HÌNH HỌC
Chương I : VECTƠ
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Định nghĩa: Vectơ là đoạn thẳng có hướng .
+ Vectơ có điểm đầu (gốc) là A, điểm cuối (ngọn) là B được
uuu
r
kí hiệu là AB ( đọc là vectơ AB).
r r r uruu
r
ur
a
+ Một vectơ xác định còn được kí hiệu là a, b, x, yb,...
B
A
uuur
uuu
r
(Chú ý: AB �BA )
+ Vectơ – không (có gạch nối giữa 2 từ):
r
Vectơ có điểm đầu và điểm cuối cuối trùng nhau gọi là vectơkhông, kí hiệu 0
uuuur uuu
r
Ví dụ: MM , AA ,....
uuu
r r
+ Giá của vectơ : Mỗi vectơ AB ≠ 0 , đường thẳng AB gọi là giá của vectơ
thì mọi đường thẳng qua A đều là giá của nó.
+ Hướng của vectơ: là hướng từ gốc đến ngọn của vectơ.
+ Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
Chú ý:
uuu
r
AB . Còn vectơ không
r
uuu
r
AA
r
+ Độ dài của vectơ: đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Độ dài a kí hiệu là | a |,
uuur
| AB | AB BA
Hai vectơ bằng nhau: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
r
r
r r
Nếu a bằng b thì ta viết a = b .
uuu
r uuu
r r r
AA BB = 0 , | 0 |= 0.
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD.
Tìm
r
A
a) Tất các vectơ khác 0 ;
b) Các vectơ cùng phương;
c) Các vectơ bằng nhau.
D
Các kí hiệu thường gặp
uuur
uuur
uuur uuur
AB cùng phương CD kí hiệu: AB // CD
u
u
u
r
uuur
uuur
uuur
AB cùng hướng CD kí hiệu: AB CD
uuur
uuur
uuur
uuur
AB ngược hướng CD kí hiệu: AB CD
-1-
B
o
C
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Dạng 1. Xác một vectơ, sự cùng phương cùng hướng
uuur uuu
r
r
Chú ý: với hai điểm phân biệt A, B ta có hai vectơ khác vectơ 0 là AB, BA
Ví dụ 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm đó.
Giải
Có 10 cặp điểm
khác
nhau
{A,B},
{A,C},
{A,D},
{A,E}, {B,C}, {B,D}, {B,E}, {C,D}, {C,E}, {D,E}.
r
Do đó có 20 vectơ khác 0
r
r
Ví dụ 2: Cho điểm A và vectơ a khác 0 . Tìm điểm M sao cho:
r
uuuur
AM cùng phương a
Giải
m
r
Gọi là giá của a
r
uuuur
Nếu AM cùng phương a thì đường thẳng AM//
Do đó M thuộc đường thẳng m đi qua A và //
r
uuuur
Ngược lại, mọi điểm M thuôc m thì AM cùng phương a
Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
Ta có thể dùng một trong các cách sau:
r
a
r r
�
| a || b |
� r r
+ Sử dụng định nghĩa: r uur
�� a b
a, b cuøng höôùng �
+ Sử dụng
tính chất của các hình . Nếu ABCD là hình bình hành thì
uuur uuur uuur uuur
A
B
AB DC , BC AD ,…
o
(hoặc viết ngược
lại)
r r r r
r r
+ Nếu a b, b c � a c
D
C
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC ucó
D,
E,
F
lần
lượt
là
trung
điểm
của BC, CA, AB.
uur uuur
A
Chứng minh: EF CD
Giải
Cách 1: EF là đường trung bình của ABC nên EF//CD,
uuur
uuur
1
EF= BC=CD EF=CD EF CD (1)
2
uuur
uuur
EF cùng hướng CD (2)
uuur uuur
Từ (1),(2) EF CD
E
F
B
Cách 2: Chứng minh EFDC là hình bình hành
D
uuur
1
2
C
uuur
EF= BC=CD và EF//CD EFDC là hình bình hành EF CD
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Điểm I là giao
điểm của AM và BN, K là giao điểm
của DM và CN.
uuuur uuur uuur uur
M
D
C
Chứng minh: AM NC , DK NI
Giải
Ta có MC//AN và MC=ANMACN là hình bình hành
I
uuuur uuur
K
AM NC
Tương tự MCDN là hình bình hành nên K là trung điểm
uuur uuuur
của MD DK = KM . Tứ giá IMKN là hình bình hành,
B
N
A
uur uuuur
uuur uur
suy ra NI = KM DK NI
Ví dụ 3: Chứng minh rằng hai vectơ bằng nhau có chung điểm đầu (hoặc điểm cuối) thì chúng có chung điểm
cuối (hoặc điểm đầu).
Giải
uuur uuur
Giả sử AB AC . Khi đó AB=AC, ba điểm A, B, C thẳng hàng và B, C thuôc nửa đường thẳng góc A
BC.
(trường hợp điểm cuối trùngr nhau chứng minh tương tự)
Ví dụ 4: Cho điểm A và vectơ a . Dựng điểm M sao cho:
uuuur r
a) AM = a ;
r
r
uuuur
b) AM cùng phương a và có độ dài bằng | a |.
Giải
r
Giả sử là giá của a . Vẽ đường thẳng d đi qua A và d//
-2-
(nếu A thuộc thì d trùng ). Khi đó có hai điểm M1 và M2 thuộc d sao cho:
r
AM1=AM2=| a |
Khiuuđó
ta có:
uuu
r r
r
a) AM1 = a
a
uuuuu
r uuuuur
r
b) AM1 = AM 2 cùng phương với a
d
A
Ví dụ 5: Cho tam giác
ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi B’ là điểm đối xứng của
uuuu
r uuuur
B qua O. Chứng minh: AH B ' C .
Giải
BÀI TẬP §1
Bài 1: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu véctơ ( khác vectơ-không ) có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh tam giác?
�
�
Bài 2: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Có hay không một véctơ cùng phương với cả hai véctơ đó.
� � �
Bài 3: Cho ba vectơ a , b , c cùng phương và đểu khác véctơ không. Chứng minh rằng co ít nhất là hai véctơ trong
chúng có cùng hướng
uuur
uuur
Bài 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt và thẳng hàng. Trong trường hợp nào thì hai véctơ AB và AC cùng hướng,
trường hợp nào hai véctơ ngược hướng.
Bài 5: Cho tam gácuuABC.
Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA. Hãy vẽ hình và tìm trên hình
ur uuur uuu
r
vẽ các véctơ bằng PQ , QR , RP .
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
uuur
a) Tìm các vectơ cùng phương với AB ;
uuur
b) Tìm các vectơ cùng hướng với AB ;
uuur
c) Tìm các vectơ ngược hướng với AB ;
uuuu
r
uuur
d) Tìm các vectơ bằng với MO , bằng với OB .
