Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tổ hợp công nghệ sinh sản phục vụ công tác tạo và nhân giống lợn...

Tài liệu Nghiên cứu tổ hợp công nghệ sinh sản phục vụ công tác tạo và nhân giống lợn

.PDF
187
114
70

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -----------***----------- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ---------***--------- CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020 BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI Tên đề tài: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TỔ HỢP CÔNG NGHỆ SINH SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC TẠO VÀ NHÂN GIỐNG LỢN (Mã số: CNSH.ĐT.07-10) Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài TS. Đào Đức Thà Viện Chăn nuôi 8249 Hà Nội - 2010 0 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Viên Chăn Nuôi Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đề tài/dự án: “ Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp công nghệ sinh sản phục vụ công tác tạo và nhân giống lợn” Mã số đề tài: CNSH. ĐT. Thuộc: “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020’’ 2. Chủ nhiệm đề tài/dự án: Họ và tên: Đào Đức Thà Ngày, tháng, năm sinh: ..1/3/1955............ Nam/Nữ: Nam Học hàm, học vị: ...Tiến sỹ...................................................... Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính.................... Chức vụ: Phó Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa và tập tính vật nuôi.............. Điện thoại: Tổ chức: 0438385940.... Nhà riêng: 0437222293................ Mobile: 09032222229 ..Fax: 0438389775…… E-mail: [email protected]... 1 Tên tổ chức đang công tác:..Viện Chăn nuôi................................... Địa chỉ tổ chức:...Thuỵ phương- Từ Liêm-Hà nội Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 30, ngõ 267, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội....................... 3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án: Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Chăn Nuôi.............................. Điện thoại: 0438389267.... Fax: 0438389775....................................... E-mail: [email protected]......................................................................... Website: http://www.vcn.vnn.vn....................................................... Địa chỉ: ....Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội ................................ Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS Hoàng Văn Tiệu...... Số tài khoản: 301010051 Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Huyện Từ Liêm - Hà Nội Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông Nghiệp và PTNT II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 5 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010 - Thực tế thực hiện: Từ tháng 3 năm 2007 đến nay - Được gia hạn (nếu có): - Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm…. - Lần 2 …. 2 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2500…tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: …2500….tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: 0…….tr.đ. + Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): …………. + Kinh phí bổ xung từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học của Chương trình Công nghệ sinh học nông nghiệp cho nội dung tăng cường trang thiết bị: 122tr.đ b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Số Theo kế hoạch Ghi chú Thực tế đạt được Thời gian Kinh phí Thời gian Kinh phí (Số đề nghị (Tháng, năm) (Tr.đ) (Tháng, năm) (Tr.đ) quyết toán) 1 2007 700 2007 700 700 2 2008 800 2008 922 922 3 2009 900 2009 900 900 4 2010 100 2010 100 100 TT c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đối với đề tài Số Nội dung TT các khoản chi Đơn vị: Triệu đồng Theo kế hoạch Tổng SNKH 600,15 600,15 Thực tế đạt được Nguồn khác Tổng SNKH 600,15 600,15 Trả công lao động 1 (khoa học, phổ thông) 3 Nguồn khác 2 3 4 5 Nguyên, vật liệu, năng lượng Thiết bị, máy móc Xây dựng, sửa chữa 1429,13 1429,13 1429,13 1429,13 145,155 145,155 145,155 145,155 70 70 70 70 Chi khác 365,14 365,14 365,14 365,14 Tổng cộng 2622 2622 2622 2622 nhỏ - Lý do thay đổi (nếu có) 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban TT hành văn bản Tên văn bản Số 3876 QD/BNN- Quyết định phê duyệt, tổ chức, mục tiêu, ĐKHCN ngày dự kiến kết quả, kinh phí và thời gian thực 19/12/2006 hiện các đề tài thực hiện từ năm 2007 của 1 “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” 2 Số 2135 BNN- Thông báo kế hoạch vốn sự nghiệp khoa KHCN ngày học đợt 1 năm 2007 19/4/2007 4 Ghi chú 3 Số 3451 BNN- Thông báo điều chỉnh đề tài thuộc chương KHCN ngày trình CNSH năm 2006 và 2007 3/7/2007 Số 3502 QĐ-BNN- Quyết định tổ thẩm định đề tài, dự án thực KHCN ngày hiện năm 2008 thuộc “Chương trình trọng 7/11/2007 điểm phát triển và ứng dụng công nghệ 4 sinh học trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” 5 Số 6592 BNN- Thông báo bổ xung kế hoạch khoa học KHCN ngày công nghệ năm 2008 7/11/2008 Số 2620 QĐ-BNN6 7 Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu “ TC ngày 13/11/2008 Tăng cường trang thiết bị năm 2008 của Viện Chăn Nuôi Quốc gia Số 3730 QĐ-BNN- Quyết định phê duyệt danh mục các đề tài, KHCN ngày dự án khoa học công nghệ cấp Bộ 26/11/2008 5 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Số Tên tổ chức Tên tổ chức Nội dung TT đăng ký theo đã tham gia tham gia Thuyết minh thực hiện chủ yếu 1 Phòng Thí Phòng Thí Nghiệm Trọng Nghiệm Trọng Điểm-VCN Điểm-VCN Sản phẩm chủ yếu đạt Ghi được chú* Gây động dục và đồng pha Công nghệ phục vụ lấy phôi và cấy phôi invivo phôi. Tạo phôi lợn bằng và invitro thụ tinh ống nghiệm, đông lạnh phôi invivo, invitro 2 Bộ môn sinh Bộ môn sinh sản và TTNT - sản và TTNT - VCN VCN Công nghệ Đã nghiên cứu và phối chế tinh được 500 lít môi trường pha loãng bảo tồn dài ngày (5-7) ngày). Có tinh lợn đông lạnh dạng cọng rạ hoạt lực > 35% và 59 lợn con sinh ra từ phối giống bằng tinh đông lạnh 3 4 Trung tâm Trung tâm Quản lý Công nghệ phôi invitro N/C và bảo tồn N/C và bảo tồn chăm sóc Đã quản lý chăm sóc tốt vật nuôi-VCN- vật nuôi-VCN- lợn thí đàn lợn thí nghiệm cũng Trung tâm Trung tâm nghiệm, như theo dõi lợn sinh ra từ giống vật nuôi giống vật nuôi theo dõi cấy phôi - Hà Nội - Hà Nội lợn sinh ra Trường ĐH Trường ĐH Tạo phôi Tạo được phôi lợn thụ tinh KHTN TP KHTN TP invitro ống nghiệm bằng tinh tươi Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh - Lý do thay đổi (nếu có) 6 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Số TT 1 Tên cá nhân Tên cá nhân Nội dung đăng ký theo đã tham gia tham gia Thuyết minh thực hiện chính Sản phẩm chủ yếu Ghi đạt được chú* Th.S Nguyễn Th.S Tạo phôi Phôi lợn invivo cho Thị Thoa Nguyễn Thị invivo, cấy phôi, phôi lợn Thoa invitro thụ tinh ống nghiệm, đông lạnh phôi invivo invitro 2 T.S Đào Đức T.S Đào Đông lạnh Tinh lợn đông lạnh Thà Đức Thà tinh dạng cọng rạ và lợn con sinh ra từ phối giống bằng tinh đông lạnh 3 4 Th.S. Lưu Công Th.S Lưu Cấy phôi Có lợn con sinh ra Khánh Công Khánh từ cấy phôi T.S. Nguyễn T.S. Nguyễn Gây động Có lợn động dục và Văn Lý Văn Lý dục và đồng đồng pha đạt tiêu pha phục vụ chuẩn lấy phôi và lấy phôi và cấy phôi cấy phôi 5 Th.S Đỗ Hữu Th.S Đỗ Môi trường Hoan Hữu Hoan lợn dài ngày pha loãng bảo tồn 7 500 lít môi trường dài ngày (7-10) ngày) 6 T.S Phan Văn T.S Phan Thử nghiệm Có lợn con sinh ra Kiểm Văn Kiểm phối giống từ môi trường lợn môi trường dài ngày và tinh lợn dài đông lạnh ngày, tinh đông lạnh 7 Th.S Th.S Tạo phôi Phôi lợn invivo cho Nguyễn Khánh Nguyễn invivo, cấy phôi, phôi lợn Vân Khánh Vân invitro thụ tinh ống nghiệm, đông lạnh phôi invivo invitro 8 Th.S. Phan Kim Th.S Phan Tạo phôi Tạo phôi lợn thụ Ngọc invitro tinh ống nghiệm Kim Ngọc bằng tinh tươi 9 T.S Đỗ Kim C.N Đỗ Văn Gây động Tuyên Hương Có lợn động dục và dục và đồng đồng pha đạt tiêu pha phục vụ chuẩn lấy phôi và lấy phôi và cấy phôi cấy phôi 10 T.S Phạm Công T.S Phạm Nuôi dưỡng Có lợn đạt tiêu Thiếu Công Thiếu lợn thí chuẩn thí nghiệm nghiệm - Lý do thay đổi (nếu có) 8 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa Ghi TT điểm, tên tổ chức hợp tác, số điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, chú* đoàn, số lượng người tham gia...) số lượng người tham gia...) 1 2 - Đoàn ra 02 người -Học tập về thụ tinh ống nghiệm, -Học tập về thụ tinh ống cấy truyền phôi và đông lạnh nghiệm, cấy truyền phôi và tinh dịch lợn. đông lạnh tinh dịch lợn. -Từ 18/6/2007 đến 06/7/2007 -Từ 18/6/2007 đến 06/7/2007 -Tại Trung tâm nhân giống quốc -Tại Trung tâm nhân giống gia Nhật Bản. quốc gia Nhật Bản. -Kinh phí:97,85 triệu đồng -Kinh phí:97,85 triệu đồng -02 người - Đoàn ra 01 người -02 người Thực tập tại Cộng hoà Pháp 01 -Thực tập về công nghệ sinh sản người. Kinh phí:103,22 triệu lợn. đồng -Từ 02/11/2008 đến 10/11/2008 -Tại Trung tâm bảo tồn tế bào gốc quốc gia Đài loan.. -Kinh phí:103,22 triệu đồng Lý do thay đổi (nếu có): Theo kế hoạch Kế hoạch Thực tập tại Cộng hoà Pháp 01 người nhưng do không đủ kinh phí trong khi đó tại Trung tâm bảo tồn tế bào gốc quốc gia Đài Loan có đủ mọi điều kiện để thực tập theo nội dung đề ra (có quyết định của Bộ đồng ý thay đổi địa điểm). 9 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa kinh phí, địa điểm ) 1 điểm ) Ghi chú* - Hội thảo về Công nghệ sinh sản lợn -Thời gian 10/7/2007 -Tại Viện Chăn nuôi 2 -Hội thảo khoa học đánh giá kết quả thực hiện đề tài dự án công nghệ sinh học Nông nghiệp thuỷ sản giai đoạn 2007-2008 -Thời gian 10-11/7/2008 -Tại Bộ Nông nghiệp và PTNT - Lý do thay đổi (nếu có): 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Số T T Các nội dung, công việc chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) Thời gian (Bắt đầu, kết thúc Người, - tháng … năm) cơ quan Theo kế Thực tế đạt hoạch được 10 thực hiện 1 Công nghệ tinh Nghiên cứu bảo tồn tinh Bắt đầu Bắt đầu Đào Đức Thà và CS- dịch lợn dài ngày 5/2007 5/2007 Bộ môn Sinh lý-Sinh kết thúc kết thúc hóa và tập tính vật 12/2009 11/2009 nuôi- Đỗ Văn TrungTT giống vật nuôi Hà nội 2 Nghiên cứu kỹ thuật đông Bắt đầu Bắt đầu Đào Đức Thà và CS- lạnh tinh dịch lợn 5/2007 5/2007 Bộ môn Sinh lý-Sinh kết thúc kết thúc hóa và tập tính vật 12/2009 10/2009 nuôi-VCN Lơn con sinh ra bằng tinh Bắt đầu Bắt đầu Phan Văn Kiểm, Lê đông lạnh 8/2007 8/2007 Thị Tám và HTX kết thúc kết thúc Thanh Cao-Hà Nội 12/2010 5/2009 Nghiên cứu tạo phôi Bắt đầu Bắt đầu Nguyễn Thị Thoa và invivo loại A, B 5/2007 5/2007 CS- Phòng Thí kết thúc kết thúc Nghiệm Trọng Điểm- 12/2009 12/2009 VCN Công nghệ phôi 11 Nghiên cứu bảo tồn phôi Bắt đầu Bắt đầu Nguyễn Thị Thoa và invivo 8/2007 8/2007 CS- Phòng Thí kết thúc kết thúc Nghiệm Trọng Điểm- 12/2009 12/2009 VCN Nghiên cứu cấy phôi bằng Bắt đầu Bắt đầu Đào Đức Thà, phương pháp phẫu thuật 5/2007 5/2007 Nguyễn Thị Thoa - kết thúc kết thúc Viện Chăn Nuôi 12/2009 12/2009 Nghiên cứu tạo phôi Bắt đầu Bắt đầu Nguyễn Thị Thoa, invitro 5/2007 5/2007 Phan Kim Ngọc- kết thúc kết thúc Phòng Thí Nghiệm 12/2009 10/2009 Trọng Điểm-ĐHQGTP.HCM Lợn con sinh ra từ cấy Bắt đầu Bắt đầu Phạm Công Thiếu- phôi 8/2007 8/2007 Trung tâm N/C và kết thúc kết thúc bảo tồn vật nuôi- 12/2010 6/2010 VCN Bước đầu nghiên cứu cấy Bắt đầu Bắt đầu Đào Đức Thà, phôi bằng phương pháp 6/2009 6/2009 Nguyễn Thị Thoa - không phẫu thuật kết thúc kết thúc Viện Chăn Nuôi 6/2010 6/2010 12 III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Tên sản phẩm Số và chỉ tiêu TT chất lượng chủ yếu 1 2 Môi trường Đơn vị đo Lít Số lượng 600 Theo kế hoạch 600 Thực Chất lượng Chất lượng tế sản phẩm sản phẩm đạt đạt theo hợp được được đồng 650 -Thêi gian -Thêi gian pha loãng bảo b¶o ®¶m ho¹t b¶o ®¶m ho¹t tồn tinh dài lùc >1 tuÇn lùc >1 tuÇn ngày (7-10 -Tû lÖ thô -Tû lÖ thô ngày) thai ngµy thø thai ngµy thø 5 >80% 5 >82% -Ho¹t lùc sau -Ho¹t lùc sau đông lạnh gi¶i ®«ng > gi¶i ®«ng dạng cọng rạ 30% 35% - 40% Tinh dịch liều 500 500 500 -80 lợn con -85 lợn con được sinh ra được sinh ra từ c«ng nghÖ từ c«ng nghÖ dÞch tinh dÞch tinh ®«ng l¹nh 3 Phôi invivo ®«ng l¹nh phôi 600 600 700 Đạt >60% 65% phôi 500 500 600 30% 35% loại A, B 4 Phôi invitro loại A, B 13 5 Phôi invitro % 15-18 15,64 % 20-24 21,95 10% 22% sống sau giải đông 6 Phôi invivo loại A, B sau giải đông 7 Lîn con sinh con 55 55 46 ra do cÊy ph«i invivo (Tû lÖ ®Î) b) Sản phẩm Dạng II: Số TT 1 2 Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu Đơn Số vị đo lượng Quy trình cấy Quy truyền phôi lợn trình Quy trình đông Theo Quy 1 kế hoạch 1 1 1 lạnh tinh dịch lợn trình 14 Thực Chất lượng Chất lượng tế sản phẩm sản phẩm đạt theo hợp đạt được được đồng 1 1 §−îc ¸p §· ¸p dông thµnh dông thµnh c«ng t¹i c¬ c«ng t¹i c¬ së s¶n xuÊt së s¶n xuÊt §−îc ¸p §· ¸p dông thµnh dông thµnh c«ng t¹i c¬ c«ng t¹i c¬ së s¶n xuÊt së s¶n xuÊt 3 Quy trình pha Quy môi trường bảo trình 1 1 1 §−îc ¸p §· ¸p dông thµnh dông cã quản tinh dịch c«ng t¹i c¬ kÕt qu¶ tèt lợn dài ngày (7- së s¶n xuÊt trong s¶n xuÊt 10 ngày) 4 Các phương pháp Phương trong công nghê 5 5 pháp 3 §¬n gi¶n, §¬n gi¶n, dÔ ¸p dông dÔ ¸p dông phôi lợn c) Sản phẩm Dạng III: Yêu cầu khoa học Số TT 1 Tên sản phẩm Bài báo trong Số lượng, nơi công bố cần đạt Theo Thực tế kế hoạch đạt được 2 3 nước (Tạp chí, nhà xuất bản) Khoa học công nghệ chăn nuôi (2 bài), Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi (1 bài) 2 Bài báo quốc tế 1 Asian Reproductive Biotecnology 15 d) Sản phẩm Dạng IV: Số Cấp đào tạo, Chuyên TT ngành đào tạo Số lượng Theo kế Thực tế hoạch đạt được Ghi chú (Thời gian kết thúc) Nghiên cứu sinh 0 1 2012 1 Thạc sỹ 2 3 11/2009(bảo vệ thành công) 2 Kỹ sư, Cử nhân 0 4 2/2010 e) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số Tên sản phẩm TT đăng ký Kết quả Ghi chú Theo Thực tế (Thời gian kế hoạch đạt được kết thúc) 1 2 f) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Số TT 1 Tên kết quả đã được ứng dụng Môi trường Thời Địa điểm gian (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) 2009 Trung Tâm giống vật nuôi Hà nội, Chủ trại pha loãng bảo Trương Quang Công (Bắc Kạn). Phòng Nông tồn tinh lợn Nghiệp Vị Xuyên – Hà Giang. Công ty TNHH dài ngày nhà nước một thành viên-Giống gia súc Hà L.V.C.N Nội. Trung Tâm nghiên cứư lợn Thuỵ phương, Trung Tâm giống vật nuôi Hải Dương. 16 Kết quả sơ bộ Tốt 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…) - Công nghệ môi trường pha loãng bảo tồn tinh lợn dài ngày ngang tầm khu vực - Làm chủ công nghệ đông lạnh tinh dịch lợn dạng cọng rạ. - Làm chủ công nghệ tạo phôi lợn bằng thụ tinh ống nghiệm và đông lạnh phôi - Làm chủ công nghệ cấy phôi lợn bằng phương pháp phẫu thuật. - Lần đầu tiên ở Việt Nam đã thành công trong việc cấy truyền phôi lợn, lợn con được sinh ra từ công nghệ cấy truyền phôi b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: (Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…) - Môi trường bảo tồn tinh dịch lợn dài ngày sản xuất trong nước nên giá thành thấp hơn so với môi trường nhập từ nước ngoài về. Sử dụng môi trường dài ngày đem lại hiệu quả kinh tế hơn môi trường ngắn ngày vì môi trường dài ngày giúp giảm số lượng đực giống, giảm công lao động… - Thành công đông lạnh tinh dịch lợn dạng cọng rạ và công nghệ phôi mở ra một phương pháp mới giúp bảo tồn, giữ các giống lợn trong thời gian dài. Tinh lợn cọng rạ bảo tồn lâu dài và dễ dàng vận chuyển đi khắp cả nước. - Chúng ta có thể nhân nhanh số lượng lớn đàn giống cao sản hoặc chọn lọc các cá thể chất lượng cao thông qua việc sử dụng trứng và tinh trùng chất lượng tốt. 17 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án Số Nội dung TT Thời gian Ghi chú thực hiện (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) I Báo cáo định kỳ Lần 1 7/2007 Đề tài thực hiện theo đúng đề cương, đúng tiến độ. Ông Hoàng Văn Tiệu Viện Trưởng chủ trì Lần 2 12/2007 Đề tài thực hiện theo đúng đề cương, đúng tiến độ. Ông Hoàng Văn Tiệu Viện Trưởng chủ trì Lần 3 7/2008 Đề tài thực hiện đạt kết quả cao và theo đúng tiến độ. Ông Vũ Chí Cương. Phó-Viện Trưởng chủ trì Lần 4 12/2008 Đề tài thực hiện đạt kết quả cao và theo đúng tiến độ. Ông Nguyễn Hữu Tào. Phó-Viện Trưởng chủ trì Lần 5 7/2009 Đề tài thực hiện theo đúng đề cương, đúng tiến độ, có kết quả tốt. Ông Hoàng Văn Tiệu Viện Trưởng chủ trì Lần 6 12/2009 18 Đề tài thực hiện theo đúng đề cương, đúng tiến độ, có kết quả tốt. Ông Vũ Chí Cương. PhóViện Trưởng chủ trì Lần 7 6/2010 Đề tài thực hiện theo đúng đề cương, đúng tiến độ, có kết quả tốt. Ông Vũ Chí Cương. PhóViện Trưởng chủ trì II Kiểm tra định kỳ Ban chủ nhiệm 21/11/2007 Đề tài thực hiện có kết quả Ông Chương trình CNSH Phạm Văn Mạch Phó Vụ Trưởng kiểm tra chủ trì Số 3794 BNN- 4-5-6/7/2008 Đề tài thực hiện theo đúng đề KHCN Báo cáo kết cương, đúng tiến độ, có kết quả quả thực hiện đề tài, tốt. Thứ trưởng Bùi Bá Bổng chủ dự án thuộc chương trì trình CNSH Lần 1 (Số 110 2008 Thực hiện đúng tiến độ 2009 Thực hiện đúng tiến độ VCN-KH/QĐ ngày 12/5/2008) Thành lập đoàn kiểm tra tiến độ thực hiện các đề tài, dự án Lần 2 (Số 113 VCN-KH/QĐ ngày 1/6/2009) Thành lập ban kiểm tra các đề 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan