Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy in văn bằng chứng chỉ...

Tài liệu Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy in văn bằng chứng chỉ

.PDF
211
149
127

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06.10 BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT MỘT SỐ LOẠI SỮA BỘT CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG MÃ SỐ:07.14/06.10 Cơ quan chủ trì đề tài: Chủ nhiệm đề tài: Viện Công nghiệp Thực phẩm PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hạnh 8230 Hà nội - 2010 1 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06.10 BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT MỘT SỐ LOẠI SỮA BỘT CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh PGS.TS Lê Đức Mạnh Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 2010 2 VIỆN C ÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H à nội , ngày tháng năm 2010 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đề tài: Nghiên cứu công nghệ, thiết bị để sản xuất một số loại sữa bột chức năng cho người ăn kiêng Mã số đề tài : KC.07.14/06.10 Thuộc: - Chương trình: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn.Mã số: KC.07/06-10 2. Chủ nhiệm đề tài Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Hạnh Ngày, tháng, năm sinh: 15/2/1954 Nam/ Nữ: Nữ Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Điện thoại: Tổ chức: 04 38582749 . Nhà riêng: 04 38522436 Mobile: 0912288198 Fax: 38584554 E-mail: [email protected] Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghiệp Thực phẩm Địa chỉ tổ chức: 301 Nguyễn trãi, Thanh xuân, Hà nội Địa chỉ nhà riêng: Phòng 105, E5, Trung Tự, Hà nội 3 3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án: Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghiệp Thực phẩm Điện thoại: 04.38582749 Fax: 04 38584554 E-mail : [email protected] Website: wwwfiri.ac.vn. Địa chỉ: 301 Nguyễn trãi, Thanh xuân, Hà nội Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Lê Đức Mạnh Số tài khoản: 931-01-016 Tại Ngân hàng: Kho bạc Thanh xuân, Hà nội Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Công Thương II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài - Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 4 /2008 đến tháng 3 /2010 - Thực tế thực hiện: từ tháng 1 /năm 2008 đến tháng 5 /năm 2010 - Được gia hạn (nếu có): + Lần 1 từ tháng 4 năm 2010 đến tháng 8 năm 2010 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: là 4.903 triệu đồng tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.903 tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: 2.000 tr.đ. b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú Số Thời gian Kinh phí Thời gian Kinh phí (Số đề nghị TT (Tháng, (Tr.đ) (Tháng, năm) (Tr.đ) quyết toán) năm) 1 2008 900 2008 630 401,815 2 2009 1954,59 2009 1557 1268,882 3 2010 48,40 2010 670 667 c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: 4 Đối với đề tài: Đơn vị tính: Triệu đồng Số Nội dung TT các khoản chi 1 Theo kế hoạch Tổng SNKH Nguồn Thực tế đạt được Tổng SNKH Nguồn khác Trả công lao động 1100 khác 1100 1070 1070 1300 1300 1300 47 47 47 456 456 456 (khoa học, phổ thông) 2 Nguyên, vật liệu, 1300 năng lượng 3 Thiết bị, máy móc 47 