BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ CÔNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06.10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT MỘT SỐ
LOẠI SỮA BỘT CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG
MÃ SỐ:07.14/06.10
Cơ quan chủ trì đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Viện Công nghiệp Thực phẩm
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hạnh
8230
Hà nội - 2010
1
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ CÔNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06.10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT MỘT SỐ
LOẠI SỮA BỘT CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh
PGS.TS Lê Đức Mạnh
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ
Hà Nội - 2010
2
VIỆN C ÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
__________________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H à nội , ngày
tháng
năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu công nghệ, thiết bị để sản xuất một số loại sữa
bột chức năng cho người ăn kiêng
Mã số đề tài : KC.07.14/06.10
Thuộc:
- Chương trình: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công
nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn.Mã số: KC.07/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Hạnh
Ngày, tháng, năm sinh: 15/2/1954
Nam/ Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Điện thoại: Tổ chức: 04 38582749 .
Nhà riêng: 04 38522436
Mobile: 0912288198
Fax: 38584554
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghiệp Thực phẩm
Địa chỉ tổ chức: 301 Nguyễn trãi, Thanh xuân, Hà nội
Địa chỉ nhà riêng: Phòng 105, E5, Trung Tự, Hà nội
3
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghiệp Thực phẩm
Điện thoại: 04.38582749 Fax: 04 38584554
E-mail :
[email protected]
Website: wwwfiri.ac.vn.
Địa chỉ: 301 Nguyễn trãi, Thanh xuân, Hà nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Lê Đức Mạnh
Số tài khoản: 931-01-016 Tại Ngân hàng: Kho bạc Thanh xuân, Hà nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Công Thương
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài
- Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 4 /2008 đến tháng 3 /2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 1 /năm 2008 đến tháng 5 /năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
+ Lần 1 từ tháng 4 năm 2010 đến tháng 8 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: là 4.903 triệu đồng tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.903 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 2.000 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
Số
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề nghị
TT
(Tháng,
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
quyết toán)
năm)
1
2008
900
2008
630
401,815
2
2009
1954,59
2009
1557
1268,882
3
2010
48,40
2010
670
667
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
4
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
Nội dung
TT
các khoản chi
1
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH Nguồn
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH Nguồn
khác
Trả công lao động 1100
khác
1100
1070
1070
1300
1300
1300
47
47
47
456
456
456
(khoa học, phổ
thông)
2
Nguyên, vật liệu,
1300
năng lượng
3
Thiết bị, máy móc 47
4
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
5
Chi khác
Tổng cộng
456
2903
2903
2873
2873
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt
kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì
đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
Số, thời gian ban hành
TT
văn bản
1
Tên văn bản
Quyết định số 2786/QĐ- Phê duyệt tổ chức, cá nhân
BKHCN ngày 22/
trúng tuyển chủ trì đề tài
11/2008
2
Quyết định số 314/QĐ-
Phê duyệt kinh phí các đề tài
BKHCN ngày 04/3/2008 cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện
năm 2008
5
Ghi chú
3
Quyết định số 2946/QĐ- Giao trách nhiệm ký duyệt
BKHCN ngày
Thuyết minh các đề tài nghiên
07/12/2007
cứu và dự án sản xuất thử
nghiệm
4
5
6
7
Số 14/2008/HĐ-ĐTCT-
Hợp đồng nghiên cứu khoa học
KC07/06-10
và phát triển công nghệ
CV số 16/VTP ngày
Xin gia hạn thời gian thực hiện
28/01/2010
đề tài KC07.14/06-10
CV số 59/VPCTTĐ-
Gia hạn thời gian thực hiện đề
THKH , ngày 5/2/2010
tài
CV Số 387/VPCT-
Bổ sung cán bộ tham gia đề tài
HCTH ngày 14/9/2009
8
9
CV số 51/VTP, ngày
Xin điều chỉnh một số hạng
4/5/2009
mục kinh phí đề tài
CV số 255/VPCT-
Xin điều chỉnh một số vật tư
HCTH, ngày 18/6/2009
nguyên liệu của đề tài
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
1
Tên tổ chức
Tên tổ chức đã
Nội dung
Sản phẩm
đăng ký theo
tham gia thực
tham gia
chủ yếu
Thuyết minh
hiện
chủ yếu
đạt được
Công ty cổ Công
ty
cổ Cùng nghiên Dây
phần
phát phần phát triển cứu và xây chuyền
triển
công công nghệ Việt dựng
nghệ Việt ý
ý
dây thiết bị sản
chuyền thiết xuất sữa ăn
bị sản xuất kiêng
sữa ăn kiêng
6
Ghi
chú*
2
Công ty CP Công
thực
ty
phẩm thực
Minh dương
CP Sản xuất thử Tinh
phẩm nghiệm
Minh dương
bột
và gạo
nhận chuyển sữa
đậu
giao
công nành
nghệ
sản sữa
cho
xuất sữa cho người tiểu
người già và đường
người
tiểu sữa
đường
cho
người già
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
1
Tên cá nhân
Tên cá nhân
Nội dung
Sản phẩm
đăng ký theo
đã tham gia
tham gia
chủ yếu đạt
Thuyết minh
thực hiện
chính
được
Nguyễn Thị
Nguyễn Thị
Chủ nhiệm đề Báo cáo
Minh Hạnh
Minh Hạnh
tài
theo đúng
tiến độ
2
Ngô Thị Vân
Ngô Thị Vân
Thư ký đề tài
Các báo cáo
Thực hiện thí
chuyên đề
nghiệm
3
Lương Thị
Lương Thị
Thực hiện thí
Các báo cáo
Như Hoa
Như Hoa
nghiệm
chuyên đề
nghiên cứu
4
Nguyễn Thuỳ
Nguyễn Thuỳ
Thực hiện thí
Các báo cáo
Linh
Linh
nghiệm
chuyên đề
nghiên cứu
7
Ghi
chú*
5
Đinh Công
Đinh Công
Xây dựng mô Các báo cáo
Quyết
Quyết
hình dây
chuyên đề
chuyền thiết
về nghiên
bị
cứu sản
xuất tinh
bột gạo và
thuỷ phân
lactoza, xây
dựng mô
hình thiết bị
phù hợp với
công nghệ
sản xuất sữa
cho người
gia và người
ăn kiêng
6
Đỗ Trọng
Đỗ Trọng
Thực hiện thí
Các báo cáo
Hưng
Hưng
nghiệm
chuyên đề
nghiên cứu
7
Nguyễn Duy
Nguyễn Duy
Chuyển giao
Các báo cáo
Hồng
Hồng
sản xuất
chuyên đề
về sản xuất
thử nghiệm
và chuyển
giao công
nghệ
8
Đàm Lam
Đàm Lam
Thực hiện thí
8
Các báo cáo
Thanh
Thanh
nghiệm
chuyên đề
nghiên cứu
9
Vũ Thị Thuận
Vũ Thị Thuận Thực hiện thí
nghiệm
Các báo cáo
chuyên đề
nghiên cứu
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Số
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
Ghi
TT
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số
chú*
số lượng người tham gia...)
lượng người tham gia...)
1
Nội dung: Thăm quan khảo Nội dung: Thăm quan khảo
sát về công nghệ thiết bị sản sát về công nghệ thiết bị sản
xuất sữa ăn kiêng.
xuất sữa ăn kiêng.
- Thời gian: 25-31/10/2009
- Thời gian: 25-31/ 10/2009
- Tổ chức hợp tác: Viện Kỹ
- Tổ chức hợp tác: Viện Kỹ
thuật Nông nghiệp Paris
thuật Nông nghiệp Paris
(Paris Agro Tech)
(Paris Agro Tech)
Địa chỉ: 16 Rue Claude
Địa chỉ: 16 Rue Claude
Bernard .F-75231Paris
Bernard .F-75231Paris Cedex
Cedex 05
05
- 01 đoàn, 4 người
- 01 đoàn, 4 người
- Kinh phí thực hiện : 181,2
- Kinh phí thực hiện : 181,2
tr.đồng
tr.đồng
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
(Nội dung, thời gian,
phí, địa điểm )
kinh phí, địa điểm )
9
Ghi chú*
1
Nội dung:Sữa chức năng và
Nội dung:Sữa chức
dinh dưỡng đối với sức khoẻ
năng và dinh dưỡng đối
con người
với sức khoẻ con người
Thời gian: 1/ 2010
Thời gian: 1/ 2010
Kinh phí: 10,1 triệu đồng
Kinh phí: 10,1 triệu
Địa điểm: Viện Công nghiệp
đồng
thực phẩm
Địa điểm: Viện Công
nghiệp thực phẩm
2
Nội dung: Sữa cho người
Nội dung: Sữa cho
tiểu đường và người già kém
người tiểu đường và
ăn
người già kém ăn
Thời gian:3/2010
Thời gian:3/2010
Kinh phí:10,1 triệu đồng
Kinh phí:10,1 triệu
Địa điểm: Viện Công nghiệp
đồng
thực phẩm
Địa điểm: Viện Công
nghiệp thực phẩm
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Thời gian
Số
TT
1
2
Các nội dung, công việc
(Bắt đầu, kết thúc
Người,
chủ yếu
- tháng … năm)
cơ quan
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
thực hiện
Nghiên cứu đáng giá về công 3/2008-
3/2008-
Nguyễn Thị
nghệ, thiết bị sản xuất sữa bột 12/2009
12/2009
Minh Hạnh
chức năng trên thế giới và
và cộng sự
Việt nam
Viện CNTP
Nghiên cứu công nghệ sản 3-10/2008
10
3-10/2008
Đinh Công
3
4
5
xuất tinh bột từ gạo của nước
Quyết và
ta làm nguyên liệu để sản
cộng sự
xuất maltodextrin và siro
Công ty Việt
glucoza
ý
Nghiên cứu sử dụng enzim
3-11/2008
Nguyễn Thị
để chuyển hoá tinh bột gạo
Minh Hạnh
thành maltodextrin và siro
và cộng sự
glucoza
Viện CNTP
Nghiên cứu công nghệ sản 12/2008-
12/2008-
Nguyễn Thị
xuất
12/2009
Minh Hạnh
sữa
đậu
nành
làm 12/2009
nguyên liệu cho sản xuất sữa
và cộng sự
bột
Viện CNTP
Nghiên cứu công nghệ thu
12/2008-
nhận và thuỷ phân protein thô 12/2009
6
3-11/2008
12/2008-
Nguyễn Thị
12/2009
Minh Hạnh
thành polypeptid, peptid,
và cộng sự
axitamin
Viện CNTP
Nghiên cứu công nghệ thuỷ
3/2008-
3/2008-
Đinh Công
phân đường lactoza trong sữa 11/2008
11/2008
Quyết và
thành glucoza và galactoza
cộng sự
bằng enzim
Công ty Việt
ý
7
Nghiên cứu công nghệ sản
12/2008-
12/2008-
Nguyễn Thị
xuất bột rau, quả giữ được
12/2009
12/2009
Minh Hạnh
vitamin và khoáng chất
và cộng sự
Viện CNTP
8
Nghiên cứu công nghệ sản
12/2008-
11
12/2008-
Nguyễn Thị
xuất sữa cho người bị tiểu
9
12/2009
12/2009
Minh Hạnh
đường, sữa cho người già
và cộng sự
kém ăn
Viện CNTP
Nghiên cứu xây dựng mô 12/2008-
12/2008-
Nguyễn Thị
hình dây chuyền thiết bị sản 12/2009
12/2009
Minh Hạnh
xuất sản phẩm
và cộng sự
Viện CNTP
10
Sản xuất thử nghiệm sản 12/2008-
12/2008-
Nguyễn Duy
phẩm với quy mô 300 kg/ mẻ 12/2009
4/2010
Hồng, Công
ty Minh
sữa bột
dương
11
Chuyển giao sản xuất sản
12/2008-
12/2008-
Nguyễn Thị
xuất
12/2009
4/2010
Minh Hạnh
và cộng sự
Viện CNTP
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
300
300
Sản phẩm
1
Sữa bột cho người
kg
300
bị tiểu đường :
- Hàm lượng
đường sacaroza,
lactoza :0%
12
- Hàm lượng chất
béo :18%
- Hàm lượng
cacbohydrat:
45%
- Hàm lượng xơ:
9%
- Hàm lượng
protein:18%
2
Sữa bột cho người
kg
300
300
300
già kém ăn:
- Hàm lượng
lactoza :0%
- Hàm lượng đạm
đậu tương:18%
- Hàm lượng tinh
bột thuỷ
phân:70%
- Hàm lượng chất
béo:9%
- Hàm lượng
đường:3%
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số
TT
Tên sản phẩm
cần đạt
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
13
Ghi chú
I
Quy trình công nghệ
1
Quy trình công nghệ sản
Sản xuất ra
Sản xuất ra
xuất sữa bột cho người sản phẩm theo sản phẩm cú
bị tiểu đường
yêu cầu
chất
lượng
tương đương
sữa cho người
tiểu
đường
glucena
của
hãng abbbott
2
Quy trình công nghệ sản
Sản xuất ra
Sản xuất ra
xuất sữa bột cho người sản phẩm theo sản phẩm cú
già kém ăn
yêu cầu
chất
lượng
tương đương
sữa cho người
kộm
ensure
ăn
của
hãng abbbott
3
Bản vẽ thiết kế thiết bị Thiết kế thiết Thiết kế thiết
thuỷ phân và thiết bị cô bị tạo ra phù bị tạo ra phù
chân không
hợp với công hợp với công
nghệ sản xuất
4
nghệ sản xuất
Mô hình hệ thống dây
Các thiết bị Có hệ thống Thiết
chuyền thiết bị sản xuất
trên
dây dây
sản phẩm:
chuyền
phù thiết bị phù và thiết bị
- Thiết bị thuỷ phân
hợp với công hợp sản xuất cô
-
nghệ sản xuất
Thiết bị cô chân
chuyền thuỷ
bị
phân
chân
ra sản phẩm không do đề
sữa cho người tài thiết kế
không
14
- Thiết bị lọc ép
ăn kiêng quy chế tạo
- Thiết bị sấy phun
mô 300 kg /
- Ly tâm
mẻ
- Máy nghiền
- Thiết bị bao gói
- Bơm
- Thùng chứa
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
Số
TT
1
Tên sản phẩm
cần đạt
Số lượng, nơi công bố
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
02
05
Bài báo
(Tạp chí, nhà xuất bản)
- 03 bài đăng ở tạp chí
công nghiệp
- 01 bài đăng ở
International Workshop
on Agricultural and biosistems engineering
- 01 bài đăng 11th
ASEAN Food
Conference in Brunei
Darussalam
d) Kết quả đào tạo:
Số
Cấp đào tạo, Chuyên
TT
ngành đào tạo
Số lượng
Ghi chú
Theo kế
Thực tế đạt
(Thời gian
hoạch
được
kết thúc)
15
1
Thạc sỹ chuyên ngành
công nghệ sinh học
01
01
2008
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
Tên sản phẩm
TT
đăng ký
Kết quả
Ghi chú
Theo
Thực tế
(Thời gian
kế hoạch
đạt được
kết thúc)
1
1
2010
0
1
2010
Quy trình Công nghệ
1
sản xuất sữa hoà tan
giàu đạm từ đậu tương
Quy trình công nghệ
2
thuỷ phân đường lactoza
trong sữa bằng enzim
lactozym
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Địa điểm
Số
Tên kết quả
TT
đã được ứng dụng
Thời gian
(Ghi rõ tên, địa
Kết quả
chỉ nơi ứng
sơ bộ
dụng)
1
Quy trình công nghệ
2010
sản xuất tinh bột gạo
Công ty Minh
Lắp đặt được
Dương, Hoài
dây chuyền
đức, Hà nội
thiết bị và sản
xuất ra sản
phẩm
2
Quy trình công nghệ
2010
sản xuất sữa cho người
16
Công ty Minh
Sản xuất được
Dương, Hoài
300kg sữa trên
tiểu đường
đức, Hà nội
dây chuyền
thiết bị của
Công ty
3
Quy trình công nghệ
2010
Công ty Minh
Sản xuất được
sản xuất sữa cho người
Dương, Hoài
300kg sữa trên
tiểu đường
đức, Hà nội
dây chuyền
thiết bị của
Công ty
4
Công ty Minh
Lắp đặt được
sản xuất sữa đậu nành
Dương, Hoài
dây chuyền
thuỷ phân
đức, Hà nội
thiết bị và sản
Quy trình công nghệ
2010
xuất ra sản
phẩm
5
Thiết bị thuỷ phân và
2009
thiết bị cô chân không
Công ty Việt ý
Lắp đặt, chạy
Khu công
thử tốt
nghiệp Hoàng
Mai, Hà nội
6
Dây chuyền thiết bị
2009
sản xuất sữa chức năng
Công ty Việt ý
Xây dựng
Khu công
xong dây
nghiệp Hoàng
chuyền thiết bị
Mai, Hà nội
để sản xuất
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Đã sản xuất được sữa chức năng : sữa cho người bị tiểu đường và người già
có chất lượng tương đương sữa của Mỹ : Glucena và Ensure
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với
các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
17
Ước tính giá thành sản xuất sữa chức năng
- Sữa cho người tiểu đường ( Công thức 2: 306,74kg)
STT
Hạng mục
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
( đồng/kg)
(kg)
(đồng)
1
Bột sữa đậu nành
62.000
133,68
8.288.160
2
Bột đạm
360.000
81,16
30.297.600
3
Maltodextrin
20.000
85,9
1.718.000
4
Bột rau
300.000
6
1.800.000
5
Vitamin, khoáng
3.097.400
chất
6
Năng lượng
929.220
7
Công
310.000
Cộng
46.440.380
Vậy giá thành cho 1kg sữa xuất xưởng là : 149.933 đồng. Nếu tính theo
hộp sữa loại 400g hiện có bán trên thị trường thì giá sẽ là 59.973 đồng/ hộp.
Trên cơ sở tiếp thị, quảng cáo và chào hàng chúng tôi đã bán với giá là
150.000đồng/ hộp rẻ hơn so với giá sữa Glucena cùng loại có giá là 210.000
đồng/hộp.
- Sữa cho người già( theo công thức 3: 319,62 kg)
STT
Hạng mục
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
( đồng/kg)
(kg)
(đồng)
1
Bột sữa thuỷ phân
170.000
92,1
15.657.000
2
Bột sữa đậu nành
62.000
92,01
5.704.620
3
Maltodextrin
20.000
107,7
2.154.000
4
Bột rau
300.000
9
2.700.000
5
siro glucoza
10.000
18,75
187.500
6
Vitamin, khoáng
4.646.100
18
chất
7
probiotic
1.611.000
8
Năng lượng
1.393.830
9
Công
321.000
Cộng
34.791.300
Vậy chi phí cho sản xuất 1kg sữa cho người già là 108.873 đồng/kg. Giá
thành cho một hộp sữa 400g là 43.549 đồng/hộp.
Trên cơ sở tiếp thị, quảng cáo và chào hàng chúng tôi đã bán với giá là
150.000đồng/ hộp rẻ hơn so với giá sữa ensure cùng loại có giá là gần
200.000 đồng/hộp.
2. Tác động xã hội
Đây là một sản phẩm có tính chức năng giúp giữ gìn sức khoẻ cho cộng
đồng. Mặt khác khi sản xuất sẽ tạo thên công ăn việc làm cho người lao động
3.Tác động môi trường
Quy trình sản xuất hoàn toàn không gây ô nhiễm môi trường
4. Mức độ sẵn sàng chuyển giao
Kết quả nghiên cứu của đề tài đã được chuyển giao sản xuất ở mức
cùng các cơ sở sản xuất nghiên cứu và triển khai sản xuất ra sản phẩm đạt
kết quả tốt . Bước đầu có sản phẩm giới thiệu và bán trên thị trường.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
Nội dung
TT
I
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
Báo cáo định kỳ
Lần 1
4/2008-
Đã hoàn thành đầu đủ nội
9/2008
dung nghiên cứu như
đăng ký
19
Lần 2
10/2008-
Đã hoàn thành đầu đủ nội
7/2009
dung nghiên cứu như
đăng ký
Lần 3
8/2009-
Đã hoàn thành đầu đủ nội
1/1010
dung nghiên cứu như
đăng ký
Lần 4
2/2010-
Đã hoàn thành đầu đủ nội
4/2010
dung nghiên cứu như
đăng ký
II
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
9/12/2008
Có đủ 18 chuyên đề
Lần 2
24/7/2009
Hoàn thành đủ các báo
cáo chuyền đề năm 2009
Lần 3
1/2010
Đã thử nghiệm lâm sàng
sản phẩm, chạy thử thiết
bị và sản xuất thử nghiệm
Lần 4
28/4/2010
Hoàn thành kế hoạch
chuyển giao công nghệ
và mô hình thiết bị
III
Nghiệm thu cơ sở
4/6/ 2010
Hoàn thành , đề tài được
công nhận Đạt
Chủ nhiệm đề tài
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký)
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
20