Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu On tap chuong i este chat beo

.DOC
4
229
135

Mô tả:

Tài liệu ôn tập chương 1 hóa 12
Taøi lieäu oân thi THPTG 2017 CHƯƠNG 1: ESTE-CHẤT BÉO A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. ESTE -Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR’ ta thu được este. H   SOđ     RCOOH + R’OH   2  4  RCOOR’ + H2O (p/ứ este hóa) -Tên: tên R’ (ancol) + tên axit tương ứng (RCOO) + at Ví dụ: HCOOCH3: metyl fomat CH3COOCH3: metyl axetat C2H5COOCH3: metyl propionat HCOOC2H5: etyl fomat CH3COOC2H5: etyl axetat C2H5COOC2H5: etyl propionat HCOOC3H7: propyl fomat CH3COOC3H7: propyl axetat CH3COOCH=CH2: vinyl axetat -CTPT este no, đơn chức : CnH2nO2 ( (n  2) → số đồng phân: 2n-2 (n<5) CTPT Số đồng phân C2H4O2 2 (1 este, 1 axit) C3H6O2 3 (2 este, 1 axit) C4H8O2 6 (4 este, 2 axit) -Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon: este < ancol < axit < phenol -Một số mùi đặc trưng: Isoamyl axetat: mùi chuối chín; Etyl butiat và etyl propionat có mùi dứa; Geranyl axetat có mùi hoa hồng. -Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân +Thủy phân trong môi trường axit: thuận nghịch (2 chiều), thu được axit và ancol +Thủy phân trong môi trường kiềm (p/ứ xà phòng hóa): 1 chiều, thu được muối và ancol * Phản ứng của một số este  RCOOR ' H O  H SO ,t  RCOOH  R ' OH    2     1. Este RCOOR’ :   RCOOR ' NaOH  t  RCOONa  R ' OH  2. Este HCOOR’ : có phản ứng tráng gương (HCOOR’ → 2Ag) 3. Pứ cháy của este no, đơn chức: nCO  nH O 3n  2 o CnH2nO2 + O2  tC  n CO2 + n H2O 2 II. LIPIT -Khái niệm lipit: hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước, tan trong dm hữu cơ. -Khái niệm chất béo: trieste của glixerol với axit béo (triglixerit) C17H35COOH (C17H35COO)3C3H5 axit stearic tristearin + C3H5(OH)3 C17H33COOH (C17H33COO)3C3H5 Glixerol + H2O axit oleic triolein (M=92) C15H31COOH (C15H31COO)3C3H5 axit panmitic tripanmitin -Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân (giống este) H 0   t +Thủy phân trong mtr axit: chất béo + H2O   , axit béo + glixerol 2 4 O O 2 2  0 H   ,t (RCOO)3C3H5 + 3H2O    3RCOOH + C3H5(OH)3 t +Thủy phân trong mtr kiềm (xà phòng hóa): chất béo + NaOH  muối của axit béo + glixerol t (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa + C3H5(OH)3 Ni, +Chất béo lỏng chứa gốc HC không no (dầu) + H2 t  chất béo rắn chứa gốc HC no (mỡ)  Ni,t (C17H33COO)3C3H5 + 3H2   (C17H35COO)3C3H5  M= 884 M= 890 o o o o -Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste thu được là: 2 axit béo → 6 trieste ; B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất nào sau đây là este? 1 n 2 ( n  1) 2 3 axit béo → 18 trieste GV: Leâ Phöôùc Tröôøng Taøi lieäu oân thi THPTG 2017 A. HCOOH B. CH3CHO C. CH3OH D. CH3COOC2H5 Câu 2. Cho các chất: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), C2H5COOCH3 (3), HOCH2–CH2OH (4), CH2=CHCOOCH3 (5). Các chất thuộc este là: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3,5 Câu 3. Công thức tổng quát của este no đơn chức là: A. C n H 2n O 2 (n  1) B. C n H 2n O 2 (n  2) C. C n H 2n -2 O 2 (n  1) D. C n H 2n +2 O 2 (n  2) Câu 4. Este được tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chúc có công thức cấu tạo là: A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu 5. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6 (MH17). Số este có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7. Etyl fomat hợp chất có cấu tạo là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5C. CH3CH2COOCH2CH3 D. CH3COOC2H5 Câu 8 (QG16). Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl propionat Câu 9. Hợp chất A có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của A là: A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Metyl axetat D. Metyl propionat Câu 10. CH3COOCH=CH2 có tên gọi là: A. vinyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl acrylat D. vinyl propionat Câu 11. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 12 (QG15). Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 13. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3 B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH D. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3 Câu 14 (QG16). Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là: A. axit axetic B. metyl fomat C. axit fomic D. ancol propylic Câu 15. Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là: A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3COOH C. CH3OH và CH3COOH D. CH3COOH và CH3ONa Câu 16. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3 Câu 17. Chất X có công thức phân tử C3H6O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 18. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic (C2H5OH) và axit axetic (CH3COOH) tạo thành este có tên gọi là: A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl propionat Câu 19. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa B. este hóa C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 20. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng A. xà phòng hóa B. hiđrat hóa C. crackinh D. lên men Câu 21. Este C 4 H 8 O 2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. C 2 H 3 COOCH 3 D. HCOOCH 3 Câu 22. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2 H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 2 GV: Leâ Phöôùc Tröôøng Taøi lieäu oân thi THPTG 2017 Câu 23. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ Y có thể điều chế trực tiếp X bằng một phản ứng. Tên gọi của E là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 24. Xà phòng hóa hỗn hợp hai este: CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 thu đuợc sản phẩm gồm: A. 1 muối và 2 ancol B. 2 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. 1 muối và 1 ancol Câu 25. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo este đó là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7D. CH3COOC2H5 Câu 26. Thủy phân este vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) trong môi trường axit thu được: A. CH3COOH, CH3CHO B. CH3COOH, CH2=CHOH C. C2H5COOH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH Câu 27. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 28 (QG15). Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glicol B. glixerol C. etanol D. phenol Câu 29. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh gọi là: A. Lipit B. Protein C. Este D. Chất béo Câu 30. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic B. Axit oleic C. Axit acrylic D. Axit axetic Câu 31. Trong các hợp chất có cấu tạo sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo A. (C17H35COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C15H31CO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu 32. Chất không phải axit béo là: A. axit axetic B. axit panmitic C. axit stearic D. axit oleic Câu 33. Axit axit stearic và panmitic có công thức lần lượt là: A. C15H31COOH và C17H33COOH B. C17H33COOH và C17H35COOH C. C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H33COOH và C15H31COOH Câu 34. Axit có cấu tạo: CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COOH được gọi là: A. Axit panmitic B. Axit stearic C. Axit oleic D. Axit linoleic Câu 35. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được: A. glixerol B. axit oleic C. axit panmitic D. axit stearic Câu 36 (QG16). Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 37. Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5. Tên gọi của X là: A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitic D. Trilinolein Câu 38. Tên gọi của chất béo (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 39. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 40. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và: A. 1 mol natri stearat B. 1 mol axit stearit C. 3 mol axit stearit D. 3 mol nari stearat Câu 41. Để chuyển một số dầu (dạng lỏng) thành bơ (dạng rắn) người ta dùng quá trình nào sau đây? A. Este hóa B. Hiđro hóa, xúc tác Ni, t0 C. Xà phòng hóa D. Đông tụ Câu 42. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo gồm: C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 GV: Leâ Phöôùc Tröôøng Taøi lieäu oân thi THPTG 2017 * Thủy phân trong môi trường axit Câu 43. Đun 12 g axit axetic (CH3COOH) với lượng dư ancol etylic (C2H5OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác với hiệu suất 62,5%. Khối lượng este thu được là: A. 12 g B. 14 g C. 11 g D. 13 g 0 Câu 44. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t ) với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng của este thu được là: A. 17,6 gam B. 22 gam C. 14,08 gam D. 15,16 gam Câu 45 (QG15). Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. * Thủy phân trong môi trường kiềm Câu 46. Cho 13,2 gam este no, đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 47. Cho 15 g một este no đơn chức phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1 M. Tên gọi của este đó là: A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl fomat D. etyl fomat Câu 48. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 49 (MH17). Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. Câu 50. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 18,24 gam D. 17,80 gam Câu 51. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là: A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 52. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22 % B. 57,7 % C. 42,3 % D. 88 % * Phản ứng Đốt cháy este Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là: A. 70,40 B. 35,20 C. 17,60 D. 17,92 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 7,5g một este đơn chức X thu được 11 gam CO 2 và 4,5 gam nước. CTPT của X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C2H6O2 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức Y thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của Y là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C2H6O2 D. C4H8O2 -----HẾT----- 4 GV: Leâ Phöôùc Tröôøng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan