Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩ...

Tài liệu Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau quả tươi

.PDF
499
554
103

Mô tả:

VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC Mã số: KC.07.04/06-10 BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO QUẢN (CHẾ PHẨM TẠO MÀNG) DÙNG TRONG BẢO QUẢN MỘT SỐ RAU QUẢ TƯƠI CNĐT: NGUYỄN DUY LÂM 8371 HÀ NỘI - 6/2010 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH ______________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2011 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN (Đã bổ sung hoàn thiện sau nghiệm thu cấp Nhà nước) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đề tài/dự án: Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau quả tươi Mã số đề tài, dự án: KC 07.04/06-10 Thuộc: Chương trình “Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn” Mã số chương trình: KC 07/06-10 2. Chủ nhiệm đề tài: Họ và tên: Nguyễn Duy Lâm Ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1957 Nam/ Nữ: Nam Học hàm, học vị: Tiến sĩ Chức danh khoa học: NCVC Chức vụ: Giám đốc trung tâm Điện thoại: CQ: 0439351481; NR: 0438285206; Mobile: 0912055390 Fax: 0438269862 E-mail: [email protected] Tên tổ chức đang công tác: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ STH Địa chỉ nhà riêng: Số 5 phố Tô Tịch, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Tổ chức chủ trì đề tài: Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ STH Điện thoại: 0438687884 Fax: 0438689131 E-mail: [email protected] Website: www.viaep.gov.vn Địa chỉ: Số 54, ngõ 102 đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS-TSKH Phan Thanh Tịnh Số tài khoản: 931.01.056 Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống Đa Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài: - Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 6 năm 2010. - Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 8 năm 2010. 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.856,0 triệu Đồng, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.305,0 triệu Đồng. + Kinh phí từ các nguồn khác: 551,0 triệu Đồng. b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Theo kế hoạch Thời gian Kinh phí Thực tế đạt được Thời gian Kinh phí Ghi chú Số TT (Tháng, năm) 1 6-12/2008 1.700 12/2008 1.700 1.700 2 1-12/2009 1.200 12/2009 1.200 1.200 3 1-8/2010 405 8/2010 405 405 3.305 3.305 (Tr.đ) Cộng: (Tháng, năm) (Tr.đ) 3.305 (Số đề nghị quyết toán) c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đơn vị tính: Triệu đồng Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số TT Nội dung các khoản chi 1 Trả công lao động (khoa học, phổ thông) 2 Nguyên, vật liệu, năng lượng 3 Thiết bị, máy móc 652,4 652,4 0 4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 540,0 90,0 450,0 5 Chi khác 500,21 500,21 Tổng cộng Tổng 812,0 SNKH Nguồn khác 812,0 1.351,3 1.250,3 3.856,0 3.305,0 2 0 Tổng SNKH Nguồn khác 812,0 812,0 101,0 1.351,3 1.351,3 101,0 652,4 652,4 0 540,0 90,0 450,0 500,21 500,21 551,0 3.856,0 3.305,0 0 0 0 551,0 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban hành văn bản TT 1. QĐ số 1308/QĐ-BKHCN ngày 06/07/2007 Tên văn bản Thành lập Hội đồng KHCN cấp Nhà nước 2. QĐ số 1583/QĐ-BKHCN ngày 03/08/2007 Phê duyệt các tổ chức và cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài, thuộc Chương trình KC.07/06-10 3. QĐ số 2747/QĐ-BKHCN ngày 19/11/2007 Phê duyệt kinh phí các đề tài cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện năm 2007 thuộc CT KC 07/06-10 4. Hợp đồng nghiên cứu số 04/2007/HĐ-ĐTCTKC.07.04/06-10 Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện đề tài ký giữa VPCT/Ban chủ nhiệm CT và Viện/Chủ nhiệm ĐT 5. QĐ số 917/QĐ-BKHCN ngày 26/05/2008 Cử đoàn đi công tác nước ngoài 6. Công văn số 176/VPCTHCTH ngày 01/08/2008 Điều chỉnh một số hạng mục của đề tài KC.07.04/06-10 7. QĐ số 1963/QĐ-BKHCN ngày 10/09/2008 Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm thiết bị cho đề tài KC07.04 8. Công văn số 226/VPCTTCKT ngày 15/09/2008 Mua nguyên liệu, hoá chất phục vụ đề tài KC.07.04/06-10 9. QĐ số 2298/QĐ-BKHCN ngày 20/10/2008 Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm vật tư, nguyên liệu của đề tài 10. QĐ số 534/QĐ-BKHCN ngày 7/4/2009 Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm vật tư, nguyên liệu của đề tài 11. Công văn số 235/VPCTTĐ-THKH ngày 7/5/2010 Điều chỉnh địa điểm xây dựng mô hình và gia hạn thời gian thực hiện của đề tài KC.07.04/06-10 3 Ghi chú 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Số TT Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh Tên tổ chức đã tham gia thực hiện 1 Viện Hoá học công nghiệp Viện Hoá học công nghiệp 2 Viện Nghiên cứu rau quả Phân viện Cơ điện nông nghiệp và CNSTH (Tp HCM) Không tham gia Phân viện Cơ điện nông nghiệp và CNSTH (Tp HCM) 3 Nội dung tham gia chủ yếu Sản phẩm chủ yếu đạt được Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả có múi Chuyên đề 1/2007 4 Công ty TNHH Công nghệ cho ngày mai 5 Công ty Cổ phần sản xuất, dịch vụ và Đầu tư Hoà An Tham gia thực hiện thử nghiệm hiệu quả và xây dựng mô hình bảo quản rau quả ở các tỉnh phía nam Công ty TNHH Xử lý rau quả Công nghệ cho trước bảo quản ngày mai bằng nước I-ôn âm sản xuất từ thiết bị của công ty; Giới thiệu sản phẩm của đề tài Thử nghiệm chế Công ty Cổ phần sản xuất, phẩm trên hệ dịch vụ và Đầu thống thiết bị của công ty tư Hoà An 6 Công ty Cổ phần thiết bị Thắng Lợi Công ty Cổ phần thiết bị Thắng Lợi Giới thiệu thiết bị và công nghệ của đề tài ra thị trường 4 -Báo cáo chuyên đề xây dựng mô hình Các số liệu đánh giá tác dụng của xử lý bằng nước I-ôn âm cho một số rau, quả Các số liệu áp dụng thử nghiệm trên hệ thống thiết bị Chưa có kết quả cụ thể Ghi chú* Thay đổi cá nhân tham gia vì đi học nước ngoài Thời gian hợp tác ngắn vì công ty dừng hoạt động 7 HTX nông nghiệp dịch vụ tổng hợp Phú Diễn (Từ Liêm, Hà Nội) 8 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Thanh (Tp HCM) 9 Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái (Hà Nội) -Xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, Hà Giang; -Xã Đông Tảo, Khoái Châu, Hưng Yên HTX Nông nghiệp - Dịch vụ - Thương mại và Du lịch Suối Lớn (Đồng Nai) Không tham gia Liên kết thử nghiệm bảo quản quả cam Mô hình bảo quản cam sành và cam Vinh Liên kết thử nghiệm, ứng dụng chế phẩm bảo quản; Giới thiệu, tiếp thị sản phẩm Mô hình bảo quản quả xoài, dưa hấu - Lý do thay đổi: + Không hợp tác với Viện Nghiên cứu rau quả theo kế hoạch vì TS. Chu Doãn Thành đi thực tập sinh sau tiến sĩ. + Không hợp tác với HTX nông nghiệp dịch vụ tổng hợp Phú Diễn theo kế hoạch vì không sử dụng bưởi Diễn tại Phú Diễn làm mô hình. + Không hợp tác với Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái (Hà Nội) vì thời gian thực hiện xúc tiến thương mại sản phẩm quá ngắn trong thời gian thực hiện đề tài. 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Số TT Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh Tên cá nhân đã tham gia thực hiện 1. TS. Nguyễn Duy Lâm TS. Nguyễn Duy Lâm 2. TS. Trần Hữu Thị TS. Trần Thị Mai KS. Đoàn Văn Tuấn TS. Trần Thị Mai ThS. Phạm Anh Tuấn ThS. Phạm Anh Tuấn 3. 4. Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt được Các báo cáo NC SX chế phẩm tạo màng chuyên đề; Bài báo; Đào tạo Các báo cáo NC SX chế phẩm tạo màng chuyên đề Các tiêu chuẩn Tiêu chuẩn chất lượng ché và chứng nhận chất lượng phẩm Các báo cáo Thiết kế, chế chuyên đề; Hệ tạo thiết bị thống thiết bị 5 Ghi chú* 5. 6. 7. 8. 9. 10. KS. Trịnh Đình Hòa KS.Phạm Thị Thử nghiệm Mai hiệu quả của chế phẩm ThS. Phạm ThS. Phạm Thư ký đề tài; Cao Thăng Cao Thăng Phân tích chất lượng rau quả ThS. Nguyễn ThS. Nguyễn Thử nghiệm Quang Đức Quang Đức hiệu quả của chế phẩm KS. Nguyễn KS. Lã Mạnh Thử nghiệm Vũ Hồng Hà Tuân hiệu quả của chế phẩm TS. Vũ Thị TS. Vũ Thị NC SX chế Thu Hà Thu Hà phẩm tạo màng TS. Chu Doãn KS.Nguyễn Thử nghiệm Thành Huy Ánh hiệu quả của chế phẩm Các báo cáo chuyên đề Các báo cáo chuyên đề Các báo cáo chuyên đề Các báo cáo chuyên đề Báo cáo chuyên đề Các báo cáo chuyên đề - Lý do thay đổi: + TS. Trần Hữu Thị: Nghỉ hưu sớm theo Nghị định 132/2007/NĐ-CP + KS. Trịnh Đình Hòa: Vì lý do cá nhân + KS. Nguyễn Vũ Hồng Hà: Bận chuẩn bị và đi học ở Úc thời gian dài. + TS. Chu Doãn Thành: Bận chuẩn bị và đi thực tập sau tiến sĩ ở Mỹ. 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Số TT 1 Thực tế đạt được Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) Tên tổ chức hợp tác: Phòng thí nghiệm Theo đúng kế hoạch đã Quả có múi và Các sản phẩm cận nhiệt nêu cột bên trái. đới thuộc Bộ Nông nghiệp Mỹ. Nội dung: Trao đổi, học tập kinh nghiệm, thực hành về kỹ thuật chế tạo các chế phẩm tạo màng, cách thức xây dựng các thiết bị nhỏ, đo đạc các tham số quá trình. Thời gian: Từ ngày 17/10/2008 đến 26/10/2008 Kinh phí: 224,51 triệu Đồng Địa điểm: Florida, Mỹ Số đoàn: 01 đoàn ra 04 người và 01 đoàn vào 01 người 6 Ghi chú* 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị, hội chợ: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) 1 07 hội thảo chuyên môn: - Năm 2007-2008: 2 - Năm 2009: 3 - Năm 2010: 2 Kinh phí 28 triệu Đồng Địa điểm: tại Viện 2 05 hội nghị đầu bờ và xúc tiến thương mại tại 05 điểm xây dựng mô hình: - Năm 2009: 1 - Năm 2010: 4 Kinh phí: 35 triệu Đồng 3 Hội chợ Quốc tế Techmart ASEAN+3 2009 tại Khu Triển lãm Giảng Võ, Hà Nội Ghi chú* Tổ chức 07 lần hội thảo (semine) chuyên môn. Trong đó có 1 hội thảo mời chuyên gia Mỹ trình bày. Các hội thảo còn lại tương ứng với 6 nhóm đối tượng nghiên cứu, mỗi nhóm có 3 chuyên đề. - Năm 2007-2008: 2 - Năm 2009: 3 - Năm 2010: 2 Kinh phí 28 triệu Đồng Địa điểm: tại Viện -04 hội nghị đầu bờ và tập huấn tại 04 điểm mô hình bảo quản: Năm 2009: 1 MH tại Hà Giang Năm 2010: 3 MH tại Hải Dương, Đồng Nai, Vĩnh Long -01 hội nghị giới thiệu xúc tiến thương mại tại mô hình sản xuất chế phẩm tại Hà Nội Kinh phí: 35 triệu Đồng Đạt 01 Cúp Vàng cho “Qui trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả có múi” 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Số TT Thời gian Các nội dung, công việc chủ yếu (Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm) (Các mốc đánh giá chủ yếu) Theo kế hoạch 12/076/08 1. Tổng quan và đánh giá nghiên cứu về công nghệ và thiết bị 2. Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng 12/07và xác định chế độ CN bảo quản quả 10/08 có múi (CP01, CP02) quy mô 7 Thực tế đạt được 12/076/08 12/0710/08 Người, cơ quan thực hiện Nguyễn Quang Đức, Viện VIAEP Vũ Thị Thu Hà, Viện Hoá học công nghiệp phòng thí nghiệm 3. Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng 12/07và xác định chế độ CN bảo quản quả 10/08 xoài (CP-03) quy mô PTN 12/0710/08 Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 4. Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng 12/07và xác định chế độ CN bảo quản quả 10/08 chuối (CP-04) quy mô PTN 12/0710/08 Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 5. Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng 12/07và xác định chế độ CN bảo quản dưa 10/08 hấu (CP-05) quy mô PTN 12/0710/08 Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 6. Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng 12/07và xác định chế độ CN bảo quản dưa 12/08 chuột và cà rốt dưa hấu (CP-06) quy mô PTN 12/0712/08 Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 7. Chế tạo dẫn xuất từ nhựa thông 12/0710/08 12/0710/08 Nguyễn Huy Ánh, VIAEP 8. Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản đối với quả có múi 6/0812/08 6/0812/08 Phạm Cao Thăng, VIAEP 9. Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản đối với quả xoài 6/0812/08 6/0812/08 Phạm Thị Mai, VIAEP 10. Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản đối với quả chuối 11. Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản đối với quả dưa hấu 12. Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản đối với dưa chuột và cà rốt 13. Nghiên cứu quy trình bảo quản quả có múi sử dụng chế phẩm CP01 và CP02 14. Nghiên cứu quy trình bảo quản quả xoài sử dụng chế phẩm CP03 15. Nghiên cứu quy trình bảo quản quả chuối sử dụng chế phẩm CP04 16. Nghiên cứu quy trình bảo quản dưa hấu sử dụng chế phẩm CP05 17. Nghiên cứu quy trình bảo quản dưa 6/0812/08 6/0812/08 Lã Mạnh Tuân, VIAEP 6/0812/08 6/0812/08 Nguyễn Huy Ánh, VIAEP 6/0812/08 6/0812/08 Vũ Thị Nhị, VIAEP 8 1/09-8/09 1/09-8/09 Phạm Cao Thăng, VIAEP 1/09-8/09 1/09-8/09 Phạm Thị Mai, VIAEP 1/0912/09 1/0912/09 Lã Mạnh Tuân, VIAEP 1/09-8/09 1/09-8/09 Nguyễn Huy Ánh, VIAEP 1/09- 1/09- Vũ Thị Nhị, 12/09 12/09 VIAEP 18. Nghiên cứu về quá trình và thiết bị 6/0812/08 6/0812/08 Phạm Anh Tuấn, VIAEP 19. Tính toán, thiết kế và lựa chọn thiết bị 20. Chế tạo và hiệu chỉnh các thiết bị chính (3 nồi phản ứng) 21. Chế tạo và hiệu chỉnh các thiết bị phụ trợ 22. Lắp đặt, kiểm tra, vận hành chạy thử 6/0812/08 6/0812/08 Phạm Anh Tuấn, VIAEP 1/0912/09 1/0912/09 Phạm Anh Tuấn, VIAEP 1/0912/09 Phạm Anh Tuấn, VIAEP 6/0912/09 1/0912/09 6/0912/09 6/0912/09 6/2010 7/2010* Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 1/20104/2010 1/20104/2010 Nguyễn Duy Lâm, VIAEP 1/20104/2010 Trần Thị Mai, VIAEP 1/094/2010 1/20104/2010 1/094/2010 1/094/2010 1/20094/2009* Phạm Cao Thăng, VIAEP 1/094/2010 1/094/2010 Nguyễn Huy Ánh, VIAEP 1/094/2010 1/094/2010 Nguyễn Ngữ Phân viện, SIAEP 1/094/2010 1/094/2010 Lã Mạnh Tuân, VIAEP chuột và cà rốt sử dụng chế phẩm CP06 23. Khảo nghiệm dây chuyền thiết bị trong điều kiện sản xuất 24. Sản xuất 6 loại chế phẩm khác nhau trên hệ thống, mỗi loại 250L 25. Kiểm định, đăng ký chất lượng và bản quyền đối với các chế phẩm 26. Xây dựng mô hình bảo quản tại Hải Dương, bảo quản quả dưa chuột và cà rốt 27. Xây dựng mô hình bảo quản quả có múi tại Miền Bắc 28. Xây dựng mô hình bảo quản dưa hấu (chuyển làm tại Đồng Nai) 29. Xây dựng mô hình bảo quản quả xoài tại Miền Nam 30. Xây dựng mô hình bảo quản chuôi ở Miền Nam Phạm Anh Tuấn, VIAEP Nguyễn Quang Đức, VIAEP - Lý do thay đổi: + Xây dựng mô hình bảo quản quả có múi tại Miền Bắc (Hà Giang) sớm hơn 12 tháng. + Khảo nghiệm dây chuyền thiết bị muộn 6 tháng vì tập trung sản xuất chế phẩm cho kịp tiến độ 9 III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên sản phẩm và Đơn Số chỉ tiêu chất vị đo lượng lượng chủ yếu Chế phẩm bảo quản quả có múi CP01 và CP-02 Chế phẩm bảo 5 Lít quản quả xoài CPqui mô 03 Lít PTN; Chế phẩm bảo 250Lít quản quả chuối qui mô CP-04 SX Chế phẩm bảo quản quả dưa hấu CP-05 Chế phẩm bảo quản dưa chuột, cà rốt CP-06 5 kg Dẫn xuất este nhựa thông với pentaqui mô erythritol (hoặc PTN glycerol) Dây chuyền thiết bị đồng bộ SX các chế phẩm tạo màng phủ Thiết bị tiền phản ứng cung cấp nguyên liệu dạng chảy lỏng cho thiết bị phản ứng chính Thiết bị phản ứng tạo nhũ tương bằng phương pháp áp suất cao dây chuyền Số TT 01 Bộ 01* Bộ 01 Theo kế hoạch Tính cho cả 6 chế phẩm: - Trạng thái: Lỏng; - Nồng độ chất khô: 10-20%; -pH: 7-9,5; Tỷ trọng: 0,9-1,1; -Tăng thời gian bảo quản: 2-3 lần; -Giảm tổn thất xuống < 10%; -Bảo đảm chất lượng, hình thức, ATTP -Độ tinh khiết 95%; -1-2 loại, mỗi loại 5 Kg Đồng bộ; ổn định; an toàn cao; bán tự động; năng suất 350 L / mẻ Vỏ 3 lớp, mặt trong bằng inox SUS316 chịu áp 7 kg/cm2; có khuấy 0-300 v/ph; có gia nhiệt; thể tích 200 lít Vỏ 3 lớp; mặt trong bằng inox SUS 316; chịu áp suất 7 kg/cm2; có khuấy tốc độ 0- 10 Thực tế đạt được -5 Lít qui mô PTN và 250 Lít qui mô SX; - Nồng độ chất khô: 15-21%; -pH: 8-9; Tỷ trọng: 0,951,05; -Tăng thời gian BQ: 2-3 lần; -Giảm tổn thất xuống < 10%; -Bảo đảm chất lượng, hình thức, ATTP -Độ tinh khiết 97% (có phiếu kết quả phân tích); -2 loại, mỗi loại 7 Kg Đồng bộ; ổn định; an toàn cao; bán tự động; năng suất 350 L / mẻ Cấu trúc vỏ 3 lớp, mặt trong bằng inox SUS316; không chịu áp; không có khuấy; có gia nhiệt; thể tích 200 lít Vỏ 3 lớp; mặt trong bằng inox SUS 316; chịu áp suất 5 kg/cm2; có khuấy tốc độ 0- 11. Hệ thống các thiết bị tồn trữ thành phẩm và bán thành phẩm Bộ 01 01* Hệ thống 10. Thiết bị đồng thể và nhũ hóa bằng phương pháp áp suất thường 300 v/p; có trao đổi nhiệt hai chiều nóng, lạnh; thể tích 300L Vỏ 3 lớp; Mặt trong bằng inox SU 316; có khuấy tốc độ 0-3500 v/p; có trao đổi nhiệt hai chiều; Thể tích 400L 03 tank V=1m3 và 03 tank V=1,5 m3. Vỏ inox SU 304 dày 2,53,0mm; chuyển dịch bằng chân không với định lượng theo thang chia Năng suất 350 Lít /mẻ /ngày; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hoạt động theo HACCP Qui mô 2-5 tấn/mô hình; Phù hợp sử dụng, có hiệu quả kỹ thuật trong SX tập trung; Th/gian BQ tăng 2 lần, tổn thất dưới 10%. Qui mô 2-5 tấn/mô hình; Phù hợp sử dụng, có hiệu quả kỹ thuật trong SX tập trung; Th/gian BQ tăng 2 lần, tổn thất dưới 10%. 12. Mô hình sản xuất Mô chế phẩm tạo màng hình phủ 1 13. Mô hình bảo quản Mô tập trung có nhà sơ hình chế bảo quản 1 14. Mô hình bảo quản Mô quy mô hộ/liên hộ hình (2 ở Miền Bắc, 2 ở Miền Nam) 4 - Lý do thay đổi: 11 300 v/p; có trao đổi nhiệt hai chiều nóng, lạnh; thể tích 300L Vỏ 3 lớp; Mặt trong bằng inox SU 316; có khuấy tốc độ 0-500 v/p; có trao đổi nhiệt hai chiều; Thể tích 400L 03 tank V=1m3 và 02 tank V=1,5 m3. Vỏ inox SU 304 dày 2,53,0mm; chuyển dịch bằng chân không với định lượng theo thang chia Năng suất 350 Lít /mẻ /ngày; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hoạt động theo HACCP Qui mô 2-5 tấn/mô hình; Phù hợp sử dụng, có hiệu quả kỹ thuật trong SX tập trung; Th/gian BQ tăng 2 lần, tổn thất dưới 10%. Qui mô 2-5 tấn/mô hình; Phù hợp sử dụng, có hiệu quả kỹ thuật trong SX tập trung; Th/gian BQ tăng 2 lần, tổn thất dưới 10%. + Không lắp bộ phận khuấy cho thiết bị tiền phản ứng cung cấp nước nóng cho thiết bị phản ứng chính (số TT 8) vì không cần thiết. + Giảm 01 tank trữ thành phẩm (số TT11) vì có thể trữ vào các thiết bị chứa khác; Mặt khác do phát sinh nhiều hạng mục nên có khó khăn về kinh phí chế tạo. b) Sản phẩm Dạng II: Số TT 1. 2. 3. 4. 5. Tên sản phẩm 01 quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả có múi CP01 và CP02 (2 quy mô) 01 quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả xoài CP-03 (2 quy mô) 01 quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả chuối CP-04 (2 quy mô) 01 quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm bảo quản dưa hấu CP-05 (2 quy mô) 01 quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm bảo quản quả dưa chuột, cà rốt CP-06 (2 quy mô) 6. 01 quy trình công nghệ tổng hợp dẫn xuất este nhựa thông với pentaerythritol và với glycerol 7. Quy trình sử dụng chế phẩm CP01 và CP02 để bảo quản quả có múi Yêu cầu khoa học cần đạt Ghi chú Theo kế Thực tế hoạch đạt được -Chế phẩm có -Chế phẩm có thể làm tăng thể làm tăng thời gian bảo thời gian bảo quản 2-3 lần so quản 2-3 lần với bảo quản tự so với bảo quản tự nhiên; nhiên; -Mức tổn thất -Mức tổn thất sau bảo quản sau bảo quản dưới 10%; dưới 10%; -Chế phẩm và -Chế phẩm và nông sản đạt nông sản đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn ATTP; ATTP; -Giá thành chỉ -Giá thành chỉ bằng 50-80% bằng 50-80% giá nhập khẩu giá nhập khẩu -Chế phẩm đạt -Chế phẩm đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn ATTP Việt ATTP Việt nam, tương nam, tương đương TC của đương TC của EU và Mỹ; EU và Mỹ; Đạt yêu cầu Đạt yêu cầu kỹ kỹ thuật và độ thuật và độ tinh tinh khiết để khiết để làm làm phụ gia phụ gia cho chế cho chế phẩm phẩm tạo màng tạo màng Có thể áp Có thể áp dụng Để tăng dụng hiệu quả hiệu quả và phù năng suất và phù hợp để hợp để xây cần cơ giới 12 8. 9. 10. 11. 12. 13. Quy trình sử dụng chế phẩm CP03 để bảo quản quả xoài. Quy trình sử dụng chế phẩm CP04 để bảo quản quả chuối Quy trình sử dụng chế phẩm CP05 để bảo quản dưa hấu Quy trình sử dụng chế phẩm CP06 để bảo quản dưa chuột và cà rốt Phương pháp sắc ký khí áp dụng đánh giá chất lượng rau quả bảo quản bằng chất tạo màng Tiêu chuẩn chất lượng chế phẩm công bố cơ sở và đăng ký tại Cục Vệ sinh ATTP 14. Tiêu chuẩn chất lượng rau quả trước và sau áp dụng chế phẩm 15. 01 bản thiết kế, sơ đồ nguyên lý, dây chuyền sản xuất đồng bộ chế phẩm tạo màng. 16. 01 hồ sơ thiết kế chi tiết các thiết bị chính của xây dựng mô hình bảo quản quy mô tập trung và quy mô hô, liên hộ dựng mô hình bảo quản quy mô tập trung và quy mô hô, liên hộ hoá khâu áp dụng -Đo khí O2 -Đo CO2 -Đo ethanol (quả có múi) -Được công bố TCCS -Được cấp giấy chứng nhận chất lượng -Chất lượng đáp ứng đầu vào phù hợp cho ứng dụng công nghệ tạo màng. -Chất lượng rau quả đầu ra sau bảo quản phù hợp. Đạt tiêu chuẩn công nghệ tiến tiến so với khu vực và thế giới, khả thi trong điều kiện Việt Nam Đảm bảo độ chính xác, -Đo khí O2 -Đo CO2 -Đo ethanol (quả cam, bưởi) -Được công bố TCCS -Được cấp giấy chứng nhận chất lượng của Bộ Y Tế -Chất lượng đáp ứng đầu vào phù hợp cho ứng dụng công nghệ tạo màng. -Chất lượng rau quả đầu ra sau bảo quản phù hợp. -Có quyển b/c riêng về x/dựng PP và ứng dụng đo Cho 7 loại chế phẩm 13 Đã có thiết kế, chế tạo, lắp đặt và chạy thử thành công. Hiện đang hoạt động tốt trong sản xuất Đã có thiết kế, chế tạo, lắp đặt Có quyển báo cáo riêng hợp lý và khả thi để chế tạo trong điều kiện hiện tại của việt Nam và chạy thử. Hiện đang hoạt động tốt trong sản xuất 17. 04 báo cáo tổng thuật tài Cập nhật đầy liệu của đề tài đủ, chính xác thông tin, tài liệu; có đánh giá và kết luận phục vụ tốt cho các nghiên cứu của đề tài Cập nhất đầy đủ, chính xác thông tin, tài liệu; có đánh giá và kết luận phục vụ tốt cho các nghiên cứu của đề tài 18. 07 báo cáo và số liệu về thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo quản của các chế phẩm trên 7 loại rau quả Số liệu thực Thể hiện ở 5 nghiệm chính báo cáo chuyên xác và có xử đề năm 2009 lý thống kê; Báo cáo đánh giá và biện luận số liệu về tác động và hiệu quả của chế phẩm 19. 01 báo cáo kết quả khảo nghiệm dây chuyền -Được phép sử dụng các thiết bị chịu áp suất cao; -Có kết quả khảo nghiệm dây chuyền đạt yêu cầu cho SX dây chuyền đồng bộ sản xuất chế phẩm tạo màng, năng suất 350 kg/ mẻ 20. -Được phép sử dụng các thiết bị chịu áp suất cao; -Có kết quả khảo nghiệm dây chuyền đạt uêu cầu cho SX 01 bộ tài liệu hướng dẫn Đảm bảo yêu quy trình vận hành và cầu kỹ thuật, bảo dưỡng thiết bị thuộc quy trình an dây chuyền toàn theo TCVN 14 Có tài liệu; Có đào tạo kỹ thuật cho 1 nhóm vận hành Thiết bị và nhà xưởng phù hợp với tiêu chuẩn đăng ký HACCP hoặc ISO khi đăng ký về sau c) Sản phẩm Dạng III: Số TT 1. 2 Yêu cầu khoa học cần đạt Tên sản phẩm Theo Thực tế kế hoạch đạt được Bài tạp chí và -01 bài đăng 05 bài đăng kỷ yếu hội nghị ở nước ngoài; kỷ yếu hội khoa học -05 bài đăng nghị toàn trong nước. quốc; Đăng ký văn bằng sở hữu trí tuệ Yêu cầu được đăng ở tạp chí QT và VN có uy tín trong lĩnh vực tương ứng, hoặc kỷ yếu hội nghị lớn có chế độ phản biện 04 bài đăng kỷ yếu hội nghị quốc tế; 01 bài tạp chí quốc tế (có xác nhận chấp nhận đăng) 1-2 bằng độc quyền sáng chế từ kết quả của đề tài do Cục Sở hữu trí tuệ VN cấp -01 bằng sáng chế -02 bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp; Số lượng, nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) Hội nghị KH toàn quốc hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và CNTP, HN tháng 10/2008. International Workshop on Agrl. & Bio-Systems Engineering, Hanoi, 8-9 December, 2009. Hội nghị KH toàn quốc về Cơ điện nông nghiệp và bảo quản chế biến nông sản, thực phẩm. Hà Nội, tháng 1/2011 Tạp chí Acta Alimentaria -Tên sáng chế: Chế phẩm tạo màng dạng vi nhũ tương sáp dùng để bảo quản rau quả tươi và qui trình sản xuất chế phẩm này; QĐ công bố trên “Công báo” số 3388/QĐSHTT ngày 27/01/2010. -Bằng độc quyền KDCN số 14456: Thiết bị xử lý hoa quả; QĐ cấp bằng số 11236/QĐ-SHTT ngày 16/6/2010. 3 Tham gia Hội chợ quốc tế 1-2 lần 2 lần tại Hà Nội và Hải Phòng; 15 - Bằng độc quyền KDCN số 14457: Máng lăn xử lý hoa quả; QĐ cấp bằng số 11237/QĐ-SHTT ngày 16/6/2010. Tên công nghệ: Qui trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng vi nhũ Được tặng Cúp vàng Techmart Vietnam ASEAN+3, năm 2009 tương dùng để bảo quản quả có múi. QĐ số 2039/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2009. d) Kết quả đào tạo: Số TT 1 2 Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo Số lượng Theo kế Thực tế đạt hoạch được Thạc sỹ, công nghệ sau thu hoạch Tiến sỹ, công nghệ sau thu hoạch Ghi chú (Thời gian kết thúc) 02 06 -03 trong 2009 -03 trong 2010 01 0 - - Lý do không đào tạo được nghiên cứu sinh TS: 1- Viện chưa mở được chuyên ngành đào tạo TS sau thu hoạch; 2- Đã báo cáo VPCT tại lần kiểm tra định kỳ và thay thế bằng đào tạo các thạc sĩ. đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số TT Tên sản phẩm đăng ký 2 Chế phẩm tạo màng dạng vi nhũ tương sáp dùng để bảo quản rau quả tươi và qui trình sản xuất chế phẩm này Thiết bị xử lý hoa quả 3 Máng lăn xử lý hoa quả 1 Kết quả Ghi chú (Thời gian kết Theo Thực tế thúc) kế hoạch đạt được 01 Bằng Đã được chấp sáng chế nhận đơn hợp lệ về chế và đăng công phẩm báo Sản phẩm Đã được cấp không đăng Đã được cấp ký trước - Lý do thay đổi (nếu có): e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Số TT 1 Tên kết quả đã được ứng dụng Thời gian Chế phẩm tạo màng và 2009quy trình bảo quản quả 2010 có múi CP-01 và CP02 Địa điểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) 1.Xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, Hà Giang; 2. HTX bưởi Năm Roi, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, Vĩnh Long 3. Công ty HAD Vietnam 16 Kết quả sơ bộ 2 3 4 5 4. Hội Làm vườn xã Đông Tảo, huyện Khóa Châu, Hưng Yên Xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Chế phẩm tạo màng và 2010 quy trình bảo quản quả xoài CP-03 Chế phẩm tạo màng và 2010 quy trình bảo quản quả chuối CP-04 Chế phẩm tạo màng và 2010 quy trình bảo quản quả dưa hấu CP-05 HTX bưởi Năm Roi, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, Vĩnh Long 1. Xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai 2. Thị trấn Tứ Kỳ, Hải Dương Công ty Cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu nông sản Hải Dương (xã Thạch Khôi, Thành phố Hải Dương) Chế phẩm tạo màng và 2010 quy trình bảo quản cà rốt 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…) TT Công nghệ 1. Công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản rau quả, cụ thể là các loại quả có múi, xoài, chuối, dưa hấu, dưa chuột, đu đủ 2. Công nghệ bảo quản rau quả sử dụng các chế phẩm tạo màng Mức độ làm chủ So với trong nước Là công nghệ Làm chủ hoàn được phát triển, toàn trong việc xác lập công thức hoàn thiện và chế phẩm và chế phổ biến trong tạo hệ thống thiết sản xuất đầu tiên bị hiện đại cho ở Việt Nam các quy mô sản xuất khác nhau So với khu vực và thế giới Công nghệ thuộc loại tiên tiến tương đương với các nước đã thương mại hóa sản phẩm tương tự trong khu vực Nắm vững các bước của quy trình công nghệ và chủ động để phát triển và hoàn thiện Còn lạc hậu vì nước ta chưa có hệ thống nhà sơ chế bảo quản; Chưa có hệ thống thiết bị, kể cả thiết bị phun chế phẩm nên năng suất áp dụng thấp. 17 Là công nghệ áp dụng đầu tiên trong thực tiễn, sử dụng phối hợp nhiều công đoạn của các công nghệ khác với công nghệ phủ màng. b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: (Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…) - Tạo ra khả năng cao có tính thực tiễn lớn về việc áp dụng kỹ thuật mới có hiệu quả kỹ thuật, kinh tế và mức độ an toàn thực phẩm cao để bảo quản rau quả trong điều kiện nước ta còn thiếu công nghệ và vấn đề ATTP đang gặp nhiều khó khăn. - Góp phần giảm tổn thất sau thu hoạch rau quả, tạo điều kiện cho sản xuất và kinh doanh rau quả ở trong nước. - Làm chủ về khoa học và công nghệ bảo quản rau quả bằng phủ màng bề mặt. - Giá thành hệ thống thiết bị khi chuyển giao tối đa bằng 1 / 2 so với nhập khẩu từ Trung Quốc hay Ấn Độ và thấp hơn nữa so với nhập khẩu từ các nước Âu – Mỹ. - Giá thành các chế phẩm tạo màng của đề tài khi sản xuất lớn sẽ tối đa chỉ bằng 2 / 3 đến 1 / 2 giá nhập khẩu. Lý do là khấu hao thiết bị thấp, không chịu thuế nhập khẩu, giá công nghệ thấp. - Kết quả đánh giá hiệu quả kinh tế từ các mô hình bảo quản do đề tài thực hiện cho thấy các ứng dụng chế phẩm đều mang lại lãi suất cao trong bảo quản. Cụ thể lãi suất trong mô hình bảo quản cam sành Hà Giang là 28,1%, bưởi Năm Roi là 20,0%, xoài là 21,1%, chuối tiêu là 18,0%, dưa hấu là 17,4%, dưa chuột là 12,3%, cà rốt ở điều kiện thường là 13,7%, cà rốt ở điều kiện lạnh là 18,3%. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số TT I II Nội dung Thời gian thực hiện Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) Báo cáo định kỳ Lần 1 6 tháng Lần 2 12 tháng Lần 3 18 tháng Lần 4 24 tháng Lần 5 30 tháng Kiểm tra định kỳ Lần 1 Ngày 02/07/2008 18 Nêu trong tập biên bản kiểm tra gửi kèm theo (Hồ sơ nghiệm thu số 5) III Lần 2 Ngày 10/12/2008 Lần 3 Ngày 28/07/2008 Lần 4 Ngày 24/12/2008 Lần 5 Ngày 25/06/2008 Nêu trong tập biên bản kiểm tra gửi kèm theo (Hồ sơ nghiệm thu số 5) Nghiệm thu cơ sở Ngày 30/08/2010 Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) TS. Nguyễn Duy Lâm TS. Phạm Đức Việt 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan