Mô tả:
SỨC BỀN VẬT LIỆU
Dạng tấm
Dạng khối
Dạng thanh
Các kiểu liên kết và phản lực
CÁC DẠNG CHỊU LỰC CƠ BẢN
kéo
nén
xoắn
uốn
Biến dạng dài
Biến dạng dài tỷ đối
Biến dạng góc
CHUYỂN VỊ DÀI AA’ VÀ CHUYỂN VỊ GÓC
Mô hình tính toán và nguyên lý cộng tác dụng
Nội lực và dùng phương pháp mặt cắt để xác định ,nội lực
Mặt cắt chia vật làm 2
phần
Khái niệm về ứng suất p
Xét phần bên trái
Đơn vị :
Tách ứng suất ra làm 2 thành phần
Quy ước chiều của ứng suất
6 thành phần nội lực
N z : lực dọc
Qx , Q y :
M x, M y :
lực cắt
Momen uốn
M z : Momen xoắn
Cách xác định 6 nội lực
3 phương trình hình chiếu lực
3 phương trình hình momen đối với 3 trục
Xét tải trọng phẳng,trong mặt phẳng yz
Ví dụ: xác định nội lực tại mặt cắt cách gối A 14m
Giải:
Tính phản lực tại các gối trước
Cắt dầm tại mặt cắt (1-1),xét phần bên trái
Các phương trình cân bằng lực
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
• Dùng đồ thị để thể hiện sự biến thiên của nội lực
suốt chiều dài thanh,dầm….
• Trục hoành (trục z):toạ độ chạy của mặt cắt
• Trục tung (trục y):giá trị của nội lực
Quy ước:
• Biểu đồ lực dọc (Nz) và lực cắt (Qy):tung độ dương
vẽ phía trên và có ghi dấu lên biểu đồ
• Đối với biểu đồ momen uốn (Mx):tung độ dương vẽ
phưới và không cần ghi dấu lên biểu đồ tung độ
đựơc vẽ về phía căng của lớp vật liệu
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
• Phải chia đoạn với quy tắc:trong đoạn chia
không được:
• chứa lực tập hoặc momen tập trung
• có sự gián đoạn của lực phân bố
• Chia n đoạn thì phải cắt đúng n lần
A
B
C
D E
Chia làm 6 đoạn
G
H
Chia làm ???
Đoạn ?
z
2kN
A
y
Mx
B
(kN )
(Nz )
2
(kN )
+
(Q y )
6
Xét phần phải:
(M x )
z
0 z3
F 0 N 0
F 0 Q 2
M / 0 M 2.z
z
z
y
y
O
(kNm)
B
Nz
3m
2kN
Qy
x
Ví dụ:một dầm chịu lực như hình vẽ,hãy vẽ bểu
đồ nội lực (Qy) và (Mx)
Hãy tính các
phản lực liên kết.
F
z
0 HA 0
ql 2 q.2l.l ql.3l
2ql
M / A 0 VB
2l
Fy 0 VA q.2l 2ql ql ql
ql 2 q.2l.l ql.l
ql
M / B 0 VA
2l
- Xem thêm -