Mô tả:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Họ và tên tác giả luận văn
LƢU MINH TRỌNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB, KIẾN TRÚC HƢỚNG
DỊCH VỤ VÀ ỨNG DỤNG
Chuyên ngành : KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHÓA HỌC :
TS. HOÀNG MINH THỨC
Hà Nội – Năm 2013
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
LỜI CAM ĐOAN
T i xin
m o n ề tài nghi n
h ớng ẫn
nghiệm
gi
th
toàn trung th
th ng k
t i hoàn toàn o t i t làm
th y gi o Tiến sỹ Hoàng Minh Th
hiện tr n h
thiết k và x y
C
u
và h
ng. C
s liệu kết qu tr nh ày trong luận văn là hoàn
ng
trong
t
t
ng tr nh nào.
ụng trong luận văn ều
tài liệu th m kh o) hoặ
Nếu x y r
u th
ng tr nh hệ th ng kinh o nh h ng kho n mà t
t ng
tài liệu th m kh o s
. Nh ng kết qu nghi n
ới s
s
ồng ý tr
iều kh ng úng nh nh ng lời
ẫn nguồn ( ó
tiếp
t
gi .
m o n tr n t i xin hịu
hoàn toàn tr h nhiệm tr ớ Viện và Nhà tr ờng.
Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2013
Tác giả
Lưu Minh Trọng
1
ng
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Hoàng
Minh Thức đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình viết khóa luận tốt nghiệp.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Viện Công nghệ Thông tin &
Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, đ c biệt là các thầy cô trong bộ
môn Truyền thông & Mạng máy tính đã tận tình truyền đạt kiến thức trong thời
gian học tập và nghiên cứu tại đây. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình
học tập và nghiên cứu không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận
mà còn là hành trang quí báu để tôi bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Tôi cũng trân trọng cám ơn sự ủng hộ của Giám đốc công ty và đồng nghiệp
trong công ty, gia đình và bạn bè – những người thân yêu luôn là chỗ dựa vững
chắc cho tôi để hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc Quý Thầy cô, Đồng nghiệp, Gia đình dồi dào sức
khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý.
Xin trân trọng cảm ơn!
Học viên
Lưu Minh Trọng
2
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 1
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. 2
MỤC LỤC ........................................................................................................ 3
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 5
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 7
1. Đặt vấn đề ......................................................................................................7
2. Mục tiêu của đề tài .......................................................................................8
3. Nhiệm vụ của đề tài ......................................................................................8
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................9
5. Tình hình nghiên cứu ...................................................................................9
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn .......................................................................10
7. Kết cấu của luận văn ..................................................................................10
CHƢƠNG 1 : NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB VÀ KIẾN TRÚC
HƢỚNG DỊCH VỤ ....................................................................................... 11
1.1. Web service ..............................................................................................11
1.2. Tìm hiểu về nghiệp vụ và kiến trúc SOA ..............................................22
1.3. Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................47
CHƢƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG .......................................... 48
KINH DOANH CHỨNG KHOÁN .............................................................. 48
2.1. Tìm hiểu về quy trình nghiệp vụ chứng khoán ....................................48
2.2. Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................58
CHƢƠNG 3 : PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KINH DOANH ....................... 59
CHỨNG KHOÁN ......................................................................................... 59
3.1. Phân tích dữ liệu giao dịch chứng khoán. .............................................59
3.2. Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................68
CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG KINH DOANH .......................... 69
CHỨNG KHOÁN ......................................................................................... 69
4.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống:.................................................................69
3
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
4.2. Mô tả hệ thống cần xây dựng .................................................................70
4.3. Biểu đồ cơ sở dữ liệu vật lý. ....................................................................74
4.4. Kết luận chƣơng 4 ...................................................................................76
CHƢƠNG 5: CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG VÀ THỬ NGHIỆM ...................... 77
5.1. ASP.NET (Active Server Pages .NET) ..................................................77
5.2. Thiết kế giao diện ....................................................................................79
5.3. Tích hợp các thẻ bảo mật cho chƣơng trình với công cụ WSE ...........81
5.4. Kết luận chƣơng 5 ...................................................................................82
KẾT LUẬN .................................................................................................... 83
HƢỚNG PHÁT TRIỂN................................................................................ 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 85
4
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1.1: Kiến trúc của Web Serice ......................................................................11
Hình 1.1.2a: Web service protocol stack ..................................................................12
Hình 1.1.2b: Tương tác giữa các thành phần web service .......................................12
Hình 1.1.4: Các thành phần web service ..................................................................14
Hình 1.1.4a: Cấu trúc WSDL ....................................................................................14
Hình 1.1.4b: Trao đổi thông điệp SOAP ...................................................................15
Hình 1.1.4c: Sơ đồ sử dụng web service ...................................................................16
Hình 1.1.5: Cấu trúc và hoạt động của một web service đơn giản ..........................18
Hình 1.2.1: Sơ đồ cộng tác SOA ...............................................................................23
Hình 1.2.8a . Mô hình service registry .....................................................................27
Hình 1.2.8b. Mô hình service broker ........................................................................27
Hình 1.2.8c . Mô hình service bus .............................................................................28
Hình 1.2.9.Kiến trúc phân tầng của hệ thống SOA...................................................28
Hình 1.2.11a. Các bước cần thực hiện khi triển khai một hệ thống SOA. ................33
Hình 1.2.11a. Các bước cần thực hiện khi triển khai một hệ thống SOA. ................35
Hình 1.2.12. Sơ đồ tổng quan về thương mại điện tử theo yêu cầu ..........................40
Hình 1.2.13a. Vai trò cơ bản của middleware. .........................................................43
Hình 1.2.13b.. Vai trò cơ bản của middleware. ........................................................44
Hình 1.2.13c. Cơ chế Publish/Subscribe ..................................................................44
Hình 212.13d. Remote Procedure Call ....................................................................45
Hình 3.1.1a : Biểu đồ khung cảnh của hệ thống giao dịch chứng khoán ảo ............59
Hình 3.1.1b : Sơ đồ phân rã chứ năng của hệ thống ................................................60
Hình 3.1.2a: Các tác nhân đối với hệ thống .............................................................61
Hình 3.1.2b: Biểu đồ các trường hợp sử dụng chính của nhà đầu tư.......................61
Hình 3.1.2c: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng đ t lệnh mua. ............................62
Hình 3.1.2d: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng đ t lệnh bán ..............................63
Hình 3.1.2e. Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng truy vấn tài khoản .....................63
Hình 3.1.2d: : Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng truy vấn lệnh ...........................64
5
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
Hình 3.1.2f: Biểu đồ trường hợp sử dụng chính của Quản trị hệ thống. ..................64
Hình 3.1.2g: Biểt đồ trình tự trường hợp sử dụng tạo mới phiên giao dịch .............65
Hình 3.1.2h: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng mở cửa phiên giao dịch. ...........65
Hình 3.1.2i: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng khớp lệnh. ..................................66
Hình 3.1.2j: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng thanh toán bù trừ. ......................66
Hình 3.1.2k: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng cập nhật kết quả giao dịch. .......67
Hình 3.1.3a: Biểu đồ trình tự đ t lệnh mua ..............................................................67
Hình 3.1.3b:Biểu đồ trình tự đ t lệnh bán ................................................................68
Hình 3.1.3c: Biểu đồ trình tự khớp lệnh ...................................................................68
Hình 4.1a. Mô hình Client – server...........................................................................69
Hình 4.1b: Kiến trúc xây dựng hệ thống. ..................................................................69
Hình 4.2. Biểu đồ hoạt động của hệ thống ................................................................70
Hình 4.2.1a. Đ t và xử lý lệnh .................................................................................70
Hình 4.2.1b. Quản lý khách hàng ............................................................................71
Hình 4.2.1c. Tìm kiếm ..............................................................................................72
Hình 4.2.1e. Báo cáo ................................................................................................73
Hình 3.3.1. Sơ đồ quan hệ ........................................................................................74
Hình 4.2 : Mô hình ứng dụng Web thông qua công nghệ ASP .................................77
Hình 5.2a. Thông tin trang chủ .................................................................................79
Hình 5.2b. Trang đăng kí tài khoản ..........................................................................80
Hình 5.2c. Quản lý user ............................................................................................81
Hình 5.3 WSE ............................................................................................................81
6
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Kiến trú SOA ịnh nghĩ một kiểu kiến trú
ph n t n theo h ớng ị h vụ t
h
ng tr nh và
ng nghệ kh
là hệ th ng
mo ule này
iểu nh t ho kiến trú h ớng ị h vụ là
nh u t
lớn
ó thể tổng h p
ó
gọi là
Servi e
x y
hệ th ng
ph n t h thành
mo ule
mo ule s
với nh u. Một
y là một mo ule ó thể th
Servi e thành ph n lại ể ùng th
ng nghệ tí h h p We Servi e. S r
hệ th ng ph n t n ồng thời
p
o ho v n ề n ng
ng
p và
ng việ kh
ời
kh
ng việ
ng nghệ We
hi sẻ tài nguy n qu mạng tr giúp
p ng
tính mềm ẻo
n thiết hệ
n
o tr s u này. We Servi e em ến
u mà vẫn
y
s
n thiết cho các quy trình B2B – Bussiness to Bussiness và B2C –
nhắ
C
ng nghệ
hiện một
Bussiness to Customer, chính vì thế We Servi e hiện tại
ng
ng nghệ ti u
hiện
th ng ó thể ễ àng h p nhận nh ng th y ổi lớn so với thiết kế
m
ụng
ng nghệ We Servi e. Với
em lại r t nhiều l i thế ho việ
ng
ng
ph t triển ộ lập
nh u nh ng vẫn ó thể gi o tiếp
We Servi e mỗi Servi e ở
ho việ x y
ến r t nhiều và ngày àng
tài nguy n internet
x y
s
ng là một thuật ng
ụng rộng r i.
ng ằng nhiều
ng nghệ và ng n ng
nh u ẫn ến v n ề là tài nguy n ngày àng nhiều nh ng kh ng ồng ộ
hệ th ng kh ng thể truy xu t hoặ
ó kh năng kh i th
ng ụng esktop kh ng
tiếp t
we site we site
viết ằng ngôn
ng này ũng gặp khó khăn khi kh i th
liệu t we site
viết ằng ng n
ng kh . T
t t
liệu tr
ập nhật lẫn nh u. C
y sẽ n y sinh một y u
mọi hệ th ng ó thể s
các nhà kho họ
x y
ụng ở mọi lú mọi n i. Để gi i quyết y u
r một gi i ph p kết n i gi
h ng kho n – ng n hàng. C
o n toàn ho
n ó một tài nguy n th ng nh t ể
u tr n
ng “Dị h vụ We ” (Web service).
Bài to n ặt r là
m
u là
gi o ị h
th
n?
7
hiện tr
nhà
u t – công ty
tiếp tr n mạng mà vẫn
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
2. Mục tiêu của đề tài
T m hiểu kh i qu t về kiến trú h ớng ị h vụ SOA
Web Service, kiến trú và
thành ph n s
i s u t m hiểu
ng nghệ
ụng ho We Servi e.
c ng dụng trong t t c các hoạt ộng c a th
Web service có thể
ng mại
iện t nh : qu ng cáo tr c tuyến, s dụng trong các công cụ tìm kiếm, ng dụng
trong giao dịch mua bán hàng tr c tuyến và trong dịch vụ thanh toán.
Việ tiếp ận Kiến trú H ớng Dị h vụ (SOA) là một ph
nhằm
p ng
m i tr ờng CNTT và
àng tí h h p ph i h p
ng ụng ngày một ph
o vệ gi m s t và s
CNTT linh hoạt và ễ ng ụng giúp
hành tăng
th ng
ờng
ng kể
tạp ó thể ễ
ụng lại - tạo n n một hạ t ng
p ng
nhu
u
sở
o nh nghiệp. S
tiếp ận Kiến trú H ớng Dị h vụ (SOA) ành ho hạ t ng
công ty em lại nh ng l i í h
ng ph p h u hiệu
sở CNTT
o gồm việ gi m hi phí ph t triển và
ị h vụ ó h t l
ng gi m
o
hi phí tí h h p hệ
ồng thời gi m thiểu nh ng r i ro trong khi tăng
ờng
kh năng kiểm
soát các chính sách qu n trị o nh nghiệp và CNTT.
Kinh o nh h ng kho n là một hoạt ộng iễn r kh phổ iến hiện n y
trong một ộ phận x hội kh ng nhỏ nh ng
yếu ằng tiền mặt. Ng ời mu
h ng kho n gi o ị h và
h ng kho n vẫn ph i tr
tiếp ến
ng ty h ng kho n vẫn gi toàn ộ s tiền
t . C ng việ này làm m t nhiều thời gi n
nhà
ng việ gi o ị h hiện n y vẫn h
ng s
kh ng
m
ng ty
nhà
u
os
n toàn ho
ng nghệ Web services hoạt ộng và ng ụng
nó trong
u t và kh ng m ng tính huy n nghiệp.
3. Nhiệm vụ của đề tài
Nghi n
th
u về
tiễn
T m hiểu kh i niệm về tiến tr nh nghiệp vụ qu n lý tiến tr nh m i qu n hệ
tiến tr nh nghiệp vụ trong hệ th ng SOA. Xem xét
s t một s ng n ng
ặ t tiến tr nh nghiệp vụ.
T m hiểu nh ng v n ề li n qu n ến x y
th ng SOA và
nguy n tắ thiết kế và kh o
nguy n tắ thiết kế hệ th ng này.
8
ng
ng nghệ we servi es hệ
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Tí h h p
Viện KTMT&TT
hệ th ng
nghệ we servi es hệ th ng SOA và là một trong
nh ng hoạt ộng hính khi ph t triển hệ th ng. Trong hệ th ng này
n
tí h h p với
Nghi n
SOA
u về
kỹ thuật
HTTP
sở
liệu (CSDL) và
v n ề:
m
Ph t triển h
ng ụng kh
ng nghệ we servi es kiến trú h ớng ị h vụ
o n ninh we servi es ặ
ộ th viện WSE và
ng ụng
ặ
iểm
iệt là
u trú gi o th
SSL,
nó.
ng tr nh “gi o ị h h ng kho n th ng qu tài kho n ng n
hàng”. Triển kh i hệ th ng và tí h h p
kỹ thuật
m
o n toàn ho hệ th ng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên
u em
s
ụng một s ph
ng ph p:
- T m kiếm tài liệu tr n mạng.
- Đọ
họn lọ ph n tí h và tổng h p tài liệu
- So s nh
i hiếu
- Áp ụng t ng
r kết luận
ớ lý thuyết vào th
hành
vào m h nh top- own ể nhận ạng
-D
ph n loại
tr ffi
luồng y u
loại We Servi e tr ffi
ằng l el
ị h vụ ng ụng kh
nh u xu t ph t t
ho
u
tr ffi
g i ến t
ó
nguồn kh
ó
o gồm
nh u.
5. Tình hình nghiên cứu
T m hiểu hi tiết về we servi e
ặ
iểm ũng nh
ặ t
thành ph n
nó nh WSDL SOAP XML UDDI …
C ng nghệ We Servi e
v
kh
nh u
o gồm
và
ng
nh ng lĩnh v
tài chính, ngân hàng, quân s …và nó
h
ng ụng trong r t nhiều lĩnh
nhạy
òi hỏi tính n toàn
m
m ng lại nhiều thành qu to lớn ho
o nh
tổ
o nh nghiệp tập thể.
Cùng với s ph t triển kh ng ng ng
nh t ịnh trong việ x y
h ớng
triển kh i
it
ng
We Servi e tạo n n nh ng nh h ởng
m h nh ph n t n. C
ng nh DOA h y J v RMIT
h ớng ị h vụ SOA với nh ng
ng
ng nghệ kiến trú
n huyển s ng
ng nghệ nh SOAP HTTP và XML.
9
kiến trú
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
Giới thiệu về kiến trú SOA một ph
ng ph p tiếp ận
ng nghệ th ng tin kh
phổ iến.
T
kiến th
ị h vụ we
hạy h
vào ể
về SOA và ị h vụ We và ặ
r gi i ph p ể th
m
hiện ài to n triển kh i và x y
ng tr nh h ng kho n tí h h p
o mật th ng tin ho
iệt là kỹ thuật
ns
o n ninh
ng hệ th ng
thẻ se urity trong ộ th viện WSE
ụng.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
Nghi n
u về kiến trú h ớng ị h vụ SOA We Servi e và
nó. M i qu n hệ ng ụng kiến trú SOA vào x y
thành ph n
ng we servi e và tí h h p
húng theo huẩn.
Với việ l
ninh ho
họn h
ng tr nh ị h vụ h ng kho n và kết h p ể
hoạt ộng
th
Ph n tí h ài to n và tính
Đ
m
o n
thi tr n ó.
p thiết
việ
m
o n toàn ho
we servi e.
r h ớng ph t triển ho ài to n.
7. Kết cấu của luận văn
Ch
ng 1: Nghi n
u ị h vụ We và kiến trú h ớng dị h vụ
Ch
ng 2: Tổng qu n về hệ th ng kinh o nh h ng kho n
Ch
ng 3: Ph n tí h hệ th ng kinh o nh h ng kho n
Ch
ng 4: Thiết kế hệ th ng kinh o nh h ng kho n
Ch
ng 5: Cài ặt ng ụng và th nghiệm
10
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
CHƢƠNG 1 : NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB VÀ KIẾN TRÚC
HƢỚNG DỊCH VỤ
1.1. Web service
1.1.1. Định nghĩa
Là một hệ th ng ph n mềm
m y tính hoặ với
ằng ị
thiết ị kh
u. Nó ó thể ung
n nh t ến nh ng nghiệp vụ ph
WS s
hiện
p
h
h
ng t
x
năng và
năng kh
gi
ịnh
r
nh u t
tạp h y nh ng qui tr nh kho họ ...
ụng nền t ng là ng n ng XML(extensi le m kup l ngu ge) ho việ
tr o ổi
liệu. C
hs
gi o th
ặ t s
Gi o iện
hệ th ng t
ụng
ng t
với WS theo một ph
HTTP. Và m h nh ặ thù
ụng
ng ph p qui ịnh
th ng iệp SOAP(Simple O je t A ess Proto ol) s
ụng
WS là m h nh lient-server. WS
huẩn WSDL UDDI SOAP, W3C...
nó
m t trong một khu n mẫu kh năng x lý m y (ti u iểu là
WSDL). Gi o iện này
gọi ởi
th ng qu mạng. Một WS
hỉ URL(Uniform Resour e Lo tor) th
th ng tin ng ời ùng y u
ằng
thiết kế nhằm hỗ tr kh năng t
gọi là gi o iện “ ị h vụ”. Nó giúp WS ó thể
t k một ng ụng nào h y ởi 1 WS nào kh .
1 Hình 1.1.1: Kiến trúc của Web Serice
1.1.2. Cấu trúc web service
11
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
2 Hình 1.1.2a: Web service protocol stack
Hình 1.1.2a m t
l yer h nh thành n n We Servi e. Trong ó:
Service Provider: Dùng WSDL ể m t
Servi e Broker (t
p
h
servi e
Servi e
Servi e Requester (Servi e
Servi e Broker là UDDI.
ụng resour e
ụng UDDI và h
n thiết m
us
năng t m kiếm
Servi e Broker Servi e Requester ó thể
Servi e Provi er thiết lập k nh gi o tiếp s
yếu
khác
ụng(loại servi e thời gi n
gi …) và gởi ho Servi e Broker. Bằng việ s
t m th y Servi e Provi er thí h h p. Ng y s u
việ
p ởi
ịnh Servi e Provi er phù h p. Thành ph n
Service Requester: Dùng WSDL ể ặ t nhu
s
ung
năng t m kiếm hỗ tr
Consumer trong SOA) trong việ x
hính
p ho
ng t Servi e Registry trong SOA)
Service Broker: L u tr th ng tin về
Provi er. Cung
ị h vụ mà m nh ó thể ung
ó gi
Servi e Requester và
ụng SOAP ể th
ng l
ng gi
t
trong
s
ụng
service.
3 Hình 1.1.2b: Tương tác giữa các thành phần web service
1.1.3. Các đặc điểm của web service
We servi es
c truy xu t thông qua Web bằng
12
h ùng ịa chỉ URL
và
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
Web services liên lạc với thế giới
n ngoài ùng th ng iệp XML
tiếp qua Web protocols. Giao tiếp với ng ời dung bằng nh ng ph
We servi es
ăng kí tại n i hung và
c g i tr c
ng th c mở.
ặc t t t c các ch
năng
Có ộ n toàn ri ng t
We Servi e ho phép lient t
tr ờng kh
với
s
với server ng y
mà kh ng
n qu n t m ến
ặt we server tr n một m y h
nh th ờng mà kh ng
y u
u
n trong. Ví
hạy hệ iều hành Linux trong khi ng ời
ụng ể m y tính hạy hệ iều hành win ows
x lý
trong nh ng môi
nh u. Và nó ũng óng v i trò nh là một thiết ị ó thể “gi o tiếp”
We servi e kh
ụ
ng t
n th m y u
ng ụng vẫn ó thể hạy và
u ặ
iệt ể t
ng thí h gi
h i
hệ iều hành.
Ph n lớn
triển t
Một WS
we servi es
huẩn
x y
ng
tr n m nguồn mở và
ph t
ng nhận ví ụ nh XML.
o gồm nhiều mo ule và ó thể
ng
tr n mạng Internet
1.1.4. Các thành phần của web service
We servi e là một tập
huẩn ặ t mở rộng kh năng
nh XML URL HTTP nhằm ung
p huẩn truyền th ng gi
nh u. We servi es là nh ng thành ph n th
nh ng ị h vụ và ung
triệu gọi ởi
huẩn ó sẵn
hệ th ng với
thi một s x lý nghiệp vụ th ng qu
p nh ng ị h vụ qu mạng nh ng ị h vụ này ó thể
ị h vụ lient ằng
hs
ụng gi o th
SOAP tr n HTTP.
We servi e ộ lập về ng n ng và ộ lập về nền t ng ởi v nó t h iệt ặ t r
khỏi ài ặt; nó òn hỗ tr tí h h p loose oupling gi
tr o ổi
th ng iệp ồng ộ và
trúc ph n t n trong ó kh ng ó
truyền th ng ều s
ụng
ý nghĩ ng m ịnh nào
ng ụng với nh u qu
t ồng ộ th ng. We servi es
tk
gi o th
tr n kiến
ị h vụ x lý trung t m nào và t t
huẩn. C
n trong mà ph i
13
gi o th
m t rõ ràng.
kh ng
ạng
ó
t kỳ
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
4 Hình 1.1.4: Các thành phần web service
a. WSDL (Web Services Description Language)
Ng n ng
t
ặ t
ng t
ị h We Servi e . Ng n ng này
ị h vụ với nh u t t
ọ WSDL ể x
ịnh nh ng h
ụng SOAP ể l y r nh ng h
C u trú
ng t
hính
file WSDL
n
tr n XML khi
húng. Một lient ó thể
năng ó sẵn tr n server s u ó lient ó thể s
năng hính x
ó trong WSDL.
một tài liệu WSDL nh s u:
5 Hình 1.1.4a: Cấu trúc WSDL
b. UDDI (Universal Description, Discovery and Integration)
Làm thế nào ể một lient s
ụng
Để ó thể s
ị h vụ tr ớ ti n lient ph i t m ị h vụ ghi nhận
th ng tin về
ụng
hs
ụng và iết
it
nghĩ một s thành ph n ho iết
nhận nh ng th ng tin
một we servi e?
y u
nó hính là t m úng ị h vụ
ng nào ung
p ị h vụ. UDDI
th ng tin này ho phép
u khi s
ng
lient truy t m và
ụng We Servi e. Nhiệm vụ hính
n và ịnh nghĩ
kí h hoạt ị h vụ. C
lient sẽ t m kiếm ghi nhận th ng tin th ng qu việ truy ập ến UDDI.
UDDI gi o tiếp th ng qu SOAP và
ịnh
x y
14
ng tr n nền Mi rosoft.NET
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
UDDI s
Viện KTMT&TT
ụng W3C (Worl Wi e We Consortium) và IETF (Internet Engineering
T sk For e) s
UDDI s
ụng
huẩn Internet nh XML HTTP và ph
ng th c DNS.
ụng WSDL ể m t gi o iện ến we servi es.
UDDI gi i quyết một s v n ề nh : T m kiếm r hàng triệu ng ời hiện
online ( ó thể giúp một o nh nghiệp ph t triển t t) x
một tính năng th
ng mại
ng
ịnh h ớng ph t triển khi
ph t hiện tiếp ận kh h hàng mới và tăng l
ng
kh h hàng hiện tại. Mở rộng thị tr ờng.
c. SOAP (Simple Object Access Protocol)
Là gi o th
triệu gọi
it
XML. C
i t
ài ặt và hạy tr n một we servi e nào ó tr n
ng
ng
Internet. Có kh năng tí h h p
hế gi o tiếp gi
h
i t
tr n nền gi o th
HTTP và ng n ng
ng tr nh tr n Internet. SOAP ịnh nghĩ
ng th ng qu 2
ớ : SOAP request và SOAP
response.
SOAP = XML + Một gi o th
trong ó HTTP phổ iến h n
ó thể hoạt ộng tr n Internet (HTTP FTP SMTP)
.
6 Hình 1.1.4b: Trao đổi thông điệp SOAP
Th ng iệp theo ịnh ạng XML
nh th ờng gồm
ph n sau:
- SOAP envelope: Ph n t g
o trùm nội ung th ng iệp kh i
o văn
n
XML nh một th ng iệp SOAP.
- Xmlns: so p n mesp e. Th ờng ó gi trị “url/so p-envelope”. Kh ng gi n t n
x
ịnh Envelope nh là một SOAP Envelope. Nếu một kh ng gi n t n kh
nh u
s
ụng
ng ụng sẽ ph t sinh r lỗi và loại ỏ th ng iệp.
En o ing Style là thuộ tính
trong văn
s
ụng ể x
n. Thuộ tính này ó thể
ịnh kiểu
xu t hiện trong
th ng iệp. Cú ph p huẩn : so p:en o ingStyle=”URL”.
15
liệu
s
t k ph n nào
ụng
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
- He er: Ph n t
hoặ kh ng
Viện KTMT&TT
u tr ng
kh i
h
ti u ề ho tr ng. Nó ó thể
o và ó thể m ng nh ng h kí s
h y ài ặt ho gi o ị h kh . Nếu kh i
ph i là ph n t
on
u ti n
Thuộ tính mustUn erst n
c khai báo
th ng tin m hó
o ph n He er trong th ng iệp nó
ph n t Envelope.
ó thể
s
ụng ể
r
ể
r n i mà
toàn ộ ph n he er là . Nếu mustUn erst n =”1”. Nó sẽ hỉ r rằng nh ng
ng ời nhận x lý He er ph i nhận
ph n t . Nếu ng ời nhận th ng iệp
kh ng nhận ph n t nó sẽ lỗi khi x lý ph n He er.
- Bo y: Ch
- F ult: Đ
th ng tin y u
r th ng tin về
u và th ng tin ph n hồi.
lỗi x y r trong qu tr nh truyền th ng iệp. Nếu ó
một lỗi x y r nó ph i nằm trong ph n Bo y.
* Một số đặc điểm của SOAP:
- Kh năng mở rộng (extensible): Cung c p kh năng mở rộng phục vụ cho nhu c u
ặc thù c a ng dụng và nhà cung c p. Độc lập với platform, ngôn ng lập trình
h y progr mming mo el
c s dụng.
- SOAP, WSDL, UDDI có thể kết h p với nh u theo s
ồ s dụng sau:
7 Hình 1.1.4c: Sơ đồ sử dụng web service
- Nhà cung c p Web Service mô t Web Service trong một tài liệu WSDL và ăng
ký nó lên một UDDI bằng
h Pu lisher’s API
- Một ng ời s dụng UDDI Inquiry API ể tìm thông tin về nhà cung c p dịch vụ
thích h p. Nếu có, nó sẽ tìm kiếm tiếp tModel rồi t
WSDL.
16
ó l y ra tài liệu mô t
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
- Một yêu c u dạng SOAP
c tạo ra d a trên tài liệu mô t WSDL
c g i ến nhà cung c p dịch vụ và
- Yêu c u SOAP trên sẽ
c x lý.
d. XML (eXtensible Markup language)
XML là viết tắt
W3C
r
ph n
ho
ụm t eXtensi le M rkup L ngu ge – là một huẩn mở o
h th
m t
liệu nó
s
ụng ể ịnh nghĩ
liệu tr n tr ng we và ho nh ng tài liệu o nh nghiệp với o nh nghiệp.
Về h nh th
XML hoàn toàn ó
u trú thẻ gi ng nh ng n ng HTML nh ng
HTML ịnh nghĩ thành ph n
thành ph n trong
hiển thị nh thế nào òn XML lại ịnh nghĩ
liệu gồm nh ng g . Với XML
vi n t tạo r tr n mỗi tr ng we và
tính phổ iến và hiệu qu
thẻ ó thể
tính năng và ặ tr ng
họn là ịnh ạng th ng iệp huẩn ởi
nhiều thành ph n kh
nh u n n nó s
thành ph n ó ể gi o tiếp. XML là
ể gi i quyết v n ề này và là kiến trú nền t ng ho việ x y
t t
liệu sẽ
ng t
th ng tin theo huẩn
ụng
ng ụ hính
ng một ị h vụ
huyển s ng ịnh ạng thẻ XML. Khi ó
m hó sẽ hoàn toàn phù h p với
RPC và ó thể t
lập tr nh
m nguồn mở.
Do ị h vụ We là s kết h p
We
thành
th ng tin
SOAP hoặ XML –
với nh u trong một thể th ng nh t.
*Một số đặc điểm của XML
- XML
-C
thiết kế ể h
thẻ XML kh ng
liệu kh ng ph i ể hiển thị
ịnh nghĩ tr ớ mà o ng ời lập tr nh t
- Mỗi thẻ trong file XML kh ng hỉ h
Điều này r t ó l i ho
liệu
liệu mà òn ho iết
ng việ t m kiếm
17
ịnh nghĩ .
liệu ó là g .
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
1.1.5. Hoạt động của Web services
8 Hình 1.1.5: Cấu trúc và hoạt động của một web service đơn giản
- We servi e eveloper (provi er): Ng ời x y
thể là một ng ời h y một tổ h
th
ng và triển kh i We Servi e. Có
mà ung
p một ph
ng th
phù h p ể
thi một ị h vụ ụ thể. Đăng ký và ph n loại we servi e
- We servi e onsumer: Ng ời y u
và t m kiếm We Servi es. X
u Provi er th
hiện
ị h vụ. Truy v n
ịnh và t m r we servi e thí h h p nh t
Web service developer: Xây d ng ng ụng ti u thụ We Servi e .
1.1.6. Xây dựng Web service
*C
gi i oạn trong qúa tr nh x y
ng we servi e
a. Giai đoạn xây dựng
Gi i oạn
h kh
u ti n khi húng t tạo r một we servi e là gi i oạn x y
nh u ể tiến hành trong gi i ọ n x y
- Re p th - solo :
m J v .S
it
húng t x y
ụng m J v
ng hàm
h
ó
hiện
ng t
ụng WSDL này húng t x y
y u
n
u hoặ
ó sẵn ằng
ng ịnh nghĩ servi e (WSDL) với
năng mà húng t mong mu n.
- Blue p th – she : húng t x y
WSDL. S
ng:
ng t trạng th i
húng t x y
ng.Có h i
u trong servi e
u hoặ
ó một ịnh nghĩ
ng hoặ s
ổi lại m J v
ị h vụ
ể th
húng t .
b. Giai đoạn triển khai
Gi i oạn th h i
một we servi e là gi i oạn triển kh i.Trong gi i oạn này
húng t triển kh i we servi e tới một ppli tion server. S u ó húng t
(pu lish) we servi e ể
lient ó thể t m th y. Th o t
ụng UDDI registry. Ngoài r trong một we servi e húng t
t t
ph
ng th
ng
tr ớ
18
ó.
ng
ng
nàý ó thể s
ũng ó thể kết h p
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật
Viện KTMT&TT
c. Giai đoạn tiến hành
Gi i oạn th
thi và
là gi i oạn tiến hành. Trong gi i oạn này we servi e
gọi ởi nh ng ng ời ùng mu n s
th
ụng ị h vụ.
d. Giai đoạn quản lý
Gi i oạn u i ùng là gi i oạn qu n lý. Nó
o trùm t t
nhiệm vụ qu n lý
và qu n trị ng ụng we servi e.
C
h ớng tiếp ận trong x y
ng we service:
Trong ph n này húng t m t nh ng
Có
h kh
nh u ể tạo r một we servi e.
h tiếp ận h yếu một we servi e ó thể
-
Một ng ụng hiện h u ( ottom-up)
-
Một ịnh nghĩ
ị h vụ hiện h u WSDL
th
hiện t :
ể ph t sinh một ng ụng mới
(top-down) .
-
Một nhóm hiện h u
năng mới hoặ mở rộng ho
we servi e hiện ó kết h p lại ể tạo r
tính
tính năng hiện ó ( multiple servi es )
a. Bottom-up
Bottom-up là
h tiếp ận hung nh t ể x y
u với một ng ụng
tồn tại và t
óx y
ng một We servi e. Chúng t
ắt
ng thành một we servi e.
b. Top-down
C h tiếp ận top- ottom th ờng s
vụ tr ớ
ó và húng t mu n s
trong servie
Định nghĩ
th
húng t
nx y
ó một ịnh nghĩ
ụng ịnh nghĩ này ể ung
p ví ụ nh là một nhóm
th ng nh t với nh u về kế hoạ h
một ịnh nghĩ
ị h vụ về kế hoạ h
y
Qu tr nh x y
h
năng
y và ung
ng nghiệp và
s n
y tho thuận và
họ. Trong tr ờng h p này
y và khi ó t
ng một we servi e ể ung
thông tin về kế hoạ h
p
ị h
ng.
ị h vụ ó thể là một tho thuận trong lĩnh v
thi ởi một s nhà ung
t sẽ x y
ụng khi húng t
p
ịnh nghĩ
h
húng t
ị h vụ này húng
năng ho phép truy xu t
p ho ng ời ùng.
ng một we servi e theo h ớng tiếp ận này ó thể hi thành
ớ s u:
19
ó
- Xem thêm -