Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi On tap chuong iv polime va vat lieu...

Tài liệu On tap chuong iv polime va vat lieu

.DOC
3
575
57

Mô tả:

Tài liệu ôn tập chương 4 hóa 12cb
Taøi lieäu oân thi THPTQG 2017 CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Phương pháp điều chế polime P/ứng Khái niệm Điều kiện Ví dụ Trùng Quá trình liên kết nhiều Có liên kết đôi + Trùng hợp: PE, PVC, cao su buna, ... hợp phân tử nhỏ (monome) hoặc vòng kém + Đồng trùng hợp: cao su buna-S, cao su thành phân tử lớn (polime) bền có thể mở ra buna-N Trùng Quá trình liên kết nhiều Có ít nhất 2 + Trùng ngưng: nilon -6 ; nilon-7 ;... ngưng phân tử nhỏ (monome) nhóm chức có + Đồng trùng ngưng: nilon-6,6 thành phân tử lớn (polime) khả năng tham +H2O, HCl,... gia phản ứng II. Vật liệu polime VL polime Khái niệm Vật liệu polime có tính Chất dẻo dẻo -PE: nCH2=CH2 t o , P , xt  Các ví dụ (-CH2-CH2-)n 28n -PVC: 62,5n -Poli (metyl metacrylat): Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) -PPF: phenol + anđehit fomic (mtr axit) Vật liệu * Tơ thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, phim ảnh,… polime có * Tơ hoá học dạng hình sơi -Tơ tổng hợp: tơ poliamit (nilon, capron), ….. dài và mảnh -Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, tơ xenlulozơ Tơ có độ bền nhất axetat. định a. Tơ nilon 6,6: H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH hexametylen điamin + axit ađipic , P , xt b. Tơ nitron (olon): CH2=CH-CN t (-CH2-CHCN-)n dùng để bệnh thành sợi len đan áo rét Là loại polime * Cao su thiên nhiên: isopren (C5H8)n có tính đàn * Cao su tổng hợp: , P , xt Cao su hồi -cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 t (-CH2-CH=CH-CH2-)n -cao su buna-S: buta-1,3-dien + Stiren (C6H5CH=CH2) -cao su buna-N: buta-1,3-dien + acrilonitrin (vinyl xianua) CH2=CH-CN M po lim e Công thức tính hệ số trùng * Hệ số trùng hợp (số mắt xích): n = M monome hợp, số mắt xích trong mạch polime. * Số phân tử polime = n po lim e . 6,023.1023. (N=6,023.1023 phân tử ) o o II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Các polime điều bền vững với tác dụng của axit Câu 2 (QG15). Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng D. thủy phân. Câu 3 (QG16). PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat. Câu 4. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6 Câu 5. Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là: 1 GV: Leâ Phöôùc Tröôøng Taøi lieäu oân thi THPTQG 2017 A. poli(metyl metacrylat) B. polietilen (PE) C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF) D. poli(vinyl clorua) (PVC) Câu 6. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là: A. CH2=CH–CH=CH2 B. CH2=CH–CH3 C. CH2 =CHCl D. CH2 =CH2 Câu 7. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2 =CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 8. Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ: A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 9. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren B. toluen C. propen D. isopren Câu 10. Polime không được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(metyl metacrylat) B. Polipeptit C. Polistiren D. Poliacrilonitrin Câu 11. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. polistiren B. polietilen C. nilon-6,6 D. poli(vinyl clorua) Câu 12. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin? A. axit stearic B. axit ađipic C. axit terephtalic D. axit oxalic Câu 13. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây: A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)4-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 C. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)4-NH2 và H2N-(CH2)6-COOH Câu 14. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. glyxin B. axit glutamic C. etylen glicol D. axit axetic Câu 15. Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6 Câu 16. Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 17. Cao su lưu hóa có dạng cấu trúc mạch polime A. không phân nhánh B. mạch phân nhánh C. mạng không gian D. mạch thẳng Câu 18. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là: A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ nitron D. tơ nilon-6,6 Câu 19 (MH17). Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glicogen. D. xenlulozơ. Câu 20. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ visco D. Bông Câu 21. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit: A. Tơ nitron B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ visco Câu 22. Tơ nilon-6,6 thuộc loại: A. Tơ nhân tạo B. Tơ bán tổng hợp C. Tơ thiên nhiên D. Tơ tổng hợp Câu 23. Loại tơ nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ ? A. Sợi bông B. Tơ visco C. Tơ xenlulozơ axetat D. Tơ tằm Câu 24. Tơ visco không thuộc loại: A. Tơ hóa học B. Tơ tổng hợp 2 C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ nhân tạo GV: Leâ Phöôùc Tröôøng Taøi lieäu oân thi THPTQG 2017 Câu 25. Tơ tằm và nilon-6,6 đều: A. có cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử Câu 26. Các chất nào sau đây là tơ hoá học: A. tơ tằm, tơ visco, tơ nitron B. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon C. tơ visco, tơ nitron, tơ nilon D. tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, tơ nilon Câu 27. Kết luận nào sao đây không hoàn toàn đúng ? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime C. Nilon-6.6 thuộc loại tơ tổng hợp D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 28. Khi phân tích cao su thiên nhiên, ta được monome nào sau đây: A. Butilen B. Buta-1,3-dien C. Isopren D. Propilen Câu 29. Cao su buna có CTCT là: A.[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n B.[-CH2-CH=CH-CH2-]n C.[-CH2-CH=CH-CH(CH3)-]n D.[-CH2-CCl=CH-CH2-]n Câu 30. Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với: A. Stiren B. Lưu huỳnh C. Etilen D. Vinyclorua Câu 31. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2; C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2 Câu 32. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp: A. Caosu buna B. Caosu buna-N C. Caosu isopren D. Caosu clopren Câu 33. Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. chất chống dính B. tơ tổng hợp C. cao su tổng hợp D. keo dán Câu 34. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là: A. PVC B. nhựa bakelit C. PE D. amilopectin * Tìm hệ số polime hóa Câu 35. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000 đvC. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 36. Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là: A. 3000 B. 6000 C. 5000 D. 4000 Câu 37. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105.000 đvC. Hệ số polime hóa của mẫu cao su trên là: A. 1445 B. 1544 C. 1810 D. 1944 * Tính khối lượng polime Câu 38. Có thể điều chế bao nhiêu gam PE từ 2,24 lít etilen (đktc). Hiệu suất của quá trình là 70%. A. 4 gam B. 19,6 gam C. 1,96 gam D. 2,8 gam Câu 39. Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là: A. 9,120 gam B. 11,40 gam C. 11,12 gam D. 7,296 gam Câu 40. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua được m gam PVC. Số phân tử có trong m gam PVC nói trên là: A. 6,023.1020 B. 6,023.1021 C. 6,023.1022 D. 6,023.1023 -----HẾT----- 3 GV: Leâ Phöôùc Tröôøng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan