– ăm 2014
C
:T
-
: 60340201
:
Minh – ăm 2014
L
m
m
ă
m
11
ăm
2014
Ừ
Ắ
Ắ
...................................................................................................1
........................................................................2
1
: ................................................................................................2
2.
: ...........................................................................................3
3
m
: .................................................................3
4
: ......................................................................................................4
5
: ................................................................................4
Ằ
1.
..6
.............6
1.1 Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của CK. ..............6
Ngu n t c a or ........................................................................................7
2
m
o
ng tính thanh khoản của th tr
........9
ng ch ng khoán .............................9
ác động của các ếu tố vĩ mô n tính thanh khoản của TTCK. .................10
2.3 Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của TTCK ..........12
.........15
1
m
Mô h nh
CK ...........15
thu ết về mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh
khoản ch ng khoán
Mô h nh
CSTT
c p độ vi mô .................................................................15
thu ết về mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh
khoản ch ng khoán
c p độ vĩ mô: ..................................................................16
2
m
: ...............................................................18
iến giải thích ............................................................................................18
2.1.1
n t : .........................................................18
212
n (tính kém thanh kho n): ....................21
iến ki m soát .............................................................................................24
ặ
2.2.1 Bi n ki m soát th hi
2.2.2 Các bi n ki m
ng khoán riêng lẽ ..........25
m : ...................................................................26
ác giả thiết ki m đ nh ...............................................................................28
3
: ....................................................................................................29
Dữ iệu i n quan đến cổ phiếu ni m ết .....................................................29
Dữ iệu i n quan đến iến kinh tế vĩ mô ....................................................29
...........................................................31
m
1.
: ..........................31
p độ vi mô ...............................................................................................31
1.2
p độ vĩ mô ...............................................................................................36
1.2.1
m
...............................................................36
122
........................................................................................40
1.2.3
...............................................................................45
2
m
: .............................48
p độ vi mô ...............................................................................................48
p độ vĩ mô ...............................................................................................52
2.2.1 Ki m
nh nhân qu Granger ...............................................................52
2.2.2 Hàm ph n
223
y ...............................................................................57
...............................................................................61
.....................................................................................64
1
.............................................................................................................64
2.
.................................65
Ừ
D
Ắ
CSTT
Chính sách ti n t
HNX
Sàn giao d ch ch ng khoán Hà N i
HOSE
Sàn giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh
NHNN
NHTW
TSSL
Tỷ su t sinh l i
VAR
HNX Index
phi
Vn Index
phi
Chỉ s th
ờng ch ng khoán Vi t Nam (bao g m t t c các c
c niêm y t trên HNX)
Chỉ s th
ờng ch ng khoán Vi t Nam (bao g m t t c các c
c niêm y t trên HOSE)
Bảng 1: Tóm tắt các bi n CSTT và các bi n thanh kho n c a ch ng khoán ........... 23
Bảng 2: Mô t tác bi n ki m soát th hi
Bảng 3: Tóm tắt các bi n ki m
Bảng 4:
ng k v ng c
ặ
m riêng c a các CK riêng lẽ ...... 25
m ............................................................... 27
ă
ng cung ti n M0 và L
ờng ti n t
n
m i bi n mô t tính thanh kho n ............................................................................... 28
Bảng 5: Th ng kê mô t c
Bảng 6:
CSTT là t
Bảng 7:
CSTT là L
Bảng 8: Ki m
n t ................................... 30
ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HOSE v i bi
ă
ờng
ng cung ti n M0 ................................................................. 31
ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HOSE v i bi
ờng
ờng ti n t (monetary stancei,t-1) ..................................................... 33
nh nhân qu Granger gi a tính thanh kho n và chính sách ti n t
cho sàn giao d ch ch ng khoán TP HCM (HOSE) ................................................... 37
Bảng 9:
CSTT là t
Bảng 10:
CSTT là L
Bảng 11: Ki m
ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HNX v i bi
ă
ờng
ng cung ti n M0 ................................................................. 48
ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HNX v i bi
ờng
ờng ti n t (monetary stancei,t-1) ..................................................... 50
nh nhân qu Granger gi a tính thanh kho n và chính sách ti n t
cho sàn giao d ch ch ng khoán Hà N i (HNX) ........................................................ 53
Hình 1: Hàm ph n
y VAR cho sàn HOSE: ph n ng c
thanh kho n t ng th
ă
iv is
ă
1
5
l ch chu n c a t
ng cung ti n M0........................................................................................... 42
Hình 2: Hàm ph n
kho n t ng th
5
y cho sàn HOSE: ph n ng c
ă
iv is
1
l ch chu n c a L
ờng ti n
t ................................................................................................................................ 44
Hình 3:
R
th
a 5 bi
ch ch ng khoán TP HCM.
ờng tính thanh kho n do cú s
ă
ng cung ti n M0 .................................................................................................. 46
Hình 4:
R
th
a 5 bi
ch ch ng khoán TP HCM.
ờng tính thanh kho n do cú s c trong L p
ờng ti n t ............................................................................................................. 47
Hình 5: Hàm ph n
th
y VAR: ph n ng c
1
iv is
5
n t ng
l ch chu n c a t
ă
ng cung
ti n M0 trên sàn HNX. ............................................................................................... 58
Hình 6: Hàm ph n
1
v is
Hình 7:
5
y: ph n ng c
l ch chu n c a L
R
th
a 5 bi
n t ng th
i
ờng ti n t trên sàn HNX 60
ch ch ng khoán Hà N i.
ờng tính thanh kho n do cú s
ă
ng cung ti n M0 .................................................................................................. 62
Hình 8:
th
ng sai 5 bi
R
ch CK Hà N i. Phân rã
ờng tính thanh kho n do cú s c trong L
ờng ti n t .. 63
:
: Th ng kê mô t các bi n trong mô hình h i quy b ng trên sàn giao d ch
ch ng khoán HOSE
Ma tr
a các bi n (Trên sàn giao d ch ch ng khoán
TP.HCM –HOSE)
:
ờ
:
ờ
ă
ờ
: Th ng kê mô t các bi n trong mô hình h i quy b ng trên sàn giao d ch
ch ng khoán Hà N i- HNX
: Ma tr
a các bi n (Trên sàn giao d ch ch
–HNX)
:
ă
ờ
.
ờ
:
ờ
10:
m –
11:
m –
12:
m –
m
GDCK HOSE
m
m
GDCK HNX
m
m
R
m
R
GDCK HOSE.
13:
m –
m
m
GDCK HNX.
1
Ắ
ù
m
ặ
ờ
ỉm
m m
m
và
n giá
ờ
ẵ trên
ờ
m
,
ă
ễ
ờ
ầ
ầ
ờ
Khi t
ă
càng cao.
ờ
m
ính
ờ
m
,
m
m
m
R
m
c
m
ờ
m
06/2014
2
ẽ
m
m
5
2
m
1/2009
.
ẽ
m
m
ắ
W
m
ờ
m
m
CSTT
ẽ
m
quy
m
ờ
m
ò
m
2
C
I
1.
ăm ầ
ă :
m
n kinh t Vi
ă
x
i mặt v
ă
m
m
ờng ch
i c nh này, th
ầm ắ
m
phi u giao d
ỉ s ch ng khoán gi m, nhi u c
ắng nh
im
m
ờng.
n c a th
ờ
Th
n ánh tình hình ho
ng c a doanh nghi p và s c
m
khỏe c a n n kinh t
ờ
ờ
ờng gi m
ầ
ng i b i thanh kho n th hi n ni m tin c
ử d ng kênh th
doanh nghi
cho các
ờng ch
ờ
thanh kho n c a th
ng v
ờ
tâm c
t nhi u s quan
.
ăm ầ
Nh
thanh kho
m
c Vi
m
và áp d ng nhi u chính sách ti n t
i thi
ờ
nh th
chung.
n kinh t
chính sách ti n t (CSTT) c a NHNN
th c s
n tính thanh kho n
t ng ch ng khoán riêng lẽ
ờng ch
t ng th th
chi
ầu gi m
ng, m
m
ò
nào v
n hành nghiên c
ờ
m t câu hỏ
ng theo
m
tài “N
ả
ng c a chính sách ti n t lên tính thanh
kho n c a
ti n t
ờ
ch
m t nhân t quy
m
nh vai trò c a chính sách
nh chung cho tính thanh kho n.
3
2.
m
nghiên c u t
m
ờ
m
2009 – 06/2014.
:
m
m
ẽ
m
m
m
m
ờ
m
m
m
m
m
ỏ
ử
ắ
ặ
ẽ
ờ
m
3.
h m vi nghi n c u
ầ
2
600
: 299 c phi u, HNX: 356 c phi
H
1/2009
06/2014.
h
ng pháp nghi n c u
Bài nghiên c u xem xét m i quan h
kho n c a th
n t và tính thanh
ờng ch ng khoán Vi t Nam. D a
ờng tính thanh kho n c a ch ng khoán b
c nh sau: ho
giao d ch -
5
hi n các khía
ng giao d ch (h s luân chuy n hàng tháng - TOVER, kh
sâu ch ng khoán ă
chính sách ti n t là: tỷ l
t (Monetary stance).
m
i di n cho
ờng ti n
ng b ng (panel
i-F
estimation) v i mô hình
gi thi t: chính sách ti n t
i - S). Hai bi
ng cung ti n M0 (M0 growth) và l
c
m
c a t ng ch ng khoán riêng lẽ.
ff
nhân t chung quy
c p
n hành ki m
ng
nh y c m c a giá - PS)
m /
và chi phí giao d ch (chênh l
R
n
m
m
ki m
nh
n tính thanh kho n
tôi sử d ng mô hình t h i quy
nh nhân qu Granger, hàm ph n
y
4
m
f
sách ti n t
m
n tính thanh kho n t ng th c a th
4.
m
ng c a chính
ờng ch ng khoán Vi t Nam.
:
m ăm
:
ẽ
m
Ch
ờ
ờ
m
ờ
m
m:
m
ờ
m
ẽ
y
m
m
ầ
m
m
m :
m
ử
m
m
ẽ,
m :
m
ờ
ầ
k t lu n
ờ
.
ả
u “N
ả
n hành
ờng tính thanh kho n c a t ng ch ng khoán riêng bi
th
kho
ờng ch ng khoán. T
ờ
ng th c a
th
ờ
m
nt c
5
m t nhân t quy
c a th
ờng ch
m
i m
b ng công c lãi su
nh chung tính thanh kho n
?
nh cho th y r ng s can thi p c
n tính thanh kho n c a các ch ng
m t chính sách ti n t m r ng (thắt chặt) sẽ
khoán riêng lẽ
m ă
(gi m) tính thanh kho n c a ch ng khoán. Tuy nhiên v i s can thi p b ng cung
ti n M0 l i không có
m
c
n tính thanh kho n.
ng ch ng th c nghi m cho th y chính sách ti n t có
ờng ch
m
ng sẽ giúp gi
ầ
n tính thanh kho n t ng th c a th
khá khiêm t n.
V i k t qu
n tính thanh kho n c a th
ờng ch
ờ
m i quan h gi a chính sách ti n t và tính thanh kho
c ho
ờng tài chính.
nh các chính sách phù h p nh m
ă
ầ
n trên th
6
Ằ
ả
1.
:
1.1 Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của chứng khoán.
m
m
ờ
bài nghiên c
“Monetary policy and its impact on stock
market liquidity. Evidence from the euro zone”
ù
ng s (2011)
a Octavio Fernandez Amador
thi t: các chính sách ti n t c
m
nh chung cho tính thanh kho n c a ch ng khoán.
u c a Chordia et al. (2005)
(2009)
Goyenko & Ukhov
n tính thanh kho n thông
ng c a nó lên s bi
ng tỷ su t sinh l i, lãi su t và giá c tài s n.
m
thi t: CSTT c a NHTW là m t nhân t quy
ờ
m
nh gi
n tính thanh kho n c
m.
m
ă
n t i m i quan h gi a chính sách ti n t và
tính thanh kho n c a ch ng khoán, chúng ta
o m t s lý thuy
sau:
-
r ng các ch
c kì v ng sẽ thanh kho
ờng có th
gia th
m
Th nh t: mô hình hàng t
m
u nh
c ngu n tài tr có chi phí th
ời tham
n bi
m c r i ro c a vi c gi tài s
c
n
c chi phí tài tr và r i ro có th nh n bi t c a vi c nắm gi c phi u (thông qua tác
ng c
m
thanh kho n c a th
-
ờng kinh t t ng th ), t
ẽ
n tính
ờng ch ng khoán.
Th hai, trong bài nghiên c u “Market iquidit and funding iquidit ”
c a Brunnermeier & Pedersen (2009)
m
nh m
gi a tính thanh kho n c a ngu n v n và tính thanh kho n th t ờng tài s n. Mô
7
ầ
ng nh
ng các yêu cầu ký quỹ m
trong vi
ờ
ẽ m
ă
m
ờ
cung c p tính thanh kho n cho th
th
ẽ ặ
i mặt v i gi i h n v v
c l i, s suy gi m tính thanh kho n
m tính thanh kho n v ngu n v n c a nhà giao d ch do yêu cầu
kí quỹ cao. Vì lý do này, CSTT sẽ giúp gi m b t (hoặc làm trầm tr ng thêm) nh ng
m
h n ch v
m ă
n, kí quỹ
ời tham gia th
v n c a nh
ặc gi m) tính thanh kho n ngu n
ờng.
y, v i hai cách ti p c n lý thuy
t im
a chính sách ti n t c
n
i tính thanh
kho n c a
a th
m
ki m
ă
y kh
ờng
nói chung.
ng, thu th p d li u và ti n hành
m
m
ng ch
m i quan h
th
này.
1.2
gu n t c a or1.
m
hành chính sách ti n t
ặc tính
nh n n kinh t d a trên các quy lu
ăm 1993 J
- m t chuyên gia kinh t
f
ih
u
u th c nghi m
i v i chính sách lãi
su t c a C c D tr Liên bang Mỹ (Federal Reserve - FED) trong vòng m t th p
1980-1990
ù
ă
trong m
ắ
nguyên tắ
v
m phát -
i c a chênh l ch s
u hành cầ
ờ
p
c g i là
i u chỉnh phù h p
ng (output gap - chênh l ch gi a GDP ti m ă
và GDP th c t trong m t thời k ) và chênh l ch l m phát (chênh l ch gi a m c
l m phát th c t và m c l m phát m c tiêu) trong n n kinh t .
C th , chỉ khi nào chính sách ti n t ph n
b ng c a n n kinh t (equilibrium) m i dầ
ờng h
1
Theo Taylor (1993).Tham kh o Wikipedia
m nh v i l m phát, s cân
m
c s cân b ng (indeterminacy), lãi su t danh
8
ầ
m
u chỉ
m ă
ă
l nv is
m phát, nh m
ầ
t th
u chỉnh ít nh t là
i trong tỷ l l m phát (theo k v ng), nh m
b ng v
b ng n n kinh t (equilibrium) m t cách n
ờng h
c s cân
t.
c l i, s cân b ng n n kinh t sẽ bi
t
c tr ng thái cân b
u chỉnh
l n, thì khi k v ng v l m
không
ă
n lãi su t th c sẽ gi m.
ă
Lãi su t th c gi m làm gi m chi phí v n, d
ù
m ă
ă
ng cầu. T ng cầ
ầ
m phát th c t ă
ầu.2
v
Nguyên tắ
n có th
c mô t
au:
:
: Lãi su t danh nghĩa ng n h n mục tiêu của NHTW
: Tỷ lệ l m phát thực tế
: Tỷ lệ l m phát mục tiêu của NHTW
: Lãi su t thực t i đi m cân bằng của th tr
: Logarit của tổng sản
ợng GDP thực tế
: Logarit của tổng sản
ợng GDP tiềm năng
,
>0 (theo nghiên c u c a Taylor 1993,
, nguyên tắc Taylor nói r ng khi l m
ă
NHTW
2
1%
Theo bài nghiên c u g c, bài nghiên c
m
”
W
f
1990
“F w
“
th , b ng 1+
m
ng s
bi
n
u chỉnh do bi
“m
m
w
ik v
ỏi
). Vì lãi su t
a Charles
”
a
thu c vào các y u t ngo i sinh
m
ng ngo
ù
ầ
1% ò
m
ỏa mãn giá tr k v
”
=0,5).
”
-looking vesus Backward-
Evans và McGough (2002). Các giá tr k v ng v
(sunspot) trong tâm lý. Khi các y u t
ă
=
f-fulfilling expectations and fluctuations in aggregate
T.Carlstrom và c ng s (2000) và “
ẽ ti p t c b
ng
i h p lý, giá tr k v ng
f
ầ
ng cầu hi n t i, các y u t
f
ng.
m
ẽ
9
tỷ l l m
th c b ng lãi su
khi l m
ă
ă
ă
t th
ng nóng, l m
is
ờ
Tóm l
ă
m c l m phát m c tiêu hoặc s n
ắc Taylor khuy n ngh m t m c
gi m áp l c l m
m t m c lãi su
ă
2.
bằ
o
ỏi lãi su t danh
a l m phát.
i cao (chính sách ti n t thắt chặ
th lỏ
2.1
ò
m
ắ
là
làm ngu i khi n n kinh t
ng ti m ă
t trên m c s
u ki n
m
ă
lãi su
m
i th p (chính sách ti n t
ng.
â .
ng tính thanh khoản của th tr
ng chứng khoán.
ờ
ờ
“Asset pricing and the id-ask spread” c a Amihud và
Mendelson (1986). Bài nghiên c u này xem xét
ng c a chênh l ch giá
mua/bán c a c phi u lên TSSL. K t qu c a bài nghiên c u cho r ng TSSL c a
m ă
ch ng khoán là m
m
nghi m
n. Các b ng ch ng th c
u này, m i quan h
ầ
nh
ầ
ù ắp cho vi c nắm gi tài s n kém
m
thanh kho
nh m theo dõi s bi
c gi i thích do
ò
ng m t mô hình ki m
ng c a TSSL ch ng khoán trên th
ờng, k t qu thu
lý thuy
m
nh chi ti t
im t
y.
Trong bài nghiên c u "Liquidity and stock returns: An alternative test" c a
Datar, Naik and Radcliffe (1998), tác gi xem xét vai trò c a tính thanh kho n
trong vi
nh giá c phi u. M t s khác bi t quan tr ng gi a nghiên c u này v i
hầu h t các nghiên c u th c nghi m
c d a trên các danh m
ầ
c
v l i nhu n ch ng khoán là phân
phi u ch không ph i là c phi u riêng
l . K t qu nghiên c u chỉ ra r ng thu nh p c phi u quan h ngh ch bi n v i
. Ti n hành ki m soát các y u t quy
nh thu nh p
10
m
c phi
doanh nghi
thì k t qu
không
“Illiquidity and stock returns:
Tác gi Amihud (2002) v i bài nghiên c
cross-section and time-series effects”
ờ
m
1963 – 1997
R
khoán không chỉ
ỉ ra r ng
i di n cho phần bù r
m
ò
t tr i c a ch ng
i di n cho tính kém thanh
kho n c a ch
t
ẽ
tr
m c thanh kho n th
v i các trái phi u
kho b c.
“S
Trong bài nghiên c
tr
hữu n ớc ngoài và tính thanh khoản của th
ng ch ng khoán: Bằng ch ng
Indonesia”
a 2 tác gi S.Ghon Rhee và
Jiaxin Wang (2009) cung c p nh ng ch ng c tr c ti p v
c ngoà
n tính thanh kho n
các th
ờng ch ng khoán m i n
gi i thi u m t t p h
m
:
nt
m
l ch gi
ờ
m
ng c a
ặ
giao d
m c a tính thanh kho
ầ
ng c
ẽ
ặc
i Kyle (1985). Lesmond (2005)
ỉ
a trên giá tr giao d ch không th hi
t
ă
chéo trong chi phí m i giao d ch gi a các c phi
trong su
n b t n trong khi tính thanh kho n th c s gi m xu ng.
2.2 ác động của các ếu tố vĩ mô
n tính thanh khoản của th tr
ng chứng
khoán.
“Measuring the reaction of monetary policy to the
Trong
stock market”
Sack (2001),
ờ
ờ
m
ă
ờ
ờ
sử d ng
11
ờ
“
d
”
sai s
ờ
C th , s
i
trong
ờng ch ng khoán có liên quan v
nh
m
i
trên th
chính sách ti n t , và
ph n ng c a lãi su
iv is
ch ng khoán. K t qu rút ra là các chính sách ti n t
ờng ch ng
ng giá ch ng khoán. K t qu này giúp h tr hi u bi t v s
ng giá tài s n.
“Macroeconomic Sources of
Fujimoto (2003)
S stematic Liquidit ”
m
Ô
c hi n m t bài nghiên c u v m i quan h gi a các y u
ờ
i tính thanh kho n c a th
ửd
m
R
kh o sát m
(1965 – 2001). Trong nử
n th p kỷ
ầu c a thời k l y m u (1965-1982), l m phát
và chính sách ti n t là nh ng thành t
ng trong vi c gi i thích s bi n
ng c a tính thanh kho n. Tính thanh kho n c a th
c các cú s
tr
m
y. Cú s c kinh t
ỷ su t sinh l i th
v
ờ
bi
c xem là m
ờ
c c i thi
m
n và các cú s c âm trong l m
ò
n các bi n s khác
ng giá và vòng quay ch ng khoán (TO)ng cho tính thanh kho n. T
m
th y r ng các bi n s
ỉ
t qu cho
ng lên tính thanh kho n m t cách
tr c ti p mà còn gián ti
ờ
n th
trung bình c a lãi su t
tác gi a chính sách ti n t và s bi
t
i c a giá
ng rõ r
, k t qu
i v i bi
ng
ng lên các bi n s th
ửa sau c a chu k l y m u (1983 – 2001), tỷ su t sinh l i th
bi n thiên và TO là nh ng thành t duy nh t còn l i
kho n, tuy nhiên
ờng ,
n tính thanh
ng c a chúng nhỏ
Soderberg (2008)
tính thanh kho n th
n hành kh o sát
ờng c a 3 th
ng c a 14 bi n s
ờng ch ng khoán
m
n 1993-2005
trong bài nghiên c u c a mình. Trong bài nghiên c u này, Soderberg thi t k m t
báo chi ti t v i vi c áp d
c a bài nghiên c u chỉ ra r ng lãi su t chính sách có kh
-of-sample. K t qu
ă
báo tính thanh
- Xem thêm -