ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRẦN THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG VÀ ĐỀ XUẤT
SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ,
TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Thái Nguyên, năm 2017
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRẦN THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG VÀ ĐỀ XUẤT
SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ,
TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 62.85.01.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đàm Xuân Vận
Thái Nguyên, năm 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, có sự giúp đỡ, hỗ
trợ khoa học của thầy hướng dẫn là PGS.TS. Đàm Xuân Vận. Các kết quả nghiên
cứu trong luận án là trung thực, được các đồng tác giả cho phép sử dụng và chưa
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong luận
án đã được nêu rõ nguồn gốc.
Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố.
Thái Nguyên, ngày 01 tháng 09 năm 2016
Tác giả
Trần Thị Thu Hiền
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc trước sự
quan tâm, dìu dắt và tận tình hướng dẫn của PGS.TS Đàm Xuân Vận.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo trong khoa Quản lý tài nguyên,
phòng Đào tạo, trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên đã quan tâm và
tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên, Phòng Nông nghiệp,
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đồng Hỷ đã tạo điều kiện giúp đỡ về mọi
mặt để tôi thực hiện đề tài trong suốt thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ, thầy cô của trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật, đặc biệt các thầy, cô của khoa Kỹ thuật Nông Lâm đã tạo điều kiện và hỗ
trợ hết mức có thể về tinh thần, thời gian và vật chất trong thời gian tôi thực hiện
luận án.
Sau cùng, tôi xin cảm ơn các thành viên trong gia đình, bạn bè và người thân
đã luôn giúp đỡ, động viên, tạo điều kiện giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thực
hiện luận án của mình.
Tác giả
Trần Thị Thu Hiền
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
MỤC LỤC .................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ........................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ ............................................................................ xi
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài luận án ................................................................................................ 2
2.1. Mục tiêu chung................................................................................................................ 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................................ 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................... 3
3.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................................ 3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................................. 3
4. Đóng góp mới của đề tài luận án ...................................................................................... 3
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 4
1.1. Cơ sở khoa học của đánh giá đất đai và sử dụng đất bền vững ................................... 4
1.1.1. Cơ sở khoa học của đánh giá đất đai ..................................................................... 4
1.1.2. Cơ sở khoa học của sử dụng đất nông nghiệp bền vững..................................... 8
1.2. Một số nghiên cứu về đất, đánh giá đất, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý và bền vững... 15
1.2.1. Một số nghiên cứu về đất, đánh giá đất, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý
và bền vững trên thế giới ................................................................................................ 15
1.2.2. Một số nghiên cứu đất, đánh giá đất, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý và
bền vững ở Việt Nam ...................................................................................................... 25
1.3. Một số kết quả nghiên cứu đánh giá sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vứng
ở Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ................................................................... 38
1.3.1. Một số kết quả nghiên cứu đánh giá sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền
vứng ở Việt Nam ............................................................................................................. 38
1.3.2. Một số nghiên cứu đánh giá sử dụng đất hợp lý và bền vững cho sản xuất
và trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ................................................................................... 42
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 45
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 45
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 45
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 45
2.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................................................... 45
iv
2.2.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sản xuất nông
nghiệp của huyện Đồng Hỷ ............................................................................................ 45
2.2.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên ...... 45
2.2.3. Phân vùng, hiện trạng các kiểu sử dụng đất chính, tính chất đất sản xuất
nông nghiệp huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên ......................................................... 45
2.2.4. Đánh giá, phân hạng thích hợp đất đai huyện Đồng Hỷ theo hướng
dẫn của FAO ................................................................................................................... 45
2.2.5. Nghiên cứu một số mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững
đề xuất sử dụng theo tiểu vùng....................................................................................... 46
2.2.6. Định hướng và đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững ở
huyện Đồng Hỷ................................................................................................................ 46
2.3. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................. 47
2.3.1. Chọn điểm nghiên cứu.......................................................................................... 47
2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu............................................................................... 48
2.3.3. Phương pháp điều tra, bổ sung chỉnh lý bản đồ đất tỷ lệ 1/25.000 và lấy
mẫu đất phân tích ............................................................................................................. 50
2.3.4. Phương pháp tính trọng số (AHP Analytical Hienarchy Process ) của các
chỉ tiêu thành phần (yếu tố bản đồ đơn vị đất đai) đối với các loại sử dụng đất ....... 51
2.3.5. Phương pháp đánh giá đất đai theo FAO............................................................ 53
2.3.6. Phương pháp thành lập bản đồ bằng công nghệ GIS ........................................ 55
2.3.7. Phương pháp chọn và xác định chỉ tiêu theo dõi các mô hình sản xuất
nông nghiệp ..................................................................................................................... 56
2.3.8. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu .................................................................. 56
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 57
3.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sản xuất nông
nghiệp của huyện Đồng Hỷ ................................................................................................. 57
3.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên .................................... 57
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ..................................................................................... 62
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của huyện Đồng Hỷ ... 67
3.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên ............... 68
3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của huyện Đồng Hỷ ...................................................... 68
3.2.2. Hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ........................ 69
3.2.3. Đánh giá tình hình biến động đất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ giai đoạn
2013 - 2015....................................................................................................................... 70
3.3. Phân vùng, hiện trạng các kiểu sử dụng đất chính, tính chất đất sản xuất nông
nghiệp ở huyện Đồng Hỷ .................................................................................................... 72
3.3.1. Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo đơn vị hành chính ................................ 72
v
3.3.2. Các loại sử dụng đất phổ biến của huyện Đồng Hỷ .......................................... 74
3.3.3. Các kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính theo từng tiểu vùng ở
huyện Đồng Hỷ................................................................................................................ 74
3.3.4. Tính chất đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đồng Hỷ ................... 78
3.4. Đánh giá, phân hạng thích hợp đất đai huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên............. 93
3.4.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai........................................................................... 93
3.4.2. Xác định trọng số của các chỉ tiêu thành phần (các yếu tố bản đồ đơn vị
đất đai) ............................................................................................................................111
3.4.3. Phân hạng thích hợp đất đai cho các loại sử dụng đất nông nghiệp phổ
biến huyện Đồng Hỷ .....................................................................................................114
3.4.4. Xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp đất đai của các loại sử dụng đất sản
xuất nông nghiệp phổ biến huyện Đồng Hỷ ...............................................................116
3.4.5. Đánh giá hiệu quả của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ ......................................................................................................118
3.5. Nghiên cứu một số mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững đề xuất
sử dụng theo tiểu vùng trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.......................136
3.5.1. Mô hình 1 (tiểu vùng 1) ......................................................................................136
3.5.2. Mô hình 2 (tiểu vùng 1) ......................................................................................137
3.5.4. Mô hình 4 (tiểu vùng 2) .....................................................................................141
3.5.5. Mô hình 5 (tiểu vùng 3) ......................................................................................142
3.5.6. Mô hình 6 (tiểu vùng 3) ......................................................................................144
3.6. Định hướng và đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững ở huyện
Đồng Hỷ .............................................................................................................................147
3.6.1. Cơ sở và định hướng sử dụng đất nông nghịêp đến năm 2020 ......................147
3.6.2. Phân hạng thích hợp tương lai ...........................................................................150
3.6.3. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp bền vững huyện Đồng Hỷ ................................................................................152
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 158
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BNN & PTNT
: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BTN & MT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVTV
: Bảo vệ thực vật
BYT
: Bộ Y tế
ĐBSH
: Đồng bằng sông Hồng
ĐVBĐ
: Đơn vị bản đồ
FAO
: Tổ chức Nông - Lương của Liên hợp quốc
GDP
: Tổng sản phẩm quốc nội
GIS
: Hệ thống thông tin địa lý
LE
: Đánh giá đất đai
LU
: Đơn vị đất đai
LUT
: Loại sử dụng đất
LMU
: Đơn vị bản đồ đất đai
NLKH
: Nông lâm kết hợp
NGTK
: Niên giám thống kê
NN & PTNT
: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NVA
: Thu nhập hỗn hợp
NSLĐ
: Năng suất lao động
PTBV
: Phát triển bền vững
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
: Quyết định
QĐ-BNN
: Quyết định – Bộ Nông nghiệp
GTSX
: Giá trị sản xuất
STT
: Số thứ tự
TCN
: Tiêu chuẩn ngành
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TP
: Thành phố
TT
: Thị trấn
vii
TPCG
: Thành phần cơ giớ
UBND
: Ủy ban nhân dân
VA
: Giá trị gia tăng
VAC
: Vườn, ao, chuồng
D
: Nhóm đất dốc tụ
P
: Nhóm đất phù sa
Fa
: Đất đỏ vàng trên đá macma axit
Fp
: Đất nâu vàng trên phù sa cổ
Fq
: Đất vàng nhạt trên đá cát
Fs
: Đất đỏ vàng trên đá phiến sét
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất năm 1990 - 2014 .............................................................35
Bảng 2.1. Số nông hộ được điều tra theo các loại sử dụng đất phổ biến của huyện
Đồng Hỷ ..............................................................................................................50
Bảng 2.2. Ma trận so sánh của các chỉ tiêu ...........................................................................52
Bảng 2.3. Giá trị RI ứng với từng số lượng chỉ tiêu n ..........................................................53
Bảng 3.1. Đặc điểm khí hậu huyện Đồng Hỷ (số liệu trung bình từ năm 2013 đến 2015)..........59
Bảng 3.2. Hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ năm 2015 .................69
Bảng 3.3. Tình hình biến động đất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ giai đoạn 2013 - 2015 ...........70
Bảng 3.4. Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo đơn vị hành chính ....................................72
Bảng 3.5. Diện tích các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính của huyện
Đồng Hỷ năm 2015 .............................................................................................74
Bảng 3.6. Các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính theo từng tiểu vùng của
huyện Đồng Hỷ ...................................................................................................75
Bảng 3.8. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH – 15 ......................................81
Bảng 3.9. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH - 14 .......................................83
Bảng 3.10. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH - 05 .....................................86
Bảng 3.12. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH - 02 .....................................88
Bảng 3.13. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH - 12 .....................................90
Bảng 3.14. Một số tính chất vật lý, hóa học đất phẫu diện ĐH - 10 .....................................92
Bảng 3.15. Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Đồng Hỷ ...................95
Bảng 3.16. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ đất.......................................................99
Bảng 3.17. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ địa hình .............................................99
Bảng 3.18. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ độ dốc ..............................................100
Bảng 3.19. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ thành phần cơ giới............................100
Bảng 3.20. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ độ dày tầng đất .................................101
Bảng 3.21. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ chế độ tưới .......................................101
Bảng 3.22. Tổng hợp kết quả thuộc tính của bản đồ hàm lượng hữu cơ ............................102
Bảng 3.23. Tổng hợp đặc tính và diện tích các đơn vị đất đai ............................................104
Bảng 3.24. Ma trận so sánh cặp của các chỉ tiêu thành phần của LUT 2 lúa, 1 lúa ..........111
ix
Bảng 3.25. Ma trận sau khi đã chuẩn hóa và trọng số các chỉ tiêu thành phần của
LUT 2 lúa, 1 lúa ................................................................................................112
Bảng 3.26. Ma trận so sánh cặp và tính trọng số các chỉ tiêu thành phần của LUT 2
lúa + 1 màu, 2 màu + 1 lúa, 1 lúa 1 màu, chuyên rau .......................................113
Bảng 3.27. Ma trận so sánh cặp và tính trọng số các chỉ tiêu thành phần của LUT
cây hàng năm ....................................................................................................113
Bảng 3.28. Ma trận so sánh cặp và tính trọng số các chỉ tiêu thành phần của LUT
cây lâu năm .......................................................................................................114
Bảng 3.29. Diện tích phân hạng thích hợp đất đai cho các LUT phổ biến của huyện
Đồng Hỷ ............................................................................................................115
Bảng 3.30. Tổng hợp phân hạng thích hợp đất đai của các loại sử dụng đất sản xuất
nông nghiệp phổ biến huyện Đồng Hỷ .............................................................117
Bảng 3.31. Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các LUT chi tiết ....................119
Bảng 3.32. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất chi tiết tiểu vùng 1 của huyện
Đồng Hỷ (trị số trung bình 3 năm 2013 - 2015) ...............................................120
Bảng 3.33. Hiệu quả kinh tế trung bình của các loại sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp phổ biến tiểu vùng 1 của huyện Đồng Hỷ.............................................121
(trị số trung bình 3 năm 2013 - 2015) .................................................................................121
Bảng 3.34. Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các LUT chi tiết tiểu
vùng 2 của huyện Đồng Hỷ ..............................................................................121
Bảng 3.35. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất chi tiết tiểu vùng 2 của huyện
Đồng Hỷ (trị số trung bình 3 năm 2013 - 2015) ...............................................122
Bảng 3.36. Hiệu quả kinh tế trung bình của các loại hình sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp phổ biến tiểu vùng 2 của huyện Đồng Hỷ.............................................123
Bảng 3.37. Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các LUT chi tiết ....................123
Bảng 3.38. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất chính tiểu vùng 3 của huyện
Đồng Hỷ (trị số trung bình 3 năm 2013 - 2015) ...............................................124
Bảng 3.39. Hiệu quả kinh tế trung bình của các loại sử dụng đất chính tiểu vùng 3
của huyện Đồng Hỷ ..........................................................................................125
Bảng 3.40. Nguyện vọng chuyển đổi loại sử dụng đất của nông hộ ở huyện Đồng Hỷ ...........127
Bảng 3.41 Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả xã hội tiểu vùng 1 ....................................129
Bảng 3.42. Hiệu quả xã hội các loại sử dụng đất tiểu vùng 1 (trị số trung bình 3 năm
2013 - 2015) ......................................................................................................130
Bảng 3.43. Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả xã hội tiểu vùng 2 ..................................130
x
Bảng 3.44. Hiệu quả xã hội các loại sử dụng đất chính của tiểu vùng 2 (trị số trung
bình 3 năm 2013 - 2015) ...................................................................................131
Bảng 3.45 Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả xã hội tiểu vùng 3 ...................................132
Bảng 3.46. Đánh giá hiệu quả xã hội các loại sử dụng đất nông nghiệp tiểu vùng 3
(trị số trung bình 3 năm 2013 – 2015) ..............................................................132
Bảng 3.47. Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở huyện Đồng Hỷ............................134
Bảng 3.48. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng chè (2013 - 2015) ....................................136
Bảng 3.49. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng cây hàng năm (cây gừng) giai đoạn
2013 - 2015 .......................................................................................................138
Bảng 3.50. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng 2 vụ lúa lúa xuân – lúa mùa
(2013 - 2015)....................................................................................................140
Bảng 3.51. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng cây hàng năm (cây riềng) giai đoạn
2013 - 2015 .......................................................................................................142
Bảng 3.52. Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyên màu (rau xuân - rau hè - rau
đông) giai đoạn 2013 - 2015 ............................................................................143
Bảng 3.53. Hiệu qủa kinh tế của mô hình trồng cây hàng năm (ớt) (2013 – 2015) ...........145
Bảng 3.54. Diện tích và cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp đề xuất cho huyện
Đồng Hỷ ...........................................................................................................148
Bảng 3.55. Diện tích và cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp đề xuất cho từng tiểu vùng
của huyện Đồng Hỷ đến năm 2020 ...................................................................149
Bảng 3.56. Kết quả phân hạng thích hợp đất đai tương lai .................................................151
Bảng 3.57. Một số giải pháp kỹ thuật đối với các LUT khuyến khích duy trì và phát
triển trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên ......................................152
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ
Hình 1.1. Phát triển bền vững là một quá trình dàn xếp thỏa hiệp giữa các hệ
thống kinh tế, tự nhiên và xã hội ( IIED, 1995) ......................................... 9
Sơ đồ 1.2. Hiệu quả bảo vệ đất nông nghiệp thông qua tác động tương hỗ
giữa sức sản xuất, chất lượng đất và môi trường R. Lal và Kimble,
1998 [129]................................................................................................. 18
Hình 3.1. Vị trí địa lý huyện Đồng Hỷ...................................................................... 58
Hình 3.2. Cơ cấu kinh tế huyện Đồng Hỷ giai đoạn 2005 - 2015............................. 62
Hình 3.3. Năng suất một số cây trồng chính của huyện Đồng Hỷ ............................ 63
giai đoạn 2013 - 2015 ............................................................................................... 63
Hình 3.4. Cơ cấu các thành phần dân tộc .................................................................. 65
Hình 3.5. Cơ cấu sử dụng đất huyện Đồng Hỷ năm 2015 [70]................................. 69
Hình 3.6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Đồng Hỷ ........................................ 71
Hình 3.7. Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo đơn vị hành chính ........................ 73
Hình 3.8. Bản đồ loại đất huyện Đồng Hỷ ................................................................ 79
Hình 3.9. Cảnh quan phẫu diện ĐH-15 ..................................................................... 81
Hình 3.10. Cảnh quan phẫu diện ĐH-14 ................................................................... 83
Hình 3.11. Cảnh quan phẫu diện ĐH-05 ................................................................... 86
Hình 3.13. Cảnh quan phẫu diện ĐH-02 ................................................................... 88
Hình 3.14. Cảnh quan phẫu diện ĐH-10 ................................................................... 92
Hình 3.15. Bản đồ đơn vị đất đai huyện Đồng Hỷ .................................................. 103
Hình 3.17. Cảnh quan LUT gừng............................................................................ 137
Hình 3.18. Cảnh quan LUT 2 lúa ............................................................................ 139
Hình 3.20. Cảnh quan LUT rau Đông ..................................................................... 143
Hình 3.21. Cảnh quan LUT rau Xuân ..................................................................... 143
Hình 3.22. Cảnh quan LUT rau Hè ......................................................................... 143
Hình 3.23. Cảnh quan LUT ớt................................................................................. 145
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá đối với sản xuất nông nghiệp
song lại là tài nguyên có hạn. Sự gia tăng mạnh mẽ về dân số trong những thập kỷ
gần đây chính là sức ép khiến con người phải khai thác quá mức các vùng đất đai
màu mỡ, thậm chí phải mở mang sử dụng cả những vùng đất không thích hợp vào
trồng trọt nhằm đáp ứng các nhu cầu về lương thực và thực phẩm cho mình. Các
hoạt động sử dụng đất trên làm cho đất sản xuất nông nghiệp bị thoái hoá và dẫn
đến sự suy giảm chất lượng môi trường, khó có khả năng sử dụng bền vững nguồn
tài nguyên đất đai. Khi xã hội phát triển, dân số tăng nhanh, quá trình đô thị hóa
diễn ra mạnh, kéo theo những đòi hỏi ngày càng tăng về nhu cầu lương thực cũng
như nhu cầu về đất sử dụng cho các mục đích chuyên dùng. Điều này, gây áp lực
ngày càng lớn đối với đất sản xuất nông nghiệp, làm cho quỹ đất nông nghiệp luôn
có nguy cơ bị suy giảm diện tích, trong khi đó khả năng khai hoang những vùng đất
mới để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp lại gần như bị cạn kiệt. Do vậy,
việc nghiên cứu đánh giá tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp và sử dụng có hiệu
quả trên quan điểm sinh thái, bền vững đang ngày càng trở lên cấp thiết, quan trọng
đối với mỗi quốc gia và vùng lãnh thổ.
Việc đánh giá đúng mức độ thích hợp của các loại sử dụng đất để tổ chức sử
dụng hợp lý, có hiệu quả đang là một vấn đề có tính thiết thực với tất cả các địa
phương. Từ kết quả đánh giá tiềm năng đất đai đưa ra được các giải pháp mang tính
chiến lược và định hướng sử dụng đất cho tương lai để tổ chức sử dụng đất hiệu quả
và lâu bền.
Đồng Hỷ là một huyện miền núi nằm ở phía Bắc của tỉnh Thái Nguyên với 15
xã và 3 thị trấn có tổng diện tích tự nhiên 45.440,6 ha và dân số của huyện là
123.196 người (Chi cục Thống kê huyện Đồng Hỷ, 2015) [18]. Đất đai của huyện
bị chia cắt bởi một số núi đá, núi đất và gò đồi, việc sử dụng hợp lý nguồn tài
nguyên đất cho phát triển sản xuất nông nghiệp vẫn còn những bất cập như: một số
2
mô hình chuyển đổi chưa thích hợp; việc thực hiện chuyển đổi của nông dân còn tự
phát và chưa dựa trên cơ sở khoa học nguy cơ ô nhiễm nguồn nước và ô nhiễm đất
do phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; chưa khai thác hết tiềm năng của đất. Nền
kinh tế của huyện còn phát triển chưa cao, mức thu nhập thấp. Tuy vậy, huyện
Đồng Hỷ có quỹ đất nông nghiệp khá lớn, điều kiện thiên nhiên ở đây tương
đối thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp. Để góp phần sử dụng nguồn
tài nguyên đất hợp lý, lâu bền và để nâng cao đời sống của người dân trên địa
bàn huyện. Việc đi sâu nghiên cứu tiềm năng, đánh giá chất lượng đất sản xuất
nông nghiệp và đánh giá hiệu quả các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp là
một vấn đề có ý nghĩa chiến lược và cấp thiết.
Xuất phát từ thực tiễn đó, việc nghiên cứu đề tài:“Nghiên cứu tiềm năng và đề
xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Đồng Hỷ,
tỉnh Thái Nguyên” nhằm đánh giá được tiềm năng đất đai từ đó đưa ra những định
hướng và giải pháp sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững ở huyện Đồng Hỷ
trong tương lai là rất cần thiết.
2. Mục tiêu của đề tài luận án
2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đồng Hỷ,
tỉnh Thái Nguyên.
- Đánh giá hiệu quả một số loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính ở
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Đồng Hỷ,
tỉnh Thái Nguyên.
- Sử dụng phương pháp đánh giá thích hợp của FAO, kết hợp với phương pháp
ứng dụng công nghệ thông tin với phần mềm đánh giá đất đai tự động (ALES) và
3
phương pháp tính trọng số (Analytic Hierarchy Process - AHP) để xác định các
LUT sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
- Đánh giá hiệu quả một số loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
- Định hướng sử dụng đất bền vững trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên.
- Đề xuất được các loại sử dụng đất bền vững theo từng tiểu vùng trên địa bàn
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần bổ sung và hoàn thiện cơ sở lý luận khoa học cho việc sử dụng đất
sản xuất nông nghiệp bền vững khu vực đồi núi.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp, tăng năng suất, góp phần tăng thu nhập cho người sản xuất nông nghiệp ở
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
4. Đóng góp mới của đề tài luận án
Sử dụng phương pháp đánh giá thích hợp của FAO, kết hợp với phương pháp
ứng dụng công nghệ thông tin với phần mềm đánh giá đất đai tự động (ALES) và
phương pháp tính trọng số (Analytic Hierarchy Process - AHP) đã đánh giá được
tiềm năng và đề xuất cơ cấu sử dụng đất cho từng tiểu vùng theo hướng phát trển
sản xuất nông nghiệp bền vững ở huyện Đông Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Góp phần bổ sung phương pháp luận về đánh giá đất sản xuất phục vụ phát
triển sản xuất nông nghiệp ở một số huyện miền núi phía Bắc.
Đề xuất được các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và cơ cấu sử dụng
đất nông nghiệp hợp lý, có hiệu hiệu quả và bền vững ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên.
4
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở khoa học của đánh giá đất đai và sử dụng đất bền vững
1.1.1. Cơ sở khoa học của đánh giá đất đai
1.1.1.1. Đánh giá đất đai dựa vào điều kiện tự nhiên
Nguồn gốc của đất
Nguồn gốc của đất là đá mẹ. Dưới tác động của các quá trình lý hoá sinh học
lâu đời của trái đất bởi vòng đại tuần hoàn địa chất và tiểu tuần hoàn sinh vật, các loại
đá bị phá huỷ và hình thành nên đất. Trải qua sự tiến hoá và phát triển của thế giới
sinh vật từ hạ đẳng đến thượng đẳng, chất hữu cơ của chúng đã tạo nên thành phần
hữu cơ cho đất, quyết định sự khác biệt cơ bản giữa đá, đất và cùng với các chất vô
cơ không khí và nước tạo nên độ phì nhiêu của đất, là môi trường sống quan trọng
của sinh vật nói chung và của các loại cây trồng nói riêng.
Các điều kiện sinh thái của đất
Theo Vũ Cao Thái, 1989 [82] đất là môi trường sống cơ bản của hầu hết các
sinh vật sống trên trái đất, trong đó có con người. Môi trường đất chịu tác động liên
tục của các yếu tố tự nhiên, kinh tế và xã hội làm thay đổi không ngừng các đặc tính
lý, hoá, sinh học của mỗi loại đất. Bao hàm các yếu tố đó là điều kiện sinh thái đất,
gồm: khí hậu, địa chất địa mạo, địa hình, các quá trình hình thành đất, chế độ nước,
thực vật và hoạt động của con người. Các yếu tố của điều kiện sinh thái đất đều có
thể tác động tốt (tích cực/thuận lợi) hoặc xấu (hạn chế) đến môi trường đất tuỳ
thuộc đặc tính tiểu vùng sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái, trình độ và nhu cầu sản
xuất, đời sống của con người..
- FAO tổng kết:
+ Đánh giá đất đai về mặt tự nhiên chỉ ra mức độ thích hợp đối với sử dụng đất
hoàn toàn dựa trên cơ sở các điều kiện tự nhiên mà không xem xét đến các điều kiện
kinh tế.
+ Đánh giá đất đai về mặt tự nhiên nhấn mạnh các khía cạnh bền vững tương
đối của sự thích hợp của các điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng… vì chúng ít thay đổi
hơn so với các yếu tố kinh tế.
5
+ Đánh giá đất đai về mặt tự nhiên được sử dụng để chia các đơn vị đất đai
thành các nhóm quản lý, phục vụ các nghiên cứu chi tiết và hoàn toàn có giá trị
trong thời gian lâu dài vì các mức thích hợp về mặt tự nhiên thay đổi rất chậm.
Tóm lại: Đánh giá đất dựa vào điều kiện tự nhiên là việc tìm hiểu về quá trình
hình thành đất và mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành đất, các điều kiện sinh thái
đất và các thuộc tính của chúng ảnh hưởng tích cực hay hạn chế, mang tính quy luật
hoặc ngược lại đến hiệu quả của việc sử dụng đất, từ đó đề xuất các giải pháp cải
tạo, sử dụng có hiệu quả nhất.
Tuỳ thuộc mục đích đặt ra mà lựa chọn các yếu tố, chỉ tiêu của từng yếu tố và
tiêu chuẩn đánh giá đất phù hợp trong điều kiện cụ thể của từng quy mô, vùng và
quốc gia có thể giống hoặc khác nhau.
1.1.1.2. Đánh giá đất đai dựa vào điều kiện kinh tế, xã hội và môi trường
Hướng dẫn quy hoạch sử dụng đất theo FAO, 1993 [121]; đánh giá đất đai dựa
vào điều kiện kinh tế, xã hội và môi trường gồm:
a, Đánh giá đất đai dựa vào điều kiện kinh tế
* Các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế:
- Tình hình kinh tế chung: tình hình kinh tế so với khu vực, tỷ lệ hộ giàu nghèo...
- Các chỉ số về tổng thu nhập, tốc độ phát triển kinh tế, tổng thu bình quân/đầu người...
- Cơ cấu ngành nghề, tổng thu nhập và tỷ phần của các ngành nghề, ...
- Cơ sở hạ tầng;
- Những thế mạnh chính của vùng, ...
* Một số chỉ tiêu đánh giá về hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất:
Đánh giá kinh tế đất là các ước tính thực tế của sự thích hợp về kinh tế ở mỗi
đơn vị đất đai theo các chỉ tiêu về kinh tế. Các chỉ tiêu này cũng thể hiện mối liên
quan tới các đặc tính của đất đai.
Các chỉ tiêu kinh tế thường dùng trong đánh giá đất là:
- Tổng giá trị sản phẩm (T): T= p1.q1 + p2.q2 + ...+ pn.qn
Trong đó: p: là khối lượng từng loại sản phẩm được sản xuất/ha/năm; q: là đơn
giá của từng loại sản phẩm của thị trường cùng thời điểm; T: là tổng giá trị sản
phẩm của 1 ha đất canh tác/năm.
6
- Thu nhập thuần tuý (N): N = T - Csx
Trong đó: Csx: là chi phí sản xuất của 1 ha đất canh tác/năm bao gồm cả chi
phí vật chất và chi phí lao động; N: là thu nhập thuần tuý của 1 ha đất canh tác/năm;
hiệu quả sử dụng vốn (H): H = T/Csx; giá trị ngày công lao động = H/số công lao
động/ha/năm.
b, Đánh giá đất đai dựa vào hiệu quả xã hội
- Giá trị sản xuất trên lao động nông lâm (nhân khẩu nông lâm).
- Tỷ lệ giảm hộ đói nghèo.
- Mức độ giải quyết công ăn việc làm, thu hút lao động.
- Sản phẩm tiêu thụ trên thị trường.
- Đời sống người lao động, cơ sở hạ tầng....
c, Đánh giá đất đai dựa vào hiệu quả môi trường
- Tỷ lệ che phủ.
- Mức độ xói mòn.
- Khả năng bảo vệ, cải tạo đất.
- Tỷ lệ diện tích đất trống được trồng rừng.
- Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp, lâm nghiệp được giao sử dụng.
1.1.1.3. Các khái niệm cơ bản trong đánh giá đất
Theo giáo trình Đánh giá đất của Nguyễn Ngọc Nông và cs (2014) [61] các
khái niệm trong đánh giá đất gồm:
- Đánh giá đất đai: là quá trình so sánh, đối chiếu những tính chất vốn có của
vạt đất/khoanh đất cần đánh giá với những tính chất đất đai mà loại yêu cầu sử dụng
cần phải có.
- Đất đai (Land): là môi trường tự nhiên bao gồm khí hậu, địa hình, thổ nhưỡng,
thuỷ văn, thực vật, những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sử dụng đất hoặc cụ thể hơn:
là một phần bề mặt trái đất bao gồm khí quyển, thổ nhưỡng, đá, thuỷ văn, quần thể
động thực vật và hoạt động của con người trong quá khứ, hiện tại, được đánh giá là có
ảnh hưởng đáng kể đến sử dụng đất hiện tại, tương lai của con người. Với khái niệm
này, đất đai bao gồm tất cả các thuộc tính sinh học và tự nhiên của bề mặt trái đất có
ảnh hưởng nhất định đến tiềm năng và hiện trạng sử dụng đất (khí hậu, dáng đất/địa
7
hình, địa mạo, đất, thuỷ văn, thảm thực vật tự nhiên bao gồm cả rừng, cỏ dại trên đồng
ruộng, động vật tự nhiên, những biến đổi của đất do các hoạt động của con người).
- Đơn vị đất đai (Land Unit - LU): là những vạt đất được đặc trưng cụ thể để có
thể nhìn thấy được và có thể xác định được trên khung địa lý. Đơn vị đất đai được sử
dụng làm cơ sở cho đánh giá đất là thể tổng hợp của nhiều loại bản đồ được chồng
ghép lên nhau như bản đồ đất (hoặc nhóm đất), bản đồ các đường đẳng trị mưa, tổng
tích ôn, bản đồ thuỷ lợi...
- Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit - LMU): trong đánh giá đất (Land
Evaluation - LE) đơn vị bản đồ đất đai là những khoanh, vạt đất được xác định trên
bản đồ với những đặc tính và tính chất đất riêng biệt như chế độ nhiệt, độ dốc, địa
hình, loại đất, chế độ nước...
- Loại sử dụng đất (Land Utilization Type - LUT): là thực trạng sử dụng đất
của vùng đất (đơn vị đất/khoanh đất/vạt đất) bởi các phương thức quản lý và kỹ
thuật sản xuất đặc trưng với các điều kiện về kinh tế, xã hội và thời gian xác định.
- Phân hạng thích hợp đất đai là công đoạn đối chiếu so sánh giữa các yêu cầu
của loại sử dụng đất đai với các tính chất, đặc điểm của đơn vị đất đai để xác định
mức độ thích hợp hoặc ngược lại là mức độ hạn chế.
- Đất nông nghiệp là đất được xác định sử dụng vào mục đích chủ yếu là sản
xuất nông nghiệp như trồng các loại cây hàng năm và lâu năm, làm đồng cỏ chăn
nuôi; nuôi trồng thuỷ sản; làm muối và đất nông nghiệp có rừng.
- Đất sản xuất nông nghiệp bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu
năm. Đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn
nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
- Dẫn theo Bùi Nam Sách, 2015 [74] quy hoạch thủy lợi là một lĩnh vực qui
hoạch khó mang tính chất chuyên ngành và phụ thuộc chủ yếu vào mục tiêu phát
triển kinh tế dài hạn của đất nước, của vùng tiến hành lập qui hoạch.
- Theo Tổng cục Quản lý đất đai, 2015 [91] chất lượng đất là thuộc tính của
đất có ảnh hưởng tới tính bền vững đối với mục đích sử dụng đất cụ thể.
Theo Nguyễn Thế Đặng và cs, 2012 [28]:
- Xem thêm -