Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu tư vấn thiết kế...

Tài liệu Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu tư vấn thiết kế tại viện kỹ thuật biển

.PDF
143
81
76

Mô tả:

LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Trần Nhật Tân, học viên cao học lớp 24QLXD21-CS2 chuyên ngành “Quản lý xây dựng”, trƣờng Đại học Thủy lợi, Cơ sở 2 – TP. Hồ Chí Minh. T i in c n uận v n thạc s “Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu tƣ vấn thiết kế tại Viện Kỹ thuật Biển” à c ng tr nh nghiên cứu ộc ậ củ c nh n t i, ƣợc thực hiện trên cơ sở nghiên cứu thuyết, hả s t tình h nh thực tế về c ng t c ấu thầu, do Viện kỹ thuật Biển thực hiện với v i trò Nhà thầu tƣ vấn thiết ế và c c iến thức tổng hợ ƣợc truyền ạt từ Qu Thầy c . Tác giả luận văn Trần Nhật Tân LỜI CÁM ƠN Tr ng suốt thời gi n từ hi bắt ầu học tậ tại trƣờng Đại học Thủy ợi – CS2 ến n y, t i ã nhận ƣợc rất nhiều sự qu n t Viện, gi , giú ỡ củ qu Thầy C và B n ãnh ạ nh và bạn bè. Với òng biết ơn s u sắc nhất, t i in gửi ời tri n và cả nhiều ến B n Gi hiệu trƣờng, qu Thầy C Bộ n C ng nghệ và Quản ơn rất y dựng, Khoa Công trình – Trƣờng Đại học Thủy ợi. T i in gửi ời cả ơn ch n thành ến B n ãnh ạ Viện Kỹ thuật Biển ã tạ iều iện ể việc học tậ và nghiên cứu h ợi, ồng thời giú học củ t i tr ng thời gi n qu ọi ƣợc thuận ỡ t àn bộ th ng tin cần thiết ch bài uận v n này. Đặc biệt in bày tỏ òng biết ơn s u sắc TS. ê Trung Ph ng và PGS.TS Nguyễn Trọng Hoan - Ngƣời ã dành nhiều thời gi n, tận t nh hƣớng dẫn, hỗ trợ và tạ tr nh à iều iện ch t i tr ng suốt qu uận v n ể h àn thành ề tài “Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu tƣ vấn thiết kế tại Viện Kỹ thuật Biển ”. Trong quá trình nghiên cứu ể h àn thiện uận v n, t i ã cố gắng bằng tất cả n ng ực củ iến thức, tr nh ộ uận cũng nhƣ inh nghiệ thực tiễn còn hạn chế nên nội dung hó tr nh hỏi thiếu sót tr ng c ch hiểu, ỗi tr nh bày… T i rất ng nhận ƣợc những ết quả tốt nhất giú t i nắ những nghiên cứu s u này. Trân trọng! iến ng qu Thầy C bỏ qu và nh gi , chỉ dẫn củ qu Thầy C bắt thê nh. Tuy nhiên với ƣợc nhiều inh nghiệ ể uận v n ạt ƣợc tr ng c ng t c cũng nhƣ MỤC LỤC MỤC ỤC.............................................................................................................................i DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU...........................................................................vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ..............................vii MỞ ĐẦU..............................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết củ 2. Mục ích củ ề tài..............................................................................................1 ề tài.....................................................................................................2 3. Đối tƣợng nghiên cứu.................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................................2 5. Cách tiếp cận và hƣơng h nghiên cứu.................................................................2 6. Kết quả dự kiến ạt ƣợc............................................................................................2 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU TƢ VẤN THIẾT KẾ TRONG XÂY DỰNG.........................................................................................................................3 1.1 Khái quát về c ng t c ấu thầu trong xây dựng........................................................3 1.1.1 Khái niệ ấu thầu...........................................................................................3 1.1.2 Bản chất ấu thầu xây dựng.............................................................................5 1.1.3 Vai trò củ ấu thầu xây dựng..........................................................................5 1.1.4 Một số khái niệ cơ bản..................................................................................7 1.1.5 Các hình thức lựa chọn nhà thầu......................................................................9 1.1.6 Phƣơng thức lựa chọn nhà thầu, nhà ầu tƣ...................................................12 1.2 N ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu xây dựng........................................................13 1.2.1 Khái niệm cạnh tranh......................................................................................13 1.2.2 Vai trò của cạnh tranh.....................................................................................15 1.2.3 Phân loại cạnh tranh.......................................................................................16 1.2.4 Khái niệ n ng ực cạnh tranh.......................................................................17 1.2.5 Bản chất củ n ng ực cạnh tranh...................................................................18 1.2.6 Một số yếu tố cấu thành n ng ực cạnh tranh của doanh nghiệp....................19 1.2.6.1 Nguồn lực của doanh nghiệp............................................................19 1.2.6.2 Trình độ quản lý của doanh nghiệp..................................................20 1.2.6.3 Năng lực cạnh tranh của sản phẩm..................................................21 i 1.2.6.4 Năng suất sản xuất kinh doanh.......................................................22 1.2.6.5 Thị phần và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường......................22 1.3 N ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu tƣ vấn thiết kế................................................23 1.3.1 Các chỉ tiêu nh gi n ng ực cạnh tranh của doanh nghiệ tr ng ấu thầu tƣ vấn thiết kế..............................................................................................................24 1.3.1.1 Chỉ tiêu về năng lực và kinh nghiệm................................................24 1.3.1.2 Năng lực tài chính............................................................................24 1.3.1.3 Chỉ tiêu về khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.........................24 1.3.1.4 Chỉ tiêu về giá dự thầu.....................................................................25 1.4 Khái quát chung về ơn vị sự nghiệp có thu và chế ộ tài chính củ ơn vị sự nghiệp có thu.................................................................................................................27 1.4.1 Khái niệm…………………………………………………………………...27 1.4.2 Đặc iểm………………………………………………………………….....27 1.4.3 Chế ộ tài chính củ ơn vị sự nghiệp có thu…………………………….....27 1.4.4 Nội dung quy ịnh của pháp luật về chế ộ tài chính củ ơn vị sự nghiệp có thu………………………………………………………………………………....28 1.5 Các công trình nghiên cứu iên qu n ến ề tài......................................................28 KẾT UẬN CHƢƠNG 1...................................................................................................29 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU TƢ VẤN THIẾT KẾ CỦA VIỆN KỸ THUẬT BIỂN.......................................................................30 2.1 Cơ sở pháp lý về c ng t c ấu thầu........................................................................30 2.2 Quy trình thực hiện c ng t c ấu thầu....................................................................32 2.2.1 Khái niệm về hồ sơ dự thầu ...........................................................................32 2.2.2 Quy trình dự thầu xây lắp...............................................................................32 2.3 Các yếu tố ảnh hƣởng ến n ng ực cạnh tranh của doanh nghiệp.........................39 2.3.1 Nhóm các yếu tố bên trong doanh nghiệp......................................................40 2.3.2 Nhóm các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp......................................................41 2.4 Phƣơng h h n tích iểm mạnh iểm yếu bằng mà trận SWOT……………..43 2.4.1 Nguồn gốc mô hình phân tích SWOT……………………………………....44 2.4.2 Áp dụng SWOT………………………………………………………….….44 ii 2.4.3 Thực hiện SWOT………………………………………………………..…..45 2.4.3.1 Strengths – Điểm mạnh………………………………………….……...45 2.4.3.2 Weaknesses – Điểm yếu……………………………………………..…..46 2.4.3.2 Opportunities – Cơ hội……………………………………………….…46 2.4.3.3 Threats- Nguy cơ…………………………………………………….…..47 2.5 Phƣơng h h n tích, iều tra, khảo sát số liệu và phần mềm thống kê phân tích dữ liệu SPSS..................................................................................................................47 2.5.1 Khái quát SPSS...............................................................................................47 2.5.2 Phƣơng h nghiên cứu................................................................................48 2.5.2.1 Nghiên cứu định tính........................................................................48 2.5.2.2 Nghiên cứu định lượng.....................................................................49 2.5.3 Quy trình nghiên cứu......................................................................................50 2.6 Phƣơng h nghiên cứu khảo sát và thu thập số liệu............................................52 2.6.1 Xây dựng th ng .........................................................................................52 2.6.2 Phân tích và xử lý kết quả từ phần mềm SPSS22..........................................53 2.6.2.1 Cơ cấu đối tượng khảo sát theo đơn vị công tác.............................53 2.6.2.2 Cơ cấu đối tượng khảo sát theo kinh nghiệm làm việc...................54 2.6.2.3 Cơ cấu đối tượng khảo sát theo vị trí làm việc...............................55 2.6.2.4 Cơ cấu đối tượng khảo sát theo dự án............................................56 2.6.2.5 Cơ cấu năng lực cạnh tranh trong đấu thầu tư vấn thiết kế...........57 2.6.2.6 Cơ cấu năng lực cạnh tranh ảnh hưởng như thế nào đến khả năng thắng thầu của đơn vị...................................................................................58 2.6.3 Kiể ịnh mô hình và thảo luận kết quả từ phần mềm SPSS........................59 2.6.3.1 Kiểm tra độ lệch chuẩn...................................................................59 2.6.3.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha..........................59 2.6.3.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA...................................................65 2.6.3.4 Phân tích tương quan Pearson........................................................74 2.6.3.5 Phân tích hồi quy đa biến và kiểm định giá trị độ phù hợp...........74 2.6.4 Đ nh gi ết quả phân tích.............................................................................80 KẾT UẬN CHƢƠNG 2...................................................................................................81 iii CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU TƢ VẤN THIẾT KẾ TẠI VIỆN KỸ THUẬT BIỂN.....82 3.1 Giới thiệu chung về Viện Kỹ thuật Biển.................................................................82 3.1.1 Thông tin chung của Viện Kỹ thuật Biển (institute of coastal and offshore engineering).............................................................................................................82 3.1.2 Quá trình hình thành.......................................................................................82 3.1.3 Cơ cấu tổ chức................................................................................................83 3.1.4. Chức n ng, nhiệm vụ và phạm vi hoạt ộng.................................................85 3.1.5 Những hoạt ộng khoa học Công nghệ chính của Viện trong thời gian gần y...........................................................................................................................86 3.2 Thực trạng về n ng ực ấu thầu của Viện Kỹ thuật Biển......................................90 3.2.1 Tình hình thực hiện các hợ ồng dịch vụ của Viện......................................90 3.2.2 N ng ực tài chính của Viện Kỹ thuật Biển....................................................92 3.2.3 Nguồn nhân lực của Viện ..............................................................................93 3.2.3.1 Năng lực quản lý..............................................................................93 3.2.3.2 Nguồn nhân lực................................................................................93 3.2.4 N ng ực về máy móc, thiết bị của Viện Kỹ thuật Biển.................................95 3.2.4.1 Cơ sở vật chất...................................................................................95 3.2.4.2 Năng lực thiết bị phần mềm tính toán..............................................95 3.2.5 Khả n ng iên d nh, iên ết của Viện Kỹ thuật Biển................................100 3.2.6 Hoạt ộng marketing của Viện Kỹ thuật Biển............................................102 3.2.7 Chất ƣợng sản phẩm của Viện thực hiện.....................................................102 3.2.8 Kết quả ấu thầu trong những n gần y của Viện Kỹ thuật Biển..........103 3.2.9 Đ nh gi chung về thực trạng n ng ực cạnh tranh của Viện Kỹ thuật Biển (SWOT).................................................................................................................108 3.2.9.1 Đánh giá về mặt mạnh (S)..............................................................108 3.2.9.2 Đánh giá về mặt yếu (W)................................................................109 3.2.9.3 Đánh giá cơ hội (O).......................................................................110 3.2.9.4 Đánh giá nguy cơ (T).....................................................................110 iv 3.3 Các giải h n ng c n ng ực cạnh tr nh tƣ vấn thiết kế Viện Kỹ thuật Biển.............................................................................................................................112 3.3.1 Nâng cao nguồn lực......................................................................................113 3.3.1.1 Nâng cao nguồn nhân lực cán bộ chủ chốt trong công tác tổ chức đấu thầu......................................................................................................113 3.3.1.2 Giải pháp tài chính, huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn..............................................................................................................114 3.3.1.3 Đầu tư đổi mới nâng cao năng lực máy móc thiết bị.....................115 3.3.2 Nâng cao thị phần và uy tín củ ơn vị trên thị trƣờng thiết kế...................116 3.3.2.1 Giải pháp hỗ trợ từ cơ quan quản lý..............................................116 3.3.2.2 Giải pháp về hoạt động marketing.................................................116 3.3.3 N ng c n ng ực ấu thầu.........................................................................119 3.3.3.1 Giải pháp liên danh với các nhà thầu khác....................................119 3.3.3.2 Giải pháp về thực hiện hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế.....................119 3.3.4 N ng c tr nh ộ quản lý............................................................................122 3.3.4.1 Quản lý điều hành tổ chức..............................................................122 3.3.4.2 Quản lý nguồn nhân lực và cơ sở vật chất.....................................123 3.3.4.3 Quản lý chất lượng.........................................................................123 3.3.4.4 Văn hóa môi trường làm việc.........................................................125 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................................126 1. Kết quả ạt ƣợc của luận v n................................................................................126 2. Hạn chế của luận v n..............................................................................................126 3. Kiến nghị.................................................................................................................127 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................128 PHỤ LỤC.........................................................................................................................129 v DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU Hình 2.1: Sơ ồ về Quy trình tham gia dự thầu của doanh nghiệp....................................33 Hình 2.2: Quy tr nh nghiên cứu..........................................................................................50 H nh 2.3: Sơ ồ quy tr nh hả s t bằng bảng c u hỏi.......................................................51 H nh 3.1: Sơ ồ tổ chức Viện Kỹ thuật Biển......................................................................84 Bảng 2.1: Một số v n bản củ nhà nƣớc quy ịnh về ấu thầu..........................................30 Bảng 3.1: Bảng ê c c nh vực dịch vụ tƣ vấn của Viện Kỹ thuật Biển...........................88 Bảng 3.2: B c Bảng 3.3: Cơ cấu tài chính 03 n gần nhất (2015,2016,2017).......................................92 ộng củ Viện Kỹ thuật Biển...........................................................94 Bảng 3.4: Thống kê máy móc thiết bị và phần mềm tính toán có của Viện.......................96 Bảng 3.5: Danh sách các công trình Viện tham gia liên doanh, liên kết ........................101 Bảng 3.6: C c c ng tr nh thắng thầu gi i Bảng 3.7: Sơ ồ ạn 2015 – 2018 củ Viện Kỹ thuật Biển.....103 trận SWOT củ Viện Kỹ thuật Biển................................................111 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ADB Ngân hàng phát triển Châu Á ASEAN Hiệp hội c c nƣớc Đ ng N AFTA Hiệ APEC Diễn àn hợp tác kinh tế Châu Á – Th i B nh Dƣơng CBCNV Cán bộ công nhân viên DNNN Doanh nghiệ nhà nƣớc DWT Đơn vị GTVT Giao thông Vận tải HĐQT Hội ồng quản trị IMF Quỹ tiền tệ Quốc tế ISO 9000 Bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất ƣợng ISO 14000 Bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản ISO 22000 Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 27000 Tiêu chuẩn về hệ thống quản lý an ninh thông tin KCN Khu công nghiệp LNTT Lợi nhuận trƣớc thuế LNST Lợi nhuận sau thuế OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế SXKD Sản xuất kinh doanh TSCĐ Tài sản cố ịnh TSNH Tài sản ngắn hạn DN Doanh nghiệp WB Ngân hàng Thế giới WEF Diễn àn inh tế Thế giới WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới HSDT Hồ sơ dự thầu HSMT Hồ sơ ịnh thƣơng Á ại tự do giữ c c nƣớc trong khối ASEAN n ng ực vận tải an toàn tính bằng tấn i trƣờng ời thầu vii Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngày n y, ấu thầu ƣợc áp dụng trên nhiều nh vực nhƣng nhiều nhất vẫn là tr ng nh vực xây dựng. Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện n y, hƣơng thức ấu thầu tr ng nh vực xây dựng cơ bản có vai trò to lớn ối với chủ ầu tƣ, nhà thầu và nhà nƣớc. Thực tế hoạt ộng ấu thầu tƣ vấn thiết kế nhiều n trở lại y có sự cạnh tranh rất quyết liệt về giá bỏ thầu, về chất ƣợng công trình, về tiến ộ...Chính sự cạnh tranh này tạo cho các doanh nghiệp xây dựng nhiều cơ hội, ồng thời cũng có nhiều thách thức. Cơ hội ó à số lần dự thầu t ng ên, còn th ch thức là việc có trúng thầu hay không. Mặt khác, sự òi hỏi ngày càng cao của các chủ ầu tƣ về chất ƣợng công trình, về tiến ộ...dẫn tới các nhà thầu phải luôn nỗ lực ể n ng c n ng ực của mình Viện Kỹ thuật Biển là một ơn vị sự nghiệp công lập hoạt ộng nghiên cứu khoa học tr ng nh vực ộng lực học biển, thủy lợi, bảo vệ nh gi t c ộng dạng sinh học, i trƣờng, biến ổi khí hậu, i trƣờng và phát triển kỹ thuật biển và hải ảo. Cung cấp các dịch vụ thực nghiệm khoa học iên qu n: tƣ vấn khả s t ịa hình và thủy hải v n, gi nh gi t c ộng i trƣờng; sát thi công, lập dự n ầu tƣ y dựng, ịnh và thiết kế các công trình xây dựng ven biển và vùng triều mạnh. Thí thẩ nghiệ hó i trƣờng ất - nƣớc (LAS-XD-282). Trong thời gian vừa qua Viện Kỹ thuật Biển ã ạt ƣợc rất nhiều thành c ng tr ng ấu thầu, thắng thầu ƣợc những gói thầu lớn, giá thầu hợp lý và khả n ng th nh t n c . Tuy nhiên, c suất trƣợt thầu vẫn còn rất c . Đứng trƣớc thực tế ó Viện vẫn chƣ có ƣợc những giải pháp mang tính toàn diện ến vấn ề cạnh tr nh tr ng ấu thầu. Chính vì vậy tác giả luận v n chọn ề tài “Nghiên cứu giải h n ng c n ng nh gi thực trạng c ng t c ấu thầu trong những n vừa lực cạnh tr nh tr ng ấu thầu tƣ vấn thiết kế tại Viện Kỹ thuật Biển” 2. Mục đích của đề tài Trên cơ sở lý thuyết và qua của Viện nhằ ƣ r giải h n ng c n ng ực cạnh tr nh tr ng c ng t c ấu thầu tƣ vấn thiết kế của Viện Kỹ thuật Biển. 1 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân 3. Đối tƣợng nghiên cứu Nghiên cứu những vấn ề có tính chất cụ thể. Phân tích các nhóm nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hƣởng ến n ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu tƣ vấn thiết kế và ƣ r biện h n ng c n ng ực cạnh tranh. 4. Phạm vi nghiên cứu N ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu tƣ vấn thiết kế của Viện Kỹ thuật Biển gi i ạn 2013-2016 5. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu Sử dụng kết hợp một số hƣơng h nghiên cứu, phân tích, quá trình công tác thực tế và các Luật, Nghị ịnh, Th ng tƣ hƣớng dẫn trong thực tiễn ể minh chứng vấn ề cần nghiên cứu, cụ thể nhƣ s u:  Phƣơng h nghiên cứu lý luận;  Phƣơng h thống ê nh gi ;  Phƣơng h iều tra, thu thập và xử lý thông tin liên quan;  Phƣơng h h n tích tổng hợp; 6. Kết quả dự kiến đạt đƣợc - Luận v n nêu tổng quan về n ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu xây dựng; - Hệ thống hó cơ sở khoa học và pháp lý về n ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu xây dựng; - Luận v n i s u và nghiên cứu h n tích, nh gi thực trạng n ng ực ấu thầu tƣ vấn thiết kế trong hoạt ộng xây dựng hiện nay thầu tại Viện Kỹ thuật Biển. Chỉ ra những kết quả ạt ƣợc và những tồn tại, hạn chế tr ng c ng t c ấu thầu tƣ vấn thiết kế. - Đề xuất các giải pháp các giải h n ng c tại Viện Kỹ thuật Biển. 2 n ng ực cạnh tr nh tr ng ấu thầu Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU TƢ VẤN THIẾT KẾ TRONG XÂY DỰNG 1.1 Khái quát về công tác đấu thầu trong xây dựng Trong nền kinh tế thị trƣờng, hầu nhƣ h ng tồn tại sự ộc quyền trong sự cung cấp cho bất kỳ một loại hàng hóa hay dịch vụ nào trừ một số loại hàng hó ặc biệt ví dụ nhƣ quốc phòng. Có rất nhiều nhà sản xuất, nhiều nhà cung cấp một loại hàng hóa và dịch vụ. Cũng tr ng nền kinh tế thị trƣờng, ngƣời tiêu dùng bao gồm cả c c nhà ầu tƣ và gọi chung à ngƣời mua, luôn mong muốn có ƣợc hàng hóa và dịch vụ tốt nhất với chi phí thấp nhất. D nà ó, ỗi hi ngƣời mua có nhu cầu mua sắm một loại hàng hóa hay dịch vụ ó họ thƣờng tổ chức các cuộc ấu thầu cho các nhà thầu, gồm các nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ, cạnh tranh với nhau về giá cả, công nghệ, kỹ thuật và chất ƣợng. Trong các cuộc ấu thầu ấy, nhà thầu nà ƣ r ƣợc mẫu hàng hóa và dịch vụ nhu cầu củ ngƣời mua thì sẽ ƣợc chấp nhận trao hợ ứng tốt nhất ồng. Tùy theo nhu cầu sử dụng à ngƣời mua sẽ ƣ r c c yêu cầu về chất ƣợng hàng hóa, yêu cầu về kỹ thuật, thời hạn th nh t n, hƣơng thức thanh toán và các yêu cầu khác của hợ không phải hi nà ngƣời ồng. Nhƣ vậy, u cũng yêu cầu chất ƣợng hàng hóa và dịch vụ tốt nhất. Nhà thầu c n cứ vào những th ng tin tr ng ề nghị chà hàng ể gửi hồ sơ dự thầu ến cho ngƣời mua. Nếu tr ng trƣờng hợp có quá nhiều ơn dự thầu cùng ứng các yêu cầu củ ngƣời mua thì nhà thầu nào có mức giá chào hàng thấp nhất sẽ ƣợc chọn ể trao hợp ồng. 1.1.1 Khái niệm đấu thầu Đấu thầu xây dựng là một nh vực không phải là mới ở Việt Nam. Cùng với sự chuyển ổi nền kinh tế nƣớc ta từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trƣờng ịnh hƣớng XHCN, Việt N ã b n hành quy chế ấu thầu riêng tr ng nh vực xây dựng. Quy chế ấu thầu ƣợc ban hành lần ầu tiên n 1994 tại quyết ịnh số 60/BXD-VKT ngày 30/3/1994 của Bộ Xây dựng; Nghị ịnh sô 43/CP ngày 16/7/1996 nhằm thống nhất quản lý hoạt ộng ấu thầu trong cả nƣớc. Từ ó, quy chế này vẫn liên 3 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi tục ƣợc sử HV: Trần Nhật Tân ổi bổ sung cho phù hợp với tình hình kinh tế của Việt Nam trong từng giai ạn phát triển củ nh. Đến ngày 26 th ng 11 n số43/2013/QH13 ã chính thực ƣợc ban hành. Luật Đấu thầu r 2013, uật Đấu thầu ời tạo khuôn khổ pháp ồng bộ cho tổ chức ấu thầu và phát triển thị trƣờng xây dựng ở Việt Nam. Theo Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 th “Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu ể ký kết và thực hiện hợ ồng cung cấp dịch vụ tƣ vấn, dịch vụ hi tƣ vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà ầu tƣ ể ký kết và thực hiện hợ ồng dự n ầu tƣ the hình thức ối t c c ng tƣ, dự n ầu tƣ có sử dụng ất trên cơ sở bả ảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế”. Đấu thầu gồ có: Đấu thầu dịch vụ tƣ vấn, ấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC (tƣ vấn, thiết kế, cung cấp thiết bị, xây lắp, vận hành). Đứng trên c c góc ộ khác nhau sẽ có các cách nhìn nhận khác nhau về ấu thầu trong xây dựng cơ bản. ) Đứng ở góc ộ của chủ ầu tƣ: Đấu thầu xây dựng là một hƣơng thức cạnh tranh trong xây dựng nhằm lựa chọn ngƣời nhận thầu (khảo sát, thiết kế, xây dựng, mua sắm máy móc thiết bị…) ứng yêu cầu kinh tế – kỹ thuật ặt ra cho việc xây dựng công trình. b) Đứng ở góc ộ các nhà thầu (c c ơn vị xây dựng): Đấu thầu là một hình thức cạnh tr nh à th ng qu ó nhà thầu có thể giành ƣợc cơ hội nhận thầu khảo sát, thiết kế, xây dựng, mua sắm máy móc thiết bị. Thực chất củ ấu thầu ối với nhà thầu là một quá trình cạnh tranh với các nhà thầu khác về khả n ng tiến hành công tác tổ chức xây dựng nhằ ảm bảo các yêu cầu về chất ƣợng, tiến ộ, chi hí ể giành ƣợc hợ ồng thực hiện dự án mà bên mời thầu ƣ r . Đấu thầu là quá trình hết sức hó h n, nhạy cảm và nhiều rủi ro có thể xảy ra. c) Đứng ở góc ộ quản nhà nƣớc: Đấu thầu xây dựng nhằ t ng cƣờng tính cạnh tranh – công bằng – minh bạch – hiệu quả kinh tế, t ng cƣờng hội nhập với quốc tế, nâng ca n ng ực cạnh tranh của nhà thầu tr ng nƣớc và thúc ẩy phát triển thị trƣờng xây dựng ở Việt Nam. 4 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân Từ những cách tiếp cận trên, có thể rút ra khái niệ chung s u y: Đấu thầu xây dựng là cuộc cạnh tranh công khai giữa các nhà thầu, trong cùng một iều kiện nhằm giành ƣợc công trình (dự án) xây dựng. 1.1.2 Bản chất đấu thầu xây dựng Đấu thầu là việc tổ chức hoạt ộng cạnh tr nh trên 2 hƣơng diện: Cạnh tranh giữa bên mời thầu (chủ ầu tƣ) và c c nhà thầu (c c ơn vị xây dựng). Cạnh tranh giữa các nhà thầu. Các quan hệ cạnh tranh này xuất phát từ quan hệ mua bán (cung – cầu). Sự r hƣơng thức ấu thầu gắn liền với sự phát triển của sản xuất và tr và phát triển củ hàng hó . Nhƣng h ạt ộng mua bán này khác với hoạt ộng ời ổi u b n th ng thƣờng ở chỗ tính chất hàng hóa của sản phẩm xây dựng thể hiện không rõ do việc tiêu thụ diễn r trƣớc khi có sản phẩm và thực hiện theo giá dự toán chứ không theo giá thực tế. Trong mua bán th ngƣời mua luôn muốn u ƣợc sản phẩm với mức giá thấp nhất (tối hóa chi phí), còn ngƣời bán lại cố gắng b n ƣợc mặt hàng ó ở mức giá cao nhất có thể (tối hó ợi nhuận). Từ ó, nảy sinh sự cạnh tranh giữ ngƣời mua (chủ ầu tƣ) và ngƣời bán (nhà thầu). Mặt khác, hoạt ộng mua bán này chỉ diễn ra với một ngƣời mua và nhiều ngƣời bán nên giữa những ngƣời bán phải cạnh tranh với nh u ể b n ƣợc sản phẩm của mình. Kết quả là thông qua việc tổ chức hoạt ộng cạnh tranh sẽ hình thành giá thầu hay giá dự toán công trình. Nhƣ vậy, có thể hiểu ấu thầu là một hoạt ộng của nền kinh tế thị trƣờng và tuân theo các quy luật khách quan của thị trƣờng. Thông qua hoạt ộng ấu thầu, những ngƣời mua có nhiều cơ hội ể lựa chọn những ngƣời bán phù hợp với mình, mang lại hiệu quả cao nhất. Đồng thời, những ngƣời bán (nhà thầu) có nhiều cơ hội cạnh tranh nhằ ƣợc các hợ ạt ồng với giá cả ủ bù ắ c c chi hí ầu và và ảm bảo mức lợi nhuận cao nhất có thể. 1.1.3 Vai trò của đấu thầu xây dựng Đấu thầu không phải là một thủ tục mang tính hình thức mà trên thực tế là một quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh phổ biến trong xây dựng cơ bản. Đấu thầu là một “ ắt ích” qu n trọng góp phần nâng cao hiệu quả, giảm lãng phí, thất thoát, tiêu cực ối với các dự n ầu tƣ y dựng. Hiệu quả của hình thức này ã ƣợc thực tế khẳng ịnh không 5 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân chỉ ở Việt Nam mà còn ở nhiều nƣớc trên thế giới. Đấu thầu không chỉ có trọng với các chủ thể th gi ngh qu n ấu thầu mà còn mang lại nhiều lợi ích cho nền kinh tế quốc dân. a) Đối với chủ đầu tư: - Th ng qu ấu thầu, chủ ầu tƣ sẽ t ƣợc nhà thầu có khả n ng ứng cao nhất các yêu cầu ề ra của dự n. V tr ng ấu thầu diễn ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà thầu, chủ ầu tƣ chỉ lựa chọn nhà thầu nà ứng ƣợc yêu cầu, có giá thành hợp , ảm bảo tiến ộ thi công và chất ƣợng công trình. - Với hình thức ấu thầu, hiệu quả quản lý vốn ầu tƣ ƣợc t ng cƣờng, tình trạng thất thoát lãng phí vốn ầu tƣ ở mỗi khâu của quá trình thực hiện dự án sẽ ƣợc khắc phục và giảm nhiều. - Đấu thầu giúp chủ ầu tƣ giải quyết tình trạng phụ thuộc vào một nhà thầu duy nhất. - Đấu thầu xây dựng tạ i trƣờng cạnh tr nh b nh ẳng, lành mạnh giữa các nhà thầu xây dựng. - Đấu thầu giú n ng c tr nh ộ và n ng ực ội ngũ cán bộ kinh tế và kỹ thuật của chính các chủ ầu tƣ. b) Đối với các nhà thầu: - Đấu thầu sẽ h t huy ƣợc tính chủ ộng, n ng ộng trong việc tìm kiế hội tham gia dự thầu và ký kết hợ ồng (khi trúng thầu), tạ c ng n việc à c c cơ ch ngƣời ộng, phát triển sản xuất. Công việc này òi hỏi các nhà thầu sẽ phải tích cực tìm kiế c c th ng tin iên qu n ến các dự án, các thông tin về ối thủ cạnh tranh, gây dựng mối quan hệ với các tổ chức kinh tế tr ng và ng ài nƣớc, t c ch t ng cƣờng uy tín của mình. - Đấu thầu òi hỏi các nhà thầu phải không ngừng n ng c nhƣ: tổ chức quản , à tạ ội ngũ c n bộ, ầu tƣ n ng c mở rộng mạng ƣới th ng tin…Nhờ vậy nhà thầu n ng c tr nh ộ về mọi mặt n ng ực máy móc thiết bị, n ng ực củ nh tr ng ấu thầu. - Th ng qu ấu thầu, nhà thầu sẽ tích ũy ƣợc nhiều kinh nghiệm cạnh tranh, tiếp thu ƣợc những kiến thức về khoa học công nghệ tiên tiến hiện ại, có iều kiện ể khẳng 6 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân ịnh mình ở hiện tại và tr ng tƣơng i, có cơ hội cạnh tranh trên thị trƣờng tr ng nƣớc và quốc tế. - Đấu thầu giúp nhà thầu nâng cao hiệu quả kinh tế ể ảm bảo lợi nhuận khi giá bỏ thầu thấp. c) Đối với Nhà nước: - Th ng qu sở khoa học ể ấu thầu, c c cơ qu n quản nh gi Nhà nƣớc có ủ thông tin thực tế và cơ úng n ng ực thực sự của các nhà thầu. Hoạt ộng ấu thầu nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn. Đấu thầu dự trên cơ sở cạnh tranh giữa các nhà thầu trên mọi nh vực (tài chính, kỹ thuật, quản n ng c …) sẽ thúc ẩy c c ơn vị dự thầu phải tr nh ộ, hiệu quả về mọi mặt. Nhờ ấu thầu, hiệu quả của các dự n ƣợc nâng cao, tiết kiệ ƣợc ng n s ch Nhà nƣớc. - Đấu thầu góp phần nâng cao hiệu quả công tác quản lý củ nhà nƣớc về ầu tƣ và xây dựng, hạn chế và loại trừ tình trạng thất thoát, lãng phí vốn ầu tƣ và c c hiện tƣợng tiêu cực khác trong xây dựng cơ bản. 1.1.4 Một số khái niệm cơ bản Để hiểu rõ hơn h i niệ chặt chẽ với khái niệ ấu thầu chúng t à rõ hơn ột số khái niệm liên quan ấu thầu. Theo luật ấu thầu số 43/2013/QH13: * Bên mời thầu à cơ qu n, tổ chức có chuyên n và n ng ực ể thực hiện các hoạt ộng ấu thầu, bao gồm: - Chủ ầu tƣ h ặc tổ chức do chủ ầu tƣ quyết ịnh thành lập hoặc lựa chọn; - Đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng nguồn vốn mua sắ thƣờng xuyên; - Đơn vị mua sắm tập trung; - Cơ qu n nhà nƣớc có thẩm quyền hoặc tổ chức trực thuộc d cơ qu n nhà nƣớc có thẩm quyền lựa chọn. * Chủ đầu tƣ là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức ƣợc giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án. * Nhà thầu chính là nhà thầu chịu trách nhiệm tham dự thầu, ứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện hợ ồng nếu ƣợc lựa chọn. Nhà thầu chính có thể là nhà thầu ộc lập hoặc thành viên của nhà thầu liên danh. 7 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân * Nhà thầu phụ là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợ ồng ƣợc ký với nhà thầu chính. Nhà thầu phụ ặc biệt là nhà thầu phụ thực hiện công việc quan trọng của gói thầu do nhà thầu chính ề xuất trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ ề xuất trên cơ sở yêu cầu ghi trong hồ sơ ời thầu, hồ sơ yêu cầu. * Nhà thầu trong nƣớc là tổ chức ƣợc thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc cá nhân mang quốc tịch Việt Nam tham dự thầu * Nhà thầu nƣớc ngoài là tổ chức ƣợc thành lập theo pháp luật nƣớc ngoài hoặc cá nhân mang quốc tịch nƣớc ngoài tham dự thầu tại Việt Nam * Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức ấu thầu rộng rãi, ấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, à ầu tƣ chuẩn bị hồ sơ dự thầu và ể bên mời thầu tổ chức c n cứ ể nhà thầu, nhà nh gi hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà ầu tƣ * Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà ầu tƣ ập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ ời thầu, hồ sơ yêu cầu * Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối ƣợng mua sắm một lần, khối ƣợng mua sắm cho một thời kỳ ối với mua sắ thƣờng xuyên, mua sắm tập trung * Giá gói thầu là giá trị của gói thầu ƣợc phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu * Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi tr ng ơn dự thầu, báo giá, bao gồm toàn bộ c c chi hí ể thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ sơ ời thầu, hồ sơ yêu cầu * Giá đề nghị trúng thầu là giá dự thầu của nhà thầu ƣợc ề nghị trúng thầu sau hi ã ƣợc sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ ời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ i gi trị giảm giá (nếu có) * Giá trúng thầu là giá ƣợc ghi trong quyết ịnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu 8 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân 1.1.5 Các hình thức lựa chọn nhà thầu a. Đấu thầu rộng rãi Đấu thầu rộng rãi là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà ầu tƣ tr ng ó h ng hạn chế số ƣợng nhà thầu, nhà ầu tƣ th dự. b. Đấu thầu hạn chế Đấu thầu hạn chế ƣợc áp dụng tr ng trƣờng hợp gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính ặc thù mà chỉ có một số nhà thầu ứng yêu cầu của gói thầu. c. Chỉ định thầu * Chỉ ịnh thầu ối với nhà thầu ƣợc áp dụng trong các trƣờng hợ s u y: - Gói thầu cần thực hiện ể khắc phục ngay hoặc ể xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng; gói thầu cần thực hiện ể bả triển h i ng y ể tránh gây nguy hại trực tiế ảm bí mật nhà nƣớc; gói thầu cần ến tính mạng, sức khỏe và tài sản của cộng ồng d n cƣ trên ịa bàn hoặc ể không ảnh hƣởng nghiêm trọng ến công trình liền kề; gói thầu mua thuốc, hóa chất, vật tƣ, thiết bị y tế ể triển khai công tác phòng, chống dịch bệnh tr ng trƣờng hợp cấp bách; - Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải ảo; - Gói thầu cung cấp dịch vụ tƣ vấn, dịch vụ hi tƣ vấn, mua sắm hàng hóa phải mua từ nhà thầu ã thực hiện trƣớc ó d bản quyền mà không thể u hải bả ả tính tƣơng thích về công nghệ, ƣợc từ nhà thầu khác; gói thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí tuệ; - Gói thầu cung cấp dịch vụ tƣ vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng ƣợc chỉ ịnh cho tác giả của thiết kế kiến trúc công trình trúng tuyển hoặc ƣợc tuyển chọn khi tác giả có ủ iều kiện n ng ực the quy ịnh; gói thầu thi công xây dựng tƣợng ài, hù iêu, tr nh h ành tr ng, t c hẩm nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu s ng t c ến thi công công trình; - Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một ơn vị chuyên ngành trực tiếp quản ể phục vụ công tác giải phóng mặt bằng; gói thầu rà phá bom, mìn, vật nổ ể chuẩn bị mặt bằng thi công xây dựng công trình; 9 Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân - Gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, gói thầu có giá gói thầu trong hạn mức ƣợc áp dụng chỉ ịnh thầu the quy ịnh của Chính phủ phù hợp với iều kiện kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ. - Chỉ có một nhà ầu tƣ ng thực hiện; - Chỉ có một nhà ầu tƣ có hả n ng thực hiện d mật thƣơng iên qu n ến sở hữu trí tuệ, bí ại, công nghệ hoặc thu xếp vốn; - Nhà ầu tƣ ề xuất dự n ứng yêu cầu thực hiện dự án khả thi và hiệu quả cao nhất the quy ịnh của Chính phủ *Việc thực hiện chỉ ịnh thầu ối với gói thầu phải ứng ủ c c iều kiện sau y: - Có quyết ịnh ầu tƣ ƣợc phê duyệt, trừ gói thầu tƣ vấn chuẩn bị dự án; - Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu ƣợc phê duyệt; - Đã ƣợc bố trí vốn theo yêu cầu tiến ộ thực hiện gói thầu; - Có dự t n ƣợc phê duyệt the quy ịnh, trừ trƣờng hợ ối với gói thầu EP, EC, EPC, gói thầu chìa khóa trao tay; - Có thời gian thực hiện chỉ ịnh thầu kể từ ngày phê duyệt hồ sơ yêu cầu ến ngày ký kết hợ ồng h ng qu 45 ngày; trƣờng hợp gói thầu có quy mô lớn, phức tạp không quá 90 ngày; - Nhà thầu ƣợc ề nghị chỉ ịnh thầu phải có tên tr ng cơ sở dữ liệu về nhà thầu củ cơ qu n quản nhà nƣớc về hoạt ộng ấu thầu. d. Chào hàng cạnh tranh * Chào hàng cạnh tr nh ƣợc áp dụng ối với gói thầu có giá trị trong hạn mức the quy ịnh của Chính phủ và thuộc một tr ng c c trƣờng hợ s u y: - Gói thầu dịch vụ hi tƣ vấn thông dụng, ơn giản; - Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trƣờng với ặc tính kỹ thuật ƣợc tiêu chuẩn hó và tƣơng ƣơng nh u về chất ƣợng; - Gói thầu xây lắ c ng tr nh ơn giản ã có thiết kế bản vẽ thi c ng ƣợc phê duyệt. * Chào hàng cạnh tr nh ƣợc thực hiện hi ứng ủ c c iều kiện s u - Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu ƣợc phê duyệt; 10 y: Luận văn Thạc sĩ - Trường Đại học Thủy lợi HV: Trần Nhật Tân - Có dự t n ƣợc phê duyệt the quy ịnh; - Đã ƣợc bố trí vốn theo yêu cầu tiến ộ thực hiện gói thầu. e. Mua sắm trực tiếp * Mua sắm trực tiế ƣợc áp dụng ối với gói thầu mua sắ hàng hó tƣơng tự thuộc cùng một dự án, dự toán mua sắm hoặc thuộc dự án, dự toán mua sắm khác. * Mua sắm trực tiế ƣợc thực hiện hi - Nhà thầu ã trúng thầu th ng qu ứng ủ c c iều kiện s u y: ấu thầu rộng rãi hoặc ấu thầu hạn chế và ã ồng thực hiện gói thầu trƣớc ó; ký hợ - Gói thầu có nội dung, tính chất tƣơng tự và quy mô nhỏ hơn 130% s với gói thầu ã hợ ồng trƣớc ó; - Đơn gi của các phần việc thuộc gói thầu áp dụng mua sắm trực tiế vƣợt ơn gi của các phần việc tƣơng ứng thuộc gói thầu tƣơng tự ã h ng ƣợc hợ ồng trƣớc ó; - Thời hạn từ khi ký hợ ồng của gói thầu trƣớc ó ến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 12 tháng. f. Tự thực hiện Tự thực hiện ƣợc áp dụng ối với gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trƣờng hợp tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có n ng ực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệ ứng yêu cầu của gói thầu. g. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt Trƣờng hợp gói thầu, dự án xuất hiện c c iều kiện ặc thù, riêng biệt mà không thể áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu th ngƣời có thẩm quyền trình Thủ tƣớng Chính phủ xem xét, quyết ịnh hƣơng n ựa chọn nhà thầu, nhà ầu tƣ. h. Tham gia thực hiện của cộng đồng * Cộng ồng d n cƣ, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại ị hƣơng nơi có gói thầu ƣợc giao thực hiện toàn bộ hoặc một phần gói thầu ó tr ng c c trƣờng hợ s u - Gói thầu thuộc chƣơng tr nh y: ục tiêu quốc gi , chƣơng tr nh hỗ trợ ó ói giảm nghèo cho các huyện, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải ảo, vùng kinh tế - xã hội ặc biệt hó h n; 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng