Thứ 4/25/9/2013
I. Hoạt động học có chủ định
TOÁN: Hoạt động chính: Ôn số lượng 3, nhận biết số 3.Ôn so sánh
chiều rộng.
Hoạt động k/hợp: Âm nhạc : Nghe hát” sinh nhật hồng” ,
MTXQ. 1.Mục đích yêu cầu:
- Kiến thức:
- Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 3. Trẻ biết đếm đến 3, nhận biết
chữ số 3.
- Luyện nhận biết so sánh chiều rộng.
- Kỹ năng:
- Biết cách phân nhóm, phân loại thông qua hoạt động trò chơi “Đi chợ
chọn hàng”. Đếm thành thạo số lượng trong phạm vi 3. Biết cách so sánh
chiều rộng.
- Thái độ:
- Có tinh thần học tập, trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
Giáo dục tính thẩm mỹ, thói quen tự phục vụ, vệ sinh gọn gàng ngăn nắp.
Sử dụng và tiết kiệm nguồn năng lượng nước 1cách có hiệu quả.
2. Chuẩn bị
* Của trẻ:
- Mỗi trẻ 5 băng giấy trong đó có 3 băng giấy rộng bằng nhau, màu xanh, 2
bằng còn lại hẹp hơn khoãng 0,5cm .Các thẻ số 1,2,3.
* Của cô:
- Đồ dùng của cô giống của trẻ nhưng kích thước phù hợp.
- Các nhóm dồ dùng giành cho trẻ như: kem đánh răng, bát, thìa, có số
lượng 1, 2, 3, để xung quanh lớp.
- Mô hình ngôi nhà có số lượng người trong phạm vi 3.
- Đàn óc gan.
3. Cách tiến hành.
N/D hoạt động
Hoạt động của cô
*Hoạt động
1:Gây hứng thú
*Hoạt đông 2:Ôn
số lượng trong
phạm vi 3.
* Cho trẻ chơi : “Tôi vui tôi
buồn”
* Cô cùng trẻ cùng tổ chức một
chuyến đi chợ để chọn mua một
số đồ dùng phục vụ cho bản thân
có số lượng 3.
- Chơi: ở đâu có số lượng này.
Hoạt động của
trẻ
* Trẻ chơi 2 lần.
* Trẻ đếm và tìm
mua được nhóm
kem đánh răng, bát,
thìa, trong phạm vi
3.
- 3 trẻ thi nhau lên
- Cho trẻ vỗ tay bên phải 3 cái,
bên trái 3 cái .Dậm chân bên phải,
bên trái 3 cái.
- Trẻ thực hiện theo yêu cầu của
* Hoạt động 3.
cô.
Nhận biết chữ số * Cho trẻ đến nơi nhận quà của
3.Ôn so sánh
bạn búp bê tặng và về chỗ quan
chiều rộng.
sát xem bạn búp bê tặng gì?
* Cho trẻ xếp các băng giấy ra ,
hỏi trẻ các băng giấy có rộng
bằng nhau không? Để biết có bao
nhiêu băng giấy rộng bằng nhau
các con hãy q/ s cô đo nhé.
- Cô đo mẫu và hướng dẫn lại
cách đo.
Cô gắn băng giấy màu đỏ lên
bảng sau đó lấy thêm 1 băng giấy
nữa đặt trùng khít mép chiều dài
của 2 băng giấy chồng lên nhau.
- Hỏi trẻ: Các con có n/x gì về 2
băng giấy này?
Cô tiếp tục đặt 1 băng nữa( tương
tự 3 băng chồng nhau)
+ 3 băng giấy này có rộng bằng
nhau không? Lấy số mấy đặt vào?
Tiếp tục với 2 băng còn lại và cho
trẻ n/x.
+ 2 băng giấy này ntn? Ai có n/x
gì?
Chọn số mấy đặt vào?
* Cho trẻ đo băng giấy của trẻ và
nêu n/x qua mỗi lần đo.
* Cô q/s và giúp đỡ trẻ chưa
*Hoạt động 4.
làmđược
Luyện tập, nhận - Cho trẻ đếm nhóm đồ dùng có
biết số lượng có 3 số lượng 3 và lên giúp cô chọn số
đối tượng.
3 đặt vào 2 nhóm ( Áo, quần)
* Cô giới thiệu số 3
- Cô cho cả lớp đọc số 3.
Tổ đọc, nhóm đọc, cá nhân
tìm và nói kết quả.
- Trẻ đếm và nói kết
quả.
* Trẻ đi lấy và cùng
q/s nói tên các băng
giấy.
* Trẻ xếp các băng
giấy ra trước mặt
- Trẻ q/s cách đo
- Rộng bằng nhau
+ Số 3
+ Hẹp hơn 3 băng
trước, số 2.
* Trẻ thực hiện đo
- Trẻ đếm và lên
tìm số 3 đặt vào .
* Trẻ q/s lắng nghe
- Trẻ T/H theo yêu
cầu của cô.
- Trẻ tự nêu và nhận
xét.
đọc.
- Cô phân tích số 3.
* Trẻ chơi.
* Trò chơi 1: Con số bí mật.
- Trò chơi 2: Chơi bập bênh
+ Hỏi trẻ bập bênh phải có mấy
người chơi?
II. Hoạt động ngoài trời.
1.Quan sát: Trò chuyện về bản thân trẻ:
- Yêu cầu: trẻ có những hiểu biết về bản thân trẻ, biết giữ gìn vệ sinh cơ thể
sạch sẽ.
- Đàm thoại: Con biết gì về cơ thể mình? Còn ai có phát hiện khác? Ai muốn
kể nữa?...
Vẽ phấn trên khuôn mặt bạn trai.
- Cô cùng trẻ ra sân trường , cho trẻ vẽ khuôn mặt bạn trai bằng phấn trên
sân trường
- Cô vẽ mẫu cho trẻ, sau đó hướng dẫn trẻ vẽ.
- Cô giúp đỡ trẻ khi cần thiết.
- Nhận xét khi hết giờ.
2. Chơi vận động:
Chuyền bóng bằng 2 chân..
3. Chơi tự do:
Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. Chơi theo ý thích.
III.Hoạt động góc
1. Phân vai: - Gia đình, , phòng khám nhi. Siêu thị cửa hàng thực phẩm.
2. Xây dựng: - Lắp ghép “ bé đang tập thể dục - XD khu nhà của bé.
3. Tạo hình: Cắt dán tô màu, xé: làm ảnh tặng bạn thân, tặng mẹ. Nặn đồ
dùng của bé. Những thứ bé thích.
4. Âm nhạc: Hát múa “Ồ sao bé không lắc”, chơi với các dụng cụ âm nhạc.
5. Góc sách: Làm sách tranh truyện về mình đặc diểm, hình dáng bên ngoài
của bản thân, xem sách tranh liên quan đến chủ đề.
IV. Hoạt động chiều.
- Dạy trẻ cách đánh răng,
- Xếp hột hạt các số 1, 2, 3.
- Xem hoạt hình.
*Đánh
giá......................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
........................
Thứ 5/ 26/9/ 2013
I. Hoạt động học có chủ định.
TẠO HÌNH : Hoạt động chính: Vẽ các khuôn mặt biểu lộ cảm xúc.
Hoạt động k/ h :
Âm nhạc “ Bạn có biết tên tôi”,
MTXQ.
1. Mục đích yêu cầu.
- Kiến thức:
- Trẻ biết thể hiện những hiểu biết của mình về bản thân, kiểu tóc , vóc dáng,
áo quần...qua nét vẽ
- Trẻ vẽ được các khuôn mặt biểu lộ cảm xúc qua hình vẽ trên giấy, thể hiện
các chi tiết như: nét mặt, mái tóc, nụ cười....
- Kỹ năng:
- Luyện cách sử dụng màu hợp lý để vẽ và tô. Biết bố cục bức tranh hợp lý.
- Thái độ:
- Trẻ biết giữ gìn sản phẩm do mình làm ra.
- Tự hào về bản thân mình.
2.Chuẩn bị.
- Tranh mẫu của cô: ( các tranh vẽ khuôn mặt cười, không vui, tức giận...)
Các tranh về khuôn mặt qua viđeoclip
- Bút, giấy màu cho cô và trẻ.
3. Cách tiến hành.
N/D hoạt động
*Hoạt động 1:
Gây hứng thú.
Hoạt động của cô
* Cô và trẻ cùng chơi trò chơi:
Tôi vui tôi buồn.
- Giới thiệu chương trình “Vui
cùng sắc màu”
- Giới thiệu 2 đội chơi (tay thơm
và miệng xinh)
- Giới thiệu chủ đề chơi. Bé làm
họa sỹ.
- Giới thiệu các vòng chơi:
*Hoạt động 2:
* Vòng 1: Tìm đề tài
Trẻ quan sát tranh - Cho trẻ cùng xem và thảo luận
mẫu.
về các khuôn mặt qua vi đeo clip
* C« vµ trÎ cïng th¶o luËn néi
dung, mµu s¾c, bè côc cña tõng
bøc tranh:
+ Tranh vÏ vÒ khu«n mÆt cêi.
+ Tranh vÏ vÒ khu«n mÆt kh«ng
Hoạt động của
trẻ
* Trẻ cùng cô chơi
2 lần
* Trẻ quan sát và
nêu lện nhận xét
* Hoạt động 3:
Thăm dò ý kiến
trẻ.
* Hoạt động 4:
Trẻ thực hiện.
* Hoạt động 5:
Nhận xét sản
phẩm.
vui.
+ Tranh vÏ khu«n mÆt ®ang tøc
giËn...
- Trên gương mặt bạn có những
đặc điểm gì?
- Ai cã ý kiÕn g× ?
* Cô lần lượt đàm thoại từng
tranh cho trẻ xem.
* Cho trÎ nªu ý tëng vÏ cña m×nh
+ Con vÏ nh thÕ nµo?
- Cho trÎ vÒ gãc häc tËp lÊy ®å
dïng vÒ n¬i vÏ.
* Vßng 2: ThÓ hiÖn tµi n¨ng
- C« gîi ý ®Ó trÎ nh¾c l¹i t thÕ
ngåi, c¸ch cÇm bót...
Trong qu¸ tr×nh trÎ thùc hiÖn, c«
më nh¹c kh«ng lêi, kÕt hîp quan
s¸t, gîi ý më réng néi dung, ý tëng c¸ch phèi mµu cho bøc tranh.
dễ hiểu.
* Vßng 3: B×nh chän vµ trao gi¶i.
Cô treo bài của trẻ lên giá và cho
các bạn nhận xét bài của bạn.
+ Con thích bài nào nhất? Vì sao
con thích?
+ Cho 1 trÎ nªu vÒ bµi vÏ cña
m×nh cho c¶ líp q/s.
- Kết thúc: Cho trẻ hát bài “ Cái
mũi”
- Có mắt, mũi,
miệng...
- Trẻ qs tranh.
Nhận xét.
* Trẻ đưa ra ý
tưởng của mình..
* Trẻ thực hiện.
* Trẻ nhận xét bài
của bạn.
- Cả lớp hát 1 lần.
II. Hoạt động ngoài trời.
1.Quan sát: Sự thay đổi thời tiết. Cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
+ Yêu cầu: Trẻ biết nhận xét về thời tiết ngày hôm nay, biết cách ăn mặc để
bảo vệ sức khoẻ của mình.
+ Đàm Thoại :
- Cô cho trẻ ra sân trường qs thời tiết ngày hôm nay.
- Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Trời mưa và hơi lạnh các con phải ăn mặc như thế nào?
- Nếu đi học ko mặc áo mưa và áo ấm sẽ bị làm sao?
- Cô trò chuyện cùng trẻ về thời tiết của 4 mùa: Xuân, hạ, thu, đông.
- Cách ăn mặc ở mỗi mùa sao cho phù hợp vơi thời tiết.
2. Chơi vận động: Mèo đuổi chuột..
3. Chơi tự do:
Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. Chơi theo ý thích.
III. Hoạt động góc
1. Phân vai: Gia đình, phòng khám nhi. - Siêu thị, cửa hàng thực phẩm.
2. Xây dựng: Lắp ghép “ bé đang tập thể dục”. - XD khu nhà của bé, xây
dựng khu công viên giải trí.
3 Tạo hình: Cắt dán tô màu, xé: làm ảnh tặng bạn thân, tặng mẹ. Nặn đồ
dùng của bé. Những thứ bé thích” Bế tập thể dục”
4 Âm nhạc: Hát múa “Ồ sao bé không lắc”chơi với các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau.
5. Góc khoa học, thiên nhiên: làm biểu đồ chiều cao, cân nặng, phân nhóm
gộp và đếm nhóm bạn trai, bạn gái. Tập đong đo nước, lau lá cây,chăm sóc
cây...
* MĐYC:
- Trẻ thể hiện đúng hành động vai chơi, phản ánh vai chơi sát thực. Đoàn kết
cùng nhau chơi.Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau tạo thành nhiều
sản phẩm đẹp.
IV. Hoạt động chiều.
- Hoàn thiện bài tập tô o, ô, ơ..
- Lµm quen bµi míi: ChiÕc bãng
- Chơi tự do.
*Đánh
giá .....................................................................................................
............................................................................................................
............
Thứ 6/27/9/2013.
I. Hoạt động học có chủ định
LQVH:
Hoạt động chính:
Truyện “ Cậu bé mũi dµi ”
Hoạt động k/hợp: Âm nhạc “ H·y l¾ng nghe”, MTXQ
1.Mục đích yêu cầu.
- Kiến thức:
Trẻ nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện, hiểu được nội dung câu
truyện.
- Kỹ năng:
Trẻ thuộc 1 vài lời thoại dễ trong câu truyện.
Phát triển khả năng chú ý, tưởng tượng và khả năng sáng tạo.
- Thái độ:
Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện.
Mạnh dạn, tự tin, tích cực hoạt động nhóm..
2. Chuẩn bị
* Cho cô:
- Bộ tranh minh hoạ truyện.
- Que chỉ, đàn, 1 số bài hát thuộc chủ đề.
* Cho trẻ:
- Tâm thế thoải mái khi tham gia hoạt động
3 . Cách tiến hành.
N/D hoạt
động
Hoạt động của cô
* Hoạt động 1.
Gây hứng thú.
*Cô đàm thoại cùng trẻ về bản
th©n trÎ, c¸c bé phËn trªn c¬ thÓ
trÎ.
- Cô có 1 câu chuyện rất hay nói
về mét cËu bÐ mòi dµi. Các con
*Hoạt động 2. có muốn nghe không?
Cô kể chuyện. * L1: Cô kể diễn cảm + cử chỉ
điệu bộ.
- L2: Cô kể diễn cảm + Tranh
*Hoạt động 3. minh hoạ.
Giúp trẻ hiểu nd * Gi¶ng nội dung, trích dẫn làm
rõ ý, giảng từ khó.
câu truyện.
+ Đàm thoại:
- Cô vừa kể cho các con nghe
chuyện gì?
- Câu chuyện nói về ai?
- Câu chuyện có những nhân vật
nào?
- C©u bÐ mòi dµi là người như thế
nào?
*Hoạt động 4. - Các con học tập được ở Cậu bÐ
Cô kể tóm tắt mòi dµi những điều gì?
* Cô kể kèm theo tranh minh hoạ.
truyện.
*Hoạt động 5
Kết thúc
* Cô cùng trẻ hát, vận động bài “
Cái mũi”
Hoạt động của trẻ
* Trẻ hưng thú đàm
thoại cùng cô.
- Có ạ.
* Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và qs
tranh.
* Trẻ nghe cô.
+ Tìm hiểu về nội
dung truyện.
* Trẻ nghe cô.
* Hát và vận động.
II. Hoạt động ngoài trời.
1. Quan sát: khuôn mặt cười, mếu.
- Yêu cầu: Trẻ quan/s và biết n/ xét các nét trên khuôn mặt để chỉ ra khuôn
mặt cười mếu
- Đàm thoại: + Con n /xét gì về khuôn mặt này? Vì sao con biết? Ai có ý
kiến khác nữa?...
2. Chơi vận động: Bắt chước tạo dáng.
3. Chơi tự do: Chơi theo ý thích. Chơi với đồ chơi ngoài sân trường.
III. Hoạt động góc
1. Phân vai: - Gia đình, , phòng khám nhi. Siêu thị cửa hàng thực phẩm.
2. Xây dựng: - Lắp ghép “ bé đang tập thể dục”.XD khu nhà của bé.
3 Tạo hình: Cắt dán tô màu, xé: làm ảnh tặng bạn thân, tặng mẹ. Nặn đồ
dùng của bé. Những thứ bé thích.
4 Âm nhạc: Hát hoặc biểu diễn bằng các dụng cụ âm nhạc,phân biệt các âm
thanh khác nhau.
5. Góc sách: làm sách tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài
của bản thân, xêm sách tranh liên quan đến chủ đề.
IV. Hoạt động chiều.
- Tạo khuôn mặt bé bằng bìa , chơi theo ý thích ở các góc .
- Vui văn nghệ hát các bài về chủ điểm, nêu gương bé ngoan.
*Đánh
giá:....................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
........................
- Xem thêm -