Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu mức sẵn lòng trả tiền cho việc sử dụng nước sạch sinh hoạt tại xã mỹ ...

Tài liệu Nghiên cứu mức sẵn lòng trả tiền cho việc sử dụng nước sạch sinh hoạt tại xã mỹ lộc – tam bình – vĩnh long

.PDF
78
175
75

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU MỨC SẴN LÒNG TRẢ TIỀN CHO VIỆC SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI XÃ MỸ LỘC – TAM BÌNH – VĨNH LONG Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trần Thụy Ái Đông Sinh viên thực hiện: Họ tên: Nguyễn Thị Thu Nguyên MSSV: 4077577 Khóa: 33 Lớp: Kinh tế TN&MT Khóa 33 Tháng 5 năm 2011 Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long LỜI CẢM TẠ Bài luận văn đã hoàn thành với tất cả sự nỗ lực của bản thân. Bên cạnh đó, trong quá trình làm luận văn tôi cũng đã nhân đƣợc nhiều sự động viên, giúp đỡ cả về vật chất, tin thần và kiến thức của nhiều cá nhân tổ chức. Vì vậy, để có đƣơ kết quả nhƣ ngày hôm nay tôi xin: Chân thành cảm ơn đến cô Trần Thụy Ái Đông, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Chân thành cảm ơn bác Nguyễn Văn Thả, Trƣởng phòng Nông Nghiệp phát triển nông thôn huyện Tam Bình, cùng các cô chú và anh chị trong phòng Nông Nghiệp huyện, các cô chú và anh chị trong Ủy Ban Nhân Dân xã Mỹ Lộc đã tận tình giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Cảm ơn ban giám hiệu Trƣờng ĐH. Cần Thơ, Ban Chủ Nhiêm Khoa Kinh Tế và QTKD, các Thầy Cô giảng dạy, cùng các bạn lớp Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trƣờng khóa 33, đã gắn bó với tôi trong suốt 4 năm học vừa qua cũng nhƣ trong suốt quá trình làm luận văn này. Cảm ơn sự giúp đỡ của các hộ gia đình trên địa bàn xã Mỹ Lộc đã nhiệt tình cung cấp thông tin để tôi hoàn thành bài nghiên cứu này. Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ và niềm vui, chúc quý cô chú anh chị phòng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Tam Bình, các cô chú anh chị trong ban lãnh đạo xã Mỹ Lộc thật nhiều sức khỏe và công tác thật tốt. Chân thành cảm ơn! Nguyễn Thị Thu Nguyên GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông i SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài hoàn toàn trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Vĩnh Long, Ngày……tháng..…..năm 2011 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Thu Nuyên GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông ii SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vĩnh Long, ngày…….tháng…….năm 2011 NGƢỜI NHẬN XÉT GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông iii SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TRẦN THỤY ÁI ĐÔNG Học vị: Thạc Sĩ Bộ môn: Kinh Tế Nông Nghiệp và Kinh Tế Môi Trƣờng Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế - QTKD Trƣờng Đại Học Cần Thơ Ho và tên sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Thị Thu Nguyên MSSV: 4077577 Chuyên ngành: Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trƣờng Tên đề tài: “Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân tại địa bàn xã Mỹ Lộc” NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: .............................................. ....................................................................................................................................... 2. Về hình thức: ............................................................................................................ ....................................................................................................................................... 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ....................................... ....................................................................................................................................... 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:............................................. ....................................................................................................................................... 5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc: .......................................................................... ....................................................................................................................................... 6. Các nhận xét khác: ................................................................................................... ....................................................................................................................................... 7. Kết luận:.................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày…….tháng…….năm 2011. NGƢỜI NHẬN XÉT GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông iv SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long NHÂN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Cần Thơ, Ngày …. tháng …. năm … Giáo viên phản biện (ký và ghi họ tên) GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông v SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long MỤC LỤC GIỚI THIỆU ........................................................................................................................................ 1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU: ................................................................................................... 1 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu: ...................................................................................................... 1 1.1.2. Căn cứ khoa học thực tiển: .................................................................................................. 2 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ........................................................................................................ 2 1.2.1. Mục tiêu chung: .................................................................................................................. 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: .................................................................................................................. 2 1.3. CÁC GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI CẦN NGHIÊN CỨU: .............................. 3 1.3.1. Các giả thuyết cần kiểm định ............................................................................................... 3 1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................. 3 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: .......................................................................................................... 3 1.4.1. Không gian: ........................................................................................................................ 3 1.4.2. Thời gian: ........................................................................................................................... 3 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu:......................................................................................................... 3 1.5. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU: ........................................................................................................... 4 CHƢƠNG 2 .......................................................................................................................................... 6 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 6 2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN: ............................................................................................................ 6 2.1.1. Nước sạch: .......................................................................................................................... 6 2.1.2. Khái niệm mức sẵn lòng trả (Willingness To Pay - WTP) ..................................................... 9 2.1.3. Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên (Contigent Valuation Method - CVM) .......................... 10 2.1.4. Áp dụng phương pháp CVM vào đề tài nghiên cứu............................................................. 16 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 17 2.2.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu: ................................................................................. 17 2.2.2. Phương pháp chọn mẫu:.................................................................................................... 17 2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu: ........................................................................................... 17 2.2.4. Phương pháp phân tích số liệu: ......................................................................................... 18 CHƢƠNG 3 ........................................................................................................................................ 19 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT TẠI ĐỊA BÀN XÃ MỸ LỘC HUYỆN TAM BÌNH TỈNH VĨNH LONG ................................................. 19 3.1. TỔNG QUAN VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU ................................................................................. 19 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................................................. 19 3.1.2. Về tình hình kinh tế - xã hội. .............................................................................................. 20 3.1.3. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội............................................................................................ 21 3.2. NHỮNG CHÍNH SÁCH NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SỬ DỤNG NƢỚC SINH HOẠT HIỆN NAY ............................................................................................................................................... 23 3.3. THỰC TRẠNG CUNG CẤP NƢỚC SINH HOẠT TẠI XÃ MỸ LỘC ....................................... 24 3.3.1. Thông tin về các cơ sở cung cấp nước tại địa bàn xã Mỹ Lộc ............................................. 24 3.3.2. Chí phí lắp đặt hệ thống cung cấp nước đước áp dụng tại các công ty cung cấp nước trong địa bàn hiện nay ......................................................................................................................... 25 3.3.3. Cách thu phí và giá nước sinh hoạt hiện nay của cơ quan cung cấp nước tại địa bàn .......... 25 3.4. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG NƢỚC SINH HOẠT CỦA ĐÁP VIÊN ............................................ 26 3.4.1. Nguồn nước khai thác dùng trong sinh hoạt. ...................................................................... 26 3.4.2. Cách thức làm sạch nước trước khi sử dụng....................................................................... 26 3.4.3. Lượng nước sinh hoạt sử dụng trong tháng ........................................................................ 27 3.4.4. Số tiền chi tiêu cho nước sinh hoạt hiện tại trong tháng ..................................................... 27 3.5. KHÓ KHĂN CỦA ĐÁP VIÊN TRONG VIỆC SỬ DỤNG NƢỚC SINH HOẠT HIỆN TẠI VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT CỦA ĐÁP VIÊN VỚI NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT ...................................................................................................................... 28 3.5.1. Khó khăn của đáp viên trong việc sử dụng nước sinh hoạt hiên tại ..................................... 28 3.5.2. Nhu cầu sử dụng nước sạch trong sinh hoạt của đáp viên................................................... 29 CHƢƠNG 4 ........................................................................................................................................ 30 GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông vi SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long PHÂN TÍCH THÁI ĐỘ VÀ SỰ HIỂU BIẾT CỦA ĐÁP VIÊN ........................................................ 30 VỀ MÔI TRƢỜNG NƢỚC VÀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SINH HOẠT ............................................ 30 4.1. SỐ BẢNG CÂU HỎI NHẬN LẠI .............................................................................................. 30 4.2. MÔ TẢ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 30 4.3. XẾP HẠNG SỰ QUAN TÂM CỦA ĐÁP VIÊN ĐỐI VỚI VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG NƢỚC TẠI XUNG QUANH KHU VỰC SINH SỐNG........................................................................................ 33 4.4. THÁI ĐỘ CỦA ĐÁP VIÊN VỀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SINH HOẠT HIÊN TẠI VÀ SỰ HIỂU BIẾT VỀ NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT ................................................................................ 34 4.4.1. Sự hài lòng về chất lượng nước sinh hoạt hiện tại của đáp viên. ......................................... 34 4.4.2. Thái độ của đáp viên đối với sự ảnh hưởng của chất lượng nước sinh hoạt tới sức khỏe của gia đình. ..................................................................................................................................... 35 4.4.3. Sự hiểu biết của đáp viên về nước sạch trong sinh hoạt. ..................................................... 35 CHƢƠNG 5 ........................................................................................................................................ 37 PHÂN TÍCH MỨC SẴN LÕNG TRẢ CHO VIỆC SỬ DỤNG NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT CỦA NGƢỜI DÂN XÃ MỸ LỘC ...................................................................................................... 37 5.1. PHÂN TÍCH ƢỚC MUỐN SẴN LÒNG TRẢ CHO VIỆC CUNG CẤP NƢỚC SẠCH TẠI XÃ MỸ LỘC. ........................................................................................................................................ 37 5.1.1. Thống kê WTP cho nước sạch trong sinh hoạt của các đáp viên. ........................................ 37 5.1.2. Lý do sẵn lòng chi trả và không sẵn lòng chi trả cho nước sạch trong sinh hoạt của đáp viên.38 5.2. ĐO LƢỜNG SỰ SẴN LÒNG CHI TRẢ (WTP). ........................................................................ 40 5.2.1. Phương pháp phi tham số: ................................................................................................. 40 5.2.2. Điều chỉnh cho “sự chắc chắn”:........................................................................................ 41 5.3. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN MỨC SẴN LÒNG TRẢ CỦA NGƢỜI DÂN XÃ MỸ LỘC CHO NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT. ................................................................ 42 5.3.1. Giải thích các biến sử dụng trong mô hình xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự sẵn lòng chi trả của đáp viên cho nước sạch trong sinh hoạt . ................................................................... 42 5.3.2. Dấu kỳ vọng của các biến giải thích sử dụng trong mô hình Probit .................................... 44 5.3.3. Kết quả xử lý mô hình Probit về các yếu tố ảnh hưởng đến sự sẵn lòng chi trả cho nước sạch trong sinh hoạt............................................................................................................................ 44 5.4. TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ................................................................................. 47 CHƢƠNG 6 ........................................................................................................................................ 48 MỘT SỐ GIẢI PHÁP......................................................................................................................... 48 CHƢƠNG 7 ........................................................................................................................................ 51 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 51 7.1. KẾT LUẬN .................................................................................................................................. 51 7.2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................................................. 51 GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông vii SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long DANH MỤC BIỂU BẢNG Bảng 1 : BẢNG GIÁ TRỊ CÁC TIÊU CHUẨN NƢỚC SẠCH .......................... 8 Bảng 2. SỐ LƢỢNG BẢNG CÂU HỎI NHẬN LẠI........................................ 31 Bảng 3. MÔ TẢ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ................................................ 32 Bảng 4. XẾP HẠNG SỰ QUAN TÂM CỦA ĐÁP VIÊN ĐỐI VỚI CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƢỜNG NƢỚC XUNG QUANH KHU VỰC SINH SỐNG .... 34 Bảng 5: SỰ HIỂU BIẾT CỦA ĐÁP VIÊN VỀ VẤN ĐỀ NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT .................................................................................................... 36 Bảng 6: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA NGƢỜI TUYÊN TRUYỀN THÔNG TIN BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RÁC THẢI ....................... 37 Bảng 7: CÁC CÂU TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI WTP ....................................... 38 Bảng 8: LÝ DO KHÔNG SẴN LÒNG CHI TRẢ CỦA ĐÁP VIÊN CHO NƢỚC NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT .............................................................. 39 Bảng 9: LÝ DO SẴN LÒNG CHI TRẢ CỦA ĐÁP VIÊN CHO NƢỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT ...................................................................................... 40 Bảng 10 : ĐO LƢỜNG WTP CỦA ĐÁP VIÊN BẰNG PHƢƠNG PHÁP TURNBULL ................................................................................................... 41 Bảng 11: TỔNG HỢP WTP CỦA ĐÁP VIÊN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH “SỰ CHẮC CHẮN” ................................................................................................ 42 Bảng 12:TỔNG HỢP CÁC BIẾN VỚI DẤU KỲ VỌNG XEM XÉT TRONG MÔ HÌNH HỒI QUY PROBIT ........................................................................ 45 GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông viii SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long DANH MỤC HÌNH Hình 1: Mô tả nguồn nƣớc khai thác dung cho sinh hoạt của đáp viên................. 27 Hình 2: Thể hiện cách thức làm sạch nƣớc trƣớc khi sử dụng của đáp viên ......... 27 Hình 3: Lƣợng nƣớc sinh hoạt sử dụng trong tháng ............................................. 28 Hình 4: Chi tiêu tháng cho nƣớc sinh hoạt của đáp viên ...................................... 28 Hình 5: Hình thể hiện khó khăn của việc sử dụng nƣớc sinh hoạt hiện tại của đáp viên ..................................................................................................................... 29 Hình 6: Nhu cầu nƣớc sạch trong sinh hoạt của đáp viên ..................................... 30 Hình 7: Trình độ học vấn của đáp viên ................................................................ 32 Hình 8: Tổng thu nhập trong gia dình của đáp viên ............................................. 33 Hình 9: Cơ cấu giới tính của đáp viên ................................................................. 33 Hình 10: Tình trạng hôn nhân của đáp viên ......................................................... 34 Hình 11:Xếp hạng sự quan tâm của đáp viên đối với môi trƣờng nƣớc ................ 35 Hình 12: Sự hài lòng của đáp viên đối với chất lƣợng nƣớc sinh hoạt hiện tại ..... 35 Hình 13: Ảnh hƣởng của chất lƣợng nƣớc sinh hoạt tới sức khỏe ........................ 36 Hình 14: Tỷ lệ đáp viên sẵn lòng trả cho nƣớc sạch trong sinh hoạt .................... 38 Hình 15: Tỷ lệ đáp viên sẵn lòng chi trả cho nƣớc sạch trong sinh hoạt trƣớc ..... 43 GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông ix SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT  QĐ – BYT: Quyết định của Bộ Y Tế  TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam  WTP (Willingness To Pay): Mức sẵn lòng trả  CVM (Contigent Valuation Method) : phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông x SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu Nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông thôn có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với sức khỏe và phát triển bền vững đối với nông dân nông thôn. Thực hiện tốt chƣơng trình này là mục tiêu quan trọng của xây dựng nông thôn mới trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nƣớc. Vấn đề đầu tƣ cở sở hạ tầng ở nông thôn nhƣ điện, đƣờng, trƣờng, trạm y tế, nƣớc sạch lúc nào cũng xếp sau so với thành thị. Tính đến năm 2000 có hơn 70% ngƣời dân nông thôn chƣa sử dụng nguồn nƣớc, nhà vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn chất lƣợng vệ sinh (Bộ Xây dựng và Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. 2005). Nguồn nƣớc sử dụng cho ăn uống và sinh hoạt của ngƣời dân đang bị ô nhiễm trầm trọng bởi các chất thải, đặc biệt là chất thải sinh hoạt khu dân cƣ, chất thải nông nghiệp và các hành vi, thói quen không hợp vệ sinh gây ảnh hƣởng xấu tới sức khỏe của hàng triệu ngƣời dân. Lâu nay để giải quyết vấn đề nƣớc ăn uống và sinh hoạt cho vùng nông thôn, các loại dụng cụ chứa nƣớc thƣờng là bể, chum, vại... còn nguồn nƣớc cung cấp là giếng, ao hồ nhỏ, nƣớc mƣa... Tại nhiều nơi, ngƣời dân địa phƣơng áp dụng các biện pháp nhƣ lọc thô, đánh phèn...nƣớc tự nhiên (nƣớc ở sông ngòi, kênh rạch, nƣớc mƣa…) để làm sạch nƣớc và dùng loại nƣớc này cho sinh hoạt của gia đình. Nhƣng trƣớc tình hình ô nhiễm ngày càng tăng của sông ngòi, môi trƣờng sống, những biện pháp làm sạch trên dần dần trở nên ít hiệu quả. Chất lƣợng nƣớc sinh hoạt ở nông thôn hiện nay là điều đáng lo ngại. Do sử dụng nƣớc không bảo đảm tiêu chuẩn, nên số ngƣời bị mắc những nhóm bệnh liên quan đến sử dụng nƣớc ở nông thôn khá cao. Điều này ảnh hƣởng lớn đến kinh tế không chỉ hộ gia đình mà còn ảnh hƣởng đến nền kinh tế của địa phƣơng. Trong những năm gần đây, tình trạng mắc một số bệnh chính liên quan đến nƣớc không những không giảm mà còn có xu hƣớng gia tăng nhƣ tiêu chảy, tả. Thống kê của Bộ Y tế cũng cho thấy với 26 bệnh truyền nhiễm trong hệ thống báo cáo thì có tới trên 10 bệnh liên quan đến nƣớc, vệ sinh cá nhân và vệ sinh GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 1 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long môi trƣờng, đặc biệt là các bệnh dịch đƣờng ruột vẫn đang có nguy cơ bùng phát tại một số tỉnh mà điển hình là dịch tiêu chảy cấp nguy hiểm đã xảy ra thời gian cuối năm 2007 với gần 2.000 ngƣời mắc bệnh, trong đó có 295 trƣờng hợp dƣơng tính với phẩy khuẩn tả tại 13 tỉnh, thành phố. Trƣớc thực trạng đó, việc tìm ra một giải pháp để giải quyết vấn đề nƣớc sạch trong sinh hoạt đạt tiêu chuẩn ở nông thôn trở nên cấp thiết. Nhằm tạo điều kiện cho ngƣời dân nông thôn tiếp cận đƣợc với nƣớc sạch và điều kiện vệ sinh tốt nên việc: “Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân tại địa bàn xã Mỹ Lộc” là một vấn đề cấp thiết nên em quyết định chọn thực hiện nghiên cứu đề tài này. 1.1.2. Căn cứ khoa học thực tiển Nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông thôn vẫn đang là vấn đề đƣợc nhiều tầng lớp nhân dân quan tâm. Trong những năm qua, sự quan tâm của Đảng và Nhà nƣớc đã cải thiện đáng kể môi trƣờng và giải quyết tình trạng thiếu nƣớc sạch trong sinh hoạt ở một số địa phƣơng. Hiện nay, huyện Tam Bình cũng đang chú trọng đến vấn đề cung cấp nƣớc sạch trong sinh hoạt cho ngƣời dân nông thôn tại địa bàn thông qua quyết định phê duyệt Đề án “xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2015 xã Mỹ Lộc”. Vì vậy, đề tài: “Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng nước sạch trong sinh hoạt của người dân tại địa bàn xã Mỹ Lộc” là cơ sở cho việc cung cấp nƣớc sạch trong sinh hoạt tại địa bàn. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch (nƣớc máy) của ngƣời dân địa bàn xã Mỹ Lộc nhằm đƣa ra giải pháp cung ứng nƣớc sạch cho ngƣời dân xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu thực trạng sử dụng nƣớc trong sinh hoạt của ngƣời dân tại địa bàn xã Mỹ Lộc - Phân tích ƣớc muốn sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân tại địa bàn xã Mỹ Lộc - Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 2 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long nƣớc sạch trong sinh hoạt. - Đƣa ra các giải pháp cho việc xây dựng hệ thống cung cấp nƣớc sạch trong sinh hoạt cho ngƣời dân xã Mỹ Lộc. 1.3. CÁC GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Các giả thuyết cần kiểm định - Phần lớn ngƣời dân tại xã Mỹ Lộc điều có nhu cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt. - Hầu hết ngƣời dân xã Mỹ Lộc đều sẵn lòng trả tiền để đƣợc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt. - Giá cung ứng, thu nhập cá nhân là nhân tố ảnh hƣởng đến giá sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân xã Mỹ Lộc. 1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu - Có phải phần lớn ngƣời dân ở xã Mỹ Lộc diều có nhu cầu sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt? - Có phải hầu hết ngƣời dân xã Mỹ Lộc đều sẵn lòng trả tiền để đƣợc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt hay không?. - Những nhân tố nào ảnh hƣởng đến mức sẵn lòng trả cho nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân xã Mỹ Lộc ? 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1. Không gian Việc nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho việc sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt tại xã Mỹ Lộc là một vấn đề cần thiết nên đề tài này thực hiện tại địa bàn này. 1.4.2. Thời gian Các thông tin và số liệu của bài nghiên cứu đƣợc thu thập từ khoảng thời gian tháng 2 đến tháng 4 năm 2011 1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu ƣớc muốn sẵn lòng chi trả cho việc cung cấp nƣớc sạch trong sinh hoạt của ngƣời dân chƣa sử dụng nƣớc sạch trong sinh hoạt (nƣớc máy) tại địa bàn xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long. GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 3 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long 1.5. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 1. “Households Willingness to Pay for Improved Solid Waste Mangement: The Case of Mekelle city, Ethiopia” (Dagnew Hagos, Tigrai Region Bureau of Water Resources, Mines and Energy and Alemu Mekonnen, Addis Ababa University) Đề tài áp dụng phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên (CVM) để đo lƣờng sự sẵn lòng chi trả trung bình (WTP) của các hộ gia đình cho việc nâng cấp hệ thống quản lý chất thải rắn ở thành phố Mekelle, Ethiopia. Bên cạnh đó, mô hình Probit và Tobit cũng đƣợc sử dụng trong phân tích tham số để phân tích mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố lên sự sẵn lòng trả. Kết quả cho thấy sự sẵn lòng trả cho việc nâng cấp hệ thống quản lý chất thải rắn có quan hệ có ý nghĩa thống kê với thu nhập, ý thức về chất lƣợng môi trƣờng và độ tuổi của ngƣời đứng đầu gia đình. Ngoài ra, số tiền mà hộ gia đình sẵn lòng trả cũng phụ thuộc vào lƣợng và loại rác thải. Sự sẵn lòng chi trả trung bình đƣợc ƣớc lƣợng nằm trong khoảng 7,80- 8,60 Birr/hộ/tháng, thấp hơn nhiều so với mức phí vệ sinh hiện hành nên mức giá sẵn lòng trả trung bình này có thể đƣợc dùng làm cơ sở thiết lập mức phí vệ sinh mới, nhằm cải thiện hệ thống quản lý chất thải rắn. Tuy nhiên, đề tài không đề cập đến cách thức xác định mức phí vệ sinh mới. 2. “A Water User Fee for Households in Metro Manila, Philippines” (EEPSEA) (Margaret M. Calderon, Leni D. Camacho, Myrna G. Carandang, Josefina T. Dizon, Lucrecio L. Rebugio and Noel L. Tolentino College of Forestry & Natural Resources, University of the Philippines at Los Banos, College, Laguna 4031 Philippines –2004) Đề tài nghiên cứu gồm 2 phần chính: (1) Áp dụng phƣơng pháp CVM để xác định sự sẵn lòng trả cho việc cải thiện hệ thống quản lý các lƣu vực sông, hiện là nguồn cung cấp nƣớc cho Manila, (2) Tập trung vào sự thể chế hóa mức phí sử dụng nƣớc đƣợc đề nghị ở phần (1), nhằm hỗ trợ cho công tác quản lý các lƣu vực sông. Nghiên cứu CVM đƣợc tiến hành trên 2.332 mẫu tại 13 Tỉnh, Thành ở Metro Manila. Tổng cộng có 13 mô hình CV đƣợc thiết lập xuất phát từ sự khác nhau về câu hỏi CV, cơ quan cung cấp dịch vụ nƣớc sinh hoạt, và thu nhập của đáp viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy mức giá sẵn lòng trả trung bình GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 4 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long là khác nhau giữa các mô hình. Trong đó mean WTP từ mô hình tổng quát ƣớc lƣợng bằng phƣơng pháp tham số (hàm Logit) vào khoảng P29/hộ/tháng. Mức giá sẵn lòng trả trung bình này, nếu đƣợc áp dụng sẽ mang lại nguồn doanh thu có khả năng bù đáp khoảng ½ tổng chi phí quản lý hằng năm của bốn lƣu vực sông ở Metro Manila, phần còn lại vẫn cần sự hỗ trợ từ các nguồn khác. 3. “Willingness to Pay for Conservation of The Vietnamese Rhino” (Trƣơng Đăng Thụy): thực hiện năm 2007, đề tài khảo sát tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Bài nghiên cứu này là một phần của một dự án nghiên cứu lớn hơn về sự sẵn lòng chi trả của địa phƣơng để bảo tồn các loài dộng vật bị đe dọa ở Đông Nam Á. Dự án nghiên cứu đo lƣờng sự sẵn lòng chi trả sử dụng phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên cho một chƣơng trình bảo tồn tê giác Việt Nam và một chƣơng trình bảo tồn cấp độ vùng cho Rùa biển, những loài này đang bị đe dọa một cách nguy cấp. Năm mức giá đƣợc sử dụng dựa trên kết quả của cuộc trắc nghiệm thử với 120 bảng câu hỏi ở thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: 690 hộ trả lời. Sự sẵn lòng chi trả trung bình ƣớc lƣợng khoảng 40.000 VNĐ/hộ (tại thời điểm khảo sát). 4. Luận văn “Đánh giá nhận thức và ƣớc muốn sẵn lòng chi trả để bảo tồn Sếu đầu đỏ của ngƣời dân huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ” (Trần Thị Thu Duyên, sinh viên K31 Trƣờng Đại học Cần Thơ) đƣợc thực hiện năm 2009. Luận văn nghiên cứu tại địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, TPCT Luận văn nghiên cứu đo lƣờng sự sẵn lòng chi trả sử dụng phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên cho một chƣơng trình bảo tồn sếu đầu đỏ, một loài chim quý hiếm nằm trong Sách Đỏ Việt Nam và của thế giới. Đề tài khảo sát 6 xã, thị trấn của huyện Vĩnh Thạnh đƣợc chọn một cách ngẫu nhiên là: thị trấn Vĩnh Thạnh, thị trấn Thạnh An, xã Thạnh An, xã Thạnh Mỹ, xã Vĩnh Trinh và xã Thạnh Quới với năm mức giá đƣợc đƣa ra khảo sát cho sự sẵn lòng trả thông qua hóa đơn tiền điện là: 1.000đ, 10.000đ, 25.000đ, 50.000đ và 300.000đ. Kết quả là Tỷ lệ đáp viên sẵn lòng chi trả để ủng hộ cho Chƣơng trình bảo tồn Sếu đầu đỏ không cao (40%). Tỷ lệ đáp viên ủng hộ cho Chƣơng trình cũng giảm dần khi các mức giá tăng lên với những nguyên nhân chính nhƣ không đủ khả năng trả. GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 5 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Nƣớc sạch 2.1.1.1. Khái niệm nƣớc sạch Nƣớc sạch là nƣớc chỉ chấp nhận sự hiện diện của các hợp chất hữu cơ, kim loại và các ions hòa tan với một vi lƣợng rất nhỏ tuỳ theo độc chất của các chất kể trên. 2.1.1.2. Tiêu chuẩn nƣớc sạch a. Giải thích từ ngữ: Nước sạch quy định trong tiêu chuẩn này là nƣớc dùng cho các mục đích sinh hoạt cá nhân và gia đình, không sử dụng làm nƣớc ăn uống trực tiếp. Nếu dùng trực tiếp cho ăn uống phải xử lý để đạt tiêu chuẩn vệ sinh nƣớc ăn uống ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ - BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế. b. Phạm vi điều chỉnh: Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các hình thức cấp nƣớc sạch hộ gia đình, các trạm cấp nƣớc tập trung phục vụ tối đa 500 ngƣời và các hình thức cấp nƣớc sạch khác. c. Đối tƣợng áp dụng: - Các tổ chức, cá nhân khai thác nguồn nƣớc cung cấp cho hộ gia đình hoặc nguồn cấp nƣớc cho cụm dân cƣ dƣới 500 ngƣời sử dụng. - Khuyến khích tất cả cơ sở cấp nƣớc và các hộ gia đình áp dụng Tiêu chuẩn Vệ sinh nƣớc ăn uống ban hành kèm theo Quyết định 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế. GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 6 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long d. Bảng các giá trị tiêu chuẩn: Bảng 1 : BẢNG GIÁ TRỊ CÁC TIÊU CHUẨN NƢỚC SẠCH TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn tối đa Phƣơng pháp thử I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ TCVN 6187 Màu sắc TCU 15 1996 (ISO 7887 -1985) Không Mùi vị có mùi Cảm quan vị lạ TCVN 6184 Độ đục NTU 5 1996 6.0TCVN 6194 pH 8.5(**) 1996 TCVN 6224 Độ cứng mg/l 350 1996 TCVN 5988 Amoni (tính theo mg/l 3 1995 (ISO 5664 NH4+) -1984) TCVN 6180 Nitrat (tính theo mg/l 50 1996 (ISO 7890 NO3- ) -1988) TCVN 6178 Nitrit (tính theo mg/l 3 1996 (ISO 6777 NO2- ) 1984) TCVN 6194 Clorua mg/l 300 1996 (ISO 9297 1989) TCVN 6182Asen mg/l 0.05 1996 (ISO 65951982) TCVN 6177 Sắt mg/l 0.5 1996 (ISO 6332 1988) Thƣờng quy kỹ thuật của Viện Y Độ ô-xy hoá theo mg/l 4 học lao động và KMn04 Vệ sinh môi trƣờng TCVN 6053 Tổng số chất rắn mg/l 1200 1995 (ISO 9696 hoà tan (TDS) 1992) Đồng mg/l 2 TCVN 6193- GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 7 Mức độ kiểm tra(*) I I I I I I I I I I I I II II SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long 15 Xianua mg/l 0.07 16 Florua mg/l 1.5 17 Chì mg/l 0.01 18 Mangan mg/l 0.5 19 Thuỷ ngân mg/l 0.001 20 Kẽm mg/l 3 1996 (ISO 8288 1986) TCVN 6181 1996 (ISO 6703 1984) TCVN 61951996 (ISO 10359 -1992) TCVN 6193 1996 (ISO 8286 1986) TCVN 6002 1995 (ISO 6333 1986) TCVN 5991 1995 (ISO 5666/1 -1983 ISO 5666/3 1989) TCVN 6193 1996 (ISO 8288 1989) II II II II II II II. Vi sinh vật 21 Coliform tổng số vi khuẩn /100ml 22 E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt vi khuẩn /100ml 50 0 TCVN 6187 1996 (ISO 9308 1990) TCVN 6187 1996 (ISO 9308 1990) I I (Nguồn: Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch) Giải thích:  (*) Mức độ kiểm tra:  Mức độ I: Bao gồm những chỉ tiêu phải đƣợc kiểm tra trƣớc khi đƣa vào sử dụng và kiểm tra ít nhất sáu tháng một lần. Đây là những chỉ tiêu chịu sự biến động của thời tiết và các cơ quan cấp nƣớc cũng nhƣ các đơn vị y tế chức năng ở các tuyến thực hiện đƣợc. Việc kiểm tra chất lƣợng nƣớc theo các chỉ tiêu này giúp cho việc theo dõi quá trình xử lý nƣớc của trạm cấp nƣớc và sự thay đổi chất lƣợng nƣớc của các hình thức cấp nƣớc hộ gia đình để có biện pháp khắc phục kịp thời. GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 8 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên Phân tích mức sẵn lòng trả tiền cho việc cung cấp nước sạch trong sinh hoạt của người dân xã Mỹ Lộc – Tam Bình – Vĩnh Long  Mức độ II: Bao gồm các chỉ tiêu cần trang thiết bị hiện đại để kiểm tra và ít biến động theo thời tiết. Những chỉ tiêu này đƣợc kiểm tra khi: - Trƣớc khi đƣa nguồn nƣớc vào sử dụng. - Nguồn nƣớc đƣợc khai thác tại vùng có nguy cơ ô nhiễm các thành phần tƣơng ứng hoặc do có sẵn trong thiên nhiên. Khi kết quả thanh tra vệ sinh nƣớc hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn - nƣớc có nguy cơ bị ô nhiễm. Khi xảy ra sự cố môi trƣờng có thể ảnh hƣởng đến chất lƣợng vệ sinh - nguồn nƣớc. Khi có nghi ngờ nguồn nƣớc bị ô nhiễm do các thành phần nêu trong - bảng tiêu chuẩn này gây ra. Các yêu cầu đặc biệt khác.  (**) Riêng đối với chỉ tiêu pH: giới hạn cho phép đƣợc quy định trong khoảng từ 6,0 đến 8,5 2.1.2. Khái niệm mức sẵn lòng trả (Willingness To Pay - WTP) - Sự sẵn lòng chi trả đƣợc định nghĩa theo nhiều cách, dƣới đây là hai cách định nghĩa WTP: Theo Chƣơng trình môi trƣờng Liên Hiệp Quốc UNEP: “WTP được định nghĩa như là một khoản tiền mà một cá nhân sẵn lòng chi trả để có được hàng hóa hay dịch vụ nào đó” “WTP là số tiền tối đa mà một cá nhân tuyên bố họ sẵn sàng trả cho một hàng hóa hoặc dịch vụ tốt” (DFID 1997) - Có nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá WTP, nhƣng có thể phân ra làm hai cách tiếp cận: + Cách tiếp cận dùng giá thị trƣờng để phản ánh WTP. Cách này đo lƣờng thiệt hại dƣới dạng mất mát thu nhập hay sản lƣợng, hay tiêu dùng để bù đắp thiệt hại. Thuật ngữ thƣờng đƣợc dùng là đo lƣờng WTP trực tiếp. + Cách tiếp cận tính WTP của các cá nhân thông qua hành vi tiêu dùng của họ hoặc hỏi trực tiếp. Cách này đƣợc thực hiện khi không có thị trƣờng thực. Thuật ngữ thƣờng dùng là đo lƣờng WTP gián tiếp. GVHD: Th.S Trần Thụy Ái Đông 9 SVTH: Nguyễn Thị Thu Nguyên
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng