BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRỊNH VĂN THUYẾT
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM TRA
MỐI HÀN GIÁP MỐI ỐNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP
SIÊU ÂM TỔ HỢP PHA TẠI VIỆT NAM
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 605204
S KC 0 0 4 1 5 1
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRỊNH VĂN THUYẾT
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM TRA MỐI
HÀN GIÁP MỐI ỐNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM
TỔ HỢP PHA TẠI VIỆT NAM
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 605204
Hướng dẫn khoa học:
TS. LÊ CHÍ CƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC:
Họ & tên: TRỊNH VĂN THUYẾT
Giới tính: Nam
Sinh ngày : 16/06/1979
Nơi sinh: Thanh hóa
Quê quán: Thôn 3, xã Vĩnh hƣng, huyện Vĩnh lộc, tỉnh Thanh hóa
Dân tộc: Kinh
Đơn vị công tác: Trƣờng Cao đẳng nghề Đắk Lắk
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 9/12 Phạm Phú Thứ, p. Tân Tiến, tp. Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Điện thoại cơ quan: 05003.860.140
Fax: 05003.860.140
Điện thoại riêng: 0973300232
E-mail:
[email protected]
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Cao Đẳng:
Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo từ 09/2002 đến 06/ 2006
Nơi học: Trƣờng ĐHSP Kỹ Thuật Vinh
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Liên thông
Thời gian đào tạo từ 09/2006 đến 02/2008
Nơi học: Trƣờng ĐHSPKT Vinh Liên Kết Với Trƣờng ĐHSPKT TP. Hồ Chí Minh
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Thực tập chuyên môn, Thực tập tốt
nghiệp.
Nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: Trƣờng ĐHSPKT Vinh
Ngƣời hƣớng dẫn: ThS. Lê Thanh Sơn, ThS. Đậu Phi Hải
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC:
Thời gian
Từ 02/2008 đến hiện nay
Nơi công tác
Công việc đảm nhiệm
Trƣờng CĐN Đắk Lắk
Giáo Viên
Ngày
tháng
năm 2013
Ngƣời khai ký tên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, trên đây là công trình nghiên cứu của tôi. Công trình
đƣợc thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kinh nghiệm thực tiễn của bản thân,
tƣ vấn ý kiến khoa học của các chuyên gia ngành hàn, các thợ có kinh nghiệm lâu
năm trong lĩnh vực Hàn-cắt kim loại, các kỹ thuật viên có kinh nghiệm lâu năm
trong lĩnh vực kiểm tra khuyết tật hàn bằng phƣơng pháp không phá hủy và thông
qua chế tạo thực nghiệm dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của TS. Lê Chí Cƣơng.
Các số liệu, kết quả đƣợc công bố trong luận văn là hoàn toàn trung thực và
chƣa đƣợc đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ..... tháng.....năm 2013
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Trịnh Văn Thuyết
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này đƣợc hoàn thành dƣới sự hỗ trợ của đề tài “Nghiên cứu ứng
dụng kỹ thuật kiểm tra siêu âm phased array trong kiểm tra chất lượng mối hàn
như một giải pháp thay thế phương pháp chụp ảnh phóng xạ” nằm trong Đề án
Phát triển ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong công nghiệp đến năm 2020.
Trong thời gian thực hiện luận văn “Nghiên cứu xây dựng qui trình kiểm
tra mối hàn giáp mối ống sử dụng phương pháp siêu âm tổ hợp pha tại Việt
Nam”, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ của quý Thầy, Cô các chuyên gia, các
công ty, bạn bè và gia đình. Vì thế:
Điều trƣớc tiên, Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lê Chí Cƣơng, ngƣời
Thầy đã tận tình trực tiếp hƣớng dẫn, cung cấp những tài liệu vô cùng quí giá và dìu
dắt tôi thực hiện hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy PGS. TS. Đặng Thiện Ngôn, đã
dành nhiều thời gian, tâm huyết truyền đạt những kiến thức khoa học quý báu, định
hƣớng, động viên tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn ông Nguyễn Trọng Quốc Khánh Giám đốc chi nhánh
Công ty TNHH Giải pháp kiểm định Việt Nam (VISCO) tại TP. Hồ Chí Minh đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi về mặt thời gian cũng nhƣ trang thiết bị siêu âm hiện đại
nhất để tôi thực hiện hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn Ban lãnh đạo trƣờng Cao đẳng nghề Đăk Lăk đã động viên,
tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho tôi rất nhiều trong quá trình học tập, công tác
cũng nhƣ trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
Xin chân thành cám ơn đến tất cả Quí Thầy, Cô đã giảng dạy, trang bị cho
tôi những kiến thức rất bổ ích và quí báu trong suốt quá trình học tập tại trƣờng
cũng nhƣ nghiên cứu sau này.
Xin cảm ơn Gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi yên tâm học tập tốt
trong suốt thời gian vừa qua.
Xin chân thành cảm ơn !
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
iii
tháng
năm 2013
HỌC VIÊN
iv
TÓM TẮT
Trong những năm gần đây, công nghệ siêu âm tổ hợp pha ngày càng đƣợc sử
dụng nhiều trong công nghiệp, ứng dụng quan trọng nhất là kiểm tra và phát hiện
vết nứt của mối hàn, công việc kiểm tra đó đƣợc thực hiện ở rất nhiều ngành công
nghiệp khác nhau nhƣ đóng tàu, dầu khí,… Ngoài ra, siêu âm tổ hợp pha còn đƣợc
sử dụng hiệu quả việc xác định hình dạng chiều dày còn lại trong các ứng dụng
kiểm tra sự ăn mòn kim loại.
Thế nhƣng phƣơng pháp kiểm tra siêu âm tổ hợp pha đƣợc triển khai và ứng
dụng tại Việt Nam còn rất hạn chế. Nguyên nhân chính khiến kỹ thuật công nghệ
cao này chƣa đƣợc ứng dụng rộng rãi vì chƣa có đƣợc các hƣớng dẫn về kỹ thuật
chi tiết và đầy đủ, chƣa có quy trình kiểm tra siêu âm tổ hợp pha tổng quát, chƣa có
chƣơng trình đánh giá các quy trình kiểm tra, chƣa có đội ngũ các kỹ thuật viên
đƣợc đào tạo bài bản về kỹ thuật này, do đó kỹ thuật siêu âm tổ hợp pha chƣa đƣợc
các tổ chức đăng kiểm, nhà thầu quốc tế và Việt Nam chấp nhận.
Mặt khác, khuyết tật hàn trong các mối hàn giáp mối gây ảnh hƣởng nghiêm
trọng đến chất lƣợng kết cấu mối hàn, theo các qui định về an toàn hoạt động trong
các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí…, cần thực hiện kiểm tra định kỳ chất
lƣợng các mối hàn bằng các phƣơng pháp siêu âm. Từ đó, nhu cầu ngày càng cao về
xây dựng một quy trình kiểm tra siêu âm tổ hợp pha và chế tạo chi tiết mẫu có chứa
khuyết tật hàn phục vụ cho công tác đào tạo kỹ thuật viên NDT trong kiểm tra đánh
giá chất lƣợng mối hàn.
Hiện tại Việt Nam chƣa có cơ quan nào xây dựng đƣợc một quy trình siêu âm
tổ hợp pha chuẩn, chƣa có các chi tiết mẫu có chứa khuyết tật hàn, thƣờng đƣợc
nhập ngoại với giá thành cao nên không thể đầu tƣ trên diện rộng để phục vụ cho các
cơ sở đào tạo về kỹ thuật kiểm tra NDT. Đề tài đã tiến hành nghiên cứu các khuyết
tật hàn thƣờng xuất hiện trong mối hàn giáp mối ống, tiêu chuẩn của các chi tiết
mẫu, đề xuất QTCN chế tạo chi tiết có chứa các khuyết tật hàn thông dụng nhƣ
ngậm xỉ, thiếu ngấu, rỗ khí, nứt và xây dựng quy trình kiểm tra siêu âm tổ hợp pha
cho mối hàn giáp mối ống. Hai quy trình đề xuất trên đã đƣợc kiểm nghiệm qua việc
chế tạo các chi tiết mẫu thử nghiệm và kiểm tra bằng phƣơng pháp siêu âm tổ hợp
pha. Kết quả kiểm nghiệm cho kết quả tốt, đáp ứng đƣợc các yêu cầu kỹ thuật cho
v
phép ứng dụng QTCN chế tạo chi tiết mẫu, quy trình siêu âm tổ hợp pha trên diện
rộng để cung cấp cho các cơ sở đào tạo kỹ thuật kiểm tra NDT.
