BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------***-----------
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
---------***---------
CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐẾN NĂM 2020
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TỔ HỢP CÔNG NGHỆ SINH SẢN PHỤC
VỤ CÔNG TÁC TẠO VÀ NHÂN GIỐNG LỢN
(Mã số: CNSH.ĐT.07-10)
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài
TS. Đào Đức Thà
Viện Chăn nuôi
8249
Hà Nội - 2010
0
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viên Chăn Nuôi
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: “ Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp công nghệ sinh sản phục
vụ công tác tạo và nhân giống lợn”
Mã số đề tài: CNSH. ĐT.
Thuộc: “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020’’
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Đào Đức Thà
Ngày, tháng, năm sinh: ..1/3/1955............ Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: ...Tiến sỹ......................................................
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính....................
Chức vụ: Phó Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa và tập tính vật nuôi..............
Điện thoại: Tổ chức: 0438385940.... Nhà riêng: 0437222293................
Mobile: 09032222229 ..Fax: 0438389775……
E-mail:
[email protected]...
1
Tên tổ chức đang công tác:..Viện Chăn nuôi...................................
Địa chỉ tổ chức:...Thuỵ phương- Từ Liêm-Hà nội
Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 30, ngõ 267, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà
Nội.......................
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Chăn Nuôi..............................
Điện thoại: 0438389267.... Fax: 0438389775.......................................
E-mail:
[email protected].........................................................................
Website: http://www.vcn.vnn.vn.......................................................
Địa chỉ: ....Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội ................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS Hoàng Văn Tiệu......
Số tài khoản: 301010051
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Huyện Từ Liêm - Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông Nghiệp và PTNT
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 5 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hiện: Từ tháng 3 năm 2007 đến nay
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2500…tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: …2500….tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0…….tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
+ Kinh phí bổ xung từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học của Chương trình
Công nghệ sinh học nông nghiệp cho nội dung tăng cường trang thiết bị:
122tr.đ
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
Theo kế hoạch
Ghi chú
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề nghị
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
quyết toán)
1
2007
700
2007
700
700
2
2008
800
2008
922
922
3
2009
900
2009
900
900
4
2010
100
2010
100
100
TT
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài
Số
Nội dung
TT
các khoản chi
Đơn vị: Triệu đồng
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
600,15
600,15
Thực tế đạt được
Nguồn
khác
Tổng
SNKH
600,15
600,15
Trả công lao động
1
(khoa học, phổ
thông)
3
Nguồn
khác
2
3
4
5
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa chữa
1429,13 1429,13
1429,13 1429,13
145,155 145,155
145,155 145,155
70
70
70
70
Chi khác
365,14
365,14
365,14
365,14
Tổng cộng
2622
2622
2622
2622
nhỏ
- Lý do thay đổi (nếu có)
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của
tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
Tên văn bản
Số 3876 QD/BNN-
Quyết định phê duyệt, tổ chức, mục tiêu,
ĐKHCN ngày
dự kiến kết quả, kinh phí và thời gian thực
19/12/2006
hiện các đề tài thực hiện từ năm 2007 của
1
“Chương trình trọng điểm phát triển và
ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh
vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
đến năm 2020”
2
Số 2135 BNN-
Thông báo kế hoạch vốn sự nghiệp khoa
KHCN ngày
học đợt 1 năm 2007
19/4/2007
4
Ghi
chú
3
Số 3451 BNN-
Thông báo điều chỉnh đề tài thuộc chương
KHCN ngày
trình CNSH năm 2006 và 2007
3/7/2007
Số 3502 QĐ-BNN-
Quyết định tổ thẩm định đề tài, dự án thực
KHCN ngày
hiện năm 2008 thuộc “Chương trình trọng
7/11/2007
điểm phát triển và ứng dụng công nghệ
4
sinh học trong lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn đến năm 2020”
5
Số 6592 BNN-
Thông báo bổ xung kế hoạch khoa học
KHCN ngày
công nghệ năm 2008
7/11/2008
Số 2620 QĐ-BNN6
7
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu “
TC ngày 13/11/2008 Tăng cường trang thiết bị năm 2008 của
Viện Chăn Nuôi Quốc gia
Số 3730 QĐ-BNN-
Quyết định phê duyệt danh mục các đề tài,
KHCN ngày
dự án khoa học công nghệ cấp Bộ
26/11/2008
5
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
Tên tổ chức
Tên tổ chức
Nội dung
TT
đăng ký theo
đã tham gia
tham gia
Thuyết minh
thực hiện
chủ yếu
1
Phòng Thí
Phòng Thí
Nghiệm Trọng
Nghiệm Trọng
Điểm-VCN
Điểm-VCN
Sản phẩm chủ yếu đạt
Ghi
được
chú*
Gây động dục và đồng pha
Công nghệ phục vụ lấy phôi và cấy
phôi invivo phôi. Tạo phôi lợn bằng
và invitro
thụ tinh ống nghiệm, đông
lạnh phôi invivo, invitro
2
Bộ môn sinh
Bộ môn sinh
sản và TTNT -
sản và TTNT -
VCN
VCN
Công nghệ Đã nghiên cứu và phối chế
tinh
được 500 lít môi trường
pha loãng bảo tồn dài ngày
(5-7) ngày). Có tinh lợn
đông lạnh dạng cọng rạ
hoạt lực > 35% và 59 lợn
con sinh ra từ phối giống
bằng tinh đông lạnh
3
4
Trung tâm
Trung tâm
Quản lý
Công nghệ phôi invitro
N/C và bảo tồn N/C và bảo tồn
chăm sóc
Đã quản lý chăm sóc tốt
vật nuôi-VCN- vật nuôi-VCN-
lợn thí
đàn lợn thí nghiệm cũng
Trung tâm
Trung tâm
nghiệm,
như theo dõi lợn sinh ra từ
giống vật nuôi
giống vật nuôi
theo dõi
cấy phôi
- Hà Nội
- Hà Nội
lợn sinh ra
Trường ĐH
Trường ĐH
Tạo phôi
Tạo được phôi lợn thụ tinh
KHTN TP
KHTN TP
invitro
ống nghiệm bằng tinh tươi
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
- Lý do thay đổi (nếu có)
6
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
1
Tên cá nhân
Tên cá nhân
Nội dung
đăng ký theo
đã tham gia
tham gia
Thuyết minh
thực hiện
chính
Sản phẩm chủ yếu
Ghi
đạt được
chú*
Th.S Nguyễn
Th.S
Tạo phôi
Phôi lợn invivo cho
Thị Thoa
Nguyễn Thị
invivo,
cấy phôi, phôi lợn
Thoa
invitro
thụ tinh ống
nghiệm, đông lạnh
phôi invivo invitro
2
T.S Đào Đức
T.S Đào
Đông lạnh
Tinh lợn đông lạnh
Thà
Đức Thà
tinh
dạng cọng rạ và lợn
con sinh ra từ phối
giống bằng tinh
đông lạnh
3
4
Th.S. Lưu Công Th.S Lưu
Cấy phôi
Có lợn con sinh ra
Khánh
Công Khánh
từ cấy phôi
T.S. Nguyễn
T.S. Nguyễn Gây động
Có lợn động dục và
Văn Lý
Văn Lý
dục và đồng đồng pha đạt tiêu
pha phục vụ chuẩn lấy phôi và
lấy phôi và
cấy phôi
cấy phôi
5
Th.S Đỗ Hữu
Th.S Đỗ
Môi trường
Hoan
Hữu Hoan
lợn dài ngày pha loãng bảo tồn
7
500 lít môi trường
dài ngày (7-10)
ngày)
6
T.S Phan Văn
T.S Phan
Thử nghiệm Có lợn con sinh ra
Kiểm
Văn Kiểm
phối giống
từ môi trường lợn
môi trường
dài ngày và tinh
lợn dài
đông lạnh
ngày, tinh
đông lạnh
7
Th.S
Th.S
Tạo phôi
Phôi lợn invivo cho
Nguyễn Khánh
Nguyễn
invivo,
cấy phôi, phôi lợn
Vân
Khánh Vân
invitro
thụ tinh ống
nghiệm, đông lạnh
phôi invivo invitro
8
Th.S. Phan Kim Th.S Phan
Tạo phôi
Tạo phôi lợn thụ
Ngọc
invitro
tinh ống nghiệm
Kim Ngọc
bằng tinh tươi
9
T.S Đỗ Kim
C.N Đỗ Văn Gây động
Tuyên
Hương
Có lợn động dục và
dục và đồng đồng pha đạt tiêu
pha phục vụ chuẩn lấy phôi và
lấy phôi và
cấy phôi
cấy phôi
10
T.S Phạm Công
T.S Phạm
Nuôi dưỡng
Có lợn đạt tiêu
Thiếu
Công Thiếu
lợn thí
chuẩn thí nghiệm
nghiệm
- Lý do thay đổi (nếu có)
8
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Số
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
Ghi
TT
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
chú*
đoàn, số lượng người tham gia...)
số lượng người tham gia...)
1
2
- Đoàn ra 02 người
-Học tập về thụ tinh ống nghiệm,
-Học tập về thụ tinh ống
cấy truyền phôi và đông lạnh
nghiệm, cấy truyền phôi và
tinh dịch lợn.
đông lạnh tinh dịch lợn.
-Từ 18/6/2007 đến 06/7/2007
-Từ 18/6/2007 đến 06/7/2007
-Tại Trung tâm nhân giống quốc
-Tại Trung tâm nhân giống
gia Nhật Bản.
quốc gia Nhật Bản.
-Kinh phí:97,85 triệu đồng
-Kinh phí:97,85 triệu đồng
-02 người
- Đoàn ra 01 người
-02 người
Thực tập tại Cộng hoà Pháp 01
-Thực tập về công nghệ sinh sản
người. Kinh phí:103,22 triệu
lợn.
đồng
-Từ 02/11/2008 đến 10/11/2008
-Tại Trung tâm bảo tồn tế bào
gốc quốc gia Đài loan..
-Kinh phí:103,22 triệu đồng
Lý do thay đổi (nếu có): Theo kế hoạch
Kế hoạch Thực tập tại Cộng hoà Pháp 01 người nhưng do không đủ kinh
phí trong khi đó tại Trung tâm bảo tồn tế bào gốc quốc gia Đài Loan có đủ
mọi điều kiện để thực tập theo nội dung đề ra (có quyết định của Bộ đồng ý
thay đổi địa điểm).
9
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian,
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
kinh phí, địa điểm )
1
điểm )
Ghi
chú*
- Hội thảo về Công nghệ sinh sản lợn
-Thời gian 10/7/2007
-Tại Viện Chăn nuôi
2
-Hội thảo khoa học đánh giá kết quả
thực hiện đề tài dự án công nghệ sinh
học Nông nghiệp thuỷ sản giai đoạn
2007-2008
-Thời gian 10-11/7/2008
-Tại Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Số
T
T
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ
yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
Người,
- tháng … năm)
cơ quan
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
10
thực hiện
1
Công nghệ tinh
Nghiên cứu bảo tồn tinh
Bắt đầu
Bắt đầu
Đào Đức Thà và CS-
dịch lợn dài ngày
5/2007
5/2007
Bộ môn Sinh lý-Sinh
kết thúc
kết thúc
hóa và tập tính vật
12/2009
11/2009
nuôi- Đỗ Văn TrungTT giống vật nuôi Hà
nội
2
Nghiên cứu kỹ thuật đông
Bắt đầu
Bắt đầu
Đào Đức Thà và CS-
lạnh tinh dịch lợn
5/2007
5/2007
Bộ môn Sinh lý-Sinh
kết thúc
kết thúc
hóa và tập tính vật
12/2009
10/2009
nuôi-VCN
Lơn con sinh ra bằng tinh
Bắt đầu
Bắt đầu
Phan Văn Kiểm, Lê
đông lạnh
8/2007
8/2007
Thị Tám và HTX
kết thúc
kết thúc
Thanh Cao-Hà Nội
12/2010
5/2009
Nghiên cứu tạo phôi
Bắt đầu
Bắt đầu
Nguyễn Thị Thoa và
invivo loại A, B
5/2007
5/2007
CS- Phòng Thí
kết thúc
kết thúc
Nghiệm Trọng Điểm-
12/2009
12/2009
VCN
Công nghệ phôi
11
Nghiên cứu bảo tồn phôi
Bắt đầu
Bắt đầu
Nguyễn Thị Thoa và
invivo
8/2007
8/2007
CS- Phòng Thí
kết thúc
kết thúc
Nghiệm Trọng Điểm-
12/2009
12/2009
VCN
Nghiên cứu cấy phôi bằng
Bắt đầu
Bắt đầu
Đào Đức Thà,
phương pháp phẫu thuật
5/2007
5/2007
Nguyễn Thị Thoa -
kết thúc
kết thúc
Viện Chăn Nuôi
12/2009
12/2009
Nghiên cứu tạo phôi
Bắt đầu
Bắt đầu
Nguyễn Thị Thoa,
invitro
5/2007
5/2007
Phan Kim Ngọc-
kết thúc
kết thúc
Phòng Thí Nghiệm
12/2009
10/2009
Trọng Điểm-ĐHQGTP.HCM
Lợn con sinh ra từ cấy
Bắt đầu
Bắt đầu
Phạm Công Thiếu-
phôi
8/2007
8/2007
Trung tâm N/C và
kết thúc
kết thúc
bảo tồn vật nuôi-
12/2010
6/2010
VCN
Bước đầu nghiên cứu cấy
Bắt đầu
Bắt đầu
Đào Đức Thà,
phôi bằng phương pháp
6/2009
6/2009
Nguyễn Thị Thoa -
không phẫu thuật
kết thúc
kết thúc
Viện Chăn Nuôi
6/2010
6/2010
12
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Tên sản phẩm
Số và chỉ tiêu
TT chất lượng
chủ yếu
1
2
Môi trường
Đơn
vị
đo
Lít
Số
lượng
600
Theo
kế
hoạch
600
Thực Chất lượng
Chất lượng
tế
sản phẩm
sản phẩm đạt
đạt
theo hợp
được
được đồng
650
-Thêi gian
-Thêi gian
pha loãng bảo
b¶o ®¶m ho¹t
b¶o ®¶m ho¹t
tồn tinh dài
lùc >1 tuÇn
lùc >1 tuÇn
ngày (7-10
-Tû lÖ thô
-Tû lÖ thô
ngày)
thai ngµy thø
thai ngµy thø
5 >80%
5 >82%
-Ho¹t lùc sau
-Ho¹t lùc sau
đông lạnh
gi¶i ®«ng >
gi¶i ®«ng
dạng cọng rạ
30%
35% - 40%
Tinh dịch
liều
500
500
500
-80 lợn con -85 lợn con
được sinh ra được sinh ra
từ c«ng nghÖ từ c«ng nghÖ
dÞch tinh dÞch
tinh
®«ng l¹nh
3
Phôi invivo
®«ng l¹nh
phôi
600
600
700
Đạt >60%
65%
phôi
500
500
600
30%
35%
loại A, B
4
Phôi invitro
loại A, B
13
5
Phôi invitro
%
15-18
15,64
%
20-24
21,95
10%
22%
sống sau giải
đông
6
Phôi invivo
loại A, B sau
giải đông
7
Lîn con sinh
con
55
55
46
ra do cÊy ph«i
invivo (Tû lÖ
®Î)
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
1
2
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Đơn
Số
vị đo
lượng
Quy trình cấy
Quy
truyền phôi lợn
trình
Quy trình đông
Theo
Quy
1
kế
hoạch
1
1
1
lạnh tinh dịch lợn trình
14
Thực
Chất lượng
Chất lượng
tế
sản phẩm
sản phẩm
đạt
theo hợp
đạt được
được
đồng
1
1
§−îc ¸p
§· ¸p
dông thµnh
dông thµnh
c«ng t¹i c¬
c«ng t¹i c¬
së s¶n xuÊt
së s¶n xuÊt
§−îc ¸p
§· ¸p
dông thµnh
dông thµnh
c«ng t¹i c¬
c«ng t¹i c¬
së s¶n xuÊt
së s¶n xuÊt
3
Quy trình pha
Quy
môi trường bảo
trình
1
1
1
§−îc ¸p
§· ¸p
dông thµnh
dông cã
quản tinh dịch
c«ng t¹i c¬
kÕt qu¶ tèt
lợn dài ngày (7-
së s¶n xuÊt
trong s¶n
xuÊt
10 ngày)
4
Các phương pháp Phương
trong công nghê
5
5
pháp
3
§¬n gi¶n,
§¬n gi¶n,
dÔ ¸p dông
dÔ ¸p dông
phôi lợn
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
Số
TT
1
Tên sản phẩm
Bài báo trong
Số lượng, nơi công bố
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
2
3
nước
(Tạp chí, nhà xuất bản)
Khoa học công nghệ chăn nuôi
(2 bài), Tạp chí khoa học kỹ
thuật chăn nuôi (1 bài)
2
Bài báo quốc tế
1
Asian Reproductive
Biotecnology
15
d) Sản phẩm Dạng IV:
Số
Cấp đào tạo, Chuyên
TT
ngành đào tạo
Số lượng
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
Nghiên cứu sinh
0
1
2012
1
Thạc sỹ
2
3
11/2009(bảo vệ thành công)
2
Kỹ sư, Cử nhân
0
4
2/2010
e) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
Tên sản phẩm
TT
đăng ký
Kết quả
Ghi chú
Theo
Thực tế
(Thời gian
kế hoạch
đạt được
kết thúc)
1
2
f) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Môi trường
Thời
Địa điểm
gian
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng)
2009
Trung Tâm giống vật nuôi Hà nội, Chủ trại
pha loãng bảo
Trương Quang Công (Bắc Kạn). Phòng Nông
tồn tinh lợn
Nghiệp Vị Xuyên – Hà Giang. Công ty TNHH
dài ngày
nhà nước một thành viên-Giống gia súc Hà
L.V.C.N
Nội. Trung Tâm nghiên cứư lợn Thuỵ phương,
Trung Tâm giống vật nuôi Hải Dương.
16
Kết
quả
sơ bộ
Tốt
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình
độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
- Công nghệ môi trường pha loãng bảo tồn tinh lợn dài ngày ngang tầm khu vực
- Làm chủ công nghệ đông lạnh tinh dịch lợn dạng cọng rạ.
- Làm chủ công nghệ tạo phôi lợn bằng thụ tinh ống nghiệm và đông lạnh phôi
- Làm chủ công nghệ cấy phôi lợn bằng phương pháp phẫu thuật.
- Lần đầu tiên ở Việt Nam đã thành công trong việc cấy truyền phôi lợn, lợn
con được sinh ra từ công nghệ cấy truyền phôi
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với
các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
- Môi trường bảo tồn tinh dịch lợn dài ngày sản xuất trong nước nên giá thành
thấp hơn so với môi trường nhập từ nước ngoài về. Sử dụng môi trường dài
ngày đem lại hiệu quả kinh tế hơn môi trường ngắn ngày vì môi trường dài
ngày giúp giảm số lượng đực giống, giảm công lao động…
- Thành công đông lạnh tinh dịch lợn dạng cọng rạ và công nghệ phôi mở ra
một phương pháp mới giúp bảo tồn, giữ các giống lợn trong thời gian dài. Tinh
lợn cọng rạ bảo tồn lâu dài và dễ dàng vận chuyển đi khắp cả nước.
- Chúng ta có thể nhân nhanh số lượng lớn đàn giống cao sản hoặc chọn lọc
các cá thể chất lượng cao thông qua việc sử dụng trứng và tinh trùng chất
lượng tốt.
17
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án
Số
Nội dung
TT
Thời gian
Ghi chú
thực hiện
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
I
Báo cáo định kỳ
Lần 1
7/2007
Đề tài thực hiện theo đúng đề
cương, đúng tiến độ. Ông Hoàng
Văn Tiệu Viện Trưởng chủ trì
Lần 2
12/2007
Đề tài thực hiện theo đúng đề
cương, đúng tiến độ. Ông Hoàng
Văn Tiệu Viện Trưởng chủ trì
Lần 3
7/2008
Đề tài thực hiện đạt kết quả cao
và theo đúng tiến độ. Ông Vũ
Chí Cương. Phó-Viện Trưởng
chủ trì
Lần 4
12/2008
Đề tài thực hiện đạt kết quả cao
và theo đúng tiến độ. Ông
Nguyễn Hữu Tào. Phó-Viện
Trưởng chủ trì
Lần 5
7/2009
Đề tài thực hiện theo đúng đề
cương, đúng tiến độ, có kết quả
tốt. Ông Hoàng Văn Tiệu Viện
Trưởng chủ trì
Lần 6
12/2009
18
Đề tài thực hiện theo đúng đề
cương, đúng tiến độ, có kết quả
tốt. Ông Vũ Chí Cương. PhóViện Trưởng chủ trì
Lần 7
6/2010
Đề tài thực hiện theo đúng đề
cương, đúng tiến độ, có kết quả
tốt. Ông Vũ Chí Cương. PhóViện Trưởng chủ trì
II
Kiểm tra định kỳ
Ban chủ nhiệm
21/11/2007
Đề tài thực hiện có kết quả Ông
Chương trình CNSH
Phạm Văn Mạch Phó Vụ Trưởng
kiểm tra
chủ trì
Số 3794 BNN-
4-5-6/7/2008 Đề tài thực hiện theo đúng đề
KHCN Báo cáo kết
cương, đúng tiến độ, có kết quả
quả thực hiện đề tài,
tốt. Thứ trưởng Bùi Bá Bổng chủ
dự án thuộc chương
trì
trình CNSH
Lần 1 (Số 110
2008
Thực hiện đúng tiến độ
2009
Thực hiện đúng tiến độ
VCN-KH/QĐ ngày
12/5/2008) Thành
lập đoàn kiểm tra
tiến độ thực hiện
các đề tài, dự án
Lần 2 (Số 113
VCN-KH/QĐ ngày
1/6/2009) Thành lập
ban kiểm tra các đề
19