Bài 7: Cho lục giác đều ABCDEF
có tâm O uuur
r
uuur
a) Tìm các vectơ khác 0 và cùng phương OA ;
b) Tìm các vectơ bằng vectơ AB ;
uuur
c) Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ AB và có:
+ Các điểm đầu là B, F, C
+ Các điểm cuối là F, D, C
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O
r
uuu
r
uuu
r uuu
a) bằng vectơ AB ; OB
b) Có độ dài bằng OB
uuur
uuur
Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC
uuur uuur
uuur uuur
Bài 10: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng nếu AB DC thì AD BC
Bài 11 : Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là tr/điểm AB, BC, CD, DA. C/m :
MN QP ; NP MQ
Bài 12 : Xác
định vị trí tương đối của
3 điểm phân biệt A, Buuu
và
C trong các trường hợp sau:uuur
uuur
r
uuur
uuur uuur
uuur
uuur
a) AB và AC cùng hướng, | AB |>| AC |
b) AB và AC ngược hướng
c) AB và AC cùng phương;
-3-
Bài 13 :Cho hbh ABCD . Dựng
AM BA , MN DA, NP DC , PQ BC
uuur
HD §1
Bài 1: có các cặp điểm {A;B}, {A;C}, {B;C}. Mà mỗi cặp điểm xác định 2 véctơ.
Bài 2: có, đó là vectơ-không
�
�
�
�
Bài 3: nếu a ngược hướng b và a ngược hướng a thì cùng hướng
Bài 4: Cùng hướng khi A không nằm giữa B, C; ngược hướng khi A nằm giữa B, C.
Bài 5:
A
P
B
Bài 6:
R
Q
C
A
B
M
N
O
C
D
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
Bài 7: a) DA, AD, BC , CB, AO, OD, DO, FE , EF
uuur uuur uuur
b) OC , ED, FO
c)+
Trên tia AB, ta lấy điểm B’ sao cho BB’=AB
uuuu
r uuur
khi đó BB ' AB
uuur
* FO là vectơ cần tìm
* Trên tia OC lấy
C’
sao cho CC’=OC=AB
uuuu
r uuur
Do CC’//AB CC ' AB
+uutương
tự
ur uuur uuur uuur
Bài 8: a) AB DC , OB DO
A
B
O
uuur uuur uuur uuur
b) | OB || BO || DO || OD |
D
Bài 9:
C
AB // CD
AB CD
Chứng minh chiều : * ABCD là hình bình hành
AB // CD
AB DC
AB CD
*
Chứng minh chiều :
* AB = DC AB , DC cùng hướng và AB DC
* AB và DC cùng hướng AB // CD (1)
uuur
uuur
* AB CD
AB = CD (2).Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành
uuur uuur
uuur uuur
Bài 10: AB DC AB=DC, AB//CDABCD là hình bình hành AD BC
1
Bài 11 : MP=PQ và MN//PQ vì chúng bằng AC . Và đều //AC. Vậy MNPQ là hình bình hành đpcm
2
-4-
r
. C/minh AQ 0 .
Bài 12 : Xác định uvị
trí tương đối của 3 điểm
phân biệt A, B và C trong các trường hợp sau:
uur
uuur
uuur
uuur
a) AB và AC cùng hướng, | AB |>| AC |;
uuur
uuur
b) AB và AC ngược hướng;
uuur
uuur
c) AB và AC cùng phương;
uuur
uuur
uuur
uuur
HD: a) AB và AC cùng hướng, | AB |>| AC | khi C nằm giữa A và B
uuur
uuur
b) AB và AC ngược hướng, khiA nằm giữa B và C
c) Cùng phương thì có thể cùng hướng
hay ngược hướng
uuur
uuur
uuur uuur
+ cùng hướng: nếu | AB |>| AC | thì theo a); nếu | AB |< AC | thì B nằm giữa A và C.
+ Ngược hướng thì theo b)
Bài 13 :Cho hình bình hành ABCD . Dựng
AM BA , MN DA, NP DC , PQ BC
uuuur
uuu
r uuur
uuur
uuur
HD: Ta có AM BA; NP DC AB
AM=NP và AM//NP AMNP là hình bình hành (1)
Tương tự QMNP
cũng là hình bính hành (2)
uuur r
Từ (1)&(2) AQ AQ 0
-5-
uuur
r
. Chứng minh AQ 0 .
BÀI TẬP KHÁI NIỆM VECTƠ
r
1. Cho ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0
2. Cho tứ giác ABCD
r
a/ Có bao nhiêu vectơ khác 0
b/ Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
�
�
CMR : MQ = NP
1. Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.
�
a/ Xác định các vectơ cùng phương với MN
�
b/ Xác định các vectơ bằng NP
�
�
�
2. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH và FG bằng AD
CMR : ADHE, CBFG, DBEG là hình bình hành.
�
�
3. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB=2CD. Từ C vẽ CI = DA . CMR :
�
�
a/ I là trung điểm AB và DI = CB
�
�
�
b/ AI = IB = DC
�
�
�
�
4. Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AD. Dựng MK
= CP và KL = BN
�
�
a/ CMR : KP = PN
b/ Hình tính tứ giác AKBN
r
�
c/ CMR : AL = 0
-6-
§2+3. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Tóm tắt lý thuyết
1. Tổng các vectơ
�
�
�
�
��
�
�
Định nghĩa: Cho 2 véc tơ a và b . Lấy 1 điểm A tùy ý, dựng ��
AB = a , BC = b .
�
�
Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì
a
A
uuu
r uuur
AB + AD
B
B
�
Khi đó a + b = ��
AC
Phép lấy tổng của 2 véctơ đ gọi là phép cộng véctơ .
uuu
r uuur uuur
Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB + BC = AC
uuur c
= AC
b
C
C
2. Vectơ đối
�
A độ dài và ngược hướng
D � được gọi là vectơ đối của vectơ � , kí hiệu là + Cho vectơ a . Vectơ có cùng
a
a
�
�
�
r
a +(- a )= 0
uuur
uuu
r
+ Mọi vectơ đều có vectơ đối, ví dụ AB có vectơ đối là BA nghĩa là
uuur
uuu
r
AB = - BA
r
r
+ vectơ đối của 0 là 0 .
3. Hiệu các vectơ (phép trừ)
� �
�
�
Định nghĩa: a - b = a +(- b )
a
Quy tắc về hiệu vec tơ : Với ba điểm O, A, B tùy ý cho trước ta có:
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuur uuu
r
OB OA AB (hoặc OA OB BA )hay AB OB OA
r r r
4. Tính chất : với a, b, c bất kì ta có:
r r r r
ab = ba r r
r r r
r
+ Kết hợp
( a b ) + c = a (b + c )
r r r r r
+ a +0=0+a =a
r
r
r r r
+ a +( a )= a + a = 0
r r
r r
r r
+ | a + b | ≤ | a |+| b |, dấu “=” xảy ra khi a , b cùng hướng.
r r
r
r r r r
r
+ a b và | b | ≥ | a | | a + b |=| b || a |
r r r r r r
+ a =b a +c =b +c
r r r
r r r r r r
+ a +c =b a =b c , c =b a
r r r r r r r r r r r r
+ a ( b + c )= a b c ; a ( b c )= a b + c
+ Giao hoán :
B
Ghi chú:
uu
r uur r
+ Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB IA IB 0
uuu
r uuur uuur r
+ Điểm G là trọng tâm tam giác ABC GA GB GC 0
A
G
C
I
D
CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Cho hình bìnhuuhành
ABCD.
Hai
điểm
M
và N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
ur uuuu
r uuuur uuur uuur uuur
a) Tìm tổng NC MC ; AM CD; AD NC
uuuur uuur uuur uuur
b) Chứng minh : AM AN AB AD
Giải: uuuur uuur
a) + Vì MC AN nên ta có
uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuur uuur
NC MC = NC AN = AN NC = AC
uuur uuu
r
+Vì CD BA nên ta có
uuuur uuur
uuuur uuu
r uuu
r uuuur uuuu
r
AM CD = AM BA = BA AM = BM
uuur uuuur
+Vì NC AM nên ta có
uuur uuur
uuur uuuur uuur
AD NC = AD AM = AE , E là đỉnh của hình bình hành AMED.
uuuur uuur uuur
b) Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên ta có AM AN AC
uuur uuur uuur
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB AD AC
uuuur uuur uuur uuur
Vậy AM AN AB AD
-7-
Bài 2: Cho lục giác đều
ABCDEF tâm O.
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur r
Chứng minh: OA OB OC OD OE OF 0
Giải
Vì
O là tâm của lục giác đều nên:
uuu
r uuur r uuur uuur r uuur uuur r
OA OD 0; OB OE 0; OC OF 0
đpcm
Bài 3: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm
O.
uuu
r uuur uuur uuur
uuur
a) Chứng minh rằng vectơ OA OB; OC OE đều cùng phương OD
uuur
uuur
b) Chứng minh AB và EC cùng phương.
Giải
a) Gọi d là đường thẳng chứa OD d là trục đối xứng của
uuu
r uuur uuuur
ngũ giác đều. Ta có OA OB OM , trong đó M là đỉnh
uuur uuur uuur
hình thoi AMBO và M thuộc d. Tương tự OC OE ON
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur
, N d. Vậy OA OB và OC OE cùng phương OD
vì cùng giá d.
b) AB và EC cùng vuông góc d AB//EC
uuur uuur
AB // EC
Bài 4: Cho tam giác
ABC. Các
điểm M,
N, P lần
lượtr là trung điểm của AB, AC, BC.
uuuur uuur uuuu
r uuur uuuu
r uuur uuu
r uuu
a) Tìm AM AN ; MN NC ; MN PN ; BP CP .
uuuu
r uuur
uuuur
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN ; MP .
Giải
uuuur uuur uuuur
a) AM AN = NM
uuuu
r uuur uuuu
r uuur uuur
uuur uuur
MN NC = MN MP = PN (Vì NC MP )
uuuu
r uuur uuuu
r uuur uuur
MN PN = MN NP = MP
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuur
BP CP = BP PC = BC
uuuur uuur uuur uuuu
r
b) AM NP MP MN
� =600 và cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Bài 5: Cho hình thoi ABCD có BAD
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur
Tính | AB AD |;| BA BC |;| OB DC |
Giải
B
� =600 nên AC= a 3
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và BAD
và
BD=a. Khi đó ta
có :
uuur uuur uuur
uuur uuur
AB AD AC | AB AD | AC a 3
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuur
BA BC CA �| AB AD | CA a 3
A
C
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
a 3
OB DC DO DC CO �| OB DC | CO
2
Bài 6: Cho hình
vuông
ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo.
uuu
r uuu
r uuur uuur uuur uuur
Tính | OA CB |; | AB DC |;| CD DA |
Giải
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur
Ta có AC=BD= a 2 ; OA CB CO CB BO
D
uuu
r uuu
r
a 2
| OA CB | BO
2
uuur uuur uuur
uuur
uuur
uuur
| AB DC || AB | | DC | 2a (vì AB ��DC )
uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur
Ta có CD DA CD CB BD | CD DA |=BD= a 2
Do đó
* Chứng minh đẳng thức vectơ
Phương pháp: có thể sử dụng các phương pháp sau
1) Biến đổi vế này thành vế kia.
2) Biến đểi đẳng thức cần chứng minh tương đương với một đẳng thức đã biết là đúng.
3) Biến đổi một đẳng thức biết trườc tới đẳng thức cần chứng minh.
Bài 7: Cho bốn điểm A,B,C,D bất kì.
� �
� �
Chứng minh rằng: AB CD AD CB
(theo 3 cách)
Giải
Cách 1: (sử
dụng qui tắc tổng) biến
đổi vế trái r uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
AB CD AD DB CB BD AD CB BD DB AD CB
Cách 2: (sử dụng hiệu)
-8-
uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur
AB AD CB CD � DB DB
Cách 3: Biến đổi vế trái thành vế phải
Bài 8: Cho sáu điểm A, B, C,uD,
E, F.
uur uuur uuur uuur uuur uuur
Chứng minh: AB BE CF AE BF CD
Giải uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
VT = AB BE CF AE ED BF FE CD DF
uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r
= AE BF CD ED DF FE
uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r r
= AE BF CD (vì ED DF FE 0 )=VP đpcm
Bài 9: Cho 5 điểm A, B, C,
D, E.
uuur uuur uuur uuu
r uuu
r uuur
Chứng minh rằng: AC DE DC CE CB AB
Giải uuur uuur uuur uuur
Ta có DC CD; CE EC nên
uuur uuur uuur uuu
r uuu
r uuur uuur uuur uuur uuu
r
VT = AC DE DC CE CB = AC DE CD EC CB
uuur uuur uuur uuur uuu
r uuur
= AC CD DE EC CB AB =VP đpcm
Bài 10: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh rằng với
điểm O bất kì ta có:
uuu
r uuur uuur uuuur uuur uuur
OA OB OC OM ON OP
Giải uuur uuur uuur
VT = OA OB OC
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
= OM MA ON NB OP PC
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
= OM ON OP MA NB PC
uuur uuuur uuur
Mà NB NM NP
uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuu
r uuur r
MA NB PC = MA NM NP PC NA NC 0
uuuur uuur uuur
VT= OM ON OP =VP đpcm
BÀI TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC VECTƠ
�
�
�
�
1. Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR : AC + BD = AD + BC
5. Cho 5 điểm A, B, C, D, E.
�
�
�
�
�
CMR : AB + CD + EA = CB + ED
6. Cho 6 điểm
A, B, C, D, E, F.
uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r
CMR : AE BF CD AF BD CE
7. Cho 8 điểm A, B, C, D, E, F, G, H.
�
�
�
�
�
�
�
�
CMR : AC + BF + GD + HE = AD + BE + GC + HF
8. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. CMR :
�
�
�
�
�
�
a/ DO + AO = AB
b/ OD + OC = BC
�
�
�
�
r
c/ OA + OB + OC + OD = 0
�
�
�
�
d/ MA + MC = MB + MD (với M là 1 điểm tùy ý)
9. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm AB.
�
�
�
�
CMR : OD + OC = AD + BC
�
�
�
10. Cho ABC. Từ A, B, C dựng 3 vectơ tùy ý AA
' , BB ' , CC '
�
�
�
�
�
�
CMR : AA ' + BB ' + CC ' = BA ' + CB ' + AC ' .
�
�
11. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB AD theo a
12. Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3a; AD = 4a.
�
�
a/ Tính AB AD
r
�
�
r
b/ Dựng u = AB AC . Tính u
13. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6a, AC = 8a
r
�
�
a/ Dựng v = AB AC .
r
b/ Tính v .
uuu
r uuur uuur uuur
14. Cho tứ giác ABCD, biết rằng tồn tại một điểm O sao cho các véc tơ OA, OB, OC , OD có độ dài bằng nhau và
uuu
r uuur uuur uuur
OA OB OC OD = 0. Chứng minh ABCD là hình chữ nhật.
-9-
�
�
�
�
2. Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR : AB
CD = AC + DB
15. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR :
�
�
�
�
�
r
�
a/ CD + FA BA ED + BC FE = 0
�
�
�
�
�
�
b/ AD MB EB = MA EA FB
�
�
�
�
�
�
c/ MA DC FE = CF MB + MC
16. Cho ABC. Hãy xác định điểm M sao cho :
�
�
�
r
�
�
a/ MA MB + MC = 0
r
�
�
�
c/ MB MC + MA = 0
r
�
�
�
�
e/ MC + MA MB + BC = 0
�
17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a.
�
r
b/ MB MC + BC = 0
r
�
�
�
d/ MA MB MC = 0
r
�
�
r
�
a/ Tính AD AB
b/ Dựng u = CA AB . Tính u
18. Cho ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.
�
�
�
a/ Tính AB AC
�
b/ Tính BA BI
�
�
19. Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 6a, AC = 8a. Tính AB AC
BÀI TẬP THÊM
Bài 1 : Cho A,B,C,D tìm các véctơ sau:
ur uuur uuur uuur uuur
� uuu
r uuur uuur uuu
r
a) v AB DC BD CA
b) m AB CD BC DA
r
ur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
c) n BC CD AB DB .
d) p AB BC CD DE
uuur r uuur r
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt AO = a ; BO = b
uuur
uuur
uuur
uuur
r
r
Tính AB ; BC ; CD ; DA theo a và b
uuur uuur
uuur uuur
Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính BC + AB ; AB - AC theo a.
Bài 4: Cho hình
uuur chữuunhật
uuuu
r có AB = 8cm ; AD = 6cm . Tìm tập hợp điểm M , N thỏa
ur ABCD
a) AO - AD = MO
uuur
uuur
uuur
b) AC - AD = NB
Bài 5: Cho 7 điểm A ;uB
minh rằng :
uur; C ;uD
r; G .uChứng
uuur
uur; E ;uFuu
uur
a) AB + CD + EA = CB + ED
b)
c)
d)
r uuur uuu
uuur uuu
r uuu
r uuur
+ CF = AE + BF + CD
AD + u
BE
uur
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
uur uuur
+ GA = CB + ED + GF
AB + CD + uEF
uur uuu
r
r
uuur uuu
r
uur uuur
AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0
Bài 6 : Cho tam giác OAB. Giả sử
OA OB OM , OA OB ON . Khi nào điểm M nằm trên đường phân
giác trong của góc AOB? Khi nào N nằm trên đường phân giác ngoài của góc AOB ?
Bài 7 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh :
OA OB OC OD OE O
Bài 8 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng với C qua B, C’ là điểm đối
xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:
OA OB OC OA' OB' OC '
Bài 9: Cho u
lụ
tâm
O
:
uurgiácuuđều
ur ABCDEF
uuur uuur cóuu
ur là
uuu
r . CMR
r
a) OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0
uuur uuur uuur
r
b) OA + OC + OE = 0
uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r uuur
c) AB + AO + AF = AD
d) MA + MC + ME = MB + MD + MF ( M tùy ý )
Bài 10: Cho tam giác ABC nội tiếp trong
uuur uuurđường
uuurtròn tâm O , trực tâm H , vẽ đường kính AD
a) Chứng minh rằng HB + HC = HD
uuur
uuur
uuur
uuuur
b) Gọi H’ là đối xứng của H qua O .Chứng minh rằng HA + HB + HC = HH '
uuur uuu
r
uuur uuu
r
Bài 11: Tìm tính chất tam giác ABC, biết rằng : CA + CB = CA - CB
-10-
PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ
r r
r
r
1) Định nghĩa: Cho a ≠ 0 , 0≠k � ta có c =k a (gọi là phép một số thực với 1 vectơ). Khi đó:
r
r
+ c cùng phương a
r
r
+ c cùng hướng a khi k>0
r
r
+ c ngược hướng a khi k<0
r
r
r
+ | c |=| k a |=|k|.| a |
r r r r
Quy ước: 0 a = 0 ; k 0 = 0
r r
2) Tính chất: Cho a , b bất kì và k,h �, khi đó
r r
r r
+ k( a + b )= k a +k b
r r r
+ (k+h) a = k a +h b
r
r
+ k(h a )= (kh) a
r r
r r
+ 1. a = a ; (1) a = a
* Tính chất trung điểm: Nếu
I là trunguuđiểm
đoạn AB, vớii mọi M ta có:
uuur uuur
u
r
MA MB 2MI
* Tính chất trọng tâm tam giác: G là trọng tâm ABC, với mọi M ta có:
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
MA MB MC 3MG
3) Điều kiện để hai vectơ cùng phương
r r r
r r
a , b ; a cùng phương b ≠ 0 0≠k � :
r
r r
=k b
a
r r
r
r
a ≠ 0 0≠k � : b =k a )
r r
( a , b ; b cùng phương
4) Điều kiện để ba điểm A,
B, C thẳng hàng uuur uuur
uuur
uuur
AB cùng phương AC 0≠k � : AB k AC
5) Phân tích (biểu
vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
r r diễn) một
r
r
r
Cho hai a , b khác 0 và không cùng phương. Khi đó x bao giờ cũng tìm được hai số m, n sao cho: x =
r r
m a +n b .
A
Nếu G là trọng tâm
2
3
1
3
AG= AI; GI= AI
AG=2GI
G
B
C
I
CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
r
1. Xác định vectơ k a
r
PP: Dựa vào định nghĩa vectơ k a và các tính chất
r uuur
1) Cho a AB và điểm O. Xác định hai điểm M và N sao cho :
uuuur
r uuur
r
OM 3a; ON 4a
r
a
Giải
N
O
r
M
r
r
Vẽ d đi qua O và // với giá của a (nếu O giá của a thì d là giá của a )
r uuuur
r
uuuur
r
Trên d lấy điểm M sao cho OM=3| a |, OM và a cùng hướng khi đó OM 3a .
r uuur
r
uuur
r
Trên d lấy điểm N sao cho ON= 4| a |, ON và a ngược hướng nên ON 4a
1
5
2) Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM= AB. Tìm k trong các đẳng thức sau:
uuuur
uuur
a ) AM k AB;
uuur
uuur
b) MA k MB;
uuur
uuur
c) MA k AB
Giải
-11-
A
M
B
uuuur
uuuur
uuur
uuuur
uuur
| AM | AM 1
1
uuur
AM
k
AB
�
|
k
|
, vì AM ��AB k=
a)
AB
5
5
| AB |
1
1
b) k=
c) k=
5
4
r
r
3) a) Chứng minh:vectơ đối của 5 a là (5) a
r r r r
b) Tìm vectơ đối của các véctơ 2 a +3 b , a 2 b
Giải r
r
r
r
a) 5 a =(1)(5 a )=((1)5) a = (5) a
r r
r r
r
r
r r
r
r
b) (2 a +3 b )= (1)( 2 a +3 b )= (1) 2 a +(1)3 b =(2) a +(3) b =2 a 3 b
c) Tương tự
2. Biểu diễn (phân tích, biểu thị) thành hai vectơ không cùng phương
1) Cho ABC có trọng âtm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao
r uuur r uuur
uur uuur uuur uuur
r r
điểm của AD và EF. Đặt u AE ; v AF . Hãy phân tích các vectơ AI , AG, DE , DC theo hai vectơ u, v .
uur
1 uuur 1 uuur uuur 1 r 1 r
AD ( AE AF ) u v)
2
2
2
2
uuur 2 uuur 2 r 2 r
AG AD u v
3
3
3
uuur uuu
r
uuur
r
r
DE FA AF 0.u (1)v
uuur uuur uuur uuur r r
DC FE AE AF u v
Giải Ta có AI
A
uuuur
2) Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB= 2MC. Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ
r uuuu
r r uuur
u AB, v AC .
C
Giải
uuuur
uuur uuuu
r uuur 2 uuur
3
uuur uuur uuur
mà BC AC AB
uuuur uuur 2 uuur uuur 1 r 2 r
AM AB ( AC AB ) u v
3
3
3
Ta có AM AB BM AB BC
3. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
uuur
uuur
uuur
uuur
+ A, B, C thẳng hàng AB cùng phương AC 0≠k � : AB k AC
uuur
uuur
+ Nếu AB kCD và hai đường thẳng AB và CD phân biệt thì AB//CD.
1) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao AK=
minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.
Giải
uur uuu
r uuuu
r uuu
r 1 uuur
2 BI BA BM BA BC
2
Ta có uur uuur uuur
4 BI 2 BA BC (1)
Ta có
uuur uuu
r uuur uuu
r 1 uuur
BK BA AK BA AC
3
uuu
r 1 uuur uuu
r 2 uuu
r 1 uuur
BA ( BC BA) BA BC
3
3
3
uuur
uuu
r uuur
3BK 2BA BC
(2)
uuur
uur
uuur 4 uur
Từ (1)&(2) 3BK 4 BI � BK BI B, I, K thẳng hàng.
3
2) Cho tam giác ABC. Hai
điểm M, N được xác
định bởi hệ thức:
uuur uuur r uuur uuu
r uuur r
,
BC MA 0 AB NA 3 AC 0 . Chứng minh MN//AC
Giải
uuur uuur uuur uuu
r uuur r
BC MA AB NA 3 AC 0
uuur uuuu
r uuur r
uuuu
r
uuur
hay AC MN 3 AC 0 � MN 2 AC
-12-
1
AC. Chứng
3
uuuu
r uuur
uuur uuuur
MN / / AC . Theo giả thiết BC AM
Mà A,B,C không thẳng hàng nên bốn điểm A,B,C,M là hình bình hành
M không thuộc AC MN//AC
4. Chứng minh đẳng thức vetơ có chứa tích của vectơ với một số
1) Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng AB và CD. Chứng minh:
uuuu
r uuur uuur
2MN AC BD
Giải
M
uuur uuur uuuur uuuu
r uuur uuuu
r uuuu
r uuur
A
VP AC BD AM MN NC BM MN ND
uuuu
r uuuur uuuu
r uuur uuur
2 MN AM BM ND NC
uuuu
r
2MN
uuur uuur uuur
uuur
2) Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh: AB 2 AC AD 3 AC .
B
D
N
C
Giải
uuur uuur uuur
Áp dụng qi tắc hình bình hành ta có AB AD AC
uuur uuur
uuur uur
VT= AC 2 AC 3 AC VP (đpcm)
uuuur uuuu
r uuuu
r uuuu
r
3) Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’ thì 3GG ' AA ' BB ' CC ' .
Giải
uuuu
r uuuu
r uuuu
r
VP AA ' BB ' CC '
uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur
AG GG ' G ' A ' BG GG ' G ' B ' CG GG ' G ' C '
uuuur uuur uuur uuur uuuuur uuuuur uuuuur
3GG ' AG BG CG G ' A ' G ' B ' G ' C '
uuuur uuu
r uuur uuur uuuuur uuuuur uuuuur
3GG ' (GA GB GC ) G ' A ' G ' B ' G ' C '
uuuur
3GG '
5. Xác định
vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véctơ
uuur r
+ AB
0
A B
r
uuuur r
+ Cho điểm A và a . Có duy nhất M sao cho : AM a
uuur uuur
uuur uuur
ۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺۺ+ AB AC
B C ; AD BD
A B
uuur
uuur
1) Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết AG 2GD .
Giải
uuur
uuur
A
AG 2GD A,G,D thẳng hàng.
AG=2GD và G nằm giữa A và D.
Vậy G là trọng tâm tam giác ABC.
G
uu
r
uur
r
2) Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho: IA 2 IB 0 .
HD
I
B
I
A
C
D
B
uu
r uur r
uu
r
uur
uu
r
uur
IA 2 IB 0 � IA 2 IB � IA 2 IB
uu
r
uur
1
3
hay IA=2IB , IA ��IB . Vậy I là điểm thuộc AB sao cho IB= AB
uuu
r uuur uuur uuur
r
3) Cho tứ giác ABCD. Xác định vị trí điểm G sao cho: GA GB GC GD 0
Giải
uuu
r uuur
uur
Ta có GA GB 2GI , trong đó I là trung điểm AB
uuur uuur
uuur
B
Tương tự GC GD 2GK , K là trung điểm CD
uuu
r uuur uuur uuur
uur uuur
GA GB GC GD 2GI 2GK
uur uuur r
hay GI GK 0
C
I
G là trung điểm IK
A
BÀI TẬP
Bài 1: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý.
�
�
�
K
r
a/ CMR : AM + BN + CP = 0
�
�
�
�
�
�
b/ CMR : OA + OB + OC = OM + ON + OP
-13-
D
�
�
Bài 2: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi MBC sao cho BM = 2 MC
�
�
�
a/ CMR : AB + 2 AC = 3 AM
�
�
�
�
�
�
�
�
b/ CMR : MA + MB + MC = 3 MG
Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF.
�
�
�
a/ CMR : AD + BC = 2 EF
�
�
r
b/ CMR : OA + OB + OC + OD = 0
�
�
�
c/ CMR : MA + MB + MC + MD = 4 MO (với M tùy ý)
�
�
�
�
�
�
d/ Xác định vị trí của điểm M sao cho MA + MB + MC + MD nhỏ nhất
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA và M là 1 điểm tùy ý.
r
�
�
�
�
a/ CMR : AF + BG + CH + DE = 0
�
�
�
�
�
�
b/ CMR : MA + MB + MC + MD = ME + MF + MG + MH
�
�
�
�
�
�
c/ CMR : AB AC + AD = 4 AG (với G là trung điểm FH)
Bài 5: Cho hai ABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H.
�
�
CMR : AD + BE + CF = 3 GH
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và E là trung điểm AD. CMR :
r
�
�
�
�
a/ OA + OB + OC + OD = 0
�
�
�
�
b/ EA + EB + 2 EC = 3 AB
�
�
�
�
c/ EB + 2 EA + 4 ED = EC
�
1
�
Bài 7: Cho ABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = NC .
2
Gọi K là trung điểm của MN.
1
�
�
1
�
1
�
�
1
�
a/ CMR : AK = AB + AC b/ CMR : KD = AB + AC
6
3
4
4
�
�
�
�
Bài 8: Cho ABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 2 DB , CE = 3 EA . Gọi M là trung
điểm DE và I là trung điểm BC. CMR :
�
1
�
1
�
a/ AM = AB + AC
3
8
�
1
�
3
�
b/ MI = AB + AC
6
8
Bài 9: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâmuuO
cạnh a
uuur
uuur
ur
a) Phân tích AD theo AB và AF
b) Tinh
1 uuur 1 uuur
AB BC theo a
2
2
Bài 10: Cho tam giác ABC có trunguu
tuyến
AM (M là trung điểm BC).
ur
uuuur
uuur
Phân tích AM theo AB và AC
Bài 11: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm uAB,
N là một điểm trên AC sao cho NA=2NC. Gọi K là trung
uur
uuur
uuur
điểm của MN. Phân tích AK theo AB và AC .
Bài 15: Cho tam giác ABC, Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI, gọi J là điểm trên BC kéo dài sao cho
5JB = 2JC.
uur uuu
r
uuur uuur
a) Tính AI , AJ theo AB, AC
uuur
uuu
r
uuur
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính AG theo AI và AJ
�
�
Bài 16: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa 2 AB + 3 AC = 5. CMR : B, C, D thẳng hàng.
�
�
�
�
r
�
�
r
Bài 17: Cho ABC, lấy M, N, P sao cho MB = 3 MC ; NA +3 NC = 0 và PA + PB = 0
�
�
�
�
a/ Tính PM , PN theo AB và AC
-14-
b/ CMR : M, N, P thẳng hàng.
Bài 18: Cho tam giác ABC.Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B, B’ là điểm đối xứng với B qua C, C’ là điểm đối
xứng với C qua A.Chứng minh các tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Bài 19: Cho tam giác ABC và điểm M tuỳ ý. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của M qua các trung điểm
K, I, J của các cạnh BC, CA, AB
a/ Chứng minh ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng qui
b/ Chứng minh khi M di động , MN luôn qua trọng tâm G tam giác ABC
Bài 20: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn tưng đtều kiện sau :
uuur
uuur
a/ MA MB .
uuuu
r uuur
uuur uuur uuuu
r ur
b/ MA MB MC O c/
r uuuuu
r
uuuu
C�
�
�
d/ �
uuuu
r uuuu
r
uuuu
r uuuu
r
| ��
C�
uuuu
r uuur
uuuu
r uuuuu
r
e/ | C�
�
�
-15-
§4 TRỤC TỌA ĐỘ VAØ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1.Trục tọa độ
Trục tọa độ (trục, trục số) là đường thẳng trên đó xác định điểm O và một vectơ
hiệu trục (O;
r
i ) hoặc x’Ox
xr '
O
r
i
có độ dài bằng 1. Ký
x
I
O gọi là gốc tọa độ; i vectơ đơn vị của trục tọa độ.
Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục
+ Cho điểm M nằm trên trục (O;
r
i
r
i ). Khi đó có duy nhất một số m sao cho
uuuur
r
OM mi . Số m gọi là tọa độ của
r
uuuur
là tọa độ của OM ).
i ) (nó cũng
r
r
r
r
r
+ Cho vectơ u trên trục (O; i ). Khi đó có duy nhất số x sao cho u xi . Số x gọi là tọa độ của vectơ u đối
r
với trục (O; i ).
Độ dài đại số của vectơ trên trục
r
r
Cho A,B nằm trên trục (O; i ). Khi đó có duy nhất số a sao cho AB = a i . Ta gọi số a là độ dài đại số
m đối với trục (O;
của AB đối với trục đã cho.
Kí hiệu: a= AB . Như vậy AB = AB
*Nhận xét:uuur r
+ Nếu AB ��i thì AB = AB
uuur
r
+ Nếu AB ��i thì AB = AB
r
i
+ Nếu hai điểm A và B trên trục (O;
r
i ) có tọa độ lần lượt là a và b thì
AB = ba
Tính chất:
uuur uuur
uuur uuur
+ AB CD � AB CD
+ AB BC AC (hệ thức Salơ)
2. Hệ trục tọa độ
y
j
i
O
x
Hệ trục tọa độ
r
Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. Vectơ đơn vị trên Ox là i , vectơ
r
đơn vị trên Oy là j . Ký hiệu Oxy hoặc (O;
r r
i ; j ).
+ Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
+ Khi một mặt phẳng đã cho một hệ trục tọa độ, ta gọi mặt phẳng đó là mặt phẳng tọa độ.
Tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ
r r
r r r
r
;
),
nếu
j
i
a =x i +y j thì cặp số (x;y) là toạ độ của a .
r
r
Ký hiệu a = (x ; y) hoặc a (x ; y)
r
r
Nhận xét: (hai vectơ bằng nhau) Cho a = (x ; y), b = (x’;y’)
r r �x x '
a =b � �
y y'
r�
r
Một số tính chất: Cho a = (x ; y), b = (x’;y’). Khi đó:
r r
1) a b = (x x’; y y’)
r
2) k a =(kx ; ky) với k �
r r
3) m a + n b =(mx+nx’ ; my+ny’)
r r r
r r �x kx '
x
y
4) a // b 0 có số k thỏa a =k b �
� xy ' yx ' 0
x
'
y
'
�y ky '
Đối với hệ trục (O;
y
Tọa độ của một điểm đối với hệ trục tọa độ
uuuur
M(x;y)
M2của điểm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ của vectơ OM được gọi là tọa độ
M. Như vậy, cặp số (x ;
uuuur
y) là tọa độ của M OM =(x ; y)
-16-
O
M1
x
Khi đó, ta viết M(x ; y) hoặc M(x ; y)
+ x gọi là hoành độ điểm
M, y gọi là tung độ điểm M
r r
uuuur
uuuur
+ M(x ; y) OM xi y j OM =(x;y)
x= OM1 ; y= OM 2
+ Gốc tọa độ là O(0;0)
uuuu
r
Tọa độ vectơ MN khi biết tọa độ hai điểm M, N
Cho M(xM ; yM) và N(xN ; yN) ta có :
uuuu
r
MN = (xM – xN ; yM – yN)
Tọa độ trung điểm: Nếu P( xP ; yP ) là trung điểm của đoạn thẳng MN thì:
xP =
xM x N
2
; yP =
yM y N
2
Tọa độ trọng tâm tan giác ABC: Nếu A(xA;yA), B(xB;yB), C(xC;yC). Khi đó tọa độ trọng tâm G(x G;yG)
được tính theo công thức:
xG =
x A xB xC
3
�
; yG =
y A yB yC
3
�
1) | u | = x 2 y 2 với u = (x;y)
�
2) | AB | = ( xB x A ) 2 ( yB y A ) 2 với A(xA ; yA) , B(xB ; yB)
3) Cho hai ñieåm A=(xA ; yA),B=(xB ; yB) . Neáu ñieåm M chia ñoaïn thaúng AB theo tæ soá k �1 thì
M(xM ; yM) coù toaï ñoä laø:
xM
x A kxB
1 k
;
yM
y A kyB
1 k
(nếu k= 1 thì M là trung điểm AB)
4) Ba điểm A(xA ; yA) , B(xB ; yB), C(xC ; yC) thẳng hàng
uuur
uuur
x x
y y
x x
y y
C
A
C
A
C
A
C
A
AC / / AB x x y y ba điểm A, B, C không thẳng hàng khi x x �y y
B
A
B
A
B
A
B
A
-17-
BÀI TẬP CƠ BẢN
r
r r
r
1) Biểu diễn vectơ a dưới dạng a xi y j
r
r
r
a) a =(1;1)
b) a =(5;0)
c) a =(0;2)
r
2) Xác định tọa độ vectơ u , biết:
r
r
r
r
r 1 r
r
r
a) u =3 i 4 j
b) u =2 i + j
c) u = 3 i
3
r
3) Xác định tọa độ của vectơ c , biết:
r r
r
r
r
r
a) c = a +3 b ; với a (2;1), b (3;4). Tính độ dài của c
r
r
r
r
r
b) c =2 a 5 b ; với a (1;2), b (2;3)
r
r
r
Đáp án: a) c =(11;11), | c |=11 2
b) c =(8;19)
�
�
r
d) a =(0;0)
r
r
d) u = j
�
4) Cho a =(2;4); b =(-3;1); c =(5;-2). Tìm vectơ:
�
�
�
�
�
�
�
a) m 2 a 3 b 5 c
b) n 24 a 14 c .
ur
r
Đáp án:
a) m = (30;21)
b) n =(118;68)
5) Cho hai điểm A(1;1), B(1;3)
uuur uuu
r
a) Xác định tọa độ các vectơ AB, BA .
uuuu
r
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho BM (3; 0) .
uuu
r
c) Tìm tọa độ điểm N sao cho NA (1;1) .
Đáp án:
uuur
uuu
r
a) AB (2; 2), BA (2; 2)
b) M(4;3)
c) N(2;0)
rr
r
r
uuur
uuur
6) Cho hình vuông ABCD có cạnh là a=5. Chọn hệ trục tọa độ (A; i, j ), trong đó i và AD cùng hướng, j và AB
cùng hướng. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, giao điểm I của hai đường chéo, trung điển N của BC và trung
điểm M của CD.
Đáp án:
A(0;0), B(0;5), C(5;5), D(5;0)
5 5
5
5
I ( ; ), N ( ;5), M (5; )
2 2
2
2
� 600 . Chọn hệ trục tọa
7) Cho hình bình hành ABCD có AD= 4 và chiều cao ứng với cạnh AD bằng 3, góc BAD
rr
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
r
uuur
độ (A; i, j ), trong đó i và AD cùng hướng. Tìm tọa độ các véctơ AB, BC , CD, AC .
Đáp án: Kẻ BHAD, ta có
� 600 )
BH=3 AB=2 3 (vì HAB vuông và BAD
AH= 3 . Do đó;A(0;0), B( 3 ;3), C(4+ 3 ;0), D=(4;0)
uuur
uuur
uuur
uuur
AB ( 3;3), BC (4; 0), CD ( 3; 3), AC (4 3;3)
8) Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;0), N(2;2) và P(1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Tìm tọa
độ các đỉnh tam giác.
Đáp án: A(0;5), B(2;1), C(4;1)
9) Cho hình bình hành ABCD có A(1;3), B(2;4), C(0;1). Tìm tọa độ đỉnh D.
Đáp án: D(3;0)
10) Cho hai điểm A(1;3);B(13;8)
uuur
a) Xác định tọa độ của AB .Tính AB.
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
c) Tìm tọa độ điểm C biết rằng A là trung điểm BC.
d) A’ là điểm
đối xứng của A qua B. Tìm tọa độ A’.
uuur
Đáp án: a) AB =(12;5)
b) I(7;11/2)
c)
11) Cho A(-3;6); B(1;-2); C(6;3).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G.
b) Tính chu vi tam giác ABC.
Đáp án: a)
b)
12) Cho
tam
giác
ABC
có
trọng
tâm
G,
M
là
trung
điểm BC. Với A(1;-1); B(4;2); C(1;5). Tính tọa độ các véc tơ
uuur uuuur uuuur
AG, GM , AM . Tính chu vi tam giác ABC.
uuur
uuuur
uuuur
, GM
, AM
Đáp án: AG
13) Cho A(1;3);
B(0;2) ; C(4;5) . Xác định
tọa độ ba điểm E,F biết rằng:
uuu
r
uuur uuur
uuur uuur uuur r
a) CE 3 AB 4 AC
b) AF 2 BF 4CF 0 .
Đáp án:
�
�
14) Cho A(2;t2); B(t;-4); C(2t;4t); D(t2;-1). Xaùc ñònh t ñeå AB = CD .
Đáp án: t=1
-18-
15) Cho biết các véctơ sau cùng phương hay không cùng phương
�
�
�
�
a) a = (1;2) và b = (3;6)
b) a =( 2 = -1) và b = (-2; 2 ).
�
�
�
�
c) a = (-1;4) và b = (3;7)
d) a = (-1;-3) và b =(1;2).
16) Tìm
x để cácr cặp véctơ sau cùngr phương r
r
a) a =(2;3), b =(4;x)
b) u =(0;5), v =(x;7)
ur
r
r
r
c) m =(2;3), n =(1;x)
d) a =( t+1;2) b =(3;4-t).
Đáp án:
a) x= 6 b) x= 0 c) x= � 3
d) t=1; t=2
�
�
�
17) Biểu diễn véctơ c theo hai véctơ a và b
a)
�
�
�
c = (4;7) ; a = (2;1)
�
�
b) c = (1;3) ; a = (1;1)
�
�
c) c = (0;5) ; a = (4;3)
; b = (-3;4)
�
; b = (2;3)
�
; b = (2;1).
�
�
�
c1 ma1 nb1
�
HD: Tìm các số m, n sao cho c = m a + n b giải hệ �
c2 ma 2 nb2
�
Đáp án:
r
r
r
�
a) c = a +2 b
b) c =
3 r 4 �
a b
5
5
r
r
�
c) c = a 2 b
uuur
uuur uuur
18) Cho bốn điểm A(1;1), B(2;1), C(4;3) và D(16;3). Hãy biểu diễn AD theo AB, AC .
uuur
uuur
uuur
Đáp án: AD =3 AB +4 AC
19) Cho ba điểm A(1;1), B(1;3), C(2;0). Chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
uuur
uuur
HD: AB 2 AC
20) Cho A(3;4), B(2;5). Tìm x để điểm C(7;x) thuộc đường thẳng AB.
uuur uuur
Đáp án: A, B, C thẳng hàng AC / / AB x=14
21) Cho bốn điểmuA(0;1),
B(1;3), C(2;7), D(0;3). Chứng minh đường thẳng AB//CD.
uur
uuur
Đáp án: ta có CD 2 AB AB và CD song song hoặc trùng nhau
uuur
uuur
2 6
Ta AC (2; 6), AB (1; 2)
1 2
uuur
uuur
AC không cùng phương AB C không thuộc AB CD//AB
22) Cho tam giác ABC có A(1;1), B(5;3) đỉnh C trên Oy và trọng tâm G trên Ox. Tìm tọa độ đỉnh C.
Đáp án: C(0;4)
23) Cho A(2;1), B(4;5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB và tọa độ diểm C sao cho tứ giác OABC là hình
bình hành, O là gốc tọa độ.
Đáp án: I(1;3), C(2;6)
24) Cho ba điểm A(0;4), B(5;6), C(3;2)
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
uuur
uuur
HD:
a) Cần chứng minh AB không cùng phương AC
b) G(1;4)
rr
uuu
r
r
uuur r
25) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Chọn hệ tọa độ (O; i, j ), trong đó O là trung điểm BC, i ��OC , j ��OA .
a) Tính tọa độ các đỉnh tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC.
c) Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
a 3
a
a
), B( ; 0), C ( ; 0)
2
2
2
a a 3
b) E ( ;
) c) Tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm G.
4 4
rr
uuur
r
uuur r
26) Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ tọa độ (O; i, j ), trong đó O là tâm của lục giác đều, i ��OD , j ��EC .
Đáp án:
a) A(0;
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều biết độ dài cạnh lục giác là 6.
Đáp án: A(6;0), D(6;0)
27) Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0).
uuurTìm rtọa độ điểm D nếu biết:
uuur
uuur
a) AD – 2 BD + 3 CD = 0
uuur
uuur
uuur
uuur
b) AD – 2 AB = 2 BD + BC
c) ABCD hình bình hành
d) ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD
-19-
28) Cho hai điểm I(1; -3), J(-2; 4) chia đọan AB thành ba đọan bằng nhau AI = IJ = JB
a) Tìm tọa độ của A, B
b) Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B
r c) Tìmrtọa độ của C,rD biết ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
29) Cho a =(2; 1) ; b =( 3 ; 4) và c =(7; 2)
r
r
r
r
a) Tìm tọa độ của vectơ u = 2 a - 3 b + c
r
r r r r
b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a = b - c
r
r
r
c) Tìm các số m ; n thỏa c = m a + n b
30) Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
31) Cho A(2;-3), B(5;1), C(8;5). Chứng minh A, B, C thẳng hàng.
BÀI TẬP THÊM
1/ Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 2 và 5.
�
a/ Tìm tọa độ của AB .
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
r
�
�
c/ Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2 MA + 5 MB = 0
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA + 3 NB = 1
2/ Trên trục x'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là a, b, c.
a/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
r
�
�
�
b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho MA + MB MC = 0
�
�
�
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA 3 NB = NC
3/ Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 3 và 1.
a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho 3 MA 2 MB = 1
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho NA + 3 NB = AB
4/ Trên trục x'Ox cho 4 điểm A(2) ; B(4) ; C(1) ; D(6)
a/ CMR :
1
AC
+
1
AD
=
2
AB
b/ Gọi I là trung điểm AB. CMR : IC . ID IA
2
c/ Gọi J là trung điểm CD. CMR : AC . AD AB . AJ
TỌA ĐỘ TRÊN MẶT PHẲNG
r
r
r
1 r r
i +j ;
2
r
r
r 3 r
r r
r
j ; d = 3 i ; e = 4 j .
c = i +
2
r
5/ Viết tọa độ của các vectơ sau : a = i 3 j , b =
r
r
r
6/ Viết dưới dạng u = x i + y j , biết rằng :
r
r
r
r
r
u = (1; 3) ; u = (4; 1) ; u = (0; 1) ; u = (1, 0) ; u = (0, 0)
r
r
7/ Trong mp Oxy cho a = (1; 3) , b = (2, 0). Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ :
r
r
r
a/ u = 3 a 2 b
r
r
r
r
r
b/ v = 2 a + b c/ w = 4 a
8/ Trong mp Oxy cho A(1; 2) , B(0; 4) , C(3; 2)
�
�
�
a/ Tìm tọa độ của các vectơ AB , AC , BC
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
�
�
�
c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : CM = 2 AB 3 AC
�
1 r
b
2
�
�
r
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho : AN + 2 BN 4 CN = 0
9/ Trong mp Oxy cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
a/ CMR : ABC cân. Tính chu vi ABC.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
10/ Trong mp Oxy cho ABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1).
a/ CMR : ABC vuông. Tính diện tích ABC.
b/ Gọi D(3; 1). CMR : 3 điểm B, C, D thẳng hàng.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
-20-
- Xem thêm -