SUMMARY
In recent years, ultrasound technology combined phase is increasingly used in
many industrial applications is the most important test and crack detection of welds,
the inspection is done in a very many different industries such as shipbuilding, oil
and gas..., in addition, ultrasound phase combination is also used to determine the
effective thickness of the remaining shape of the test applications of metal corrosion.
But the method of ultrasonic testing phase combinations and applications
deployed in Vietnam is still very limited. The main reason of this high technology is
not widely used because there are no guidelines on technical details and complete,
no ultrasound examination process complex phase general, there is no program
evaluate the inspection process, do not have a team of technicians are trained in this
technique, ultrasound technique so complex phase is not the registry organizations,
international contractors and Vietnam accepted.
On the other hand, defects in welded butt welds cause serious effects on the
quality of the weld structure, according to the regulations on the safe operation of
the ship-building industry, oil and gas..., to conduct periodic inspection of weld
quality by ultrasonic methods. Since then, the increasing demands on the
construction of an ultrasound test and manufacture complex phase samples
containing detailed welding defects for the training of NDT technicians in quality
assessment welds.
Vietnam currently does not have any authority built an ultrasonic process
standard combination phase, not the detailed form containing welding defects,
usually imported with high prices should not be able to invest on a large scale to
cater to the training facility for NDT inspection techniques. Thread has studied
welding defects often appear in butt weld pipe, standard details form, proposed
fabrication process technology contains more common welding defects such as slag
vi
entrapment, lack of gobbling, porosity, cracks and construction processes combined
ultrasonic testing phase for butt weld pipe. Two processes have been proposed in the
past to test the detailed fabrication and testing prototype ultrasonic method
combined phase. Test results for better results and meet the technical requirements
of the application process allows fabrication technology more samples, ultrasonic
processes on a large scale phase combination to provide training facilities NDT
inspection techniques.
MỤC LỤC
Trang tựa
TRANG
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của cán bộ hƣớng dẫn
LÝ LỊCH KHOA HỌC .................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iii
TÓM TẮT ....................................................................................................................... v
SUMMARY ................................................................................................................... vi
MỤC LỤC ..................................................................................................................... vii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... xv
DANH SÁCH CÁC BẢNG ......................................................................................... xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ......................................................................................... xvii
Chƣơng 1 ........................................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU.................................................................................................................. 1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................ 1
1.2 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................. 1
1.3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................................. 2
1.3.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................................. 2
vii
1.3.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................... 3
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 3
1.4.1 Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................................. 3
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 3
1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 3
1.6 Kết cấu của luận văn ................................................................................................. 4
Chƣơng 2 ........................................................................................................................ 5
TỔNG QUAN ................................................................................................................ 5
2.1 Ống thép tròn đen ...................................................................................................... 5
2.2 Các loại mối hàn ống................................................................................................. 5
2.2.1 Mối hàn dọc ống (mối hàn dọc trục) ...................................................................... 6
2.2.2 Mối hàn vòng ống (mối hàn hƣớng kính) .............................................................. 6
2.2.3 Mối hàn xoắn ống................................................................................................... 7
2.3 Khuyết tật mối hàn .................................................................................................... 7
2.3.1 Định nghĩa .............................................................................................................. 7
2.3.2 Phân loại khuyết tật mối hàn .................................................................................. 7
2.3.2.1 Nứt ....................................................................................................................... 7
2.3.2.2 Rỗ khí .................................................................................................................. 8
2.3.2.3 Lẫn xỉ .................................................................................................................. 9
2.3.2.4 Không ngấu ......................................................................................................... 9
2.4 Giới thiệu chung về siêu âm.................................................................................... 10
2.5 Lịch sử phát triển của siêu âm tổ hợp pha............................................................... 11
2.6 Ứng dụng hệ thống dãy tổ hợp pha ......................................................................... 14
2.7 Các nghiên cứu liên quan đến đề tài ....................................................................... 14
2.7.1 Ngoài nƣớc ........................................................................................................... 14
2.7.2 Trong nƣớc ........................................................................................................... 15
2.8 Các vấn đề khoa học còn tồn tại cần nghiên cứu để giải quyết hiện nay................ 16
Chƣơng 3 ...................................................................................................................... 17
CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................................. 17
viii
3.1 Lý thuyết về siêu âm tổ hợp pha ............................................................................. 17
3.1.1 Khái niệm ............................................................................................................. 17
3.1.2 Các thành phần cơ bản của hệ thống siêu âm tổ hợp pha .................................... 17
3.1.3 Phƣơng pháp kiểm tra siêu âm tổ hợp pha ........................................................... 18
3.1.4 Ƣu điểm của siêu âm tổ hợp pha so với siêu âm thông thƣờng ........................... 19
3.2 Thiết bị siêu âm tổ hợp pha ..................................................................................... 19
3.2.1 Máy siêu âm OmniScan MX2 .............................................................................. 19
3.2.2 Biểu đồ dạng khố của thiết bị ............................................................................... 20
3.2.3 Khối quét .............................................................................................................. 21
3.2.4 Mẫu chuẩn ............................................................................................................ 22
3.2.5 Đầu dò siêu âm tổ hợp pha ................................................................................... 23
3.2.5.1 Các loại đầu dò siêu âm tổ hợp pha .................................................................. 23
3.2.5.2 Nguyên lý hoạt động của đầu dò tổ hợp pha ..................................................... 23
3.2.6 Nêm đầu dò siêu âm tổ hợp pha ........................................................................... 24
3.2.7 Bộ chia kênh ......................................................................................................... 25
3.2.8 Nguyên lý siêu âm tổ hợp pha.............................................................................. 25
3.3 Lý thuyết về các phƣơng pháp hàn ......................................................................... 27
3.3.1 Phƣơng pháp hàn hồ quang tay ............................................................................ 27
3.3.2 Hàn điện cực không nóng chảy trong môi trƣờng khí bảo vệ là khí trơ ............. 29
3.3.3 Phƣơng pháp hàn Dây hàn lõi thuốc ................................................................... 30
3.3.4 Phƣơng pháp hàn Hồ quang dƣới lớp thuốc ....................................................... 31
Chƣơng 4 ...................................................................................................................... 32
XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM TRA MỐI HÀN GIÁP MỐI ỐNG SỬ
DỤNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM TỔ HỢP PHA ................................................ 32
4.1 QUY TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VIÊN ........................................................ 32
4.1.1 Theo tiêu chuẩn BINDT ....................................................................................... 33
4.1.2 Theo tiêu chuẩn IAEA TECDOC 470 ................................................................. 34
4.2 QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƢ, THIẾT BỊ SIÊU ÂM ................................... 35
4.2.1 Mục đích ............................................................................................................... 35
ix
4.2.2 Phạm vi áp dụng ................................................................................................... 35
4.2.3 Tài liệu tam chiếu ................................................................................................. 35
4.2.4 Định nghĩa ............................................................................................................ 35
4.2.5 Nội dung mua sắm cho đề tài dự án ..................................................................... 35
4.2.5.1 Phân giao trách nhiệm ....................................................................................... 35
4.2.5.2 Cơ sở ................................................................................................................. 36
4.2.5.3 Lƣợc đồ ............................................................................................................. 36
4.2.5.4 Nội dung các hạng mục ..................................................................................... 36
4.2.6 Lƣu trữ .................................................................................................................. 39
4.2.7 Phụ lục .................................................................................................................. 39
4.3 QUY TRÌNH KIỂM TRA MỐI HÀN GIÁP MỐI ỐNG SỬ DỤNG PHƢƠNG
PHÁP SIÊU ÂM TỔ HỢP PHA ................................................................................... 40
4.3.1 Phạm vi áp dụng ................................................................................................... 40
4.3.2 Tiêu chuẩn áp dụng .............................................................................................. 40
4.3.3 Nhân sự kiểm tra siêu âm tổ hợp pha ................................................................... 40
4.3.4 Chuẩn bị bề mặt ................................................................................................... 40
4.3.5 Chuẩn bị chất tiếp âm........................................................................................... 41
4.3.6 Chuẩn bị thiết bị ................................................................................................... 41
4.3.6.1 Máy kiểm tra xung dội ...................................................................................... 41
4.3.6.2 Bộ quét kiểm tra siêu âm tổ hợp pha................................................................. 41
4.3.6.3 Mẫu chuẩn ......................................................................................................... 43
4.3.6.4 Máy tính cá nhân ............................................................................................... 43
4.3.6.5 Dụng cụ phù trợ................................................................................................. 43
4.3.7 Hiệu chuẩn thiết bị ............................................................................................... 43
4.3.7.1 Hiệu chuẩn vận tốc ............................................................................................ 43
4.3.7.2 Hiệu chuẩn độ trễ nêm ...................................................................................... 49
4.3.7.3 Hiệu chuẩn độ nhạy........................................................................................... 56
4.3.7.4 Hiệu chuẩn đƣờng cong TCG ........................................................................... 62
4.3.7.5 Hiệu chuẩn bộ mã hóa vị trí quét ...................................................................... 62
x
4.3.8 Kỹ thuật kiểm tra siêu âm tổ hợp pha .................................................................. 62
4.3.8.1 Phạm vi kiểm tra (vùng kiểm tra) ..................................................................... 62
4.3.8.2 Tốc độ quét ........................................................................................................ 63
4.3.8.3 Kiểm tra với đầu dò tổ hợp pha......................................................................... 63
4.3.8.4 Thiết lập máy..................................................................................................... 63
4.3.8.5 Quy trình quét ................................................................................................... 64
4.3.8.6 Kỹ thuật di chuyển đầu dò ................................................................................ 65
4.3.8.7 Đánh giá các chỉ thị ........................................................................................... 66
4.3.9 Tiêu chuẩn chấp nhận........................................................................................... 66
4.3.10 Kiểm tra phần mối hàn sau khi sữa chữa ........................................................... 66
4.3.11 Báo cáo ............................................................................................................... 66
4.4 QUY TRÌNH BẢO TRÌ THIẾT BỊ SIÊU ÂM ....................................................... 68
4.4.1 Mục đích: ............................................................................................................. 68
4.4.2 Phạm vi áp dụng: .................................................................................................. 68
4.4.3 Tài liệu liên quan:................................................................................................. 68
4.4.4 Định nghĩa/ Viết tắt: ............................................................................................. 68
4.4.4.1 Định nghĩa: ........................................................................................................ 68
4.4.4.2 Viết tắt ............................................................................................................... 68
4.4.5 Lƣu đồ quy trình thực hiện: ................................................................................. 68
4.4.5.1 Lƣu đồ ............................................................................................................... 68
4.4.5.2. Giải thích lƣu đồ bảo trì: .................................................................................. 69
