Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ VÙNG ĐỆM ĐẾN ...

Tài liệu NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ VÙNG ĐỆM ĐẾN TÀI NGUYÊN RỪNG VƢỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI

.PDF
9
40
136

Mô tả:

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ VÙNG ĐỆM ĐẾN TÀI NGUYÊN RỪNG VƢỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ VÙNG ĐỆM ĐẾN TÀI NGUYÊN RỪNG VƢỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI Nguyễn Danh Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Gia Lai Nguyễn Văn Vũ Trường Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên TÓM TẮT D ế ủ ủ ế ế ế : ế ế Từ khóa: ế V S Tài nguy ĐẶT VẤN ĐỀ 5/11/ P p ế ị 167/ / -TTg ngày p ủ ằ p B ỉ G L ơ ếp p R V Q é ế H ị B ủ ASEA 18/1 / V Q D T (ASEAN Heritage Kon Ka Kinh National Park). ủ ỉ G L ỗ ủ ỉ V Q Kon Ka Kinh nói riêng, ế ơ ị ú C ế :C LB R ủ ị p ơ ;C ế ủ (C DC) ế ủ ế ủ T ủ Y nhiên C G C C H pp ầ ế “Nghiên cứu tác động của các hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư vùng đệm đến tài nguyên rừng vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai”, ế ủ ẽ pp ầ ế ủ p p ổ V Q ụ ị p ếKon Ka Kinh. QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG XÃ HỘI 1 (Hì - KINH TẾ VĂN HÓA ơ 1); : ế - Xã ơ ằ pp ầ Hình 1: Mối quan hệ giữa 3 trụ cột Kinh tế - Xã hội - Môi trường MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Mục tiêu nghiên cứu ằ ụ : -X ị ế ủ ế T R G Kon Ka Kinh. -P ế ì ế ế ủ C DC ế T R G p p ằ ế pp ầ p ếị p ơ ủ C DC ế T R ế p T R G Nội dung nghiên cứu (1) Tì ì ơ ủ ; (2) C ế ủ ế (B ); ( ) ò ủ G . ( )C ế ì ế ủ ; (5) p p ằ ủ ế Phƣơng pháp nghiên cứu (1) P ơ p p -C : C ủ D (1997) ì ị A Y ( B ) ơ B ( ) p -C : +T :C ì è p ế ủ +D :L p ủ p ỏ :1 1 ì 10 è ( )P ơ p p p ( ) ( f ) -T p p( ) ế C ế p ( p ) ( ơ ổ ) p p ầ ủ p (p ) - Sử ụ ụ PRA (p ơ p p ủ Participa R App ) T ì p ỏ p C DC ử ụ ế ế ị p ơ (B ) ( ) Xử ổ p p Sử ụ p ầ E 7 ử ị p ơ p p PRA ử ị ì KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN Các hoạt động sinh kế của CĐDC vùng đệm tác động đến tài nguyên rừng Các hoạt động sinh kế có sử dụng tài nguyên rừng - Hoạt động khai thác và sử dụng đất rừng để sản xuất nông lâm nghiệp: H p ơ p ụ p ủ ép ế G TT Bảng 1. Hình thức sử dụng đất rừng để sản xuất nông lâm nghiệp Số hộ thực hiện Số hộ không thực hiện Hình thức Số hộ sử dụng đất phỏng vấn Số hộ Tỉ lệ (%) Số hộ Tỉ lệ (%) 2 1 T 2 T 3 T 4 T 5 T 6 S T n 87 96,7 3 3,3 90 3 3,3 87 96,7 B 90 7 7,8 83 92,2 C p 90 3 3,3 87 96,7 90 1 1,1 89 98,9 90 2 2,2 88 97,8 90 4 4,4 B 7 T 90 1 p ễ ế 86/9 ( ơ ử ụ ơ 95 6%) S ế ử ụ 96 7% ầ S S - Hoạt động khai thác lâm sản với mục đích sử dụng cho nhu cầu tại chỗ: C DC R ơ p p ẩ p ụ ụ ầ ủ ị p ơ : + ỗ ò … + ủ p ụ ụ ế ế ế ế ( ú ) … + LS G ( D T T …) C T L S ụ +S S T ỏ C C R C Ế … ổ p ẩ ủ ì - Hoạt động khai thác lâm sản với mục đích hàng hóa: H ụ ị ằ p ụ ụ ầ ì ổ ầ ế Bảng 2. Các loại sản phẩm mà CĐDC vùng đệm khai thác từ rừng Hộ tham gia Số lƣợng Mục đích sử dụng Số hộ khai thác khai thác Loại sản phẩm TT phỏng khai thác từ rừng Tỉ lệ Đơn Số Sử Đem vấn Số hộ (%) vị lƣợng dụng bán 3 1 Gỗ 90 35 38,9 m 16,1 9,66 6,44 2 Củ 90 67 74,4 ster 844,2 844,2 0 3 C 90 6 6,7 kg 3 2 1 4 Cây rau 90 60 66,7 gùi 4 4 0 5 C 90 5 5,6 gùi 15 15 0 6 90 42 46,7 kg 630 0 25 7 90 15 16,7 lít 52,5 15 37,5 8 Song mây 90 24 26,7 dây 600 554 46 9 Phong lan 90 10 11,1 khóm 240 0 240 10 L 90 55 61,1 cây 660 660 0 11 S 90 17 18,9 con 68 19 49 B 5% ị p ơ ỗ ử ụ 67% ủ % 17% … ủ ò p ụ T R - Hoạt động sử dụng rừng và đất rừng để chăn nuôi gia súc: C ú p ơ quen củ P ỏ ằ : “Mình thả con bò vào ăn trong rừng và tối tự nó tìm về nhà, không cần mất công giữ nó” Tác động đến tài nguyên rừng bằng chất thải và hóa chất: ế ( ì ) 95 6% ử ụ p ẩ p ẩ % ử ụ p ế ẻ … ầ ế ử ụ S p ủ 3 ẽ ử ụ p ế p (lúa, bầ ỏ ỗ ) ế Vật liệu ảnh hưởng đến TNR 100.0 95.6 86.7 81.1 90.0 76.7 80.0 Tỉ lệ% 70.0 60.0 50.0 40.0 30.0 20.0 18.9 23.3 13.3 4.4 Có mang vào rừng Không mang vào rừng 10.0 0.0 Vật liệu nhựa ni lon lử Vật liệu thủy tinh Vật liệu sắt, Thuốc hóa thiếc học Các loại vật liệu Hình 2: Các loại rác thải do người dân mang vào rừng Tác động đến tài nguyên rừng do các hoạt động sinh kế gây ra rủi ro: ế ỗ ị p ơ ử ụ ú ổ ơ ỏ ú ử ( ử ỗ ) ẩ Hình 3: Các nguyên nhân gây cháy rừng ế 89 9% ị p ơ ằ ị … ế 96 7% ằ ử ẹp ử 8 9% ị ò ử Vai trò của các bên liên quan trong công tác quản lý bảo vệ rừng tại VQG Kon Ka Kinh T T G ổ ơ ị ò ũ ụ ử ụ T R Sơ (Hì ) ò ầ ủ ơ ổ ử ụ T R ủ V Hì 4 CQ dịch vụ du lịch UBND tỉnh Gia Lai Chi cục KL tỉnh Gia Lai Nhà khoa học Hạt KL huyện BQL VQG Kon Ka Kinh Phòng GDMT Phòng kỹ thuật Kiểm lâm VQG Hộ gia đình Tổ BVR BND thôn CĐDC vùng đệm (thôn) Già làng Cộng đồng bên ngoài Đoàn thể Khai thác TNR bất hợp pháp Tiểu thương UBND Xã Hình 4: Mối quan hệ giữa các bên liên quan trong quản lý và sử dụng TNR - Sơ đồ Venn ơ ếp ế T R C DC ( ì ì ) B L G ( V ) G ổ ơ ỗ LB T R ì p p ẽ pp ầ ế ụ ử ụ T R G Các nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các hoạt động sinh kế của các CĐDC vùng đệm tác động đến tài nguyên rừng vƣờn quốc gia Kon Ka Kinh ì p p ì 5 ì ơ ế ì ế ế T R G ủ ẽ ơ p pp p ằ ổ ị p ếị p ơ ế T R Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm áp lực tác động bất lợi của CĐDC vùng đệm đến tài nguyên rừng vƣờn quốc gia Kon Ka Kinh T ơ p (Hì 5) ế ì ủ C DC ế T R G p p (C ụ - Hì 6) ằ ế T R 5 R ị p Tì ế ị ị è p … Các hoạt động sinh kế tác động tiêu cực đến TNR VQG Kon Ka Kinh Nguyên nhân về kinh tế Cơ thu p không cân Nhu ầ ơ & p ẩ Nguyên nhân về xã hội Ngyên nhân về quản lý và thể chế Cơ S p Chính Nhu T ế Cơ Gia Phong Chênh ử p p sách ầ ụ QLVBR ụ trong ỗ mua ầ sinh p công tác bán, vào ế quán ổ không QL vùng trao ủ ị p BVR p ổ ơ các Hình 5: Cây nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các hoạt động sinh kế tác động tiêu cực đến tài nguyên rừng p ơ ủ hàng p hóa, còn QG thu ế p Nhu ầ & ầ ử ụ ỗ 6 Nguyên nhân về khoa học - kỹ thuật Công tác ế nông lâm R G LB DSH p ế ế T R P T T làm ằ cân NLKH p yêu ầ thu p p ẩ . p p ế è p G G ỷ ế- G p p G ị p ơ T R G p p G p p - ế Thu Quy G C ơ Có T Quan Có qui Hỗ Quan ẹp tâm ế ế chính ị tr tâm giáo ử p sách, ngành ử ụ ế ụ ụ p p qui ỗ ủ; thông ế nâng trong ổ ế ế ơ hóa gia cao QLBVR h p khích trao ì ; có dân trí ủ ị thu Hìnhử6. ụ các Cây mục ổ về các giải pháp nhằm giảm thiểu những tác động tiêu cực đến TNR VQG Kon Ka Kinh tiêu và p ơ p p ếp hàng ơ QG trong cho ế hóa, cho di dân ng trong QLBV R vùng sinh thu ế . p Phát 7 Xây Phát các mô hình canh tác PTD sau G GR p p giao ế Bahnar KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận (41 78 ế ) ơ p ỏ ơ ế T RV ẽ ế p ế ế ủ Q ị ơ C ế ế T ế ỉ T ơ p ủ ế ơ B 1 % ỏ p ế ủ p ẩ B p - ế ò p ụ ị p ơ ì ì ế ủ ị ế (hình 5 - C ì ) ì ơ ế ủ : p p C p p ầ p ị p ơ Kiến nghị ịỦ ỉ G L é p ủ V Q C ị p ơ ầ p p V ế p ầ ỗ p p ơ “lấy ngắn nuôi dài” Cầ ì ị p ầ ằ ì Cầ p ầ ì ì ị p ơ ằ ế p ẩ ế ủ ơ ( ế B ơ ỏ) ổ S ổ p ễ ầ ú ẩ p p ỗ ơ 6-C p ằ ế- p p ụ ế p ơ ử ụ ế V Q p . TÀI LIỆU THAM KHẢO Tầ C ( 6) Cẩ L p ơ Quản lý rừng bền vững D GTZ- REFAS. 2. ễ D ( 9) Đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA) trong khuyến nông lâm, ẵ . D D R AT F J L T Cú T ầ (1997) Những xu hướng phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam T p - Các nghiên cứu mẫu và bài học từ Châu Á, Trung T T T H C ị H T 1-2. B H ( 5) Quản lý rừng và đất rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu số Jrai và Bahnar, tỉnh Gia Lai. 5 B ủ G ( 1 ) ụ ( CF) 6. Colin McQuist (1999), Equality a Pre-requisite for effective Bufferzone Management. ITTO Newsletter. 1 8 7. Do Anh Tuan (2001), Influences of conservation initiatives on livelihood of local communities and their attitutes towards conservation policy, A casestudy of Pu Mat nature reserve, Vietnam, School of Environment, Resources and Development Bangkok, Thailand. REASERCHING THE EFFECT ON LIVEHOOD ACTIVITIES OF THE BUFFERZONE PEOPLE COMMUNITIES AFFECTED ON FOREST RESOURCES OF THE KON KA KINH NATIONAL PARK, GIA LAI PROVINCE Nguyen Danh, Nguyen Van Vu SUMMARY The Kon Ka Kinh National Park is an ASEAN Heritage since 2003. Although there are lot of try in forest managing and protecting the forest resources they are standing before the threat of degredation. One of main causes is the livehood of the people communities living in and outside the bufferzone of the Kon Ka Kinh. Rearching result shows that there are 4 main cause groups of livehood activity affected in forest resources, they are: Causes of economy, causes of society, causes of institution and management and causes of science and technology. Keywords: National Park, Livehood, Bufferzone, Forest resources. Ngƣời thẩm định: PGS TS õ H 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan