--------
guyễn Việt
ưng
ỨU Ổ
ỢP MỘ SỐ
PERACETYL--D-GALACTOPYRANOSYL
SEM
B Z
Ủ
-ALKYLISATIN
: oá ữ cơ
: 60 44 27
– 2011
--------
guyễn Việt
ưng
ỨU Ổ
ỢP MỘ SỐ
PERACETYL--D-GALACTOPYRANOSYL
SEM
B Z
Ủ
-ALKYLISATIN
: oá ữ cơ
: 60 44 27
P S. S. guyễn ình hành
– ăm 2011
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................... 8
1. 1. TỔNG QUAN VỀ ISOTHIOCYANAT............................................................... 8
1.2. VỀ TỔNG HỢP THIOSEMICARBAZID ........................................................... 9
1.2.1. Tổng hợp thiosemicacbazid ......................................................................... 9
1.2.2. Tính chất của thiosemicarbazid .................................................................. 11
1.3. TỔNG QUAN VỀ ISATIN ............................................................................. 12
1.3.1. Phương pháp tổng hợp isatin .................................................................... 12
1.3.2. Tính chất hoá học của isatin...................................................................... 15
1.4. SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG TRONG HOÁ HỌC CARBOHYDRATE ........................ 20
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM .............................................................................. 24
2.1. TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL--D-GALACTOPYRANOSYL)
THIOSEMICARBAZID........................................................................................ 25
2.2. TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT CỦA N-ALKYL ISATIN ............................... 25
2.2.1. Tổng hợp N-methylisatin (3a) .................................................................... 25
2.2.2. Tổng hợp N-ethylisatin (3b) ...................................................................... 26
2.2.3. Tổng hợp N-n-propylisatin (3c) .................................................................. 26
2.2.4. Tổng hợp N-n-butylisatin (3d) ................................................................... 26
2.2.5. Tổng hợp N-i-butylisatin (3e) .................................................................... 27
2.2.6. Tổng hợp N-allylisatin (3f)......................................................................... 27
2.2.7. Tổng hợp N-benzylisatin (3g) .................................................................... 27
2.2.8. Tổng hợp N-(1-phenethyl)isatin (3h) .......................................................... 28
2.3. TỔNG HỢP MỘT SỐ N-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -DGALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON ................................................... 28
-i-
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
2.3.1. Tổng hợp N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4a)........................................................................................ 29
2.3.2. Tổng hợp N-ethylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4b) ....................................................................................... 29
2.3.3. Tổng hợp N-n-propylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4c) ........................................................................................ 30
2.3.4. Tổng hợp N-n-butylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4d) ...................................................................................... 30
2.3.5. Tổng hợp N-i-butylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl- -D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4e) ...................................................................................... 31
2.3.6. Tổng hợp N-allylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl- -D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4f) ........................................................................................ 31
2.3.7. Tổng hợp N-benzylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4g) ....................................................................................... 32
2.3.8. Tổng hợp N-phenethylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4h) .............................................................. 32
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 34
3.1. VỀ TỔNG HỢP N-ALKYL ISATIN ................................................................ 34
3.2. VỀ TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -D-GALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZID........................................................................................ 35
3.3. VỀ TỔNG HỢP CÁC N-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -DGALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON ................................................... 35
3.3. VỀ THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ N-ALKYL ISATIN
(2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL-β-D-GALACTOPYRANOSYL)-THIOSEMICARBAZON 54
3.3.1. Hóa chất và vi trùng ................................................................................. 54
3.3.2. Nhận xét chung ....................................................................................... 55
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 58
- ii -
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
Á
13
Ý
ỆU V Ế
Ắ
C NMR: 13C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon13)
DMF: dimethyl fomamit
DMSO: dimethyl sulfoxide
DMSO-d6: dimethyl sulfoxide được de ter
1
óa
H NMR: 1H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton)
HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa 13C-1H)
HRMS: High Resolution Mass Spectrometry (Phổ khối lượng phân giải cao)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần 13C-1H)
IR: Infrared Spectroscopy (Phổ hồng ngoại)
MS: Mass Spectrometry (Phổ khối lượng)
: đ c
ể dịc
óa ọc
- iii -
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
D
MỤ
Á BẢ
Bảng 3.1. Hiệu suất, nhiệt đ
ó
c ảy của các N-alkyl isatin đ tổng hợp ...........34
Bảng 3.2 Hiệu suất, đ ểm ó
c ả v p ổ hồng ngoại của N-alkyl isatin (2,3,4,6-
tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon ..........................................37
Bảng 3.3. S liệu phổ 1H NMR của N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h) ...............................................................40
Bảng 3.4. S liệu phổ 13C NMR của N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-g) ...............................................................44
Bả
3.5. ươ
tác ần C-H trong phổ HSQC của hợp chất N-methylisatin
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a) .....................48
Bả
3.6. ươ
tác xa -H trong phổ HMBC của hợp chất N-methylisatin
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a) .....................49
Bảng 3.7. Kh
lượ
p â tử v m t s ion mảnh nhậ được trong phổ MS của
m t s hợp chất N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h) ............................................................................................51
Bảng 3.8. Kh
lượ
p â tử v m t s
o p â tử nhậ được trong phổ MS của
m t s hợp chất N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h) ............................................................................................53
Bảng 3.9. Kết quả t ăm dò oạt tí
ọc của N-alkyl isatin 2,3,4,6-tetra-O-
acetyl--D-galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a-h) .............................................55
- iv -
Nguyễn Việt Hưng
D
ì
Luận văn Thạc sĩ khoa học
MỤ
Á
Ì
VÀ SƠ Ồ
3.1. P ổ hồng ngoại của hợp chất N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon. .........................................................................36
ì
3.2. P ổ 1H-NMR của hợp chất N-methylisatin 2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-
galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a). ..................................................................38
ì
3.3. P ổ 13C-NMR của hợp chất N-methylisatin 2,3,4,6-tetra- O-acetyl--D-
galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a). ..................................................................39
ì
3.4.
t phần phổ HSQC của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). .................................................................39
ì
3.5.
t phần phổ
B (vù
at ) của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-
acetyl--D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). ...............................................47
ì
3.6.
t phần phổ
B (vù
đường) của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-
acetyl--D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). ...............................................47
-v-
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
MỞ ẦU
ự p át tr ể của k oa ọc kĩ t
to lớ p ục vụ c o c
vấ đề
ức
tă
ỏ p ả có
đò
c
ư
ữ
loạ t
ằm tạo ra các loạ
c
că
trở
cứ
tr
t ế
lao…
drazo của
ẳ
ạ
k
áp dụ
được
ọc k
c
c o
tro
p â tử.
â
cao oạt tí
dù
kết glycoside
d ệt
o đó v ệc
ữ
ề d
ọc của c ú
ọc c ữa trị
ề cô
cứ
có tác dụ
c
dược
ật Bả
ư mơ, mậ m tro
để ỗ trợ đ ề c ỉ
,c
ệt
xâm
dẫ
t
óa.
ề
t ư…
ẽ dễ d
. .
lao của m t
oạt tí
ác ợp c ất
ập v o v k
ẩ ,
từ đó tạo ra đ ề k ệ
của các
óm oạt đ
có
ợp các ợp c ất glycoside mớ v
l vấ đề rất được q a tâm
-6-
c
c ất ữ cơ được
cứ
loạ q ả
ẩ , vr t
cứ v tổ
ự p át
p â b o, ức c ế me
vớ lớp vỏ của c ú
v k
a
vật.
óm l co de đ được b ết đế vớ
óm oạt đ
vớ
vực
ườ v đ
ấm, c
v rút v m a ,
glycoside được ắ vớ các
ậ lợ c o ự t
ẩ ,k á
a ,m t
ừ
vật. ác ợp c ất
v o lĩ
ợp v t ử tác tác dụ
at .
ữ
, đặc b ệt l
ườ v đ
ư ăm 1954,
ự đ tổ
q ý: k á
ờ có l
ù
a đ c o t ấ các dẫ c ất của at
ừ lâ các ợp c ất t
ọc đá
.
dâ
dược lý.
p ầ có c ứa at
t
vớ cơ t ể
về mặt óa ọc v tác dụ
k
ít
ợp các ợp c ất ữ cơ
cao ức đề k á
vr ,k á
tự
tật k ô
vớ c ú
ệt
c m ra v các c
vr t
ác loạ bệ
rất
ưk á
ề t
â ra k ô
v các dẫ c ất của ó l m t tro
, k á
x ất
ườ .
ĩa q a trọ
èo â
ớ từ trước đế
lý đa dạ
đó ó cũ
c mớ t íc ứ
ọc đ
ểm
ườ
ợp c ất p ục vụ c o đờ
có ý
bệ
at
cạ
, óa ọc về tổ
các ợp c ất có oạt tí
ữ
b
về ức k ỏe của co
tr ể của óa ọc ó c
p át tr ể
ật đ đem lạ c o co
ệ
a .
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
ằm óp p ầ v o v ệc
cứ tro
monosaccaride có c ứa ợp p ầ
ệ được m t
lĩ
vực óa ọc của các ợp c ất
at , trong bả l ậ vă
c ú
tô đ t ực
ệm vụ a :
-
ổ
ợp 2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl thiosemicarbazide.
-
ổ
ợp m t
-
ổ
N-alkyl isatin.
ợp m t
dẫ
x ất (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon của N-alkyl isatin.
-
Xác
đị
cấ
trúc
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon của N-alkyl isatin đ tổ
p ổ
ệ đạ
ợp được bằ
ư IR, NMR (1H NMR, 13C NMR,
-7-
B ,
p ươ
p áp
)v
.
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
Ơ
1. 1. Ổ
QU
VỀ S
ot oc a at l
óm –
.
óm c ức có dạ
tíc dươ
R- = = . P ả
â nucleophil tỏ ra k á mạ
ặc tí
âm đ ệ cao v
QU
Y
ot oc a at vớ các tác
của
1. Ổ
ược l do tro
ẽ ma
của
do đặc tí
óm –
đ ệ tíc âm cũ
ứ
electrop
,
ư
óm
tử nitrogen
tử carbon ẽ ma
đệ
[3,11,19,29].
N
R
tác
â nucleophil có
ot oc a at, ó ẽ proto
lạ ẽ l
kết vớ
tử
óa
dro l
đ
tấ cô
k
v o p â tử
đó p ầ đ ệ âm cũ
óm –NCS.
..
S
..
C
S
tử nitrogen tro
tử carbon tro
..
N
R
+
C
R
NH
C
X
:S :
ược lạ , ự c
â t íc
ợp ẽ tạo t
óm =
R
các vò
ực
ợp bị ả
của
ot oc a at tro
1,2-, 1,3-, 1,4-.
ưở
p ả ứ
vớ m t tác
o cấ trúc c
lớ v c ú
ưở
của
có t ể p ả ứ
ởl
kết
N
C
S
oặc = .
C
N
S
í
R
ờk ả ă
ướ
được
ợp vò
cứ về loạ
ữ
N
C
p ả ứ
của
ợp c ất c ứa
S
R
óm
ot oc a at đ mở ra m t
óm t o rea có
â t ơm.
ợp c ất đó, các glycosyl ot oc a at được ử dụ
đầ v bằ
loạt các p ả ứ
k ác
a ,
ườ ta đ tổ
ể tổ
ợp
ư l c ất k ở
ợp được m t
dẫ x ất thiosemicarbazon có c ứa ợp p ầ monosaccaride.
B
cạ
đó,
ườ ta cũ
cứ được ự c
ể
óa q a lạ
ot oc a at v thiocyanat [29].
S
C
N
-8-
S
C
N
ữa
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
ơc ếp ả ứ
rằ
ự tấ cô
của a o thiocyanat vớ m t ợp c ất ữ cơ đ c ỉ ra
nucleophil của thiocyanat l bở
ot oc a at l bở
ô
đị
ườ ta cũ
ệt đ
ơ l dạ
các đ ề k ệ mô trườ
1.2. VỀ Ổ
ỳ
cò của
tử nitrogen.
c ỉ vậ ,
về mặt
tử lư
b
ỢP
rút ra
ậ xét l dạ
thiocyanat, tất
o m câ bằ
SEM
ot oc a at được ổ
đề
dịc c
cò tù t
cv o
ể t eo ướ
o.
ó tồ tạ ở dạ
t
RBAZID
1.2.1. ổng hợp thiosemicacbazid
Thiosemicarbazid l
m
trắ ,
ểm ó
ydrat của acid carbam c.
c ả k oả
183 v đ ta tro
Thiosemicarbazid có t ể đ ề c ế được từ
+
HN=C=S
tụ
draz
10%.
v kal thiocyanat:
H2N-NH 2
Thiosemicarbazid có t ể dễ d
ư
ước k oả
t ể
H2N-CS-NH-NH 2
ư
tụ vớ
ợp c ất carbonyl, sả p ẩm
ra được ọ l t o em carbazon.
R1
+
H2N-CS-NH-NH 2
R1
O=C
H2N-CS-NH-N=C
R2
R2
ác t o em carbazid l m t lớp ợp c ất đầ q a trọ
ợp c ất dị vò
5 cạ
ọc q a trọ .
.
o
ra các dẫ x ất của c ú
t
p ươ
p áp t ô
dụ
để tổ
cò có
để tổ
ợp
R5
S
ề
ợp các
oạt tí
các ợp c ất
ư a :
1.2.1.1. Phản ứng của isothiocyanat và hydrazin
R3
R4
R1 N
C
S
+
N
ư
p áp t ô
dụ
ợp c ất othiocyanat lạ dễ bị t
R1
N
R2
R5
â l p ươ
N
ất để tổ
R4
N
R3
N
R2
ợp các t o em carbazid,
ỷ p â do vậ rất k ó bảo q ả .
-9-
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
1.2.1.2. Phản ứng khử thiosemicarbazon bằng NaBH4
S
H
NaBH4
N
R4
P ả ứ
N
NH
R3
R1
c ỉ dù
S
R1
N
N
N
R4
H
R3
để tổ
ợp các dẫ x ất mo o, d
oặc tr của
thiosemicarbazid.
1.2.1.3. Phản ứng của hydrazin với các dẫn xuất của acid thiocarbamic
ác
draz
t ếp ả ứ
thiosemicarbazid tươ
t
cv oả
ứ
ưở
.
vớ các dẫ x ất của acid thiocarbam c c o các
ệ
ất của p ả ứ
của các p ả ứ
N
NH
từ 66–73% p ụ
p ụ:
S
R3
R5
dao đ
+
N
X
R4
R5
R1
S
R1
N
R4
R2
N
N
R2
R3
X= Cl; OAnk; SAnk; NH2(C=S)S; (ROOC)S
1.2.1.4. Phản ứng của cyanohydrazin với hydrosulfide
R5
R3
N
R4
P ả ứ
N
R5
H2S
R4
CN
S
H
N
N
N
H
R3
c o ta dẫ x ất mo o oặc d t o em carbazid.
1.2.1.5. Phản ứng tổng hợp dẫn xuất di- và trithiosemicarbazid từ các amin
P ả ứ
đ q a a bước: Bước đầ , ta t ực
1,2,4-tr azol l oặc b ( m dazo l)methylt o tro
đ p ò . Ở bước 2 ta c o ả p ẩm
d
mô d clorometa , k
tác dụ
d
ệ p ả ứ
vớ
mô d clorometa ở
vớ dẫ x ất của
đó t o em carbazid ẽ được tạo t
- 10 -
của am
.
draz
ệt
tro
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
S
X
X
+
R1
NH
R2
+
R5
R5
R3
NH
N
S
R1
N
R4
R4
N
N
R2
R3
X= Cl; OAnk; SAnk; NH2(C=S)S; (ROOC)S
1.2.2. ính chất của thiosemicarbazid
1.2.2.1. Phản ứng với các aldehyd
CHO
Cl
H2N C NH NH2
+
C2H5OH
CH
CH 3COOH
S
N NH C NH2
+ H2O
S
Cl
1.2.2.2. Phản ứng đóng vòng của thiosemicarbazid tạo thiadiazole
a tác
v
dẫ
â
a được dù
x ất của c ú
tro
p ả ứ
để tạo vò
đó
vò
của t o em carbazid
thiadiazole l
v
2
(Tetramethylthiuram disulfide).
P ả ứ
của t o em carbazid vớ
â l p ươ
p áp cổ đ ể để tổ
P ả ứ
được t ực
ệ tro
p ả ứ
d ễ ra tro
mô trườ
vớ
ệ
mớ c
k ềm mạ
,p ả ứ
NH
C
ể
ờở
ệt đ 70-80 ,
ệ
ất đạt 93%.
ế
tạo t
c ỉ
2N-NH-CS)2
cầ có
k ềm ế t ì ả p ẩm mo
oá t
ẽ xả ra tro
NH NH2+ CS 2
cứ v o ăm 1956.
ợp dẫ x ất 2-mecapto-1,3,4-thiadiazole.
ất 50%. ả p ẩm tr
acid mạ
R
17
S2 đ được
a được tạo t
l (
dẫ x ất thiadiazole.
ò
m t bước. P ươ
trì
N
+ NaOH
ế tro
p ả ứ
mô trườ
ư a :
N
+
R NH
S
m
NaHS
+ H2 O
SNa
S
H+
N
R NH
Tetramethylthiuram disulfide (
cao
để tổ
, có
át
rẻ, k ó ba
N
S
SH
) a t ram, l c ất xúc t ế lư
ơ , ít â ô
ễm mô trườ
ợp các dẫ x ất 2-mecapto-1,3,4-thiadiazole.
- 11 -
, l tác
oá
â rất t t
được đ ề c ế bằ
Nguyễn Việt Hưng
các ôx
Luận văn Thạc sĩ khoa học
oá m
atr của acid N-alkyl dithiocarbam c vớ các c ất ox
hydropeoxide, atr
tr t.... ơ đồ p ả ứ
R NH C SNa
oxi ho¸
NH C
NH NH2
+
tro
S
N
trì
a :
N
+ S + H 2S
TMTD
d
C R
xả ra t eo p ươ
R
tế
S
S
S
P ả ứ
S
R NH C
của các t o em carbazid v
R
ư
ư a :
S
P ả ứ
oá
NH
S
SH
mô p â cực oặc k ô
proto
ư
F,
d oxa v.v….
1.3. Ổ
QU
VỀ S
Isatin (1H-indole-2,3-d o e), được b ết đế lầ đầ t
ả p ẩm k
Erdma v
a re t t ực
ệ p ả ứ
v o ăm 1841, l
ox
oá
d o bằ
ox
oá indigo.
ac d
tr c v ac d chromic.
4
5
O
3
2
O
6
7
N1
H
1.3.1. Phương pháp tổng hợp isatin
1.3.1.1. Từ indigo
ăm 1841, Erdma v
O
N
H
a re t t
được at
k
O
H
N
+ 2O3
- 2O2
O
- 12 -
O
N
H
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
1.3.1.2. Từ anilin
ư
Na2SO4 tro
tụ anilin v dẫ x ất của anilin vớ cloral
d
mô
drox lam e v
2SO4.
CCl 3CHO; NH 2OH
NH2
drat,
Na 2SO4
HC
N
C
O
OH
N
H2SO4
H
H2SO4
isomeric seperation
O
O
O
O
N
H
N
H
(c) R = 4 - Cl
(a) R = H
(d) R = 6 - Cl
(b) R = 5 -Cl
CH 2Cl
O
(a)
O
N
DMF/K2CO 3
H2C
(f)
O
Cl
(b)
(CH 3CO)2O
O
N
(g)
ăm 1881, tro
q
p ẩm được đ ề c ế để l m
trì
tổ
ợp
d o của Bae er đề x ất, at
l ệ đầ trước k
- 13 -
COCH 3
ả x ất
d o.
l
ả
Nguyễn Việt Hưng
CH
Luận văn Thạc sĩ khoa học
CH
COOH
CHBr
+ Br2
NO 2
CHBr
COOH
NO 2
- HBr
O
C
OH-
C
COOH
O
N
H
*
t
NO 2
p ươ
p áp k ác được b ết đế
ệ
a
ư a :
NH
N OH
NH
N
H2SO4
N
C6H5
N
C6H5
N
H
C6H5
H2O
O
O
H2 O
O
N
H
N
H
1.3.1.3. Một số phương pháp khác
P ả ứ
vò
oá đ từ o-nitrobenzaldehyd:
O
CHO
H3C
O
OH
+
CH3
CH3
NO 2
NO 2
- H 2O
O
O
[NaOH]
CH3
O
N
H
- CH3COONa
- 14 -
NO 2
Nguyễn Việt Hưng
P ả ứ
Luận văn Thạc sĩ khoa học
k ép vò
từ 2-nitrocinnamaldehyd:
O
O
CHO
COCH 3
NO 2
N
O
O
O
NH 2OH.HCl
CrO3
CH 3CN
ất l
O
N
H
Cl
N
H
M tp ả ứ
ệ
COCH 3
CH3
H3C
k ác được đề x ất bở Ya omoto v các c
ự của ô
có
tớ 93%:
X
NHAc
COCONEt 2
CO, Pd
CONEt 2
+
(C2H5)2NH
NHAc
NHAc
30 - 77%
14 - 70%
3 mol/L HCl
O
O
N
H
1.3.2. ính chất hoá học của isatin
1.3.2.1. Phản ứng tạo muối
a re t a d c ff
b
f t k m loạ k ềm tro
t ểc om
ậ t ấ rằ
p ả ứ
at
đặc trư
có t ể tạo t
của
bề vớ acid percloric.
1.3.2.2. Sự tautomer hoá
HO
SO3Na
O
N
H
- 15 -
óm -carbon l.
ợp c ất vớ
ó cũ
có
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
ăm 1882 Ba er
ậ t ấ rằ
at
có t ể b ể d ễ ở dạ
cấ trúc
lactam oặc cấ trúc lact m:
O
O
OH
O
N
N
H
ấ trúc lactam của at
ấ trúc lact m của at
1.3.2.3. Oxy hoá và khử hoá
olbe
ậ t ấ rằ
ự ox
oá at
bằ
ac d chromic trong acid acetic
ẽ c o anhydrid isatoic.
O
O
O
N
H
ato c có t ể được c
Anhydrid
đ
ó
ể
oá t
vớ ac d vô cơ. ả p ẩm k ử oá at
ự k ử óa t ếp t eo
(d ox dol), c ất
atr tro
O
O
at t bằ
cũ
có t ể
mô trườ
k ềm.
các
at t
OH
OH
N
H
l
ac d a t ra l c bằ
N
H
ỗ
atr
ậ được bằ
ẽ c o 3-hydroxyoxindol
các k ử oá
at
bằ
ỗ
OH
N
H
ự k ử oá d ox dol bằ
O
t ếc v ac d vô cơ oặc ỗ
ẽ c o ox dol.
- 16 -
atr v acid
Nguyễn Việt Hưng
Luận văn Thạc sĩ khoa học
O
N
H
1.3.2.4. Acyl hoá và alkyl hoá
da
acet c.
ậ được N-acetyl at
ợp c ất tươ
c ế được từ m
t ấ rằ
m
tự cũ
được
atr của at
bạc của
at
bằ
các
eberma
đ
v
ó
ra
at
cũ
v acetyl cloride. Bae er v
p ả ứ
vớ anhydrid
ư
eller đ ề
eko om de
vớ alkyl halide c o ợp c ất
ậ
-alkyl của
isatin.
O
OR
N
atr v kal của at
p ả ứ
vớ alkyl halide v vớ alkyl sulfat cho
các ợp c ất N-alkyl.
O
O
N
R
1.3.2.5. Halogen hoá, sunfo hoá và nitro hoá
at
p ả ứ
vớ P l5 tro
be ze
ó
c o at
-cloride.
O
Cl
N
at
v P l5 p ả ứ
c ậm ở
ệt đ p ò
diclorooxindol.
Cl
Cl
N
H
O
- 17 -
t ì ả p ẩm ẽ l 3,3-
Nguyễn Việt Hưng
clo
d cloro at .
đó vớ lượ
oá trực t ếp
at
brom oá at
tro
t eo tí
d bromo at .
d odo at
at
được ot
tro oá at
trat vớ d
p ẩm ẽ l
alcohol lạ
oá bằ
at
d
dịc
ó
p ươ
ệ lầ đầ t
tro oá
p ẩm có đ ểm ó
at
ac d
bằ
lạ t
5,7-
được 5,7-
p ả ứ
f r c đặc, c o ả p ẩm
ac d
tr c tro
5,7-
p áp trực t ếp.
bằ
v được c o l 5- tro at . R pe v
k
v
ẽ c o 5-bromoisatin, trong khi
được đ ề c ế bằ
tro
5-cloro at
ot cloride, cho 5-iodo at , cò
được Ba er t ực
dịc của
c ả 226-230°
t ì ả
toá của brom tro
v 5,6,7-tr odo at
ự
tro at
Luận văn Thạc sĩ khoa học
tockl
ac d
của kal
ểm ó
ậ
f rc
được 6-
ậ được ả
c ả 254-255° .
1.3.2.6. Phản ứng với chất phản ứng Grignard
at
v dẫ x ất p ả ứ
vớ c ất p ả ứ
r
ard c o 3-alkyl (hay
aryl)-3-hydroxyoxindol.
HO
R
O
N
H
1.3.2.7. Phản ứng với hydroxylamin, phenylhydrazin và amin thơm:
at
t ì đồ
ất vớ
vớ ac d
vớ
p ả ứ
trơ.
vớ
drox lam
c ỉc o
at n -ox m, cò
tro oox dol v có t ể được đ ề c ế bằ
at
d ox m được đ ề c ế bằ
các c o
-oxim
at
các xử lí ox dol
at N-- m
p ả ứ
drox lam .
at
p ả ứ
vớ p e l draz
p e l drazo được đ ề c ế bằ
cloride vớ p e
isatin -p e
l draz .
l drazo
d p e l drazo
v
c o
at
-p e l
các xử lý at N-O-ete tươ
eller đ tổ
ợp được
at
- 18 -
v các dẫ
ứ
a
dp e l
p e l draz . Pa aotov c đ
(o azo ) từ acetyl at
drazo , cò -
x ất của
ậ
at
-
drazo từ
được
ó. Re
at
ert v
- Xem thêm -