4.4.6 Hƣớng dẫn bảo trì thiết bị OmniScan MX2 ......................................................... 71
4.4.7 Hƣớng dẫn bảo trì thiết bị Cobra Scanner ........................................................... 71
4.4.8 Hƣớng dẫn bảo trì thiết bị WeldROVER ............................................................. 71
4.4.9 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 71
4.5 QUY TRÌNH SỮA CHỮA THIẾT BỊ SIÊU ÂM .................................................. 72
4.5.1 Mục đích: ............................................................................................................. 72
4.5.2 Phạm vi áp dụng: .................................................................................................. 72
4.5.3 Tài liệu liên quan:................................................................................................. 72
xi
4.5.4 Định nghĩa/ Viết tắt: ............................................................................................. 72
4.5.4.1 Định nghĩa: ........................................................................................................ 72
4.5.4.2 Viết tắt ............................................................................................................... 72
4.5.5 Lƣu đồ quy trình kiểm tra chung: ........................................................................ 72
4.5.5.1 Lƣu đồ ............................................................................................................... 72
4.5.5.2 Giải thích lƣu đồ sử chữa: ................................................................................. 73
4.5.6 Phụ lục bảo trì, sửa chữa thiết bị .......................................................................... 76
Chƣơng 5 ...................................................................................................................... 77
CHẾ TẠO MỐI HÀN ỐNG ĐẶC THÙ CÓ KHUYẾT TẬT CHUẨN ................. 77
5.1 Chọn thiết bị và dụng cụ hàn................................................................................... 77
5.2 Thiết kế mối ghép (kiểm mối nối) .......................................................................... 77
5.3 Vật liệu chế tạo chi tiết mẫu .................................................................................... 78
5.4 Trình tự chế tạo khuyết tật hàn đặc thù ................................................................... 79
5.4.1 Khuyết tật nứt ....................................................................................................... 79
5.4.2 Khuyết tật ngậm xỉ ............................................................................................... 80
5.4.3 Khuyết tật thiếu ngấu cạnh ................................................................................... 81
5.4.4 Chế tạo chi tiết mẫu có khuyết tật rỗ khí ............................................................. 82
5.5 Chế tạo thực nghiệm mẫu khuyết tật số 01 ............................................................. 84
5.5.1 Bản vẽ chi tiết mối ghép....................................................................................... 84
5.5.2 Chọn vật liệu chế tạo mẫu .................................................................................... 84
5.5.3 Tạo khuyết tật rỗ khí, không ngấu cạnh, ngậm xỉ và nứt ..................................... 85
5.5.3.1 Thiết kế mối ghép (kiểu mối nối)...................................................................... 85
5.5.3.2 Hàn đính phôi .................................................................................................... 85
5.5.3.3 Hàn lớp thứ nhất ................................................................................................ 86
5.5.3.4 Hàn các lớp đắp chế tạo khuyết tật rỗ khí ......................................................... 86
5.5.3.5 Hàn các lớp đắp chế tạo khuyết tật không ngấu cạnh ....................................... 87
5.5.3.6 Hàn các lớp đắp chế tạo khuyết tật ngậm xỉ ..................................................... 89
5.5.3.7 Hàn các lớp đắp chế tạo khuyết tật nứt ............................................................. 90
5.5.3.8 Hàn các lớp đắp tại các vị trí không có khuyết tật ............................................ 92
xii
5.5.3.9 Hàn lớp phủ cho cả mối ghép ........................................................................... 92
5.5.4 Kết quả siêu âm mẫu số 01 bằng phƣơng pháp PA ............................................. 93
5.5.5 Nhận xét ............................................................................................................... 94
5.6 Chế tạo thực nghiệm mẫu khuyết tật số 02 ............................................................. 95
5.6.1 Bản vẽ mối ghép................................................................................................... 95
5.6.2 Chọn vật liệu chế tạo mẫu .................................................................................... 95
5.6.3 Tạo khuyết tật rỗ khí và nứt ................................................................................. 96
5.6.3.1 Thiết kế mối ghép (kiểu mối nối)...................................................................... 96
5.6.3.2 Chế tạo khuyết tật.............................................................................................. 96
5.6.4 Kết quả siêu âm mẫu số 02 bằng phƣơng pháp PA ............................................. 96
5.6.5 Nhận xét ............................................................................................................... 96
5.7 Chế tạo thực nghiệm mẫu khuyết tật số 03 ............................................................. 97
5.7.1 Bản vẽ mối ghép................................................................................................... 97
5.7.2 Chọn vật liệu chế tạo mẫu .................................................................................... 98
5.7.3 Tạo khuyết tật rỗ ngậm xỉ .................................................................................... 98
5.7.3.1 Thiết kế mối ghép (kiểu mối nối)...................................................................... 98
5.7.3.2 Chế tạo khuyết tật.............................................................................................. 98
5.7.4 Kết quả siêu âm mẫu số 03 bằng phƣơng pháp PA ............................................. 98
5.7.5 Nhận xét ............................................................................................................... 99
5.8 Chế tạo thực nghiệm mẫu khuyết tật số 04 ........................................................... 100
5.8.1 Bản vẽ mối ghép................................................................................................. 100
5.8.2 Chọn vật liệu chế tạo mẫu .................................................................................. 100
5.8.3 Tạo khuyết tật rỗ Rỗ khí và Không ngấu ........................................................... 101
5.8.3.1 Thiết kế mối ghép (kiểu mối nối).................................................................... 101
5.8.3.2 Chế tạo khuyết tật............................................................................................ 101
5.8.4 Kết quả siêu âm mẫu số 04 bằng phƣơng pháp PA ........................................... 101
5.8.5 Nhận xét ............................................................................................................. 102
5.9 Chế tạo thực nghiệm mẫu khuyết tật số 05 ........................................................... 103
5.9.1 Bản vẽ mối ghép................................................................................................. 103
xiii
5.9.2 Chọn vật liệu chế tạo mẫu .................................................................................. 103
5.9.3 Tạo khuyết tật ngậm xỉ và nứt............................................................................ 104
5.9.3.1 Thiết kế mối ghép (kiểu mối nối).................................................................... 104
5.9.3.2 Chế tạo khuyết tật............................................................................................ 104
5.9.4 Kết quả siêu âm mẫu số 05 bằng phƣơng pháp PA ........................................... 104
5.9.5 Nhận xét ............................................................................................................. 105
Chƣơng 6 ..................................................................................................................... 106
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................... 106
6.1 Kết luận ................................................................................................................. 106
6.2 Kiến nghị ............................................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 108
PHỤ LỤC I ................................................................................................................. 111
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHI TIẾT MẪU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM TỔ
HỢP PHA .................................................................................................................... 111
xiv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
LVTN
Luận Văn Tốt Nghiệp
PGS.TS
Phó Giáo Sƣ. Tiến Sĩ
TS
Tiến Sĩ
GVHD
Giảng Viên Hƣớng Dẫn
TP.HCM
Thành Phố Hồ Chí Minh
Tiếng Anh
DT
Destructive Testing
PA
Phased Array
UT
Utrasonic Testing
RF
Radio Frequency
SDH
Synchronous Digital Hierarchy
NDT
Non Destructive Testing
API
American Petroleum Institute
AWS
American Weld Society
DNV
Det Norske Veritas
DAC
Distance Amplitude Correction
TVG
Time Varied Gain
ECA
Electronic Components Association
TCG
Time Corrected Gain
TOFD
Time Of Flight Diffraction
PA UT
Phased Array Utrasonic Testing
ASME
American Society of Mechanical Engineers
ASTM
American Society for Testing and Materials
IAEA
International Atomic Energy Agency
BINDT
The British Institute of Non Destructive Testing
xv
TECDOC
Technical document
SMAW
Shielded Metal Arc Welding
GTAW
Gas Metal Arc Welding
SAW
Submerged Arc Welding
FCAW
Flux Core Arc Welding
DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG
TRANG
Bảng 4.1: Thông số kỹ thuật và kích thƣớc các loại đầu dò [27] ....................... 42
Bảng 4.2: Thông số kỹ thuật và kích thƣớc các loại nêm đầu dò [27].......................... 42
Bảng 5.1: Thông tin vật liệu cơ bản [12] ...................................................................... 78
Bảng 5.2: Thành phần hóa học của thép ASTM A106 Grade B [12] ........................... 78
Bảng 5.3: Thông tin vật liệu tiêu hao [12] .................................................................... 79
Bảng 5.4: Chế độ hàn cho lớp đắp ................................................................................ 86
Bảng 5.5: Chế độ hàn cho lớp đắp ................................................................................ 87
Bảng 5.6: Chế độ hàn chế tạo khuyết tật và các vị trí còn lại. ...................................... 90
Bảng 5.7: Chế độ hàn cho lớp đắp ................................................................................ 91
Bảng 5.8: Kết quả siêu âm PA mẫu khuyết tật số 01 .................................................... 93
Bảng 5.9: Kết quả siêu âm PA mẫu khuyết tật số 02 .................................................... 96
Bảng 5.10: Kết quả siêu âm PA mẫu khuyết tật số 03 .................................................. 98
Bảng 5.11: Kết quả siêu âm PA mẫu khuyết tật số 04 ................................................ 101
Bảng 5.12: Kết quả siêu âm PA mẫu khuyết tật số 05 ................................................ 104
xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 2.1: Các loại ống thép tròn đen .................................................................... 5
Hình 2.2: Mối hàn dọc trục ............................................................................................. 6
Hình 2.3: Mối hàn hƣớng kính ........................................................................................ 6
Hình 2.4: Mối hàn xoắn ống ........................................................................................... 7
Hình 2.5: Các kiểu nứt trong mối hàn ............................................................................. 8
Hình 2.6: Vị trí khuyết tật rỗ khí ..................................................................................... 9
Hình 2.7: Khuyết tật lẫn xỉ .............................................................................................. 9
Hình 2.8: Khuyết tật hàn không ngấu ........................................................................... 10
Hình 2.9: Hình dạng vân giao thoa của hai nguồn phát sóng ....................................... 12
Hình 2.10: Hình ảnh siêu âm sử dụng đầu dò tổ hợp pha trong y tế ............................ 13
Hình 3.1: Sơ đồ khối của thiết bị kiểm tra siêu âm tổ hợp pha ..................................... 17
Hình 3.2: Hình ảnh dạng quét đầu dò siêu âm thông thƣờng và đầu dò tổ hợp pha ..... 18
Hình 3.3: Điều khiển góc phát chùm âm ...................................................................... 18
Hình 3.4: Máy siêu âm OmniScan MX2 ....................................................................... 19
Hình 3.5: Bộ phát xung tổ hợp pha ............................................................................... 20
xvii
Hình 3.6: Bộ nhận xung tổ hợp pha .............................................................................. 21
Hình 3.7: Khối quét WeldROVER, Cobra Scanner của hãng Olympus ....................... 22
Hình 3.8: Mẫu chuẩn V1 ............................................................................................... 22
Hình 3.9: Mẫu chuẩn Navships ..................................................................................... 22
Hình 3.11: Đầu dò siêu âm tổ hợp pha .......................................................................... 23
Hình 3.12: Nêm đầu dò ................................................................................................. 25
Hình 2.13: Bộ chia kênh y-spliter của hãng Olympus .................................................. 25
Hình 3.14: Nguyên lý siêu âm tổ hợp pha .................................................................... 26
Hình 3.15: Chỉ thị hình ảnh hiển thị B-Scan ................................................................. 27
Hình 3.16: Máy hàn SMAW và các phụ kiện liên quan ............................................... 28
Hình 3.17: Nguyên lý hình thành mối hàn .................................................................... 29
Hình 3.18: Thiết bị hàn TIG .......................................................................................... 30
Hình 3.19: Nguyên lý hình thành mối hàn trong hàn FCAW ....................................... 30
Hình 3.20: Nguyên lý hình thành mối hàn ................................................................... 31
Hình 4.3: Lƣợc đồ quy trình mua sắm tài sản, trang thiết bị ........................................ 36
Hình 4.4: Sơ đồ quy trình kiểm tra mối hàn giáp mối ống sử dụng PA UT ................. 40
Hình 4.5: Ba trƣờng hợp hiệu chỉnh vận tốc ................................................................. 44
Hình 4.6: Hiệu chuẩn khối với độ cong ........................................................................ 44
Hình 4.7: Ví dụ về tín hiệu hiển thị............................................................................... 45
Hình 4.8: Thiết lập các cổng trên các tín hiệu đầu tiên ................................................. 45
Hình 4.9: Thiết lập các cổng trên các tín hiệu thứ hai .................................................. 46
Hình 4.10: Hiệu chuẩn khối với khuyết tật chuẩn ........................................................ 47
Hình 4.11: Hiệu chuẩn khối với hai độ dày .................................................................. 48
Hình 4.12: Ba trƣờng hợp hiệu chuẩn độ trễ nêm ......................................................... 50
Hình 4.13: Hiệu chuẩn khối với độ cong ...................................................................... 51
Hình 4.14: Hiệu chuẩn độ trễ nêm với khuyết tật có sẵn trên khối chuẩn .................... 52
Hình 4.15: Thiết lập cổng A độ sâu A của wizard hiệu chuẩn độ trễ nêm ................... 53
Hình 4.16: Xây dựng lớp phủ tín hiệu cho hiệu chuẩn độ trễ nêm .............................. 54
Hình 4.17: Độ trễ nêm kiểm tra bằng các bán kính ...................................................... 54
xviii