4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 5 Chi khác Tổng cộng 456 2903 2903 2873 2873 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban hành TT văn bản 1 Tên văn bản Quyết định số 2786/QĐ- Phê duyệt tổ chức, cá nhân BKHCN ngày 22/ trúng tuyển chủ trì đề tài 11/2008 2 Quyết định số 314/QĐ- Phê duyệt kinh phí các đề tài BKHCN ngày 04/3/2008 cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện năm 2008 5 Ghi chú 3 Quyết định số 2946/QĐ- Giao trách nhiệm ký duyệt BKHCN ngày Thuyết minh các đề tài nghiên 07/12/2007 cứu và dự án sản xuất thử nghiệm 4 5 6 7 Số 14/2008/HĐ-ĐTCT- Hợp đồng nghiên cứu khoa học KC07/06-10 và phát triển công nghệ CV số 16/VTP ngày Xin gia hạn thời gian thực hiện 28/01/2010 đề tài KC07.14/06-10 CV số 59/VPCTTĐ- Gia hạn thời gian thực hiện đề THKH , ngày 5/2/2010 tài CV Số 387/VPCT- Bổ sung cán bộ tham gia đề tài HCTH ngày 14/9/2009 8 9 CV số 51/VTP, ngày Xin điều chỉnh một số hạng 4/5/2009 mục kinh phí đề tài CV số 255/VPCT- Xin điều chỉnh một số vật tư HCTH, ngày 18/6/2009 nguyên liệu của đề tài 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Số TT 1 Tên tổ chức Tên tổ chức đã Nội dung Sản phẩm đăng ký theo tham gia thực tham gia chủ yếu Thuyết minh hiện chủ yếu đạt được Công ty cổ Công ty cổ Cùng nghiên Dây phần phát phần phát triển cứu và xây chuyền triển công công nghệ Việt dựng nghệ Việt ý ý dây thiết bị sản chuyền thiết xuất sữa ăn bị sản xuất kiêng sữa ăn kiêng 6 Ghi chú* 2 Công ty CP Công thực ty phẩm thực Minh dương CP Sản xuất thử Tinh phẩm nghiệm Minh dương bột và gạo nhận chuyển sữa đậu giao công nành nghệ sản sữa cho xuất sữa cho người tiểu người già và đường người tiểu sữa đường cho người già 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Số TT 1 Tên cá nhân Tên cá nhân Nội dung Sản phẩm đăng ký theo đã tham gia tham gia chủ yếu đạt Thuyết minh thực hiện chính được Nguyễn Thị Nguyễn Thị Chủ nhiệm đề Báo cáo Minh Hạnh Minh Hạnh tài theo đúng tiến độ 2 Ngô Thị Vân Ngô Thị Vân Thư ký đề tài Các báo cáo Thực hiện thí chuyên đề nghiệm 3 Lương Thị Lương Thị Thực hiện thí Các báo cáo Như Hoa Như Hoa nghiệm chuyên đề nghiên cứu 4 Nguyễn Thuỳ Nguyễn Thuỳ Thực hiện thí Các báo cáo Linh Linh nghiệm chuyên đề nghiên cứu 7 Ghi chú* 5 Đinh Công Đinh Công Xây dựng mô Các báo cáo Quyết Quyết hình dây chuyên đề chuyền thiết về nghiên bị cứu sản xuất tinh bột gạo và thuỷ phân lactoza, xây dựng mô hình thiết bị phù hợp với công nghệ sản xuất sữa cho người gia và người ăn kiêng 6 Đỗ Trọng Đỗ Trọng Thực hiện thí Các báo cáo Hưng Hưng nghiệm chuyên đề nghiên cứu 7 Nguyễn Duy Nguyễn Duy Chuyển giao Các báo cáo Hồng Hồng sản xuất chuyên đề về sản xuất thử nghiệm và chuyển giao công nghệ 8 Đàm Lam Đàm Lam Thực hiện thí 8 Các báo cáo Thanh Thanh nghiệm chuyên đề nghiên cứu 9 Vũ Thị Thuận Vũ Thị Thuận Thực hiện thí nghiệm Các báo cáo chuyên đề nghiên cứu 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Thực tế đạt được Theo kế hoạch Số (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa Ghi TT điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số chú* số lượng người tham gia...) lượng người tham gia...) 1 Nội dung: Thăm quan khảo Nội dung: Thăm quan khảo sát về công nghệ thiết bị sản sát về công nghệ thiết bị sản xuất sữa ăn kiêng. xuất sữa ăn kiêng. - Thời gian: 25-31/10/2009 - Thời gian: 25-31/ 10/2009 - Tổ chức hợp tác: Viện Kỹ - Tổ chức hợp tác: Viện Kỹ thuật Nông nghiệp Paris thuật Nông nghiệp Paris (Paris Agro Tech) (Paris Agro Tech) Địa chỉ: 16 Rue Claude Địa chỉ: 16 Rue Claude Bernard .F-75231Paris Bernard .F-75231Paris Cedex Cedex 05 05 - 01 đoàn, 4 người - 01 đoàn, 4 người - Kinh phí thực hiện : 181,2 - Kinh phí thực hiện : 181,2 tr.đồng tr.đồng 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh (Nội dung, thời gian, phí, địa điểm ) kinh phí, địa điểm ) 9 Ghi chú* 1 Nội dung:Sữa chức năng và Nội dung:Sữa chức dinh dưỡng đối với sức khoẻ năng và dinh dưỡng đối con người với sức khoẻ con người Thời gian: 1/ 2010 Thời gian: 1/ 2010 Kinh phí: 10,1 triệu đồng Kinh phí: 10,1 triệu Địa điểm: Viện Công nghiệp đồng thực phẩm Địa điểm: Viện Công nghiệp thực phẩm 2 Nội dung: Sữa cho người Nội dung: Sữa cho tiểu đường và người già kém người tiểu đường và ăn người già kém ăn Thời gian:3/2010 Thời gian:3/2010 Kinh phí:10,1 triệu đồng Kinh phí:10,1 triệu Địa điểm: Viện Công nghiệp đồng thực phẩm Địa điểm: Viện Công nghiệp thực phẩm 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: Thời gian Số TT 1 2 Các nội dung, công việc (Bắt đầu, kết thúc Người, chủ yếu - tháng … năm) cơ quan (Các mốc đánh giá chủ yếu) Theo kế Thực tế hoạch đạt được thực hiện Nghiên cứu đáng giá về công 3/2008- 3/2008- Nguyễn Thị nghệ, thiết bị sản xuất sữa bột 12/2009 12/2009 Minh Hạnh chức năng trên thế giới và và cộng sự Việt nam Viện CNTP Nghiên cứu công nghệ sản 3-10/2008 10 3-10/2008 Đinh Công 3 4 5 xuất tinh bột từ gạo của nước Quyết và ta làm nguyên liệu để sản cộng sự xuất maltodextrin và siro Công ty Việt glucoza ý Nghiên cứu sử dụng enzim 3-11/2008 Nguyễn Thị để chuyển hoá tinh bột gạo Minh Hạnh thành maltodextrin và siro và cộng sự glucoza Viện CNTP Nghiên cứu công nghệ sản 12/2008- 12/2008- Nguyễn Thị xuất 12/2009 Minh Hạnh sữa đậu nành làm 12/2009 nguyên liệu cho sản xuất sữa và cộng sự bột Viện CNTP Nghiên cứu công nghệ thu 12/2008- nhận và thuỷ phân protein thô 12/2009 6 3-11/2008 12/2008- Nguyễn Thị 12/2009 Minh Hạnh thành polypeptid, peptid, và cộng sự axitamin Viện CNTP Nghiên cứu công nghệ thuỷ 3/2008- 3/2008- Đinh Công phân đường lactoza trong sữa 11/2008 11/2008 Quyết và thành glucoza và galactoza cộng sự bằng enzim Công ty Việt ý 7 Nghiên cứu công nghệ sản 12/2008- 12/2008- Nguyễn Thị xuất bột rau, quả giữ được 12/2009 12/2009 Minh Hạnh vitamin và khoáng chất và cộng sự Viện CNTP 8 Nghiên cứu công nghệ sản 12/2008- 11 12/2008- Nguyễn Thị xuất sữa cho người bị tiểu 9 12/2009 12/2009 Minh Hạnh đường, sữa cho người già và cộng sự kém ăn Viện CNTP Nghiên cứu xây dựng mô 12/2008- 12/2008- Nguyễn Thị hình dây chuyền thiết bị sản 12/2009 12/2009 Minh Hạnh xuất sản phẩm và cộng sự Viện CNTP 10 Sản xuất thử nghiệm sản 12/2008- 12/2008- Nguyễn Duy phẩm với quy mô 300 kg/ mẻ 12/2009 4/2010 Hồng, Công ty Minh sữa bột dương 11 Chuyển giao sản xuất sản 12/2008- 12/2008- Nguyễn Thị xuất 12/2009 4/2010 Minh Hạnh và cộng sự Viện CNTP III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Số TT Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu Đơn vị đo Số lượng Theo kế Thực tế hoạch đạt được 300 300 Sản phẩm 1 Sữa bột cho người kg 300 bị tiểu đường : - Hàm lượng đường sacaroza, lactoza :0% 12 - Hàm lượng chất béo :18% - Hàm lượng cacbohydrat: 45% - Hàm lượng xơ: 9% - Hàm lượng protein:18% 2 Sữa bột cho người kg 300 300 300 già kém ăn: - Hàm lượng lactoza :0% - Hàm lượng đạm đậu tương:18% - Hàm lượng tinh bột thuỷ phân:70% - Hàm lượng chất béo:9% - Hàm lượng đường:3% b) Sản phẩm Dạng II: Yêu cầu khoa học Số TT Tên sản phẩm cần đạt Theo kế Thực tế hoạch đạt được 13 Ghi chú I Quy trình công nghệ 1 Quy trình công nghệ sản Sản xuất ra Sản xuất ra xuất sữa bột cho người sản phẩm theo sản phẩm cú bị tiểu đường yêu cầu chất lượng tương đương sữa cho người tiểu đường glucena của hãng abbbott 2 Quy trình công nghệ sản Sản xuất ra Sản xuất ra xuất sữa bột cho người sản phẩm theo sản phẩm cú già kém ăn yêu cầu chất lượng tương đương sữa cho người kộm ensure ăn của hãng abbbott 3 Bản vẽ thiết kế thiết bị Thiết kế thiết Thiết kế thiết thuỷ phân và thiết bị cô bị tạo ra phù bị tạo ra phù chân không hợp với công hợp với công nghệ sản xuất 4 nghệ sản xuất Mô hình hệ thống dây Các thiết bị Có hệ thống Thiết chuyền thiết bị sản xuất trên dây dây sản phẩm: chuyền phù thiết bị phù và thiết bị - Thiết bị thuỷ phân hợp với công hợp sản xuất cô - nghệ sản xuất Thiết bị cô chân chuyền thuỷ bị phân chân ra sản phẩm không do đề sữa cho người tài thiết kế không 14 - Thiết bị lọc ép ăn kiêng quy chế tạo - Thiết bị sấy phun mô 300 kg / - Ly tâm mẻ - Máy nghiền - Thiết bị bao gói - Bơm - Thùng chứa c) Sản phẩm Dạng III: Yêu cầu khoa học Số TT 1 Tên sản phẩm cần đạt Số lượng, nơi công bố Theo Thực tế kế hoạch đạt được 02 05 Bài báo (Tạp chí, nhà xuất bản) - 03 bài đăng ở tạp chí công nghiệp - 01 bài đăng ở International Workshop on Agricultural and biosistems engineering - 01 bài đăng 11th ASEAN Food Conference in Brunei Darussalam d) Kết quả đào tạo: Số Cấp đào tạo, Chuyên TT ngành đào tạo Số lượng Ghi chú Theo kế Thực tế đạt (Thời gian hoạch được kết thúc) 15 1 Thạc sỹ chuyên ngành công nghệ sinh học 01 01 2008 đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số Tên sản phẩm TT đăng ký Kết quả Ghi chú Theo Thực tế (Thời gian kế hoạch đạt được kết thúc) 1 1 2010 0 1 2010 Quy trình Công nghệ 1 sản xuất sữa hoà tan giàu đạm từ đậu tương Quy trình công nghệ 2 thuỷ phân đường lactoza trong sữa bằng enzim lactozym e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Địa điểm Số Tên kết quả TT đã được ứng dụng Thời gian (Ghi rõ tên, địa Kết quả chỉ nơi ứng sơ bộ dụng) 1 Quy trình công nghệ 2010 sản xuất tinh bột gạo Công ty Minh Lắp đặt được Dương, Hoài dây chuyền đức, Hà nội thiết bị và sản xuất ra sản phẩm 2 Quy trình công nghệ 2010 sản xuất sữa cho người 16 Công ty Minh Sản xuất được Dương, Hoài 300kg sữa trên tiểu đường đức, Hà nội dây chuyền thiết bị của Công ty 3 Quy trình công nghệ 2010 Công ty Minh Sản xuất được sản xuất sữa cho người Dương, Hoài 300kg sữa trên tiểu đường đức, Hà nội dây chuyền thiết bị của Công ty 4 Công ty Minh Lắp đặt được sản xuất sữa đậu nành Dương, Hoài dây chuyền thuỷ phân đức, Hà nội thiết bị và sản Quy trình công nghệ 2010 xuất ra sản phẩm 5 Thiết bị thuỷ phân và 2009 thiết bị cô chân không Công ty Việt ý Lắp đặt, chạy Khu công thử tốt nghiệp Hoàng Mai, Hà nội 6 Dây chuyền thiết bị 2009 sản xuất sữa chức năng Công ty Việt ý Xây dựng Khu công xong dây nghiệp Hoàng chuyền thiết bị Mai, Hà nội để sản xuất 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: Đã sản xuất được sữa chức năng : sữa cho người bị tiểu đường và người già có chất lượng tương đương sữa của Mỹ : Glucena và Ensure b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: (Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…) 17 Ước tính giá thành sản xuất sữa chức năng - Sữa cho người tiểu đường ( Công thức 2: 306,74kg) STT Hạng mục Đơn giá Số lượng Thành tiền ( đồng/kg) (kg) (đồng) 1 Bột sữa đậu nành 62.000 133,68 8.288.160 2 Bột đạm 360.000 81,16 30.297.600 3 Maltodextrin 20.000 85,9 1.718.000 4 Bột rau 300.000 6 1.800.000 5 Vitamin, khoáng 3.097.400 chất 6 Năng lượng 929.220 7 Công 310.000 Cộng 46.440.380 Vậy giá thành cho 1kg sữa xuất xưởng là : 149.933 đồng. Nếu tính theo hộp sữa loại 400g hiện có bán trên thị trường thì giá sẽ là 59.973 đồng/ hộp. Trên cơ sở tiếp thị, quảng cáo và chào hàng chúng tôi đã bán với giá là 150.000đồng/ hộp rẻ hơn so với giá sữa Glucena cùng loại có giá là 210.000 đồng/hộp. - Sữa cho người già( theo công thức 3: 319,62 kg) STT Hạng mục Đơn giá Số lượng Thành tiền ( đồng/kg) (kg) (đồng) 1 Bột sữa thuỷ phân 170.000 92,1 15.657.000 2 Bột sữa đậu nành 62.000 92,01 5.704.620 3 Maltodextrin 20.000 107,7 2.154.000 4 Bột rau 300.000 9 2.700.000 5 siro glucoza 10.000 18,75 187.500 6 Vitamin, khoáng 4.646.100 18 chất 7 probiotic 1.611.000 8 Năng lượng 1.393.830 9 Công 321.000 Cộng 34.791.300 Vậy chi phí cho sản xuất 1kg sữa cho người già là 108.873 đồng/kg. Giá thành cho một hộp sữa 400g là 43.549 đồng/hộp. Trên cơ sở tiếp thị, quảng cáo và chào hàng chúng tôi đã bán với giá là 150.000đồng/ hộp rẻ hơn so với giá sữa ensure cùng loại có giá là gần 200.000 đồng/hộp. 2. Tác động xã hội Đây là một sản phẩm có tính chức năng giúp giữ gìn sức khoẻ cho cộng đồng. Mặt khác khi sản xuất sẽ tạo thên công ăn việc làm cho người lao động 3.Tác động môi trường Quy trình sản xuất hoàn toàn không gây ô nhiễm môi trường 4. Mức độ sẵn sàng chuyển giao Kết quả nghiên cứu của đề tài đã được chuyển giao sản xuất ở mức cùng các cơ sở sản xuất nghiên cứu và triển khai sản xuất ra sản phẩm đạt kết quả tốt . Bước đầu có sản phẩm giới thiệu và bán trên thị trường. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số Nội dung TT I Thời gian thực hiện Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) Báo cáo định kỳ Lần 1 4/2008- Đã hoàn thành đầu đủ nội 9/2008 dung nghiên cứu như đăng ký 19 Lần 2 10/2008- Đã hoàn thành đầu đủ nội 7/2009 dung nghiên cứu như đăng ký Lần 3 8/2009- Đã hoàn thành đầu đủ nội 1/1010 dung nghiên cứu như đăng ký Lần 4 2/2010- Đã hoàn thành đầu đủ nội 4/2010 dung nghiên cứu như đăng ký II Kiểm tra định kỳ Lần 1 9/12/2008 Có đủ 18 chuyên đề Lần 2 24/7/2009 Hoàn thành đủ các báo cáo chuyền đề năm 2009 Lần 3 1/2010 Đã thử nghiệm lâm sàng sản phẩm, chạy thử thiết bị và sản xuất thử nghiệm Lần 4 28/4/2010 Hoàn thành kế hoạch chuyển giao công nghệ và mô hình thiết bị III Nghiệm thu cơ sở 4/6/ 2010 Hoàn thành , đề tài được công nhận Đạt Chủ nhiệm đề tài Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan