O
V
OT O
T
U
TRƯỜN
- ƯỢ
U
N U ỄN VĂN T AN
NGHI£N CøU KÕT QU¶ T¸I T¹O D¢Y CH»NG CHÐO
TR¦íc khíp gèi B»ng phÉu thuËt néi soi sö dông g©n
c¬ b¸n g©n vµ g©n c¬ thon gÊp bèn
U N N
U
N
N
ế-2012
OA
P
O
V
OT O
T
U
TRƯỜN
- ƯỢ
U
N U ỄN VĂN T AN
NGHI£N CøU KÕT QU¶ T¸I T¹O D¢Y CH»NG CHÐO
TR¦íc khíp gèi B»ng phÉu thuËt néi soi sö dông g©n
c¬ b¸n g©n vµ g©n c¬ thon gÊp bèn
U N N
U
N
OA
N
Mã Số 62 72 07 50
N
TS.BS
N
T
ế - 2012
N
P
MỤC LỤC
N
...................................................................................................
Chƣơng 1. ỔNG QUAN ÀI LIỆU ..............................................................
1.1. GIẢI PHẪU VÀ SINH CƠ HỌC KHỚP GỐI ............................................
1.1.1. Giải phẫu khớp gối ....................................................................................
1.1.2. Sinh cơ học của khớp gối bình thƣờng .....................................................
1.2. GIẢI PHẪU VÀ SINH CƠ HỌC DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC ............
1.2.1. Giải phẫu của dây chằng chéo trƣớc .........................................................
1.2.2. Vai trò và đặc tính sinh cơ học của dây chằng chéo trƣớc .......................
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔN THƢƠNG ĐỨT DẤY CHẰNG CHÉO TRƢỚC ...
1.3.1. Lâm sàng đứt dây chằng chéo trƣớc .........................................................
1.3.2. Các nghiệm pháp thăm khám ....................................................................
1.3.3. Chụp cộng hƣởng từ (MRI): ....................................................................
1.3.4. Nội soi khớp ..............................................................................................
1.3.5. Hậu quả của đứt dây chằng chéo trƣớc .....................................................
1.3.6. Điều trị đứt dây chằng chéo trƣớc .............................................................
1.4. PHẪU THUẬT NỘI SOI KHỚP GỐI .........................................................
1.4.1. Lịch sử điều trị đứt dây chằng chéo trƣớc [40] .........................................
1.4.2. Lịch sử phẫu thuật nội soi khớp gối .........................................................
1.4.3. Lịch sử phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trƣớc
bằng gân cơ chân ngỗng ..............................................................................
1.5. PHẪU THUẬT TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC Ở VIỆT NAM .
1.5.1. Phẫu thuật mở khớp tái tạo dây chằng chéo trƣớc ....................................
1.5.2. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trƣớc........................................
Chƣơng 2. ỐI ƢỢNG À PHUƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................
2.1. ĐỐI TƢ NG NGHI N CỨU .....................................................................
2.1.1.Ti u chu n
a chọn bệnh nhân .................................................................
2.1.2. Ti u chu n oại trừ ....................................................................................
2.1.3. Ti u chu n ch n đoán ................................................................................
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU ................................................................
2.2.1. Vật iệu nghi n cứu: ..................................................................................
2.2.2. Nghi n cứu đặc điểm chung ......................................................................
2.2.3. Nghi n cứu đặc điểm âm sàng .................................................................
2.2.4. Nghi n cứu đặc điểm cận âm sàng: .........................................................
2.2.5. Phƣơng pháp phẫu thuật ............................................................................
2.2.6. Điều trị sau mổ ..........................................................................................
2.2.7. Luyện tập phục hồi chức năng sau phẫu thuật ..........................................
2.2.8. Đánh giá k t quả:\ .....................................................................................
2.2.9. Quản ý bệnh nhân.....................................................................................
2.2.10. Phƣơng pháp ử ý số iệu .....................................................................
Chƣơng 3. KẾ QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG NHÓM BỆNH NHÂN NGHI N CỨU ............
3.1.1. Phân bố tuổi và giới ..................................................................................
3.1.2. Nguy n nhân đứt dây chằng chéo trƣớc....................................................
3.1.3. Thời gian từ khi bị chấn thƣơng đ n khi đƣợc ph u thuật ........................
3.1.4. Các dấu hiệu âm sàng...............................................................................
3.1.5. Cận âm sàng .............................................................................................
3.1.6. Tổn thƣơng k t hợp ...................................................................................
3.2. PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ........................................................................
3.2.1. Chiều dài và đƣờng kính của mảnh ghép ..................................................
3.2.2. Đƣờng kính và chiều dài của ĐH ƣơng đùi và ƣơng chày....................
3.2.3. Kỹ thuật cố định mảnh ghép .....................................................................
3.2.4. Các thủ thuật k t hợp trong phẫu thuật tái tạo ..........................................
3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ..................................................................................
3.3.1. K t quả gần...............................................................................................
3.3.1.1. Diễn bi n tại v t mổ ...............................................................................
3.3.1.2. Kiểm tra Xquang khớp gối .....................................................................
3.3.2. Đánh giá KQPHCN khớp sau phẫu thuật 6 tháng ....................................
Chƣơng 4. BÀN LUẬN .....................................................................................
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƢ NG NGHI N CỨU ......................................
4.1.1. Về độ tuổi ..................................................................................................
41.2.Về giới
.....................................................................................................
4.1.3Nguy n nhân đứt dây chằng chéo trƣớc .....................................................
4.1.4. Thời gian từ khi chấn thƣơng đ n khi đƣợc phẫu thuật ............................
4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG ............................................................................
4.2.1. Triệu chứng cơ năng..................................................................................
4.2.2. Triệu chứng âm sàng ................................................................................
4.3. ĐẶC ĐIỂM TỔN THƢƠNG TR N CẬN LÂM SÀNG ............................
4.3.1. Phƣơng pháp chụp cộng hƣởng từ ............................................................
4.3.2. Tổn thƣơng tr n nội soi .............................................................................
4.4. PHƢƠNG PHÁP PHẪU THUẬT ...............................................................
4.4.1. Mảnh ghép .................................................................................................
4.4.2. Chiều dài của mảnh ghép ..........................................................................
4.4.3. Đƣờng kính và chiều dài của đƣờng hầm ƣơng đùi
và đƣờng hầm ƣơng chày ..........................................................................
4.4.4. Kỹ thuật cố định mảnh ghép .....................................................................
4.4.5. Các thủ thuật sữa chữa các tổn thƣơng phới hợp ......................................
4.5. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ..........................................................................
4.5.1. Diễn ti n hậu phẫu.....................................................................................
4.5.2. Tập phục hồi chức năng sau phẫu thuật ....................................................
KẾ LUẬN .....................................................................................................
ÀI LIỆU HAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. L c tác động n dây chằng chéo trƣớc .................................................
Bảng 3.1. Phân bố theo tuổi và giới tính ............................................................
Bảng 3.2. Phân oại theo nguy n nhân ................................................................
Bảng 3.3. Thời gian từ khi bị chấn thƣơng đ n khi phẫu thuật ..........................
Bảng 3.4. Triệu chứng cơ năng của khớp gối tổn thƣơng...................................
Bảng 3.5. Xuất hiện các triệu chứng cơ năng khi hoạt ......................................
Bảng 3.6. Các nghiệm pháp thăm khám âm sàng ............................................
Bảng 3.7. Hình thái tổn thƣơng dây chằng chéo trƣớc ......................................
Bảng 3.8. Các tổn thƣơng k t hợp với đứt dây chằng chéo trƣớc .....................
Bảng 3.9. Chiều dài của mảnh ghép ...................................................................
Bảng 3.10. Đƣờng kính của mảnh ghép ..............................................................
Bảng 3.11. Đƣờng kính của đƣờng hầm ƣơng đùi và ƣơng chày ..................
Bảng 3.12. Các thủ thuật k t hợp .......................................................................
Bảng 3.13. K t quả phục hồi tầm vận động gấp ................................................
Bảng 3.14. K t quả phục hồi tầm vận động duỗi ...............................................
Bảng 3.15. Chức năng khớp gối theo Lysho m ..................................................
Bảng 3.16. K t quả đánh giá độ vững chắc của khớp gối ..................................
Bảng 4.1. Dƣới đây cho thấy số iệu từ một số nghi n cứu
của một số tác giả .......................................................................................
Bảng 4.2. Tƣơng quan nam nữ trong một số nghi n cứu ...................................
Bảng 4.3. Nguy n nhân tổn thƣơng dây chằng chéo trƣớc
trong các nghi n cứu. ..................................................................................
DANH MỤC CÁC BIỂU Ồ
Biểu đồ 3.1. Phân bố theo tuổi ............................................................................
Biểu đồ 3.2. Thời gian từ khi bị chấn thƣơng đ n khi phẫu thuật ......................
Biểu đồ 3.3. Các phƣơng pháp điều trị trƣớc khi đƣợc phẫu thuật ....................
Biểu đồ 3.4. Đánh giá chức năng khớp gối trƣớc phẫu thuật .......................................
Biểu đồ 3.5. K t quả phục hồi tầm vận động gấp ...............................................
Biểu đồ 3.6. K t quả phục hồi tầm vận động duỗi .............................................
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sụn ch m trong và sụn ch m ngoài ....................................................
Hình 1.2. Các dây chằng của khớp gối ...............................................................
Hình 1.3. Các cơ bám ung quanh khớp gối .......................................................
Hình 1.4. Các dây chằng chéo của khớp gối ......................................................
Hình 1.5. Mối quan hệ hình học giữa các dây chằng chéo .................................
Hình 1.6. Nghiệm pháp Lachmann .....................................................................
Hình 1.7. Nghiệm pháp Pivot-shift .....................................................................
Hình 1.8. Nghiệm pháp ngăn kéo trƣớc ..............................................................
Hình 1.9 Hình ảnh chụp cộng hƣởng từ khớp gối ............................................
Hình 1.10. Hình ảnh đứt dây chằng chéo trƣớc qua nội soi................................
Hình 1.11. Khâu nối tr c ti p dây chằng chéo trƣớc .........................................
Hình 1.12. Kỹ thuật àm vững ngoài khớp của Lemaire ....................................
Hình 1.13. Kỹ thuật của Hey Groves ..................................................................
Hình 1.14. Mảnh ghép gân bánh chè t do ........................................................
Hình 1.15. Cố định bằng kỹ thuật endobuton ở đƣờng hầm đùi .........................
Hình 1.16. Cố định bằng vít chèn trong đƣờng hầm đùi chột ............................
Hình 1.17. Cố định bằng kỹ thuật cross pin ở đƣờng hầm đùi ..........................
Hình 1.18. Cố định bằng kỹ thuật transfi ở đƣờng hầm đùi .............................
Hình 2.1. Dấu hiệu Lachman ..............................................................................
Hình 2.2. Dấu hiệu bán trật oay ra trƣớc (Pivot-shift) ......................................
Hình 2.3. Dấu hiệu ngăn kéo ra trƣớc .................................................................
Hình 2.4. Tƣ th k chân tr n bàn ......................................................................
Hình 2.5. Tƣ th thả ỏng chân ............................................................................
Hình 2.6. Lổ vào đƣờng mổ nội soi khớp gối ....................................................
Hình 2.7. Đƣờng rạch da cách ồi cũ 2cm,dƣới đƣờng khớp 6cm
..............
Hình 2.8 . Gân cơ thon (mũi t n dọc), gân cơ bán gân (mũi t n ngang) ............
Hình 2.9. Lấy gân cơ thon và gân cơ bán gân .....................................................
Hình 2.10. Mảnh ghép gân cơ bán gân và gân cơ thon .......................................
Hình 2.11. Dụng cụ định vị điểm vào và ra đƣờng hâm ƣơng chày Góc giữa
mặt phẳng ngang mâm chày và đinh Kirschner: 45-55°.............................
Hình 2.12. Dụng cụ định và mũi khoan ỗ vào ƣơng chày ...............................
Hình 2.13. Hƣớng đinh Kirschner từ đƣờng hầm chày đ n điểm
vào ồi cầu đùi. (gối gấp 800 ) ....................................................................
Hình 2.14. Điểm vào đƣờng hầm đùi ..................................................................
Hình 2.15. Dụng cụ định vị điểm vào đƣờng hầm đùi
(5-7mm trƣớc bờ sau)..................................................................................
Hình 2.16. Dụng cụ định vị để khoan đƣờng hầm đùi ........................................
Hình 2.17. Luồn mảnh ghép n đƣờng hầm đùi ................................................
Hình 2.18. Mảnh ghép mới và kiểm tra độ căng .................................................
Hình 3.1. Hình ảnh chụp cộng hƣởng từ khớp gối trƣớc mổ ..............................
Hình 3.2. Hình ảnh đứt dây chằng chéo trƣớc qua nội soi..................................
Hình 3.3. Hình ảnh dây chằng chéo trƣớc nội soi sau tái tạo .............................
Hình 3.4. Độ căng gân mới tái tạo .....................................................................
Hình 3.5. XQ sau mổ [n t chặn (endobutton) ở mũi t n màu đỏ]. ....................
Hình 3.6. Tƣ th gấp gối gần 90 (sau phẫu thuật 1 tháng) .................................
Hình 3.7. Hình ảnh chụp cộng hƣởng từ trƣớc mổ .............................................
Hình 3.8. Hình ảnh XQ sau mổ (N t chặn nằm đ ng vị trí) ...............................
Hình 3.9. Gấp gối 110 (sau mổ 1 tháng) ............................................................
Hình 3.10. Đứng trụ chân đau (sau một tháng) ...................................................
Hình 3.11. Ngồi ổm (sau một tháng).................................................................
1
T VẤN
Ngày nay cùng với sự phát triển của xã hội, sự phát triển mạnh mẽ của các
ph
ng ti n giao th ng c ng nh
i háng cao , àm cho s
ó ch n th
hoạt ộng của nhi u m n thể thao mang t nh
ng các oại ch n th
ng ngày càng gia t ng,trong
ng hớp g i à r t th ờng gặp, ặc bi t th
ng tổn dây chằng chéo
tr ớc và các thành ph n trong hớp g i ,d ới tác ộng của một ực trong t th
g p g i hoặc xoay quá m c của x
ng chày
Dây chằng chéo tr ớc có vai tr quan tr ng trong vi c gi cho x
h ng b tr
th
t ra tr ớc so với x
ng chày
ng ùi hi v n ộng Do ó, hi dây chằng b
ng tổn, hớp g i b m t v ng hi n ng ời b nh i ại hó h n T nh trạng
ỏng hớp éo dài có thể gây nên các tổn th
ng th phát nh rách s n chêm,
giãn các dây chằng, bao hớp và thoái hóa hớp
,
ể ph c h i ộ v ng ch c của hớp g i và tránh các bi n ch ng trên th
ch
nh ph u thu t tái tạo dây chằng chéo tr ớc à c n thi t Ngay t cu i th
và
u th
nh ng ng ời
,một s tác gi nh Mayo Robson
u tiên ti n hành i u tr
trực ti p. Ivor Pa mer
) à một trong
t dây chằng chéo tr ớc bằng hâu n i
) ã vi t tác phẩm
u tiên v
i u tr th
dây chằng chéo tr ớc bằng hâu n i ại dây chằng nh ng t
cao. K thu t tái tạo dây chằng chéo tr ớc c ng có nhi u ph
nhau
ng tổn
th t bại ại quá
ng pháp hác
c Kennet Jones, E ison và Mac Intosh… m t nh tái tạo ngoài bao
hớp hoặc trong bao hớp ã thay th hoàn toàn cho ph
và cho
n ngày nay các ph
ng pháp này v n ang
ng pháp của Pa mer
c sử d ng một cách
hi u qu
Một b ớc ti n mới trong tái tạo dây chằng chéo tr ớc à ng d ng ph u
thu t nội soi vào
i u tr
Ta agi K
), à nh ng nhà tiên phong
),
atanabe M
) và
icher
a nội soi vào chẩn oán và i u tr các
2
th
ng tổn hớp g i H n n a cùng với sự phát triển của các d ng c nội soi
ngày càng hoàn thi n ã tạo i u i n cho các phẩu thu t viên d dàng thao tác
h n
th , ph u thu t nội soi với nhi u u iểm ã thay th d n cho vi c ph u
thu t m tr ớc ây
,
,
Sử d ng m nh ghép và ph
v n
ng pháp tái tạo dây chằng chéo tr ớc v n c n à
gây nhi u tranh cãi do có nhi u ch n ựa hoặc dây chằng bánh ch
gân c bán gân
hay hai
t h p với gân c thon…
ờng vào
, với các
thu t một bó hay hai bó và các ph
m nh ghép hác nhau nh v t ch n hoặc treo gân …
tr ớc ây vào cu i th p
à ựa ch n hàng
và th p
hoặc
thu t một
ờng vào
ng pháp c
nh các
,
,
N u nh
m nh ghép t dây chằng bánh ch
u ể thay th dây chằng chéo tr ớc và
c xem à tiêu
chuẩn vàng ,th ngày nay quan ni m ó d n d n thay ổi ,thay vào ó à m nh
ghép
y t gân c bán gân và gân c thon
Do nh ng nghiên c u g n ây
cho th y nh ng u iểm của m nh ghép của gân c bán gân và gân c thon và
có một s nh
ghép, au
c iểm của gân bánh ch nh v x
ng bánh ch
hi
y m nh
mặt tr ớc hớp g i sau ph u thu t, àm y u h th ng du i… [50].
i t Nam, t nh ng n m
n nay có nhi u báo cáo v ph u thu t
tái tạo dây chằng chéo tr ớc sử d ng m nh ghép gân bánh ch và gân c bán
gân với gân c thon của nhi u tác gi các trung tâm ch n th
và thành ph H
h Minh Tuy nhiên tại hu vực mi n Trung ch a nhi u
v y, ch ng t i ti n hành
n
o tr
t on
p
n
ng ớn nh Hà Nội
n p
tài
ut u tn
“
n
so s
n
u
t qu t
n
n
nv
t o
n
với m c tiêu à
Nghi
i
g
g
h
h g
h
h gi
i
i
gg
i
i
g
g
h g h
h
g
g h
h
3
C ƣơ g
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI P ẪU VÀ SIN
CƠ
ỌC K ỚP GỐI
Giải p ẫu k ớp gối
Khớp g i à một ph c h p nhi u hớp bao g m hớp tạo nên b i
trong với mâm chày trong , hớp
ngoài và hớp tạo b i rãnh iên
ộng
c tạo nên b i
i c u ùi với x
ic u
i c u ngoài với mâm chày
ng bánh ch . Khớp g i hoạt
c b nh th ờng à nhờ r t nhi u y u t bao g m y u t tĩnh và y u t
ộng, tạo nên một tổng thể th ng nh t v sinh c h c [5], [17], [33].
1111 Y ut
ữ
p tĩn
* ác s n chêm: à tổ ch c s n s i h nh bán
nguy t, nằm
mâm chày
gi a hai b mặt của
i c u ùi và
h ng àm t ng s c ch u ực của b
mặt hớp và gi cho
i c u ùi u n ti p x c với
mâm chày tạo nên ộ v ng ch c trong quá tr nh
hoạt ộng của hớp g i [17], [5], [33].
* H th ng dây chằng và bao hớp
m
b o gi v ng các thành ph n của hớp g i hoạt
ộng trong v tr gi i ph u b nh th ờng
.
h
Ngu n theo F Netter
)
,
+ Dây chằng chéo tr ớc và dây chằng chéo sau có tác d ng gi cho x ng chày
h ng b tr t ra tr ớc hoặc ra sau ể iểm soát chuyển ộng n và tr t của i c u
ùi trên mâm chày bên trong trong ộng tác g p du i g i.
+ Dây chằng bên trong và bên ngoài có tác d ng gi cho hớp g i v ng ph a
trong và ngoài ch ng ại toát hớp bên trong và bên ngoài
+ Bao hớp n i i n hai u x ng ùi và chày ặc bi t, bao hớp có tác d ng
àm hạn ch du i quá m c của hớp g i và hạn ch tr t ra tr ớc của x ng
chày
.
4
1112 Y ut
ữ
pđ n
ao g m các c bám quanh hớp,
khi các c này co sẽ àm cho hớp g i
hoạt ộng và
ng thời t ng c ờng gi
cho hớp v ng ch c hi v n ộng
,
[33].
+ Kh i c ph a tr ớc c t
u
gi cho hớp v ng ph a tr ớc ặc bi t
Khi du i th ng g i .
:
Ngu n theo F Netter
+ Kh i c ph a ngoài c c ng cân ùi và c nh
h
u ùi và c
g
)
hoeo.
+ Kh i c ph a trong các c bán màng
c bán gân c thon c may .
+ Kh i c sau c sinh
i và c
khoeo [33].
1.1.2. Si
cơ ọc của k ớp gối b
t ƣờ g
1.1.2.1. Tr
ọ
* Tr c c h c của chi d ới à
th ng i t
tâm chỏm x
ờng
ng ùi qua
3
x g
h
Ngu n theo F Netter
) [18]
gi a he hớp ùi chày và éo dài tới gi a hớp chày sên
* Tr c của hớp g i
c ux
,
,
hi hớp g i cử ộng, ch nh à sự thay ổi v tr của
i
ng ùi so với mâm chày Khớp g i thực hi n ộng tác g p và du i theo
tr c ngang XX’ i qua
i c u ùi và thực hi n ộng tác xoay quanh tr c
d c YY’ i qua gai chày trong
1122 C
đ n t
ủa
.
p
Khớp g i có các cử ộng ch nh, ó à g p – du i và xoay
ng
5
* ộng tác g p và du i
b t
u ộng tác g p t v tr
ic ux
ng ùi b t
chuyển ộng tr
tác g p th
0
c thực hi n với biên ộ t
0
hớp du i t i a, trong
0
n
- 200 g p
u chuyển ộng n, h ng có chuyển ộng tr
t thay th d n d n chuyển ộng n, cho
i c u ch c n chuyển ộng tr
t
n hi
Khớp g i
u tiên các
t Sau ó
t th c ộng
huyển ộng c h c
n và tr
t
này có tác d ng b o v s n hớp
* ộng tác xoay trong và xoay ngoài chuyển ộng này h ng thể thực hi n
c
i với một hớp g i b nh th ờng và
v tr du i
thực hi n
c hi hớp g i g p và xoay quanh tr c
1123 C
năn v n đ n
huyển ộng xoay ch
ng d c YY’ [72].
ộng tác ch nh của hớp g i à g p-du i Khi hớp g i b hạn ch biên ộ
v n ộng g p và du i sẽ àm hạn ch ch c ph n của hớp Thực t , ể có dáng i
b nh th ờng th biên ộ v n ộng t i thiểu của hớp g i ph i ạt
du i
0
ể b ớc ên b c thang, biên ộ g p t i thiểu ph i à
b c thang, biên ộ g p t i thiểu ph i à
0
hớp g i ph i à
0
hớp g i g p
,
0
và
và ể b ớc xu ng
0
, ể ạp xe ạp biên ộ g p t i thiểu của
iên ộ v n ộng xoay của ng ời b nh th ờng hi
à xoay trong/ xoay ngoài
1.2. GIẢI P ẪU VÀ SIN
0
c àg p
CƠ
0
/ 00 / 400.
ỌC DÂY C ẰNG C ÉO TRƢỚC
Giải p ẫu của dây c ằ g c éo trƣớc
Dây chằng chéo tr ớc
c c ng t
cao,
có chi u dài à
1211 C
D
đ ểm
c tạo b i một d i tổ ch c iên
t có t tr ng
i c u ùi ngoài tới mâm chày trong Dây chằng chéo tr ớc
mm và chi u rộng à
-
m ủa
T bám vào
ic ux
n
- 11 mm [26].
o tr
ng ùi và mâm chày r t ph c tạp, nó tạo
thành nh ng bó riêng bi t bám h nh rẻ quạt
iểm bám vào x
ý nghĩa r t quan tr ng trong ph u thu t tái tạo dây chằng
ng của D
,
T có
6
*
x
ng ùi D
vào một h nhỏ nằm
mặt trong của
T bám
ph n sau
i c u ngoài, theo
h nh nửa v ng tr n bờ tr ớc
ph ng, bờ sau
i, tr c ớn của nó
có h ớng h i xu ng d ới và ra
tr ớc,
ch th ớc ho ng
x
mm
,
i ph a
,
Ph n
4
h
g h
song song với giới hạn s n hớp ph a sau của
tr bám của D
T vào
i c u ngoài
i c u ùi có nh h
ng nhi u nh t
thay ổi chi u dài của các bó s i Khi hớp g i g p d n t
T sẽ thay ổi so với v tr ban
sẽ àm c ng D
* x
T
,
,
,
0
u ho ng
iểm bám
x
ng chày tr i rộng h n
T
c chia thành
0
tới
, h ớng
Sự thay ổi h ớng này
ng
bó ch nh à bó tr ớc trong và bó sau ngoài
,
T
x
ph a tr ớc ngoài của gai
ng ùi và t nh h
n sự thay ổi ộ dài các bó s i của D
D
o
n sự
.
ng chày DCCT bám vào một h nhỏ nằm
chày trong
g i
Ngu n theo F. Netter (2001) [18]
sau của iểm bám chạy
của D
h
,
bó tr ớc trong bao g m nh ng s i bám vào vùng trung tâm của iểm bám
x
ng ùi và chạy xu ng bám vào vùng tr ớc trong của iểm bám
mâm
chày và bó sau ngoài bao g m nh ng bó c n ại bám vào vùng sau ngoài của
iểm bám
mâm chày Khi hớp g i v n ộng g p t
trong sẽ c ng d n và bó sau ngoài sẽ b chùng ại
1.2.1.2. Sự t a đổ đ
ó sợ ủa
0
n
0
, bó tr ớc
,
n
o tr
mặt c h c, theo O’ onnor và cộng sự [72] trên mặt ph ng
D
và x
T cùng với D
S và các c u tr c x
ng trên b mặt hớp của x
ng d c
ng ùi
ng chày có một m i quan h h nh h c ặc bi t, mà tác gi g i ó à h
7
th ng
t
ờng H th ng
ng ng với D
ph n
i c u ùi,
0
T) và
ờng này
ờng D t
ờng D nằm
0
b t
ut
n
,
v tr
h ng gian với nhau
c s
hoá nh sau
ng ng với D
S)
ph n mâm chày h nh
ờng
ờng
nằm
) Khi hớp g i g p
ờng này h ng thay ổi chi u dài, ch ng ch thay ổi
Theo nh ng c ng tr nh nghiên c u của O’ onnor và cộng sự [72] cho
rằng hi hớp g i du i các bó s i tr ớc trong b chùng ại, các bó s i sau ngoài
c ng có tác d ng t ch cực gi cho x
ng chày h ng b tr
t ra tr ớc Ng
c
ại, hi hớp g i g p các bó s i tr ớc trong
c ng và các bó s i sau ngoài sẽ chùng Nh
v y, hi hớp g i v n ộng, các bó s i của
D
T sẽ có ộ c ng r t hác nhau Trong
thu t tái tạo D
ch quan tâm
hớp g i du i
i u này,
T, tr ớc ây các tác gi
n nh ng bó s i c ng hi
,
,
ờng h m x
ể ạt
c
ng ùi ph i nằm
v tr bám của bó sau ngoài vùng sau của
iểm bám
i c u ùi) N u v tr của
ờng h m x
với v tr
ng ùi nằm quá ra tr ớc so
ng sẽ d n
n hi n t
ng quá
5 M i
h hì h họ
giữ
h g h
Ngu n theo O’ onnor
) [72]
c ng hi hớp g i g p và chùng hi hớp g i
du i, ng
c ại v tr của
sẽ có hi n t
iểu sai này
ờng h m quá ra sau hoặc quá cao so với v tr
ng
ng quá c ng hi hớp g i du i và chùng hi hớp g i g p
ud n
n cùng một h u qu , ó à àm cho dây chằng mới nhanh
chóng b giãn chùng hoặc
quá ra tr ớc sẽ nh h
t th phát Nh ng v tr
ng nhi u nh t
ờng h m x
i với m nh ghép
,
ng ùi nằm
,
8
i với
ờng h m x
ng chày, theo
nhau [26], [38], cho th y rằng v tr của
t qu của nhi u nghiên c u hác
ờng h m x
ng chày t nh h
n sự thay ổi ộ dài của m nh ghép h n so với v tr của
1.2.1.3. T
n
n p ần
o
ọ , p
n
t ần
n
ng
ờng h m ùi
v m
m u nuô
o tr
*Thành ph n hoá h c D
T
c c u tạo b i các s i co agen, é astine,
protéog ycans, g yco ipides, g ycoprotéines và n ớc Trong ó, n ớc chi m
% tr ng
ng h
ng của D
Tt
i và thành ph n co agen chi m
% tr ng
-
,
*Phân b th n inh Th n inh chi ph i D
sau, nó
-
c tách ra t th n inh chày sau D
T à nhánh của th n inh g i
T có nh ng th c m thể c m
nh n v mặt c h c H th ng này th ng báo v h th n inh trung
ng nh ng
th ng tin v v n t c, gia t c, h ớng v n ộng và v tr của hớp g i
,
*Mạch máu nu i
Dây chằng chéo tr ớc
c c p máu b i nhánh gi a
hớp g i và nhánh d ới ngoài của ộng mạch hoeo Tổ ch c x
nhánh c p máu cho dây chằng
ng h ng có
v y hai vùng iểm bám của dây chằng
x-
ng ùi và mâm chày có r t t mạch máu nu i Do ó, hi dây chằng chéo
tr ớc b
t hoàn toàn th với ngu n nu i d
thể h nh thành s o gi a
u dây chằng b
1.2.2. Vai trò và đặc tí
si
ai tr : Dây chằng chéo tr ớc có
x
ng chày so với x
x
ng ùi Khi D
,
tác d ng ch ng ại sự tr
ng ùi và ch ng ại sự xoay trong của x
Tb
t,
ng, nh ng hớp h ng
[17], [93].
t
cơ ọc của dây c ằ g c éo trƣớc
*
nh h
ng ngh o nàn nh v y sẽ hó có
t ra tr ớc của
ng chày so với
ộng tác g p và du i hớp g i g n nh
h ng b
c b o v trong các chuyển ộng xoay và xo n
9
* ặc t nh sinh c h c của dây chằng chéo tr ớc
±
D
T có h n ng ch u
N
i với ng ời già
N/mm và
ng ời già à
c ực
±
ộ c ng ch c của D
±
N/mm
,
ch nh à h n ng ch ng ại ực àm giãn và
- i n dạng àn h i của D
nh ban
i với ng ời trẻ và
T
ng ời trẻ à
,
,
±
ộ c ng ch c này
t dây chằng
T à hi n t
ng dây chằng tr
u hi ực tác ộng b tri t tiêu D
ho ng
N
ại trạng thái
T có h n ng giãn và àn h i
% ộ dài N u ực tác ộng ớn àm cho dây chằng giãn, h ng
-
c n h n ng tr
ại nguyên trạng ban
u hi ực tác ộng b tri t tiêu, hi ó
dây chằng b giãn h ng h i ph c
- Sinh c h c của dây chằng chéo tr ớc Trong quá tr nh hoạt ộng b nh
th ờng, D
T ch u nh ng ực ho ng
N
-
,
,
, nh ng nó có
thể ph i ch u ực ớn h n hi chạy, nh y có xo n vặn và ổi h ớng
Nh v y, dây chằng chéo tr ớc óng vai tr quan tr ng trong vi c gi
v ng hớp g i nhờ tác d ng gi x
ại sự xoay trong của x
mâm chày và
của D
D
ic ux
ng chày h ng b tr
ng chày so với x
ng ùi có nh h
ng ùi
T, vi c xác
tr bám của D
ng quan tr ng
T và m c ộ v ng ch c của hớp g i
nh ch nh xác v tr các
t ra tr ớc và ch ng
T
n sự thay ổi ộ dài
v y trong ph u thu t tái tạo
ờng h m x
ng ùi và x
ng chày
à r t c n thi t
3
1.3
C IỂM CỦA TỔN T ƢƠNG ỨT DẤY C ẰNG C ÉO TRƢỚC
Lâm sà g đứt dây c ằ g c éo trƣớc
au hớp g i, ây à tri u ch ng th ờng gặp nh t, m c ộ tr m tr ng của
tri u ch ng t ng ên theo thời gian
au gia t ng hi i bộ nhi u, hi i ên c u
thang.
Lỏng ẻo hớp g i, ây à d u ặc hi u của
t dây chằng chéo tr ớc
nh nhân i ại hó h n, nh t à hi i ên c u thang với chân b tổn th
ng
10
Khi i mâm chày có xu h ớng ra tr ớc, chân b tổn th
chân tr
th
hi
ng
nh nhân h ng thể ng i xổm và
ng hó h n hi àm
ng ên v chân tổn
ng h ng v ng
S ng n
hớp g i, g i b tổn th
ch ng r m rộ
c mới b ch n th
ng s ng n so với g i bên ành Tri u
ng và gi m d n theo thời gian
Tràn d ch hớp g i, th ờng à d ch máu do ch n th
ng gây ra Tri u ch ng này
gây hó h n cho vi c hám âm sàng trong thời ỳ
u sau ch n th
Teo c vùng ùi, th ờng biểu hi n
c t
ng.
u ùi rỏ nét nh t Teo c
th ờng do b t ộng bằng bột, gi m v n ộng g i do ch n th
ng gây nên [17],
[22], [93].
3
Các g iệm p áp t ăm k ám
1321 D u
ệu La man:
D u hi u này do Lachman m t n m
oán sớm tổn th
ánh giá
,
ng dây chằng chéo tr ớc
t qu
* N u hớp ch c gặp
hớp g i b nh th ờng
*N u hớp ỏng gặp trong tr ờng h p
6 Nghi
tD
h
L h
Ngu n Johnson Don
)
T
, à d u hi u chẩn
11
1322 D u
ệu
n tr t xoa ra tr
D u hi u này
n m
t
,
(Pivot shift)
c Lemaire m t n m
D u hi u này d
ng t nh hi
ng bán tr t mâm chày trong so với
ại tr v v tr b nh th ờng
tD
và Mac Intosh m t bổ sung
ộg p
i c u trong và
-
n ộg p
có hi n
mâm chày
ây à d u hi u ể phát hi n sớm nh ng tr ờng h p
T
7 Nghi
h
Pi
Ngu n Johnson Don
1323 D u
ệu n ăn
D u hi u này d
hớp g i bên ành trên
o tr
p
ng t nh hi x
mm
,
-shift
)
p 900
ng chày tr
t ra tr ớc ớn h n so với
,
8 Nghi
h
gă
Ngu n Johnson Don
)
- Xem thêm -