Ngữ pháp,cấu trúc ,câu hỏi thi Flyers đầy đủ nhất. 32 trang
đạt kết quả cao flyers là mong muốn của nhiều phụ huynh, nhưng để làm được điều đó tài liệu luyện thi là quan trọng , xin giới thiệu đến quý phụ huynh bộ tài liệu ôn thi flyers . bao gồm đầy đủ ngữ pháp , cấu trúc , câu hỏi , giúp bé ôn đúng , ôn sát với chương trình cambridge,
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1/ Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I / You / We / They I / You / We / They + Do + I / You / We /
don’t + V1
+ V1
They + V1 …?
He / She / It … + He / She / It … + Does + He / She / It +
doesn’t + V1
Vs/es
V1 …?
- Những động từ tận cùng bằng o, s, ch, sh, z thì thêm vào -es:
does, watches, washes
goes,
Dấu hiệu: today, often, sometimes, always, every, everyday
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I am
I am not
You / We / They +
You / We / They + Are + You / We /
are
aren’t
He / She / It … + is
He / She / It … + Is + He / She / It +
isn’t
Am + I
They + …?
…?
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
BE GOING TO
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I am going to + V1
I am not going to +
Am I going to + V1…?
…
V1 …
Are You / We / They +
You / We / They +
You / We / They +
going to + V1 …?
are going to + V1
aren’t going to + V1
Is He / She / It + going
…
…
to + V1 …?
He / She / It + is He / She / It + isn’t
going to + V1 …
going to + V1 …
Dấu hiệu: next, soon (sớm), tonight, tomorrow
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1/ Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
S + didn’t + V1 Did + S + V1
S + V2/-ed
…?
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I was
I wasn’t
Was + I
You / We / They + were
You / We / They +
Were + You / We / They
He / She / It … + was
weren’t
+ …?
He / She / It … + Was + He / She / It + …?
wasn’t
Dấu hiệu: yesterday, last, ago
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I am V-ing
I am not + V-ing …
Am I + V-ing…?
You / We / They +
You / We / They +
Are You / We / They
are + V-ing
aren’t + V-ing
+ V-ing…?
He / She / It + is + He / She / It + isn’t + Is He / She / It + VV-ing
ing …?
V-ing
Dấu hiệu: now, at the moment, at present
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Khẳng định
Phủ định
I / You / We / They I / You / We / They
+ have + V3/-ed
+ haven’t + V3/-ed
Câu hỏi
Have + I / You / We /
They + V3/-ed …?
He / She / It + has + He / She / It + Has + He / She / It +
V3/-ed
hasn’t + V3/-ed
V3/-ed …?
Dấu hiệu: since, for, never, ever, already, just, how long
Have you ever + V3/-ed….? Bạn có từng ….?
- Yes, I have.
- No, I haven’t
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Khẳng định
Phủ định
I was not + V-ing …
I was V-ing
Câu hỏi
Was I + V-ing…?
You / We / They + You / We / They +
Were You / We / They
were + V-ing …
+ V-ing…?
He / She / It
was + V-ing
weren’t + V-ing
+ He / She / It + wasn’t + Was He / She / It + VV-ing
ing …?
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- some + N đếm được, không đếm được:
một vài, một số
(câu khẳng định)
- a lot of / lots of + N đếm được, không đếm được
nhiều
- many + N đếm được số nhiều
nhiều
- much + N không đếm được
nhiều
- few + N đếm được số nhiều
một ít
- little + N không đếm được
một ít
- any + N đếm được, không đếm được
bất cứ cái nà, người
nào (câu phủ định, câu hỏi)
- none
không ai, không cái gì
CÂU HỎI ĐUÔI
câu nói khẳng định, đuôi phủ định?
câu nói phủ định, đuôi khẳng định?
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
GIỚI TỪ
- on + thứ, ngày tháng
On holiday, on business,
- in + năm, mùa
In bed, in the sky, in the world, in the sea, in the mountain, in the
tree
- at + giờ
at the weekend, at the beach, at lunchtime,
at home
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
S + will / shall + S + won’t / shan’t Wh- + will + S +
V1
+ V1
V1…?
Dấu hiệu: next… ( next week, next month, …..), tomorrow,
soon
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH
- somebody / someone
một người nào đó
- anybody / anyone
bất cứ ai, bất cứ người nào
- nobody /no one
không ai, không người nào
- everybody / everyone
mọi người
- nowhere
không nơi nào
- anywhere
bất cứ nơi nào
- somewhere
nơi nào đó
- something
một cái gì
- anything
bất cứ cái gì
- nothing
không cái gì
- everything
mọi thứ
- every /each+ danh từ số ít
mỗi
- all + danh từ số nhiều
tất cả …
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý KHÁC
- until
cho đến khi
- when
khi
- still
vẫn
- during
trong suốt
- ever
đã từng
- while
trong khi
- then
kế đến, sau đó
- before
trước khi
- after
sau khi
- also
cũng
- so
vì vậy
- but
nhưng
- if
nếu
- across băng qua
- past
(đi) ngang qua
- others những cái, con, người khác
- yet
chưa
- since then kể từ đó
- another một cái khác, người khác
- other + danh từ
cái, con, người khác
- because
bởi vì
- different parts of the world những nơi khác nhau trên thế giới
- a long time ago
cách đây rất lâu
- 40 years ago
cách đây 40 năm
- since
từ khi
- for a long time
lâu, một thời gian dài
- far away from ….
cách xa ….
- on the front of … / on the back of … ở mặt trước… / ở mặt sau ….
- look at
nhìn
- thousands of / hundreds of
hàng ngàn …/ hàng trăm …
- one / three of …/ four of …
một / ba / bốn …
Three of my friends came to my birthday.
- want to + V1…
muốn …
- Thank you for …
cảm ơn bạn về …
- by + phương tiện đi lại
by bus, by car, …
- have to / had to + V1
phải
- go camping
đi cắm trại
- how long
bao lâu
- how far
bao xa
- how many + N số nhiều
bao nhiêu
- how much + N số ít, không đếm được bao nhiêu
- what else
còn gì khác không
- Would you like + to V1 …
- Would you like + some + danh từ
bạn có thích, muốn …
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
- say ….to …
nói …với …
- the / a number of …
một số …
- a few + danh từ số nhiều
một ít, ít
- a little + danh từ không đếm được, số ít
một ít
- Could you + V1 …?
Bạn có thể ….?
- There is / there isn’t
Có / không có … (số ít)
- There are / There aren’t
Có / không có … (số nhiều)
- There was / wasn’t …
- There were / weren’t …
- Danh từ chỉ người + who + động từ …
…người mà
- Danh từ chỉ vật + which / that ….
…cái, con, vật mà …
- whose + danh từ
…..của ai
- work hard
làm việc chăm chỉ
- This + danh từ số ít
cái này, người này
- These + danh từ số nhiều
những cái này, những người
này
- That + danh từ số ít
cái đó, người đó
- Those + danh từ số nhiều
những cái đó, những người
đó
- will / can / should / must + V1
- may + V1
có lẽ
- kind of ….. (kind of book)
loại …..(loại sách)
- take / bring / carry….with …
mang theo …..bên mình
- take …to …
dẫn …đến …
- listen to
nghe
- have / has got
có …
MẠO TỪ A / AN
- A / An: một
- A đứng trước từ bắt đầu bằng phụ âm
- An đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, ou)
A house, a pen, a ruler, a bike …
An apple, an umbrella, an orange …
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ
* enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
She is tall enough to play basketball.
* too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
The rucksack will be too heavy to carry.
* Vocabulary:
1 ------------------------------
ba-lô
2 --------------------------
nhanh lên
3 ---------------------------
môn toán 4 ---------------------------
môn mỹ thuật
5 --------------------------
môn lịch sử
6 ---------------------------
môn văn
7 --------------------------
môn khoa học 8 ----------------------------
môn nhạc
9 --------------------------
môn hóa 10 -------------------------
môn sinh
11 ------------------------
môn địa 12 -------------------------
tiếng Anh
13 ------------------------
giờ ăn trưa
14 -------------------------
viện bảo tang
15 -----------------------tiếng
tranh vẽ 16 -------------------------
nổi
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
17 -----------------------họa sỹ
18 --------------------------lạ
19 -------------------------
cuộc thi 20 ---------------------------
vẽ
21 -------------------------
trông giống
22 ---------------------------
chiến thắng
24 -------------------------
hài lòng, vui
23 -----------------------cái chăn
25 ------------------------
vợt đánh bóng 26 --------------------------
sọt rác
27 ------------------------
sọc
28 --------------------------
vớ
30 ---------------------------
nhật ký
29 -----------------------diễn viên (nam /nữ)
31 ------------------------
nhà hát
32 ---------------------------
dao
33 ------------------------
nĩa
34 ---------------------------
đũa
35 ------------------------
sân chơi 36 ---------------------------
bên trong
* Writing:
1. It’s the opposite of near.
-----------------------------------
2. It’s the opposite of late.
-----------------------------------
3. It’s the opposite of before.
-----------------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
4. You paint pictures in this lesson.
---------------------------------5. You learn to sing in this lesson.
------------------------------------
6. You carry your books and notebooks in this.
7. You study these at school.
---------------------------
------------------------------------
8. You learn about the past in this lesson.
----------------------------------
-* Speaking:
1. What’s your teacher’s name?
2. How many students / children are there in your class?
3. What time do the classes start?
4. Which lessons do you have on Monday?
5. What time is it?
6. What time does the class end?
7. How do you go to school?
8. What do you do after school?
9. What do you usually do at playtime?
10. Where are you from?
UNIT 2: SEASONS AND MONTHS
* Vocabulary
1 ----------------------------
mùa đông2 -----------------------------
mùa xuân
3 --------------------------mùa hè
mùa thu 4 ---------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
5 -------------------------tháng giêng 6 --------------------------tháng hai
7 --------------------------
tháng ba 8 ----------------------------
tháng tư
9 --------------------------
tháng năm
10 -------------------------
tháng sáu
11 ------------------------
tháng bảy 12 -------------------------
tháng tám
13 ------------------------
tháng chín
14 -------------------------
tháng mười
15 ------------------------
tháng 11 16 -------------------------
tháng mười hai
17 ------------------------
thức giấc 18 ---------------------------
tuyết
19 -------------------------
la hét, la lớn
20 ---------------------------
người tuyết
21 -------------------------
miếng gỗ 22 ---------------------------
tháo ra, cởi ra
23 ------------------------
khăn choàng cổ24 -------------------------
bao tay
25 ------------------------
dây nịt
26 --------------------------
được làm từ
28 --------------------------
áo khoác
27 -----------------------len
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
29 -----------------------bên trong 30 --------------------------măc vào
31 ------------------------
ván trượt 32 ---------------------------
sơi dây
33 ------------------------
nhựa
34 ---------------------------
kim loại
35 ------------------------
chiến thắng
36 ---------------------------
con tàu
38 ---------------------------
trên đỉnh đồi
37 -----------------------bãi biển
39 ------------------------
giữa ngày 40 ---------------------------
bão
* Writing:
1. Windows are made of this
----------------------------------
2. This season comes after autumn.
----------------------------
------3. This is made from snow and looks like a man. ---------------------------------4. Christmas is in this month.
----------------------------------
5. Tables are usually made of this.
----------------------------------
-6. You wear these on your hands
--
.
----------------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
7. Children sledged from this of the hill.
----------------------------------* Speaking:
1. Where did you go last summer?
2. What did you do last holiday?
3. What was the weather like?
4. What time did you go to bed last night?
5. What date is it today?
6. Is your birthday in winter?
7. When is your birthday?
8. What’s your favourite month?
9. Do you like snow?
10. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?
* Put the verbs in brackets into past simple tense:
1. Last night, I (go) ----------------------- to bed at 10 p.m.
2. How you (go) ----------------------- to school yesterday?
3. They (move) ------------------------to New York three years ago.
4. My mother (give) ----------------------- me this hat last birthday.
5. Yesterday, they (not/play) ----------------------------- football after
school.
UNIT 3: WEEKENDS AND HOLIDAYS
* Vocabulary
1 ---------------------------đèn pin
sẵn sàng 2 -----------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
3 --------------------------vali
4 --------------------------kể
chuyện
5 --------------------------
trễ
6 ---------------------------
kẹo
đồ
8 ----------------------------
chơi
7 -------------------------trò chơi điện tử
9 --------------------------
bánh quy 10 -------------------------
lúc
nặng
12 -------------------------
cái
xà bông 14 -------------------------
bàn
tắm
bận
nửa đêm
11 -----------------------lược
13 -----------------------chải đánh răng
15 ------------------------
16 -------------------------
rộn
17 ------------------------
đánh răng18 ---------------------------
bưu thiếp
19 -------------------------
báo
20 ---------------------------
tạp chí
21 -------------------------
nhà sách 22 ---------------------------
sân bay
23 ------------------------
chờ đợi 24 -------------------------
công tác
25 -----------------------mệt mỏi
nhặt lên 26 --------------------------
đi
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
27 -----------------------cuộc họp 28 -------------------------cái
cánh
29 ------------------------
máy bay 30 ---------------------------
không gian, vũ trụ
31 ------------------------
tên lửa
32 ---------------------------
môi trường
33 ------------------------
vải
34 ---------------------------
chăm sóc
35 ------------------------
vùng quê 36 ---------------------------
rừng
* Writing:
1. It’s the opposite of light.
----------------------------------
2. Children like eating these .
----------------------------------
3. You wash with this.
-----------------------------------
4. You use this tidy your hair.
----------------------------------
5. You use this when it’s dark.
----------------------------------
-6. It’s the opposite of early
.
----------------------------------
-7. You carry your things in this when you go on holiday.
-------------------* Speaking:
----------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
1. Where are you going to go in the holidays?
2. How are you going to get there?
3. Where are you going to stay?
4. What are you going to do?
5. How long are you going to stay?
6. What are you going to take?
7. Are you going to take a rucksack?
8. Are you going to send any postcards?
9. Who are you going to go with?
10. Are you going to bring warm clothes?
UNIT 4: JOBS AND WORK
* Vocabulary
1 ------------------------------
giờ ăn trưa
2 --------------------------
máy ghi âm
3 ---------------------------
cầu thủ
4 ---------------------------
xích đu
6 ---------------------------
chú hề
8 ----------------------------
trường cao đẳng
5 -------------------------rạp xiếc
7 -------------------------cười (lớn)
9 --------------------------
nhà báo 10 -------------------------
trường đại học
11 -----------------------đầu bếp
đồng phục
12 -------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
13 -----------------------cảnh sát 14 ------------------------tài
xế
15 ------------------------
nha sĩ
16 -------------------------
lính cứu hỏa
18 ---------------------------
bồi bàn
20 ---------------------------
bác sĩ
17 -----------------------thợ chụp hình
19 ------------------------nhà du hành vũ trụ
21 -------------------------
phi công 22 ---------------------------
nhà máy
23 ------------------------
xảy ra
24 -------------------------
công nhân
26 --------------------------
xe cứu thương
25 -----------------------người chồng
27 ------------------------
chụp hình28 --------------------------
người quét dọn
29 ------------------------
văn phòng
30 ---------------------------
nhanh
32 ---------------------------
giỏi về
31 -----------------------ồn ào
33 ------------------------
nông dân 34 ---------------------------
cây ca cao
35 -----------------------hạt ca cao
trên nông trại 36 ---------------------------
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
37 -----------------------dưới ánh nắng 38 --------------------------khô
* Writing:
1. You can listen to music on this.
----------------------------
------2. Some people read this every day.
.
----------------------
------------3. This person writes new stories.
----------------------------
------4. You can see clowns here.
----------------------------
------5. This person works in a theatre or on television.
----------------------
-------------6. You can see actors here
.
----------------------------
-------* Speaking:
1. What does you dad / mum do?
2. Does he / she work at night?
3. Does he / she wear uniform?
4. Does he / she like his job?
5. Where doe he / she work?
6. What does he / she wear?
7. What do you want to do when you leave school?
8. Do you like wearing uniform?
9. Are you going to go to university?
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
10. Do you like working in a big city?
UNIT 5: EXPERIENCES AND EVENTS
* Vocabulary
1 ----------------------------
chán
2 -----------------------------
giải thích
3 ---------------------------
khác
4 ---------------------------
cưỡi
5 --------------------------
con lạc đà
6 ---------------------------
trả lời
8 ----------------------------
sa mạc
7 -------------------------trượt tuyết
9 --------------------------
ấm
10 -------------------------
bạch tuộc
11 ------------------------
thích hơn 12 -------------------------
kem
13 ------------------------
giận dữ 14 -------------------------
15 ------------------------
hồ bơi
rớt
16 -------------------------
quần sọt
17 ------------------------
tóc hoe vàng 18 ---------------------------
nhảy xuống
19 -------------------------
khóc
20 ---------------------------
quên
22 ---------------------------
trên đường đến trường
21 ------------------------mọi thứ
website: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875
23 -----------------------cái gì đó 24 ------------------------cặp
kính
sơn
26 --------------------------
lọ
hoa
25 ------------------------
28 --------------------------
con
hoa
27 -----------------------chó con
29 ------------------------
món quà 30 ---------------------------
sương mù
có sương mù 32 ---------------------------
31 -----------------------trực thăng
băng, nước đá 34 ---------------------------
33 -----------------------không khí
35 ------------------------
leo, trèo 36 ---------------------------
nguy hiểm
cái lưng 38 ---------------------------
37 -----------------------đau
* Writing:
1. A very hot place
.
----------------------------------
2. An animal with eight legs. It lives in the sea.
.
----------------------
------------3. An animal that lives in very hot places.
----------------------
------------4. A winter sport
-
.
----------------------------------
- Xem thêm -