Nghiên cứu sinh trưởng, sinh sản, cho thịt và một số giải pháp nâng cao năng suất thịt của cừu phan rang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
NGÔ THÀNH VINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI – 2014
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
NGÔ THÀNH VINH
Chuyên ngành
: CHĂN NUÔI
Mã số
: 62 - 62 - 01 - 05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Đinh Văn Bình
2. PGS.TS. Nguyễn Kim Đƣờng
HÀ NỘI – 2014
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiệ
, số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và
chƣa từng đƣợc công bố
.
n.
Hà Nội, năm 2014
Tác giả luận án
NGÔ THÀNH VINH
i
LỜI CẢM ƠN
thời gian trao đổi và định hướng cho tôi trong quá trình thực hiện luậ
ủa các
Thầy
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi,
Phòng Đào tạo và Thông tin, các anh chị trong Phòng, các bộ môn liên quan của
Viện đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập.
Cả
.TS. Vũ Chí Cương, TS. Phạ
, PGS.TS. Lê Đình Phùng - Trường Đại học Nông Lâm Huế,
Thạc sỹ. Ngô Đình Tân Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ
viên Bộ môn di truyền giống vật nuôi- Khoa chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về các lời khuyên quý báu cho Luận án này.
Nhân dịp nàỳ. Tôi xin chân thành cám ơn tất cả anh chị em là cán bộ kỹ
thuật đã và đang tham gia thực hiện đề tài về con cừu Phan Rang từ 2007 đến nay.
Trong quá trình nghiên cứu chúng tôi cũng nhận được sự giúp đỡ tận tình về
mọi mặt của toàn thể cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn
Tây, Trạm Nghiên cứu và Chuyển giao Tiến bộ kỹ thuật Chăn nuôi Ninh Thuận. Các
anh chị em bạn bè, đồng nghiệp đã động viên giúp đỡ tôi.Tôi xin trân trọng cảm ơn
các cơ quan đoàn thể và các cá nhân đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành
luận án.
Cuố
ảm ơn vợ và các con tôi, Anh chị em ruột thịt
hai họ nội ngoạ
, tạo mọi điều kiện
ậ
.
Hà nội, năm 2014
Tác giả luận án
NGÔ THÀNH VINH
ii
MỤC LỤC
.............................................................................................1
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN....4
2.1. Giới thiệu chung về cừu .......................................................................................4
2.2. K
.....................................6
2.2.1. Yếu tố di truyề
.......................................7
2.2.2. Tuổi, khối lƣợ
......................................8
2.2.3. Tính biệt
...................................................8
2.2.4. Dinh dƣỡng
..............................................9
2.2.5. Mùa vụ
...................................................10
2.3. Khả năng sinh sản ở cừu và các yếu tố ảnh hƣởng ............................................11
2.3.1. Di truyền và khả năng sinh sản ở cừu .........................................................12
2.3.2. Dinh dƣỡng và khả năng sinh sản ở cừu .....................................................13
2.3.3. Mùa vụ, môi trƣờng và khả năng sinh sản ..................................................16
2.3.4. Quản lý và khả năng sinh sản......................................................................18
2.4. Khả năng sản xuất thịt của cừu và các yếu tố ảnh hƣởng ..................................19
ủ
. .................................................................................................................21
.............................23
2.5. Chất lƣợng thịt và các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng thịt cừu .....................23
2.5.1. pH của thịt ...................................................................................................25
2.5.2. Mầu sắc của thịt ..........................................................................................26
2.5.3. Cấu trúc của thịt - Texture ..........................................................................27
2.5.4. Độ mọng nƣớc .............................................................................................29
2.5.5. Hƣơng vị......................................................................................................30
2.6. Vỗ béo cừu nâng cao năng suất và chất lƣợng...................................................31
2.7. Lai giống, ƣu thế lai trong chăn nuôi cừu và hiệu quả.......................................35
2.8. Những vấn đề đặt ra cho nghiên cứu này ...........................................................41
CHƢƠNG III: KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦ
PHAN RANG NUÔI TẠ
...........................................42
3.1. Đặt vấn đề ..........................................................................................................42
3.2. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................43
3.2.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu...........................................................................46
iii
3.3. Kết quả ...............................................................................................................46
......................................................................46
ớ
....................48
............................................................................................................49
3.3.4. Chỉ số cấu tạo thể hình củ
................................................52
............................................................................................................53
.................53
ủ
các tháng tuổi ....................58
3.5. Kết luận và đề nghị ............................................................................................60
.......................................................................................................60
........................................................................................................60
CHƢƠNG IV: KHẢ NĂNG SINH SẢ
Ạ
..............................61
4.1. Đặt vấn đề ..........................................................................................................61
4.2. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................61
4.3. Kết quả ...............................................................................................................64
4.3.1. Khả năng sinh sả
..............64
4.3.2. Ảnh hƣởng củ
ụ phối giống và mùa vụ sinh con đế
củ
.........................................................................................65
4.3.3. Ảnh hƣởng của lứa đẻ đế
............68
4.4. Thảo luận ............................................................................................................70
4.5. Kết luận ..............................................................................................................74
AU ......75
5.1. Đặt vấn đề ..........................................................................................................75
5.2. Vật liệu và phƣơng pháp ....................................................................................76
5.2.1. Thời gian và địa điểm tiến hành thí nghiệm ...............................................76
5.2.2. Bố trí thí nghiệm .........................................................................................76
5.2.3. Chuẩn bị thức ăn thí nghiệm .......................................................................77
ản lý và nuôi dƣỡng ................................................................78
5.2.5. Chỉ tiêu theo dõi ..........................................................................................78
iv
5.2.6.
ất và chất lƣợng thịt .........................................................79
5.2.7. Xử lý số liệu ................................................................................................81
5.3. Kết quả ...............................................................................................................81
...................................................81
5.3.1.1. Khả năng tăng khối lƣợng của cừu ......................................................81
5.3.1.2. Lƣợng thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu ...............82
5.3.1.3. Thành phần thân thịt của cừu 6 tháng tuổi vỗ béo ...............................83
5.3.2. Kết quả nuôi vỗ béo cừu lúc 9 tháng tuổi ...................................................84
5.3.2.1. Khả năng tăng khối lƣợng của cừu ......................................................84
5.3.2.2. Lƣợng thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu ...............85
5.3.2.3. Thành phần thân thịt của cừu 9 tháng tuổi vỗ béo ...............................86
5.3.2.4. Chất lƣợng thịt cừu 9 tháng tuổi vỗ béo...............................................87
5.4. Thảo luận ............................................................................................................88
5.4.1. Thảo luận về khẩu phần ăn và tăng trọng hàng ngày của cừu ....................88
5.4.2.Thảo luận một số vấn đề về đặc điểm thịt xẻ và chất lƣợng thịt .................93
ội tạng ...............................93
.................................................................................96
5.5. Kết luận và đề nghị ............................................................................................99
5.5.1. Kết luận .......................................................................................................99
5.5.2. Đề nghị ......................................................................................................100
CHƢƠNG 6: KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦ
(DORPER X PHAN RANG) NUÔI TẠ
N ...................................101
6.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................101
6.2. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu ...............................................................102
6.2.1. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................102
6.2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu.............................................................102
6.2.3. Chăm sóc quản lý nuôi dƣỡng đàn cừu nghiên cứu ..................................102
6.2.4. Phƣơng pháp xác định các chỉ tiêu sinh trƣởng ........................................103
6.2.5. Một số chỉ tiêu sinh sản.............................................................................104
6.2.6.
.........................................................................104
......................................................105
6.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu................................................................................106
6.4. Kết quả .............................................................................................................107
v
6.4.1. Khả năng sinh trƣởng của cừu lai (Dorper x Phan rang) qua các tháng tuổi .107
6.4.2.
1 (Dorper x Phan Rang)....108
...................................................................................................................111
1 (Dorper x Phan Rang) .................112
6.4.4.1.
1 (Dorper x Phan Rang) ..................112
1 (Dorper x Phan Rang) ...113
..........................................................................................................114
..........................................................................................120
6.8.1.
.....................................................................................................120
6.8.2.
......................................................................................................120
CHƢƠNG VII: THẢO LUẬN CHUNG ...............................................................121
CHƢƠNG VIII: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................127
...................................................................................................................127
Đề nghị ....................................................................................................................128
NHỮNG CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN ...........................................................................................................................129
.......................................................................................130
A. Tài liệu tham khảo tiếng Việt .............................................................................130
B. Tài liệu tham khảo tiếng Anh .............................................................................130
C. Tài liệu tham khảo tiếng Pháp ............................................................................151
D. Tài liệu tham khảo tiếng Tây Ban Nha ..............................................................151
Phụ lục: Một số hình ảnh liên quan đến đề tài
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADF
ADL
BCS
CSDT
CSKL
CSTM
ĐC
DT
ĐVT
EVB
F1
G
KCLĐ
KLPGLĐ
KLSS
KP
ST
TCVN
TGĐDL
TGĐDLĐ
TGPGLĐ
VCK
WHC
Chữ viết tắt tiếng Việt
Xơ không tan trong môi trƣờng axit
Lignin không tan trong môi trƣờng axit
Điểm thể trạng
Chỉ số dài thân
Chỉ số khối lƣợng
Chỉ số tròn mình
Đối chứng
Cơ thăn
Đơn vị tính
Giá trị giống ƣớc tính
Con lai (Dorper x Phan Rang)
Gam
Khoảng cách lứa đẻ
Khối lƣợng phối giống lần đầu
Khối lƣợng sơ sinh
Khẩu phần
Cơ bán nguyệt
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thời gian động dục trở lại
Thời gian động dục lần đầu
Thời gian phối giống lần đầu
Vật chất khô
Độ mọng nƣớc
Tiếng Anh
ADG
ANOVA
Cm
CP
DM
DMI
EU
FAO
FCR
FSH
LH
LW
ME
NRC
Pr
Average daily gain
Analysis of variance
Centimet
Crude protein
Dry matter
Dry matter intake
European Union
Food and agriculture organization of the United Nation
Feed conversion ratio
Follice Sitmulating Hormone
Luteing Hormone
Live weight
Metablism energy
National Research Council
Protein
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
...............................4
Bả
.............................5
Bảng 2.3: Hai gen chính qui định khả năng sinh sản cao ở cừu (Davis, 2004) .........12
Bảng 2.4: Một số yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng thịt ...........................................24
Bảng 3.1: Khối lƣợng, vòng ngực, dài thân chéo và cao vây từ sơ sinh đến 12 tháng
tuổi của cừu Phan Rang tại Ba Vì và Ninh Thuận ....................................................47
3.2: Khối lƣợ
(kg) ..........48
Bảng 3.3a: Sinh trƣở
(g/con/ngày) ..............................................................................................................50
Bảng 3.3b: Sinh trƣở
(%) .............................................................................................................................51
ại Ba Vì và Ninh Thuận ....52
Bảng 3.4:Chỉ số cấu tạo thể
Bảng 4.1: Khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận và Ba Vì ........................64
Bảng 4.2a: Ảnh hƣởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ
ến một số chỉ tiêu
sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì...................................................................................66
Bảng 4.2b. Ảnh hƣởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ
ến một số chỉ tiêu
sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận .........................................................................67
Bảng 4.3a: Ảnh hƣởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì .....69
Bảng 4.3b: Ảnh hƣởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ninh
Thuận.........................................................................................................................70
5.1:
) ......................................................76
) ......................................................76
Bảng 5.3: Công thức thức ăn tinh hỗn hợp ...............................................................77
Bảng 5.4: Giá trị dinh dƣỡng củ
..................................................................77
Bảng 5.5: Thành phần dinh dƣỡng của hỗn hợp thức ăn có tỷ lệ thô: tinh khác nhau ..78
Bảng 5.5: Ảnh hƣởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lƣợng của cừu .....82
Bảng 5.6: Ảnh hƣởng của khẩu phần đến thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức
ăn của cừu..................................................................................................................83
viii
Bảng 5.7: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 6
tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD) .................................83
Bảng 5.8: Ảnh hƣởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lƣợng của cừu .....84
Bảng 5.9: Ảnh hƣởng của khẩu phần thí nghiệm đến khả năng thu nhận và hiệu quả
sử dụng thức ăn của cừu ............................................................................................85
Bảng 5.10: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 9
tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD) .................................86
Bảng 5.11: Kết quả phân tích chất lƣợng thịt cừ
) .....................................87
Bảng 6.1: Khối lƣợng của cừu lai (Dorper x Phan Rang) qua các tháng tuổi ........107
Bảng 6.2a: Sinh trƣở
1 (Dorper x Phan Rang) (g/con/ngày)108
Bảng 6.2b: Sinh trƣở
1(Dorper x Phan Rang) (%) ........109
Bảng 6.3: Khả năng sinh sản của cừ
Rang ........................................................................................................................111
1(Dorper x Phan
..112
Bảng 6.5: Kết quả phân tích chất lƣợng thịt cừu lai F1 ..........................................113
ởng của cừu Phan Rang và cừu F1(DorperxPR)..... 108
ix
CHƢƠNG I.
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
, Nam Phi, … với mục đích lấy thịt, lông, da và đã
mang lại hiệu quả kinh tế rất
. Nuôi cừu có thể tận dụng
đƣợc lao động, tạo công ăn việc làm cho ngƣời nông dân, mặt khác quay vòng vốn
nhanh.
. Đây là vùng nắng nóng, nhiệt độ bình quân năm là 27 0C- 29 0C, nóng quanh
năm và không có mùa lạnh, l
1300 mm.
, trƣớc năm 1975
14.000-15.000 con, năm 2004 có trên 47.000 con, năm 2012 lên tới
87.743 con (
, 2012)
2004.
nuôi thâm canh.
,đ
Tây, đ
1998 v
63
, Ninh
ng Ninh. Nhìn chung đàn c
1
đƣợc
.
,
, 2006; Đin
1991;
, 2009 thì
của đàn cừu có chiều hƣớng giảm, điều này có thể do công tác sử dụng đực giống
chƣa đƣợc quan tâm, vì vậy luân chuyển, làm tƣơi máu đàn cừu bằng các giống
khác nhằm hạn chế tình trạng đồng huyết và nâng cao chất lƣợng con giống sẽ là
giải pháp khả thi.
quả thiết t
.
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Đánh giá khả năng sinh trƣởng, sinh sản và cho thịt của cừu Phan rang nuôi tại Ba
Vì và Ninh Thuận
-
năng
, chất lƣợng thịt
thông qua giải pháp nuôi vỗ béo và lai
cừu
.
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
Đề tài góp phần tƣ liệu hóa các chỉ tiêu về khả năng sinh trƣởng, sinh sản
và cho thịt của cừu Phan Rang nuôi tại Ba Vì và Ninh Thuận và các kết quả về
sinh trƣởng của con lai và số lƣợng, chất lƣợng thịt cừu khi vỗ béo.
Các kết quả của luận án là những tài liệu khoa học để tham khảo cho công
tác nghiên cứu khoa học và giảng dạy cho
2
nhà nghiên cứu, giáo viên, sinh
viên đại học, thạc sỹ, tiến sỹ ngành nông nghiệp và sinh học ở các Trƣờng đại
học, Viện nghiên cứu.
phƣơng.
Đ
cho các cơ sở chăn nuôi cừu
giải pháp nâng cao năng suất, chất lƣợng và hiệu quả chăn nuôi cừu thông qua vỗ
béo và lai với cừu nhập nội
.
G
,
.
1.4. TÍNH MỚI, ĐỘC ĐÁO, SÁNG TẠO CỦA ĐỀ TÀI
Mặc dù đã có nhiều nghiên cứu về cừu, nhƣng đây là lần đầu tiên khả năng
sinh trƣởng, sinh sản và khả năng cho thịt của cừu Phan Rang nuôi tại Ba Vì và
Ninh Thuận và kết quả về sinh trƣởng của con lai, số lƣợng, chất lƣợng thịt cừu khi
vỗ béo đƣợc nghiên cứu có hệ thống và logic.
3
CHƢƠNG II
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN
2.1. Giới thiệu chung về cừu
thuộc
C
: Nhai
–
. Cừu (Ovis aries) là gia súc nhai lại loại nhỏ đƣợc nuôi ở
nhiều nƣớc trên thế giới với mục đích lấy thịt, sữa, lông và da.
2.1:
Năm
Châu lục
2009
Châu Âu
Châu Phi
2010
2011
1.076.680.844
1.078.326.625
1.043.712.633
179.951.047
185.467.364
134.760.572
160.043.952
160.545.507
164.291.922
101.279.747
99.155.068
96.788.620
450.657.635
449.860.421
463.575.597
295.797.644
304.943.682
255.481.282
105.130.300
100.655.100
104.238.100
93.430.618
92.901.198
93.101.675
: FAO, 2012.
ừu trên thế giới có khoảng hơn 1 tỷ
Theo thống kê của FAO, (2012)
nhƣ ở
); t
); c
là
); c
có
n).
4
Đông, còn ở
Mông.
ở 18 quốc gia (Bảng 2.2)
Theo thống kê củ
Bảng 2.2:
2009
128,56
73, 17
72,74
50,00
51,55
34,69
32,38
31,45
27,43
25,02
23,97
24,99
2010
134,02
73,99
68,08
49,50
52,08
37,42
32,56
31,08
27,76
25,97
21,79
24,50
2011
138,84
74,50
73,1
49,00
52,0
38,00
31,01
31,63
28,09
25,51
23,09
24,30
% tăng
giảm 2011 so
2009
8,0
1,8
0,5
-2
0,87
9,5
-4,2
0,57
2,4
1,9
- 3,6
-2,7
19,60
19,85
19,76
0,8
19,72
18,33
17,00
16,81
19,27
1.076.680
18,55
15,51
18,02
17,38
14,48
1.078.326
TT
)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Úc
I-ran
Xu-đăng
Ni-giê-ri-a
Niu Di-lân
Anh (UK)
Pa-ki-xtan
Ê-ti-ô-pi-a
Nam Phi
13
Nga
Tây Ban Nha
Xy-ri
Bra-xin
-
14
15
16
17
18
)
)
17,01
18,07
18,50
17,66
15,67
1.043.712
-13,7
-4,3
8,8
5,0
-18,7
-3,15
: faostat, 2012
Ở
ớn là ở
, Tây Ban Nha. Ở
,
.
Ở
ừ
,
chỉ ở một số
Tây Phi, Tru
.Ở
ở
,
.
ở
.
5
trên 100 năm do ngƣời Chà Và (Ấn Độ)
mang tới. Có vùng cho rằng cừu đƣợc
. Điều chắc
chắn giống cừu này là cừu thịt xuất xứ từ vùng nhiệt đới, c
, nơi
nhƣ Rang”.
tổ tiên chúng rất thích nghi với vùng nắng nóng, sự thích
Phan Rang
chứng tỏ cừu
nguồn gen quí giá cần đƣợc bảo tồn và phát triển.
2.2.
các
Tăng trƣởng ở động vật đƣợc xác định bởi sự gia tăng các tế bào cơ thể, sự
phát triển và biệt hóa của các tế bào cơ thể (Bathaei và Leroy, 1996; Orr, 1982).
Tăng tỷ lệ và kích thƣớc cơ thể cùng với những thay đổi trong thành phần cơ thể có
tầm quan trọng kinh tế rất lớn trong chăn nuôi gia súc lấy thịt. Theo (Bathaei và
Leroy, 1996) thì tăng trƣởng ở vật nuôi đƣợc thể hiện việc
ợng cơ thể
theo thời gian nuôi.
Trong một nghiên cứu khác (Gatenby, 1986)
chủ yếu đƣợc đo bằng sự
tăng trƣởng ở động vật
ợng sống dẫn đến những thay đổi về hình
dáng cơ và thành phần cơ thể. Theo (Orr, 1982)
ợng sống trong chăn
nuôi là biểu hiện tổng hợp của những thay đổi trong các mô thịt, các cơ quan, nội
tạng. Sự gia tăng khối lƣợng cơ thể của vật nuôi chủ yếu là sự phát triển của các mô
thịt, xƣơng và chất béo.
ụ thuộc vào rất nhiều yếu tố và một cách tổng
quát nhất có thể chia các yếu tố này thành hai nhóm chính là: Di truyền và ngoại
cảnh, đƣợc diễn tả trong công thức sau:
P=G+E
Trong đó:
P là kiểu hình,
6
G là kiểu gen,
E là ngoại cảnh.
Có thể diễn đạt các thành phần của công thứ
ẽ tạo nên khối lƣợng của cơ thể và khối lƣợng cơ thể là một yếu
tố tạo nên kiểu hình (P), vai trò của yếu tố di truyền trong việc tạo nên kiểu hình
chính là nhờ hoạt động của các gen (G) và yếu tố tƣơng tác với các gen trong việc
tạo nên kiểu hình chính là ngoại cảnh (E).
2.2.1. Yếu tố di truyền và
.,1975) cho rằng: Khối lƣợng sơ sinh là
Theo (Gonzalez, 1972); (
một tính trạng chịu ảnh hƣởng di truyền của phẩm giống, các giống khác nhau thì
có khối lƣợng sơ sinh khác nhau, khối lƣợng sơ sinh cao thƣờng thấy ở những
ản. Theo (De
giố
, 1989)
2,5 và 2,0 kg đối với
và
1989) công bố
. Còn (Pradhan,
là
: 2,2; 2
1,6 - 2,0kg.
ở
1973) và (
.,1975)
của (Langlands,
là
.
ộ tăng trƣởng của nhữ
sự phát triển thƣờng
, đặc biệt là trong giai đoạn đầu của
ảnh hƣởng mạnh mẽ bởi giống (kiểu gen) (Bathaei và
Leroy, 1996; Burfening và Kress, 1993; Gatenby, 1986; Stobart
Mova
., 1986; Notter và Copenhaver, 1980;
cs., 1986;
., 1978).
(Devendra, 1975) thấy rằng việc chọn lọc đã cải thiện về
của cừu, trong 20 năm qua (1955 -1975) khối lƣợ
, năng suất
của cừu tăng 4-5
kg, chất lƣợng len cũng đã tăng lên ở cừu Indonesia. Khi cho lai giữa cừ
ới cừu Rideau Arcott, khối lƣợng cừu lai lúc sơ sinh,
đáng kể so với cừ
(
, 2004).
Những quan sát đƣợc về sự khác biệt trong khối lƣợng và tăng trọng giữa các
kiểu gen khác nhau trong đáp ứng với thức ăn bổ xung có thể là do sự khác biệt về
7
đáp ứng của các kiểu gen khác nhau đối với thức ăn tinh. Tƣơng tác giữa kiểu gen
và mức dinh dƣỡng đã đƣợc nghiên cứu do các tác giả khác nhƣ: (Hohenboken
và cs.,1976 Alderson và cs.,1982; Brown và cs., 1997).
2.2.2. Tuổi, khối lượng
vào
,
.
của
(
., 1975
(
., 1979).
Khối lƣợng lúc sơ sinh là một trong những yếu tố rất quan trọng, cừu sơ sinh
nặng cân hơn thƣờng sinh trƣởng sau cai sữa cao hơn cừ
ợng sơ sinh nhẹ
ẽ
cân, c
ợ
ả
năng tăng trƣởng nhanh hơn (Gatenby, 1986). Cải thiện khối lƣợng sơ sinh có ảnh
hƣởng tích cực lên các thông số năng suất khác. Ảnh hƣởng đáng kể củ
sơ sinh đến khối lƣợng khi cai sữ
ợng
ợng sáu tháng, tốc độ tăng trƣởng và khối
lƣợng lúc giết mổ đã đƣợc (Khan và Bhat, 1981) báo c
.
ối tƣơng quan giữa cân nặ
(Martinez, 1983)
ợng cơ thể
phát triể
ừ
. Trong một nghiên cứu
khác (Gatenby, 1986) nhận định rằng nhữ
ặng hơn lúc
sinh tăng trƣởng nhanh hơn
ợng sơ sinh nhẹ hơn.
ặng hơn khi sinh thƣờ
Nhữ
ớc cơ thể lớ
những cừ
con của
ều kiện nuôi dƣỡng tốt.
Theo (Laes-Fettback và Peters, 1995)
, đồng thời
ớc cai sữ
ảnh hƣởng bở
lƣợng sơ sinh.
2.2.3. Tính biệt
.
1974b) những nghiên cứu t
.,
c
8
,k
cao
. Cũng tác giả trên cho rằng
,
kg, đến
cừu sinh đơn nặng 29,2 kg, cừu sinh đôi nặng 23,7 kg.
Theo (
Katahdin trƣởng thành nặng 68-90 kg,
, 1975) c
ởng thành chỉ nặng 55-73 kg, c
trong khi cừu
nh nặng
nặng 18,1 kg còn cừu sinh đôi nặng 12,9
tuổi
–
nặng 50–60 kg
-
,
nặng
-
nặng
30-45 kg. Khối lƣợng 90 ngày tuổi của cừu con/cừu cái và khối lƣợng 90 ngày tuổi
của cừu con/cừu cái/năm bị ảnh hƣởng đáng kể của giới tính của cừu con (p < 0.01)
(Gbangboche và cs., 2006).
(%) cao hơn so vớ
Mặc dù cừu thiế
ại bốn tuần tuổi đã dẫn đến giả
ở
, thiế
ừu (Silva và cs., 1980;
Gatenby, 1986).
2.2.4. Dinh dưỡng
, điều kiện ăn, mùa
sinh và hệ thống sản xuất (Gatenby và cs., 1997;
.,
., 1972). Theo
. (1
tƣơng
tác giữa
.
, đặc biệt là trong giai đoạn đầu
của sự phát triển, bị ảnh hƣởng mạnh mẽ bởi sản lƣợng sữa của cừu mẹ hay dinh
dƣỡng từ mẹ, sự sẵn có của nguồn thức ăn cả về số lƣợng và chất lƣợng (Bathaei
và Leroy, 1996; Burfening và Kress, 1993; Gatenby, 1986; Notter và
Copenhaver, 1980).
của Ras
. (1
, số lƣợng thức ăn mà cừu ăn vào lúc đang chửa
9
- Xem thêm -