)2
: ặ
: Tí
-
B ớ
B ớ
ụ g
ậ công
III.
TTQ
s g
- Tí
ỉ
đ
-
khi
ế %k
l
g
các nguyên
ủ
g
s
phân
g
%
ỗ g
xHyOz Nt
12x
y
16z 14t MA
:
s
ừ gg
ị : , , z,
mC mH mO mN mA
ủ
g
12x
y
16
14t MA
g
ụ g:
suy ra : x, y, z, t
%C %H %O %N 100
x : y : z : t n C:n H :n O:n N
- HoÆc:
B ớ 3: Tính n, suy ra CTPT
: -Tæ leä soá nguyeân töû caùc nguyeân toá phaûi laø tæ leä nguyeân vaø toái giaûn
- Chæ soá CTNG coù theå tìm töø:
+M
+D k
+
k
ị
Ví ụ: Moät chaât höõu cô X coù % khoái löôïng cuûa C, H, Cl laà n löôït laø 14,28%; 1,19%; 84,53%. Haõy laäp luaän ñeå
tìm CTPT cuûa X. Vieát CTCT coù theå coù cuûa X.
ĐS: CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3
IV.
Theo ph
g
ì
g
ậ công
:
xHyOz Nt
phân
+ (x
ừ
y
4
g trình đ
cháy
z
)O2 xCO2
2
+
y
H2O
2
+
t
N2
2
4
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
y z
x
1
x
y
t
4 2
VA (n A ) VO 2 chay(nO2 ) VCO2 (n CO2 ) 2VH 2O (n H 2O ) 2VN 2 (n N 2 )
MA
44x
9y
14t
mA
m CO2
m H 2O
m N2
Bài 1: Đ c
A. C3H8.
Bài 2 :
4 Đị
T Tc
c c
B. C4H10
ược
C. C5H12.
V. S
T T
g
ỗ
g
ị M
ặ n
M x M 2 y m hh
Ghi nhớ: M 1
=
;
x y
n hh
g ì
g
:
1,
ụ g giá
=
g
n x n2 y
n 1
x y
n
c
c
Bài 1 :
46
ợ
c 6
: Br2= 0,1 =n 2anken ---->
c
ã
s
n
ồ
ẳ
ồ
=
c c
:
hh
=x+y.
T T
n1a n2b
ab
c
ẳ
ế ế q
3H6 và C4H8)
c c
=
:
=
< n < n2
c
ồ
CTPT 2anken là: C3H6 và C4H8
Bài 2: Đ c
ợ
ợ :
:
c c
Bài 3: Đ c
67 í í ở c
cc
1
hh;
c
+
H2
;
nhh
c c
c
n2
:
nCO2
ớ
ị trung bình
ộ
:
c
-T
và 0,132 mol H2O. CTPT X là:
D. C6H14
7
T
c
2
2
c c
ớ : ặ
ớ :
ớ 3 : Tí
-S
MA
x
y
t
mco 2
m H 2O
m N2
mA
2
2
44
18
28
ặ
ịc
4, 6
0 ,1.14
ư
=3,3
ẳ
ế ế
ược
: n (2 ankan) ---> CTPT
2
6 í
c
96
ã
c
ồ
c
ẳ
c c
2
Đ T
2 và 10,8 gam
: (C2H2 và C4H6)
:
c
ở ể í
ặc ankadien
2>
2O --->
c
:nCO2- n H2O = 0,3 --->
c c
: nCO2 :n 2HC=3
---> n1=2 ,n2 =4 ---> TCPT là C2H2 và C4H6
Bài 4:
ợ ồ
ồ
ẳ
ế c
ượ
48
T ể íc ư
c
c
c
:
A. CH4; C2H6
B. C2H6; C3H8
C. C3H8; C4H10
D. C4H10; C5H12
Bài 5: Đ c
67 í
í ở
c
c c
c
ã ồ
ẳ
96
H2
c
c c
:
A. C2H6; C3H8
B. C2H2; C3H4
C. C3H8; C5H12
D. C2H2; C4H6
VI .
ậ xác đị
CTPT ừ công
í ở
2
và 10,8 gam
nguyên
5
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
CT chung : CnH2n+2-x-2kXx ớ
ọ : -OH, -CHO, -COOH, -NH2…
*
g
:T T
g T T
ủ
Ghi nhớ :
số H = 2 số C +2 – x – 2k
hay
số H 2 số C + 2 - x
Bài 1: Biện luận xác định CTPT của (C2H5)n T c
: 2nH5n
T c
ệ :+
+
5n 2.2n+2 n 2
+
c ẳ n=2 CTPT: C4H10
Bài 2: Biện luận xác định CTPT (CH2Cl)n T c
: nH2nCln
T c Đ :
+
+ c c
2n 2.2n+2-n n 2.
+ +
c ẳ c ẳ n=2 CTPT là: C2H4Cl2.
Bài 3: Biện luận xác định CTPT (C4H5)n, biết nó không làm mất màu nước brom.
Tc
: 4nH5n
ước
5 < 4 +
ặc
5n =2.4n-6 =
Đ
:
=
-6
ậ T Tc
8H10.
luậ xác đị
VII
B1. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
ị
ậ
A (C, H, O, N) + O2 CO2 + H2O + N2
c c
nC ( A) nCO2 mC ( A)
CTPT ừ công
ượ
nH ( A) 2nH 2O mH ( A)
n N ( A) 2n N2 mN
nO( A) nO( PU ) nO( H 2O) 2nO(CO2 )
ũ
ể ự
c
ế ỷ ệ
c mA = mC + mH + mN + mO
c
2
và H2
c
c ị
ậ
ượ
c ể
ành NH3 ồ c
ớ
3 c
2 SO4
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Đị
ượ
ớ
c ý
2
2
Đị
ượ
ước
c c
c cc
ước ư:
CuSO4 khan (không màu) CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
(màu xanh)
CaCl2
c ể
2 .6H2 O
P 2O5 c
P 2O5 + 3H2 O 2H3PO4
H2SO4 ặc c ể
ịc c ồ
ã
ặc
ặc…
ế
c
ước
í
z
ượ
ượ
ế
c
í
í
, P 2O5, H2SO4…
2
c
ượ c
2 O.
T
T Ậ
Ô
T
Sau khi xác định số mol mỗi nguyên tố; xác định công thức đơn giản
Đặ c
cc
x Hy OzNt
Ta có
x : y : z : t = nC : nH: nO : nN=
%C %H %O %N
:
:
:
=a : b : c : d
12 1 16 14
m A mO( pu) mCO2 mH 2O
c
2
: :c:
c
c
2O
ượ
ệ
6
Gia sư Thành Được
TĐ
c
www.daythem.edu.vn
c
aHbOcNd
c
c
c
aHbOcNd) n
3
Ị
Ỉ SỐ TR
Ô
T
T Ự
Có 2 cách phổ biến để tìm chỉ số n
DỰA VÀO KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ (MA)
ế A ta có: (12a + b + 16c + 14d).n = M A
Có thể tìm MA theo một trong những dấu hiệu sau nay
ự
ượ
ỷ
c
í
ự c
c í
ự
ệq
=
c
: PV = nRT =
c
A=
ị
ậ
mA
m RT
.RT M A = A
MA
PV
ởc
ệ
c
ệ
ể íc
í
cũ
mA
m
m .M
= k. B MA = A B
MA
MB
k.mB
Đ
=
ể íc
Dựa vào định luật Raun với biểu thức toán học
ự
q
ệ
ở
c ể
í c c
BIỆN LUẬN ĐỂ TÌM n
c
điều kiện của chỉ số n 1, nguyên. T ườ
ã
c
c í
ặc
ệ c
c
ớ
c
ự
c
c ổ q c
ợ c
TTQ
c
c ể
c c
:
đị
T T ủ
ộ
ỉ k
: ế
g
ừ
g
S
:
T Tc
c
x Hy Nt Sr ta có :
ệ
k.VB
nA = k.nB
x:y:t:r=
ỆM
mA
nA
ư
ự
ệ
A
1 nguyên.
ớ
3 1 7 8
: : : =
12 1 14 32
5:
:
4 N2 S) n
:
ặ
g
:
3
g
ì
5:
5=
é
c
:4: :
T Tc
ộ
,
đ
,435g g
ở
í
c
ớ ặc
c c c
ể
c
c
c
c
c
c
:
:
ỏ
ớ
A
c
c ồ ồ
s
g
ườ
c
ớ
0 và nguyên.
ợ c
g
ãc
ặc
ệ
c
:
c
:
A/B
ể ồ
c
S=3:
:7:8
5
c c ư S nên CTPT A là CH4N2S
,
đ
0, g
2 , 0,09g H2 O. Khi phân tích ag
đị
T T ế ỉk
ủ
s ớ
3 là
5.
:
T Tc
( ko có oxy ).
nC = nCO2 = 0.22/44 = 0.005 mol
nH2 = nH2O = 0.09/18*2 = 0.01 mol
nAgCl = nCl =0.01 mol (
x : y : v = 0.005 : 0.01 : 0.01 = 1:2:2 T
:
2 Cl2 ) n . Ta có MA = 5*17 = 85 n= 1
ậ T Tc
:
Cl2
2
Câu 3 :
0,0
ộ
ồ ẫ
ộ s
ẩ s
ì
Ca(OH)2
ì
ặ g
4,86g đồ g ờ
9g kế ủ
đị
T T
:
c c
c c xHy
c
ế
{
x Hy
2 & H2 O }
+ ì
ặ g
4,86g : k
g ì
ặ g
= { CO2 + H2O }
+9g kế ủ
3 ) : nCO2 = nCaCO3 = 0.09 mol. nC = 0.09 mol
ế ợ
có : mCO2 = 0.09*44 = 3.96 g mH2O = 4.86 – 3.96 = 0.9 nH2 = 0.9/18*2 = 0.1 mol
x : y = 0.09 : 0.1 = 9:10 T
9 H10 . Ngoài ra ta có M = m/n = ( 1.08+0.1)/0.01 = 118
T Tc
9 H10 .
5:
đ
í
5 í
đ
3 í
,4 í
ớ
ể í
k íđ ở ù gđ
k
)
đị
T T ủ
:
ể í
k íđ ở ù gđ
k
, p)
c
ệ
ể íc cũ c í
ệ
T
x Hy Clv
:
,
7
Gia sư Thành Được
VC = 3 lit
;
c ổ
q
www.daythem.edu.vn
VH=8
V O = 0 vì VO2 b
=5 =
: xHy ta có x:y = 3:8 C3 H8.
***********************
VI
T
ế
ọ
T
ế c
c ổ
-T
ợ c
T
ự
ế
ược
ợ c
c
-T
ợ c
c
c
ế ớ
- Tí c
c c cc
c
ự
ế c c
VD: CH4 c
í ễc
CH3CH2
c
ỏ
T
2
a)
c
ế c
ồ gđ
c
ồ g
Đị
ậc c
ậc c
ậc c c c
Ví dụ:
ể
c í
c
c c
ớ
ổ
ự
c
c c c
ự
c
ớ
c
ợ c
ị
c
c
c
ỏ
;
c
3OCH3
ẳ
c
c c
c
ồ
ớ
86
ợ
ế
c
ồ 4 ậ
ể c í
L
ã
c
ế
ế
í
ớ
ồ
c c
c ị
…
ồ
:
ự
c c
c
4
ở
ổ
c
c
ồ
ược
c
ư
ẳ
c
ự
ồ
ớ
c c
2
ã
ị
c
ổ c
c
ượ
c
c
c
c ườ
ợ ồ
a) Nhóm đồng phân cấu tạo L
ồ
ược c
1) Đồng phân mạch cacbon:
c
c c
ế
Đối với hiđrocacbon
Ví dụ: Butan C4H10 c
ồ
c
é
ồ
+VH
ự
c c
ư
c c
c c
ược ý ệ
ế
c
4
C
ị
c
;
=
O2
:
ế
c
g đồ g đ g, đồ g
g:
ợ c
c
c ư
ự
:
ĩ
c c
c
c í c
Ví dụ: C5H12 c
b)
ậ
c c
c
c
=
ự
ế c
c c
ổ
ớ c ồ
c c
ế
c
c
c c
c
c c
ớ
c
ẳ
c
c c c
8
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
CH3 - CH2 - CH2 - CH3 : n - butan
2) Đồng phân vị trí của nối đôi, nối ba, nhóm thế, nhóm chức.
ồ
:
Sự khác nhau vị trí của nối đôi, nối ba.
Ví dụ:
CH2 = CH - CH2 - CH3
CH3 - CH = CH - CH3
buten -1
buten - 2
Khác nhau vị trí của nhóm thế.
Ví dụ:
+ Ankađien - ankin - xicloanken
Ví dụ C4H6 c
ồ
CH2 = CH - CH = CH2
-1,3
CH = C - CH2 - CH3
butin -1
b) Nhóm đồng phân hình học
Ở
c é ồ
c nguyên tử trong không gian.
Để c
ồ
Đ
ệ c
Điều kiện đủ
nhau:
:
CH2 = C = CH - CH3
-1,2
CH3 - C = C - CH3.
butin - 2
c
c
ư
ở Đ
ồ
ự
ế c c c
khác nhau ở sự phân bố các nguyên tử hoặc nhóm
c
c c
ở
ế
ớ
ặc
c
Cách xác định dạng cis, dạng trans:
Ví dụ1: buten - 2 (CH3 – CH = CH – CH3)
9
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Ví dụ 2: Axit C17H33COOH
CH3(CH2)7 – CH = CH – (CH2)7 – COOH
ư ậ nếu hai cacbon ở nối đôi liên kết với 2 nguyên tử H thì khi 2 nguyên tử H ở một phía của nối đôi
ứng với dạng cis và ngược lại ứng với dạng trans.
Đ
ớ
c c
ở
ế ớ c c
ế
c
dạng cis
được xác định bằng mạch cacbon chính nằm ở về một phía của liên kết đôi ược
ớ
trans.
Ví dụ: 3 - metylpenten - 2
Nếu một trong hai nguyên tử cacbon ở nối đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
thì không có đồng phân cis - trans.
Ví dụ:
3
a
-L
-L
-L
-L
-L
-L
-
kế
g
kế
ế
ế
ế
:
ế
ế
ế
:
:
g
= ồ
ồ
:
ế .
-) không co
=c c
c c
ế
VII Mộ s
ế
ết
.
ế .
ế ( = 0).
ế ( = 1).
ế ( = 2)
= 1)
ặc
c
***********************
g
g
VD: H3C – H
ế:
as
+ Cl2 H3C – Cl + HCl
10
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Thí dụ:
CH3−CH2−CH3→(250CCl2,as) CH3−CHCl−CH3+CH3−CH2−CH2−Cl+HCl
2−clopropan,57%
1−propan,43%
Phản ứng thế H bằng halogen thuộc loại phản ứng halogen hóa, sản phẩm hữu cơ có chứa halogen gọi là dẫn xuất
halogen.
Clo thế H ở cacbon bậc khác nhau Brom hầu như chỉ thế H ở cacbon bậc cao. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân
hủy ankan thành C và HF. Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan.
g ộ g:
xt, t o
CH2 = CH2 + H2
CH3 – CH3
3
g ù g
:
xt, t o
nCH2 = CH2 - ( CH2 – CH2 -)n
VIII.CAÙCH ÑOÏC TEÂN CAÙC CHAÁT HÖÕU CÔ
Nhôù caùc töø goác töông öùng vôùc caùc soá cacbon töø 1 ñeán 10.
No (+ an), noái ñoâi (+ en), noái ba (+ in), goác no hoùa trò I (+ yl); coù hai ba noái ñoâi, noái ba ( + ñi…, tri…); voøng t hì
theâm xiclo tröôùc teân maïch cacbon töông öùng, goác khoâng no hoùa trò I ( teân cacbon töông öùng + yl).
B1: Choïn maïch cacbon daøi nhaát laøm maïch chính (öu tieân maïch coù chöùa nhoùm chöùc, noái ñoâi, noái ba, nhoùm theá,
(**)
nhaùnh)
B2: Ñaùnh soá thöù töï töø ñaàu gaàn (**) nhaát.
B3: Ñoïc teân nhö sau
Vò trí nhoùm theá -teân nhoùm theá -vò trí nhaùnh teân nhaùnh teân maïch cacbon töông öùng -vò trí noái ñoâi, noái ba vò trí nhoùm
chöùc(röôïu)
teân nhoùm chöùc (**)
Nhoùm chöùc laø nhoùm nguyeân töû (nguyeân töû) gaây ra tính chaát hoùa hoïc ña ëc ttröng cuûa chaát höõu cô.
MOÄT SOÁ TEÂN IUPAC CHO DUØNG
(CH3)2CHCH3
iso-Butan
(CH3)4C
neo-Pentan
(CH3)2CHCH2CH3
iso-Pentan
(CH3)2CHCH2CH2CH3
iso-Hexan
(CH3)2CHiso-Propyl
CH3CH2CH(CH3)sec-Butyl
(CH3)2CHCH2iso-Butyl
(CH3)3Ctert-Butyl
11
- Xem thêm -