Mô tả:
GVHD : Th.S LÊ VÂN
GVD : Th.S ĐOÀN NGỌC MINH TÚ
SVTH : TRƯƠNG NGỌC PHÚC
LỚP
: 02Đ1A
GIỚI THIỆU BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN
TỔNG QUAN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
THÁC MƠ
GIỚI THIỆU HAI HỢP BỘ RƠLE 7UM6
NGHIÊN CỨU CÁC BẢO VỆ ĐIỂN HÌNH
TRONG HỢP BỘ
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THÁC MƠ
ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH.
GIỚI THIỆU MÁY PHÁT ĐIỆN.
Ký hiệu
: CB 710/180 - 30 - TB4.
THỨ.
Loại GIỚI
máy THIỆU SƠ ĐỒ NHẤT
: Trục
đứng, kiểu dù.
Công suất định mức
: 75 MW.
Điện áp định mức
: 13,8 KV.
Dòng điện định mức stator
: 3690A.
Tốc độ quay định mức
: 200 vòng/phút.
Hệ số công suất cosφ
: 0,85.
Điện áp kích từ định mức
: 190V.
Dòng kích từ định mức
: 1100A.
Sơ đồ nối dây Stator
:Hình sao, trung tính nối với biến điện
áp 1 pha.
ÂÀKNÄNG
PHÖÔÙC LONG
LÄÜC NINH
ÂÄÖNG XOAÌI
TÁY NINH
TU19
BUØ ÑAÊNG
TC19
375-7
377-7
371-7
333-3
373-7
133-9
375
377
371
373
375-1
377-1
371-1
373-1
333
M
133-3
M
174-9
174-7
M
M
171-9
132-9
171-7
132-3
171
132
M
100B-9
131-9
M
131-3
M
172-9
172-7
M
M
173-9
173-7
333-1
TC31
133
TU 31-1
TU31
174
100B
131
TC12
133-2
M
174-2
M
171-2
132-2
M
100B-2
131-2
TC11
133-1
M
174-1
M
171-1
132-1
M
100B-1
131-1
100A
100A-2
100A-1
TU11-1
172
M
172-2
M
173-2
M
172-1
M
173-1
TU12-2
TU11
TU12
3T-03B
2T
533-3
1T
TC51
532-3
571
575
573
533
577
TU51-1
502-3
501-3
531-3
501
531
581
532
502
1TV4S
CU XÁ
TU51
538-7
539-7
537-7
537
538
539
7T
DIESEL
9T
1TV4S
1TE
2TE
8T
~
~
SF
5T
H2
H1
~
12T
QS3
6T
Đ? P TRÀN
QS1
QS2
QS2
11T
C? A NH? N NU? C
DIESEL
A2-08
A2-01
A1-01
1TV2S
A1-1.2
1TV1S
~
SF
A1-06
A2-05
T? DÙNG A2
A2-6.1
A2-4.3
A1-9.7
T? DÙNG A1
A1-5.3
A1-8.1
173
GIỚI THIỆU HAI HỢP BỘ RƠLE 7UM6
Hiện nay chƣa có phƣơng thức bảo vệ tiêu
chuẩn đối với máy phát điện.
Máy phát ở Thác Mơ sử dụng hai hợp bộ bảo
vệ 7UM61 và 7UM62 hoàn toàn độc lập.
Hai hợp bộ 7UM61 và 7UM62 là những thiết
bị số, đa chức năng và xử lý mạnh.
Có phần mềm DIGSI®4 đi kèm rất thuận tiện
cho việc sử dụng PC.
Cấu trúc phần cứng của thiết bị số 7UM6
Chỉ thị điều
kiện làm việc
Chỗ gắn các
đinh vít
Màn hình hiển
thị (LCD)
Các phím
di chuyển
Các đèn LED
Phím MENU
Phím LED
Phím ESC và
phím ENTER
Cổng truyền
thông
Các phím số
Các phím
chức năng
Cửa sổ phía trước của hợp bộ 7UM6
TC 19 (PASS BUSS)
F871 : RELAY BAÍO VÃÛ ĐA CHÆÏC NÀNG 7UM62
F611 : RELAY BAÍO VÃÛ ĐA CHÆÏC NÀNG 7UM61
F841 : RELAY MA TRÁÛN CÀÕT 7UW60
TC 12 (SECOND BUSS)
TC 11 (FIRST BUSS)
132 - 1
132 - 2
132
F871
87G 64G
50
51
59
21
46
50
BF
24
49
50N
DC
21
50
27
81
40
P2
TA23
LÃÛNH CÀÕT TÆÌ CAÏC
BAÍO VÃÛ KHAÏC
7UM62
TA22
TA21
F611
TA20
P1
132 - 3
132 - 9
64G
59
21
46
50
BF
50
51
81
40
24
50N
DC
49
78
P2
TA11
TA10
P1
P2
P1
TA13TA10
50
27
F841
7UM61
1T,2T
7UW60
TV4S
532-3
MA TRÁÛN CÀÕT
502-3
50
532
P2
502
TA11
P2
TA12
TA13
TA10
2TE
TA14
P1
50
TA9
TA8
TA7
TA6
11T,12T
2GE
50
TA5
P1
G2
TV3S
TV2S
P2
TA4
TA3
Sơ đồ mạch dòng và
mạch áp của hệ thống
bảo vệ máy phát
TA2
50
50
TA1
P1
TV1S
CÀÕT TÆÌ CAÏC BAÍO VÃÛ KHAÏC
50
Ghi chuï:
502-3
BP
502
TA30 TA40 TA50
I-L1
TA10
87G
TA9
TA8
81
TA7
TA6
V-L
64G
TA5
P1
40
TV3S
G
59
24
3PP1326
ID7
21
P2
TA10 TA20
Bäü choün âiãûn aïp
-F871
P2
49
TA4
TA3
TA2
I-L1
TA1
46
50N
DC
P1
50BF
V-G
I-GG1
BP
7X134
78
50/51
7X133
50/27
7UM62
Bäü choün tên hiãûu 20Hz cho 64G 7X134
3PP1326
+ Bảo vệMaïso
y phaïlệch
t 20Hz máy
cho 64Gphát
7X133
(87G)
87G
Baío vãû so lãûch maïy phaït
+ Bảo
vệ
81
Baíochạm
vãû táön säúđất Startor máy
phát
64G (64G-100%)
Baío vãû 90% vaì 100% chaûm âáút Stator
40
Baíothiếu
vãû thiãúu kêch
thêchthích (40)
+ Bảo
vệ
kích
59
Baíoquá
vãû quaïdòng
aïp Statorthứ tự
+ Bảo
vệ
24
Baío vãû quaï kêch thêch Roto
nghịch
(46)
21
Baío vãû khoaíng caïch
+ Bảo
vệ
khoảng cách (21)
49
Baío vãû quaï taíi maïy phaït
+ Bảo vệ
quá áp (59)
46
Baío vãû quaï doìng thæï tæû nghëch
+ 50N
Bảo vệ thấp áp (27)
Baío vãû quaï aïp DC Roto
DC
+ 50BF
Bảo vệ
tần sồ (81)
Baío vãû quaï doìng khi maïy càõt hoíng
+ Bảo
vệ
chống hƣ hỏng máy
78
Baío vãû khi maïy phaït ra khoíi chãú âäöng bäü
cắt50/5150BF
Baío vãû quaï doìng tæïc thåìi vaì coï thåìi gian
50/27
Baío vãû quaï doìng coï kiãøm soaït âiãûn
aïp giaím tháúp
Ghi chuï:
501,
502-3
Bäü âiãûn tråí láúy tên hiãûu cho 64R
501,
502
-F511
TA30 TA40 TA50
P2
TA10
TA9
TA8
81
TA7
64G
TA6
V-L
TA5
40
P1
59
TV2S
I-GE
G
21
P2
TA10 TA20
24
3PP1336
49
3XR61
TA4
TA3
46
TA2
I-L
TA1
P1
50N
DC
50BF
V-G
78
50/51
50/27
7UM61
3PP13
+ Bảo vệ chạm đất Rotor
máy phát (51NG)
bë kãút näúi cho 64R 3XR61
+ Bảo Thiãú
vệ t90%
chạm đất
Startor máy phát (59N)
táön säú đất 100%
+81 Bảo Baívệo vãûchạm
64G
Baímáy
o vãû 90%
vaì 100%
chaûm âáút Stator
Startor
phát
(27TN)
thiãúu kêch thêch
+40 Bảo Baívệo vãûquá
dòng thứ tự
59
o vãû quaï aïp Stator
nghịchBaí(46)
24
Baío vãû quaï kêch thêch Roto
+ Bảo vệ khoảng cách (21)
21
Baío vãû khoaíng caïch
+49 Bảo vệ quá áp (59)
Baío vãû quaï taíi maïy phaït
+46 Bảo Baívệo vãûthấp
áp (27)
quaï doìng thæï tæû nghëch
+50NBảo Baívệo vãûtần
số
(81)
quaï
aï
p
DC
Roto
DC
+
Bảo Baívệo vãûchống
hƣ hỏng
50BF
quaï doìng khi maïy càõt hoíng
máy
cắt
78
Baío50BF
vãû khi maïy phaït ra khoíi chãú âäöng bä
50/51
Baío vãû quaï doìng tæïc thåìi vaì coï thåìi gian
50/27
Baío vãû quaï doìng coï kiãøm soaït âiãûn
aïp giaím tháúp
BẢO VỆ STATOR
Bảo vệ sự cố pha.
Bảo vệ chống chạm đất
Bảo vệ chống sự cố chạm chập các vòng dây
trong cùng một pha
Bảo vệ chống đứt mạch cuộn dây Stator
Bảo vệ quá nhiệt
Bảo vệ quá áp
Bảo vệ dòng điện không cân bằng
BẢO VỆ ROTOR
Bảo vệ chống ngắn mạch cuộn dây kích từ
Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây kích từ
Hở mạch cuộn dây kích từ
Quá nhiệt cuộn dây kích từ
BẢO VỆ THIẾU TỪ TRƯỜNG
Q
0.80
X
Đặc tính làm việc là
0.40
-1 x các
'd
đƣờng
cong.
2
0.20
Phƣơng trình là:
0.00
P2 + Q2 = hi2
Phạm vi hoạt động 0.20
-x dcủa máy phát: B-C. 0.40
0
R
0.60
A
H1
A
H2
A
H3
0.60
0.70
0.80
0.85
0.90
B
H4
B
0.98
B
P
0.20
0.40
0.80
0.60
C
C
C
1.00
C
0.95
D
0.60
0.95
B
A
0.90
0.60PF 0.70
0.80
0.85
Đường cong làm việc của máy phát đồng
bộ trong mặt phẳng P-Q
CÁC HỆ THỐNG BẢO VỆ KHÁC
Bảo vệ quá tốc
Bảo vệ chống chế độ động cơ máy phát
Bảo vệ chống dao động
Bảo vệ chống hƣ hỏng ổ trục
Bảo vệ chống sự cố của chất lỏng làm nguội
Bảo vệ chống cháy
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BẢO VỆ ĐIỂN HÌNH
TRONG HỢP BỘ
BẢO VỆ SO LỆCH MÁY PHÁT (87G)
BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH (21)
BẢO VỆ CHẠM ĐẤT ROTOR (64R)
BẢO VỆ HƢ HỎNG MÁY CẮT (50BF)
1. BẢO VỆ SO LỆCH MÁY PHÁT (87G)
Dòng điện so lệch: Idiff = |I1 + I2|
Dòng ổn định hay dòng hãm: Istab = |I1| + |I2|
IP1
Ngắn mạch trong vùng
cấp dòng từ 12 phía I2 = 0
Khi vận hành bình thƣờng
Ngắn mạch ngoài
IP2
I2 = -I1 nên |I2| = |I1|
501
CT1 I1
Máy phát
I2 CT2
M
Idiff = |I
Istab
I1||I=1 +0 0|
I1| == I2I
1 +=I2|I| 1=+|II12-| =
1 1
Istab = |I1| + |I2| = |I1| + |I1| = 2.|I1|
Trƣờng hợp sự cố trong vùng thì Idiff = Istab
2. BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH (21)
G
501
Z<
T Z1
T Z2
T END
Z1
Z1B
Z2
131
3. BẢO VỆ CHẠM ĐẤT ROTOR (64R)
CE RE
+
Điểm chạm
đất thứ nhì
Điểm chạm
đất thứ nhất
Rseries Rseries 3PP13
Baío vãû chaûm
âáút rotor
7UM62
CK
CK
Rseries Rseries
IRE
IEE1
URE
UE
7XR61
-
4. BẢO VỆ HƢ HỎNG MÁY CẮT (50BF)
131
531
Cắt không thành công
501
B/F I>
Các thiết
bị bảo vệ
G
&
B/F Ttrip 0
EM XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN !
- Xem thêm -