BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KH VÀ CN VIỆTNAM
BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC
Đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm
sinh học từ thực vật có chứa cacbua terpenic, xeton sesquiterpenic
và turmeron trong bảo quản quả tươi sau thu hoạch”
Cơ quan chủ trì Dự án: Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
Chủ nhiệm Đề tài: PGS TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Điện thoại: 04.37568261 Fax: 04.37568261
8499
Hà Nội – 12/2010
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế
phẩm sinh học từ thực vật có chứa các hoạt chất cacbua tecpenic, xeton
sesquitecpenic và turmeron trong bảo quản quả tươi sau thu hoạch
Mã số đề tài, dự án: ĐTĐL.2008T/16
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN): Nông, Lâm, Ngư nghiệp
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Cúc
Ngày, tháng, năm sinh: 06/07/1955
Nam/ Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: TS
Chức danh khoa học: PGS
Chức vụ: Trưởng phòng
Điện thoại: Tổ chức: 0437916882
Mobile: 0906221581
Fax: ....................................... E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghệ sinh học, VAST
Địa chỉ tổ chức: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: số 5 ngõ 165, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghệ sinh học
Điện thoại: 04 7563386
Fax: (84) 4 7568261
1
E-mail:
[email protected]
Website: www.ibt.ac.vn
Địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS TS Trương Nam Hải
Số tài khoản: 931.01.064
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước, Ba Đình, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ năm 2008 đến tháng 12/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 05 /năm 2008 đến tháng 12 /năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2160 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2160 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ……………….tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
800
800
560
652
572,4841
935,5159
1
2008
800
2008
2
2009
1000
2009
3
2010
360
2010
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
2
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
2
3
4
5
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
630
630
0
630
630
0
610
610
0
610
610
0
530
34
530
34
0
0
530
34
530
34
0
0
356
2.160
356
2.160
0
0
356
2.160
356
2.160
0
0
- Lý do thay đổi (nếu có):
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
Chi phí lao động
Nguyên vật liệu,
năng lượng
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
Khác
Tổng cộng
2
3
4
5
6
7
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH Nguồn
khác
- Lý do thay đổi (nếu có):
3
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH Nguồn
khác
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số Số, thời gian ban
Tên văn bản
TT
hành văn bản
1 Ngày 21/03/2008 Hợp đồng nghiên cứu KH &
PTCN
2 Số 1328/QĐVề việc giao chỉ tiêu kinh phí
KHCNVN
đợt 2 năm 2008
…
Ghi chú
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
TT nghiên
cứu và PTNN
Đông Nam
Bộ và Tây
Nguyên
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Viện nghiên
cứu bông và
phát triển Nông
nghiệp Nha Hố
2
Viện Công
nghiệp thực
phẩm
Viện Công
nghiệp thực
phẩm
3
Trường Đại
học Nông
nghiệp Hà
Nội
Liên hiệp
KHSX CNSH
& MT
Trường Đại
học Nông
nghiệp Hà Nội
Số
TT
1
4
5
Liên hiệp
KHSX CNSH
& MT
Công ty cổ
phần Tinh
dầu và chất
thơm
4
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Xây dựng
mô hình bảo
quản xoài,
thanh long
tại Ninh
Thuận
Đánh giá
chất lượng
quả sau bảo
quản
Xây dựng
mô hình bảo
quản vải,
nhãn
Tách chiết
tinh dầu
nghệ và sản
xuất chế
phẩm
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
1 mô hình
Số liệu
1 mô hình
Tách tinh
dầu nghệ
thô và sản
xuất 500 lít
chế phẩm
bảo quản
Ghi
chú*
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nguyễn Thị Kim
Cúc
Phạm Việt
Cường
Nguyễn Thị
Kim Cúc
Phạm Việt
Cường
3
Trần Đình Mấn
Trần Đình Mấn
4
Tống Kim
Thuần
Tống Kim
Thuần
5
Phạm Đình Ty
6
Nguyễn Văn
Nghi
Nguyễn Văn
Nghi
7
Trần Thị Lan
Hương
Trần Thị Lan
Hương
8
Lê Huỳnh Thanh Lê Huỳnh
Phương
Thanh Phương
1
2
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Chủ nhiệm
- Nghiên cứu
quy trình sản
xuất chế phẩm
bảo quản
- Sản xuất 3 loại
chế phẩm bảo
quản.
Phân lập vi
khuẩn gây hỏng
quả và đánh giá
hoạt tính kháng
khuẩn in vitro
Phân lập nấm
gây hỏng quả và
đánh giá hoạt
tính kháng nấm
in vitro
Qui trình tách
chiết các phân
đoạn cacbua
terpenoids,
sesquiterpenoid
s và turmeron
-Đánh giá hàm
lượng tinh dầu,
-Xác định thành
phần của tinh
dầu
Xây dựng mô
hình bảo quản
vải, nhãn
Mô hình bảo
quản cam và
đánh giá độ an
toàn của chế
phẩm
5
1 qui trình sản
xuất chế
phẩm. 500 lít
chế phẩm
Số liệu
Số liệu
Số liệu
Số liệu
Mô hình
Mô hình và
Số liệu
Ghi
chú*
9
Nguyễn Thị
Hoài Trâm
Nguyễn Thị
Hoài Trâm
10
Vũ Xuân Long
Dương Xuân
Diêu
Đánh giá chất
lượng sản phẩm
sau bảo quản
Xây dựng mô
hình bảo quản
xoài, thanh long
Số liệu
Mô hình
- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Số
TT
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
1
1 Đoàn ra đi Bulgaria (Viện
Hàn lâm khoa học), 3 thành
viên, năm 2008, kinh phí 148
triệu đồng
1 Đoàn ra đi Bulgaria (Viện
Hàn lâm khoa học), 3 thành
viên, năm 2009, kinh phí 148
triệu đồng
Ghi
chú*
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
Do kế hoạch làm việc của phía bạn thay đổi nên phải chuyển sang năm 2009.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
1
25/08/2008 Hội thảo KH tại
Viện CNSH, 2 triệu đồng
2
15/06/2010 Hội thảo KH tại
Viện CNSH, 2,5 triệu đồng
Ghi chú*
25/08/2008 Hội thảo
KH tại Viện CNSH, 2
triệu đồng
15/06/2010 Hội thảo
KH tại Viện CNSH, 2,5
triệu đồng
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
6
Số
TT
Thời gian
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Người,
cơ quan
thực hiện
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
Nghiên cứu công nghệ tách
chiết tinh dầu từ Curcuma sp
1-12/2008
5-12/2008
N.T.Kim Cúc
P. V.Cường
P. Đình Tỵ
N. H. Dương
Viện CNSH
2
Đánh giá hoạt tính kháng
khuẩn/nấm của các phân đoạn
tinh dầu bằng kỹ thuật in vitro
3-12/2008
7-12/2008
3
- Nghiên cứu quy trình sản
1-12/2009
xuất 3 loại chế phẩm
- Nghiên cứu khả năng phối
hợp bảo quản các chế phẩm với
màng sinh học
Xây dựng quy trình sử dụng các 6/20086/2009
chế phẩm bảo quản
1-12/2009
T. Đình Mấn
N.T.Kim Cúc
T. K.Thuần
Viện CNSH
P. V. Cường
P. Đình Tỵ
N. T. K. Cúc
Viện CNSH
6/20086/2010
L. H. T.
Phương,
ĐH NN HN
N. T.K. Cúc
N. Hoài Trâm
Viện CN TP
5
Sản xuất 500 lít chế phẩm bảo
quản
6/200912/2010
6/200912/2010
6
Xây dựng mô hình sử dụng chế 1/2009phẩm để bảo quản quả tươi tại 3 10/2010
vùng trọng điểm xuất khẩu quả
tươi của Việt Nam
-Xoài, Thanh long ở Ninh
Thuận
- Cây có múi ở Nghệ an
- Vải ở Bắc Giang
1/200910/2010
P. V. Cường
P. Đình Tỵ N.
H. Dương
Viện CNSH
P. V. Cường
T.T.L. Hương
L.H.T.
Phương,
ĐH NN HN
D.X.Diêu
Viện NC bông
& PT Nha Hố
4
7
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Tên sản phẩm và
Số
chỉ tiêu chất lượng
TT
chủ yếu
1 Chế phẩm
Đơn
vị đo
CPBQ.1TL
2
3
- Thời gian bảo quản
của quả tươi.
- Khả năng kháng vi
khuẩn và kháng nấm
trên thanh long, xoài
Chế phẩm (CPBQ.
2VN)
-Thời gian bảo quản
- Khả năng kháng nấm
trên vải, nhãn
Chế phẩm bảo quản
(CPBQ 3.C)
-Thời gian bảo quản
-Khả năng ức chế nấm
gây hại trên quả cam,
quýt.
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
180 lít
180 lít
180 lít
160 lít
160 lít
160 lít
160 lít
160 lít
160 lít
ngày
%
ngày
%
ngày
%
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
1
Tên sản phẩm
Quy trình công nghệ tách
chiết các phân đoạn chứa
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
Hiệu suất thu
hồi đạt 90%
Hiệu suất thu
hồi đạt 90%
- Quy trình sản
xuất chế phẩm
phù hợp với 3
loại trái cây của
3 vùng xuất
- Quy trình sản
xuất chế phẩm
phù hợp với 3
loại trái cây của
3 vùng xuất
cacbua terpenoids, xeton
sesquiterpenoids và turmeron
2
Quy trình sản xuất chế phẩm
bảo quản trái cây
8
Ghi chú
3
Quy trình sử dụng chế phẩm
khẩu trọng điểm
- Đảm bảo an
toàn thực phẩm
Phù hợp với
điều kiện Việt
Nam, đảm bảo
hoa quả được
bảo quản ít nhất
1 tháng.
khẩu trọng điểm
- Đảm bảo an
toàn thực phẩm
Phù hợp với
điều kiện Việt
Nam, đảm bảo
hoa quả được
bảo quản ít nhất
1 tháng.
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm
1
4 Bài báo
2
1 Báo cáo khoa học
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
Được đăng trên
các tạp chí khoa
học chuyên
ngành có uy tín
Hội nghị khoa
học
Được đăng trên
các tạp chí khoa
học chuyên
ngành có uy tín
Hội nghị khoa
học
Số lượng,
nơi công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
2 T/C CNSH;
1 T/C KH &
CN
2 BC KH, HN
CNSH toàn
quốc 2009,
Thái Nguyên
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
2
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
2
2
0
1
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
2009
2012
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Kết quả
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
1
9
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
Các cán bộ tham gia ĐT làm chủ được công nghệ tách chiết tinh dầu nghệ, đánh giá
khả năng đối kháng vi sinh vật của tinh đâu nghệ. Kết quả của đề tài là tài liệu tham
khảo cho các nghiên cứu tiếp theo và cũng là tài liệu cho giảng dạy trong các
trường.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)
Nếu kết quả đề tài được ứng dụng, sẽ xây dựng dự án sản xuất, tạo công ăn việc làm
cho một số lao động. Khi sử dụng chế phẩm không những làm tăng giá trị gia tăng
của hoa quả, phát triển kinh tế xã hội ở các vùng chuyên canh trồng cây ăn trái mà
còn tăng thêm nguồn ngoại tệ và một phần tham gia bảo vệ an toàn vệ sinh thực
phẩm, bảo vệ sức khỏe cộng đồng
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I
Nội dung
Báo cáo định kỳ
Lần 1
Thời gian
thực hiện
30/10/2009
10
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
- Nghiên cứu CN tách chiết TD từ nghệ
vàng băng phương pháp cất LCHN
- Tách 3 phân đoạn cacbua terpenoids,
sesquiterpenoids và turmerone bằng
chưng cất phân đoạn dưới áp suất thấp
Chủ trì: P.V. Cường
- Phân lập các chủng vi khuẩn gây
hỏng quả và đánh giá hoạt tính kháng
khuẩn in vivo của TD nghệ. Chủ trì:
T.K.Thuần
- Phân lập các chủng nấm gây hỏng
quả và đánh giá hoạt tính đối kháng vi
sinh vật in vitro. Chủ trì: T.Đ.Mấn
- Tìm được công thức phụ gia cho 3
loại sản phẩm. Chủ trì: P.V.Cường
II
III
…
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
31/10/2009
- Đã có CN tách chiết TD nghệ
và phân tách 3 phân đoạn
(P.V.Cường)
- Phân lập, định danh được 6
chủng VK, 12 chủng nấm sợi và
6 chủng nấm men gây hỏng quả;
xác đinh được hoạt tính đối
kháng vsv in vitro và in vivo
(T.Đ.Mấn, T.K.Thuần)
- Xác định được công thức cho 3
loại chế phẩm bảo quản
(P.V.Cường)
….
Nghiệm thu cơ sở
……
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
11
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
9
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1
1.2
Vi sinh vật gây hỏng quả
Các phương pháp bảo quản trái cây sau thu hoạch
1.2.1
1.2.2
1.2.3
Phương pháp bảo quản hóa học
Phương pháp bảo quản bằng các loại màng
Phương pháp bảo quản quả bằng các biện pháp sinh học
1.3
Tình hình nghiên cứu bảo quản quả tươi sau thu hoạch ở
Việt Nam
Tinh dầu thực vật và các phương pháp thu nhận
Thành phần hóa học và các đặc tính sinh học của tinh dầu
nghệ
Thành phần hóa học của tinh dầu nghệ
Các đặc tính sinh học của tinh dầu nghệ
1.4
1.5
1.5.1
1.5.2
11
15
16
17
21
23
25
34
35
37
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1
2.2
2.3
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
2.3.5
Vật liệu
Hóa chất và môi trường
Phương pháp nghiên cứu
Phân lập vi sinh vật gây hỏng quả
Phân loại vi sinh vật
Phương pháp thu nhận tinh dầu nghệ
Phương pháp xác định thành phần hóa học của tinh dầu nghệ
(GC/MS)
Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng vi sinh vật của tinh
1
41
41
41
41
42
42
42
43
2.3.6
2.3.7
2.3.8
dầu nghệ
Xây dựng qui trình bảo quản một số loại quả sau thu hoạch
Xây dựng mô hình bảo quản một số loại trái cây
Xử lý thống kê số liệu
44
44
46
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.3
Nghiên cứu công nghệ tách chiết tinh dầu nghệ
So sánh khả năng tách chiết tinh dầu bằng các phương pháp
khác nhau
Xác định thành phần tinh dầu thu được bằng các phương pháp
chiết khác nhau
Nghiên cứu công nghệ tách chiết một số phân đoạn khác nhau
của tinh dầu nghệ
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn/nấm của tinh dầu nghệ
in vitro
Phân lập các chủng vi sinh vật gây hại trên đối tượng quả
Định danh các chủng vi sinh vật tuyển chọn
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu thô in vitro
Đánh giá hoạt tính kháng nấm của tinh dầu thô in vitro
Đánh giá hoạt tính đối kháng vi sinh vật của các phân đoạn
tinh dầu nghệ
Đánh giá hoạt tính đối kháng vi sinh vật của tinh dầu thô in
vivo
47
47
49
52
55
55
62
73
77
82
85
3.3.1
3.3.2
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm bảo quản quả tươi sau thu 90
hoạch
90
Lựa chọn dung môi và phụ gia
Nghiên cứu tạo chế phẩm bảo quản cho quả tươi sau thu hoạch 92
3.4
3.4.1
Xây dựng qui trình sử dụng các chế phẩm bảo quản
Xây dựng qui trình bảo quản ba nhóm trái cây
2
97
97
3.4.2
3.4.3
3.5
3.5.1
3.5.2
3.5.3
Đánh giá độ an toàn thực phẩm của chế phẩm trên đối tượng 103
động vật
Thử nghiệm chế phẩm bảo quản lên trái cây qui mô phòng thí 108
nghiệm
Xây dựng mô hình bảo quản cho một số loại trái cây có giá
trị kinh tế
Mô hình bảo quản vải
Mô hình bảo quản xoài, thanh long
Mô hình bảo quản cam
122
122
130
140
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
143
TÀI LIỆU THAM KHẢO
145
3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu, viết tắt
CAT
Catalase
CPBQ1.TL
Chế phẩm bảo quản 1.Thanh long
CPBQ2.VN
Chế phẩm bảo quản 2.Vải nhãn
CPBQ3.C
Chế phẩm bảo quản 3. Cam
CM
Màng chitosan
CMC
Carboxylmethyl cellulose
EMAP
Equilibrium modified atmosphere packaging
GC/MS
Sắc ký khí / khối phổ
GM
Màng Gelatin
HPLC
Sắc ký lỏng cao áp
KHCN
Khoa học công nghệ
LCHN
Lôi cuốn hơi nước
MA
Modified atmosphere
MPA
Môi trường cao thịt-pepton
MIC
Nồng độ ức chế tối thiểu
RH
Độ ẩm không khí
RT
Nhiệt độ phòng
SOD
Super oxide dismutase
TD
Tinh dầu
VSV
Vi sinh vật
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1:
Một số chất diệt nấm được sử dụng trong bảo quản quả sau thu
hoạch
Bảng 3.1:
Sản lượng tinh dầu nghệ thu được bằng các phương pháp khác
nhau
Bảng 3.2:
Thành phần tinh dầu nghệ nhận được bằng các phương pháp khác
nhau
Bảng 3.3:
Kết quả phân tách phân đoạn tinh dầu nghệ tươi dưới áp suất thấp
Bảng 3.4:
Thành phần hóa học của các phân đoạn tinh dầu nghệ
Bảng 3.5:
Mật độ vi sinh vật trên một số loại quả và sự đa dạng của chúng
Bảng 3.6:
Khả năng gây hỏng quả cam của các chủng nấm men phân lập
Bảng 3.7:
Khả năng gây hỏng quả xoài của các chủng nấm men phân lập
Bảng 3.8:
Khả năng gây hỏng quả cam của các chủng nấm sợi phân lập
Bảng 3.9:
Phép thử sinh lí, sinh hóa theo kit API 20NE của chủng VK1
Bảng 3.10:
Mức độ sử dụng cơ chất theo kit API 50CHB của chủng VK23
Bảng 3.11:
Kết quả phân loại của hai chủng vi khuẩn gây hỏng quả điển hình
Bảng 3.12:
Kết quả định danh các chủng vi sinh vật tuyển chọn
Bảng 3.13:
Đường kính ức chế sinh trưởng vi sinh vật của tinh dầu nghệ nhận
được bằng các phương pháp khác nhau (cm)
Bảng 3.14:
MICs đối với vi khuẩn của các loại tinh dầu nghệ (mg/ml)
Bảng 3.15:
Mật độ vi khuẩn sinh trưởng ở các nồng độ tinh dầu khác nhau
Bảng 3.16:
Khả năng ức chế nấm men, nấm sợi của các loại tinh dầu (cm)
Bảng 3.17:
MICs của tinh dầu nghệ LCHN cho các chủng nấm nghiên cứu
Bảng 3.18:
Đường kính vòng ức chế sinh trưởng vi sinh vật của các phân đoạn
tinh dầu nghệ (cm)
Bảng 3.19:
Khả năng ức chế nấm men và nấm mốc của tinh dầu nghệ trên cam
5
Bảng 3.20:
Khả năng ức chế nấm mốc của tinh dầu nghệ trên thanh long
Bảng 3.21:
Khả năng ức chế nấm men & nấm mốc của tinh dầu nghệ trên xoài
Bảng 3.22:
Tỉ lệ nhãn hỏng theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thường (%)
Bảng 3.23 : Khả năng ức chế sinh trưởng vi sinh vật của tinh dầu nghệ trong
các loại dung môi khác nhau
Bảng 3.24 : Khả năng ức chế vi sinh vật của tinh dầu nghệ với nồng độ Tween
80 khác nhau (D-d cm)
Bảng 3.25:
Thành phần các chất bổ sung vào 3 loại chế phẩm tạo màng (%)
Bảng 3.26:
Tỉ lệ cam bị hỏng theo thời gian và nhiệt độ bảo quản (%)
Bảng 3.27:
Tỉ lệ xoài bị hỏng theo thời gian và nhiệt độ bảo quản (%)
Bảng 3.28:
Kết quả bảo quản quả vải bằng chế phẩm có TD nghệ dưới các
điều kiện nhiệt độ khác nhau
Bảng 3.29:
Bố trí thí nghiệm thử độc tinh cấp của các mẫu GM và CM
Bảng 3.30:
Trọng lượng chuột trước và sau thử nghiệm với mẫu GM (g)
Bảng 3.31:
Trọng lượng chuột trước và sau thử nghiệm với mẫu CM (g)
Bảng 3.32:
Ảnh hưởng của thời gian bảo quản lên tỉ lệ hỏng của thanh long và
xoài ở nhiệt độ thường (%)
Bảng 3.33:
Sự biến đổi hàm lượng các chất dinh dưỡng của xoài và thanh long
khi được bảo quản bằng các công thức chế phẩm khác nhau ở
nhiệt độ thường
Bảng 3.34:
Ảnh hưởng của thời gian bảo quản lên tỉ lệ xoài hỏng ở 10oC±2
(%)
Bảng 3.35:
Kết quả bảo quản cam bằng chế phẩm có tinh dầu nghệ
Bảng 3.36:
Sự biến đổi hàm lượng các chất dinh dưỡng của cam khi được bảo
quản bằng các công thức chế phẩm khác nhau ở nhiệt độ thường
Bảng 3.37:
Kết quả bảo quản quả vải sau 30 ngày ở 4oC±1
6
Bảng 3.38:
Chất lượng quả vải trước khi xử lí
Bảng 3.39:
Ảnh hưởng của chế phẩm bảo quản lên tỉ lệ hao hụt khối lượng tự
nhiên và hỏng của quả vải ở 4oC±1
Bảng 3.40:
Diễn biến một số thành phần hóa học chính của quả vải trong thời
gian tồn trữ ở 4oC±1
Bảng 3.41:
Chất lượng cảm quan của quả vải trong thời gian tồn trữ
Bảng 3.42:
Khả năng chấp nhận mùi quả vải sau khi xử lí bằng chế phẩm bảo
quản có chứa tinh dầu nghệ (%)
Bảng 3.43:
Chất lượng quả xoài, thanh long trước khi xử lí
Bảng 3.44:
Ảnh hưởng của CPBQ1.TL lên tỉ lệ hao hụt và hỏng của thanh
long
Bảng 3.45:
Ảnh hưởng của CFBQ1.TL lên một số chỉ tiêu hóa học của thanh
long
Bảng 3.46:
Đánh giá cảm quan thanh long được bảo quản bằng CPBQ1.TL
Bảng 3.47:
Ảnh hưởng của CPBQ1.TL lên tỉ lệ hao hụt và hỏng của xoài
Bảng 3.48:
Ảnh hưởng của CFBQ1.TL lên một số chỉ tiêu hóa học của xoài
Bảng 3.49:
Các chỉ tiêu cảm quan của xoài được bảo quản bằng CPBQ1.TL
Bảng 3.50:
Ảnh hưởng của chế phẩm bảo quản đến sự hao hụt khối lượng
tự nhiên và tỉ lệ hỏng của quả cam.
Bảng 3.51:
Sự biến đổi hàm lượng các chất dinh dưỡng của cam khi được bảo
quản theo thời gian
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1:
Vị trí và các cơ chế trong tế bào vi khuẩn được cho là điểm hoạt
tính của tinh dầu
Hình 1.2:
Cấu trúc của các hợp chất được nhận dạng trong tinh dầu nghệ
Hình 3.1:
Thiết bị Clevenger
Hình 3.2:
Một số hình ảnh khuẩn lạc nấm men và nấm sợi phân lập từ quả
Hình 3.3:
Khả năng gây thối nhãn của các chủng vi khuẩn phân lập
Hình 3.4:
Kết quả nhiễm ngược chủng nấm men lên quả cam
Hình 3.5:
Xác định khả năng gây hỏng xoài của các chủng nấm sợi phân lập
Hình 3.6:
Ảnh nhuộm Gram 2 chủng vi khuẩn
Hình 3.7:
Ảnh phân loại vi khuẩn VK1 theo kit API 20 NE
Hình 3.8:
Khả năng sử dụng cơ chất của chủng vi khuẩn VK23
Hình 3.9:
Kết quả bảo quản cam bằng chế phẩm GM sau 30 ngày
Hình 3.10:
Xoài được bảo quản sau 30 ngày ở 10±2oC
Hình 3.11:
Qui trình bảo quản xoài
Hình 3.12:
Qui trình bảo quản thanh long
Hình 3.13:
Qui trình bảo quản vải, nhãn
Hình 3.14:
Qui trình bảo quản cam
Hình 3.15:
Xoài sau 30 ngày bảo quản ở 10oC ± 2 bằng oleoresin
8