Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy...

Tài liệu Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản

.PDF
189
183
106

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM CHƯƠNG TRÌNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THIẾT MỚI PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC NHẰM XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BỀN VỮNG TẠI ĐẦM THỊ NẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Viện Hải dương học Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy 8192 Hà Nội - 2010 VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC __________________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nha Trang, ngày 5 tháng 11 năm 2010 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định Thuộc: - Chương trình: Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp thiết mới phát sinh tại địa phương 2. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Thủy Ngày, tháng, năm sinh: 14/10/1959 Nam/ Nữ: Nữ Học hàm, học vị: Tiến sĩ Chức danh khoa học: NCVC Chức vụ: Phó viện trưởng Điện thoại: NR: 058 3883607 Mobile: 0982408666 Fax: E-mail: [email protected] Tên tổ chức đang công tác: Viện Hải dương học Địa chỉ tổ chức: 01 Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa Địa chỉ nhà riêng: 55 Khúc Thừa Dụ, Phường Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa 3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Hải dương học Điện thoại: 058 3590677 Fax: 058 3590034 E-mail: [email protected] Website: vnio.org.vn Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Bùi Hồng Long Số tài khoản: 931.01.00.00079 Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa Tên cơ quan chủ quản nhiệm vụ: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 8 năm 2008 đến tháng 12 năm 2010 - Thực tế thực hiện: từ tháng 8 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010 - Được gia hạn (nếu có): không 1 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.970 tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.970 tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: tr.đ. + Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số Thời gian Kinh phí Thời gian Kinh phí TT (Tháng, năm) (Tr.đ) (Tháng, năm) (Tr.đ) 1 9/2008 1000 9/2008 1000 2 7/2009 800 7/2009 800 3 6/2010 170 6/2010 170 c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi (tính đến 31/10/2010): Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) Đối với nhiệm vụ: Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT 1 2 3 4 5 Nội dung các khoản chi Trả công lao động (khoa học, phổ thông) Nguyên, vật liệu, năng lượng Thiết bị, máy móc Xây dựng, sửa chữa nhỏ Chi khác Tổng cộng Theo kế hoạch Tổng SNKH Thực tế đạt được Nguồn khác Tổng SNKH 844,490 844,490 824,088 824,088 296,880 296,880 294,136870 294,136 870 140 688,630 1.970 140 688,630 1.970 140 630,770309 1.888,995179 140 630,770309 - Lý do thay đổi (nếu có): 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số TT 1 Số, thời gian ban hành văn bản Công văn số 26/HDH ngày 17/1/2009 của Viện Hải dương học 2 Công văn 72/SKHCN-KH ngày 25/2/2009 của Sở KH & CN Bình Định Tên văn bản v/v đề nghị thay đổi đối tượng nuôi trong mô hình NTTS tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định v/v đề nghị thay đổi đối tượng nuôi trong mô hình NTTS tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định 2 Ghi chú Nguồn khác 3 Công văn số 490/BKHCN-BĐP ngày 11/03/2009 của Bộ KH & CN về việc đồng ý thay đổi đối tượng nuôi trong 3 mô hình NTTS v/v đồng ý thay đổi đối tượng nuôi trong mô hình NTTS tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Số TT 1 Tên tổ chức Tên tổ chức đã đăng ký theo tham gia thực Thuyết minh hiện Viện Kinh Viện Kinh Tế và Tế và Quy Quy hoạch Thủy hoạch Thủy sản sản 2 Viện Nghiên cứu NTTS 3 Viện Nghiên cứu NTTS 3 3 Sở NN & PT NT Bình Định Sở NN & PT NT Bình Định Nội dung tham gia chủ yếu Tổng quan và điều tra hiện trạng NTTS và kinh tế xã hội liên quan Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú* - Báo cáo tổng quan NTTS và KT-XH liên quan - Báo cáo hiện trạng, tiềm năng NTTS và định hướng phát triển NTTS đến 2015 Chuyên gia tư Xây dựng 3 quy trình vấn các mô hình ứng với 03 mô hình NTTS NTTS đã trắc nghiệm thành công Triển khai các Triển khai trắc nghiệm 3 mô hình NTTS mô hình NTTS - Lý do thay đổi (nếu có): 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Số TT 1 Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh Nguyễn Thị Thanh Thủy Tên cá nhân đã tham gia thực hiện Chủ nhiệm Nguyễn Thị Thanh Thủy 2 3 Nội dung tham gia chính Môi trường Lê Thị Vinh Lê Thị Vinh Võ Sĩ Tuấn Võ Sĩ Tuấn Phân vùng 3 Sản phẩm chủ yếu đạt được Báo cáo tổng kết;chuyên đề “Các giải pháp phát triển NTTS bền vững” Chuyên đề: “Hiện trạng chất lượng môi trường đầm”; “Đánh giá tác động môi trường đầm” Chuyên đề: “Dự thảo phân Ghi chú* 4 Bùi Hồng Long 5 Nguyễn Hòa Bùi Hồng Long Xuân Nguyễn Xuân Hòa 6 Nguồn lợi nguồn giống Động vật Nguyễn Cho phù du Tống Phước Hoàng Xây dựng bản đồ, cơ Sơn sở dữ liệu Thủy văn Vũ Tuấn Anh động lực đầm Trắc Nguyễn Thị Liên nghiệm mô hình NTTS Chuyên gia Thái Ngọc Chiến tư vấn NTTS Hồ Công Hường Điều tra NTTS và KT-XH liên quan Trương Sỹ Hải Trình Động vật phù du Nguyễn Thị Mai Anh Thực vật phù du Nguyễn Chí Thời Thực vật phù du Võ Văn Quang Trứng cá, cá bột Trần Thị Lê Vân Trứng cá, cá bột Phạm Văn Thơm Môi trường Nguyễn An Khang 7 8 9 10 Nguyễn Thị Liên 11 Thái Ngọc Chiến 12 Cao Lệ Quyên 13 14 15 16 17 18 chức năng Mô Hình 3 D Hệ sinh thái Phạm Văn Thơm vùng chức năng” Chuyên đề: “Mô hình 3 D” Chuyên đề: “Hiện trạng hệ sinh thái đặc trưng đầm TN" Chuyên đề “Hiện trạng nguồn lợi nguồn giống đầm TN” Chuyên đề “Động vật phù du đầm Thị Nại” Bộ bản đồ nền, hiện trạng sử dụng, phân vùng chức năng; cơ sở dữ liệu Số liệu thủy văn động lực đầm Thị Nại Số liệu kết quả 3 mô hình NTTS trắc nghiệm tại 3 vùng sinh thái: cao triều, hạ triều và vùng có cây ngập mặn Xây dựng 3 quy trình NTTS Chuyên đề hiện trạng NTTS và tiềm năng phát triển NTTS vùng đầm đến 2015 Số liệu định tính, định lượng động vật phù du đầm Thị Nại Số liệu phân tích định tính, định lượng thực vật phù du Báo cáo chuyên đề về thực vật phù du đầm Thị Nại Báo cáo chuyên đề về trứng cá, cá bột đầm Thị Nại Số liệu phân tích định tính, định lượng trứng cá, cá bột Tư vấn các chuyên đề môi trường, đánh giá tác động môi trường 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Số TT Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) 4 Ghi chú* Quyên nghỉ sinh Nghỉ hưu 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT 1 2 3 4 Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia về xây dựng mô hình NTTS - Thời gian: 9/2008 - Kinh phí: - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Bình Định Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia về xây dựng mô hình NTTS - Thời gian: 9/2008 - Kinh phí: - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Bình Định Tập huấn hướng dẫn kỹ thuật Tập huấn hướng dẫn kỹ nuôi các đối tượng trong mô hình thuật nuôi các đối tượng NTTS trong mô hình NTTS - Thời gian: 11/2008 - Thời gian: 11/2008 - Kinh phí: - Kinh phí: - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Bình - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Định Bình Định Hội nghị giữa kỳ Hội nghị giữa kỳ -Thời gian Thời gian -Kinh phí -Kinh phí - Địa điểm: Viện Hải dương học, - Địa điểm: Viện Hải dương Nha Trang học, Nha Trang Hội thảo lấy ý kiến đóng góp của Hội thảo lấy ý kiến đóng địa phương và chuyên gia về phân góp của địa phương và vùng chức năng và các giải pháp chuyên gia về phân vùng phát triển NTTS bền vững vùng chức năng và các giải pháp đầm phát triển NTTS bền vững -Thời gian: 1/2010 vùng đầm -Kinh phí: -Thời gian:3/2/2010 - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Bình -Kinh phí: Định - Địa điểm: TP. Quy Nhơn, Bình Định - Lý do thay đổi (nếu có): 5 Ghi chú* 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Số TT 1 2 3 4 5 Thời gian (Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm) Theo kế Thực tế đạt hoạch được 8/2008 8/2008 12/2009 12/2009 Các nội dung, công việc chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) Đánh giá hiện trạng môi trường, tài nguyên sinh vật và kinh tế xã hội liên quan đến phát triển nuôi trồng thủy sản ở đầm Thị Nại - Tổng quan tài liệu liên quan – viết 3 báo cáo chuyên đề Nội dung khảo sát và phân tích mẫu - Chất lượng môi trường nước - Điều kiện thủy văn động lực - Điều tra nguồn lợi, nguồn giống và cơ sở thức ăn cho NTTS -Điều tra hệ sinh thái đặc trưng - Điều tra hiện trạng NTTS và hoạt động liên quan Đánh giá tác động môi trường - Đánh giá các nguồn thải từ các hoạt động KT và đô thị hóa - Ước tính tải lượng vật chất; sức tải của đầm Trắc nghiệm mô hình NTTS - Xây dựng mô hình phù hợp với 3 vùng sinh thái đầm -Đánh giá hiệu quả kinh tế và môi trường của các mô hình Người, cơ quan thực hiện Viện HDH; Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản 09/200812/2009 09/200812/2009 Viện HDH 08/2008 12/2009 08/2008 12/2009 Viện HDH 08/2008 12/2009 08/2008 12/2009 Sở NN& PTNT Bình Định; Viện NCNT TS III Phân vùng chức năng đầm Thị Nại 12/2009 - Đề xuất phân vùng chức năng 1/2010 với mục đích phát triển NTTS bền vững vùng đầm Thị Nại 12/2009 7/2010 Viện HDH; các cơ quan phối hợp - Lý do thay đổi (nếu có): 6 III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Số TT 1 2 3 Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu Tôm sú Hàu Kg Kg Loại 1-2 Loại 1-2 1200 1100 Rong câu Tôm chân trắng Cá rô phi đơn tính Cua xanh Cá măng Kg Kg Kg Kg Kg Loại 1-2 2000 - Đơn vị đo Số lượng Theo kế hoạch Thực tế đạt được 1311 10200 675 266 290 - Lý do thay đổi: Thay đổi mô hình NTTS theo CV số 490/BKHCN-BĐP ngày 11/03/2009 của Bộ KH & CN về việc đồng ý thay đổi đối tượng nuôi trong 3 mô hình NTTS. b) Sản phẩm Dạng II: Số TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú 1 - Lý do thay đổi (nếu có): c) Sản phẩm Dạng III: Số TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt Theo Thực tế kế hoạch đạt được I Các báo cáo chuyên đề 1 Đầy đủ tổng quan về điều kiện chất lượng môi trường, khí hậu, thủy văn và động lực của đầm Thị Nại Đầy đủ tổng quan Báo cáo tổng quan về các hệ sinh thái, nguồn giống và cơ về các hệ sinh thái đặc trưng của đầm: sở thức ăn tự nhiên rừng ngập mặn và 2 Báo cáo tổng quan về điều kiện tự nhiên của đầm Thị Nại 7 Đầy đủ tổng quan về điều kiện chất lượng môi trường, khí hậu, thủy văn và động lực của đầm Thị Nại Đầy đủ tổng quan về các hệ sinh thái đặc trưng của đầm: rừng ngập mặn và Số lượng, nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) 3 Báo cáo tổng quan về hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản; KT-XH của khu vực đầm Thị Nại 4 Hiện trạng, tiềm năng và định hướng phát triển NTTS bền vững đầm Thị Nại đến 2010 5 Báo cáo chuyên đề hiện trạng và xu hướng biến đổi chất lượng môi trường 6 Báo cáo hiện trạng nguồn lợi sinh vật và nguồn giống 7 Báo cáo hiện trạng các hệ sinh thái đặc trưng của đầm Thị Nại 8 Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các hoạt động con người thảm có biển; nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS Báo cáo tổng quan đầy đủ về hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản; KT-XH của khu vực đầm Thị Nại Báo cáo đầy đủ về hiện trạng, tiềm năng và định hướng phát triển NTTS bền vững đầm Thị Nại đến 2010 Báo cáo đầy đủ hiện trạng và xu hướng biến đổi chất lượng môi trường nước và trầm tích của đầm Báo cáo đầy đủ khách quan định tính và định lượng nguồn lợi sinh vật, nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS Báo cáo đầy đủ, khách quan về các hệ sinh thái rừng ngập mặn, thảm cỏ biển và rong biển trong đầm. Xác định nguồn gây ô nhiễm, định tính, định lượng các nguồn thải khác nhau; Xác định được các chất gây nhiễm bẩn, giải pháp hạn chế 8 thảm có biển; nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS Báo cáo tổng quan đầy đủ về hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản; KT-XH của khu vực đầm Thị Nại Báo cáo đầy đủ về hiện trạng, tiềm năng và định hướng phát triển NTTS bền vững đầm Thị Nại đến 2010 Báo cáo đầy đủ hiện trạng và xu hướng biến đổi chất lượng môi trường nước và trầm tích của đầm Báo cáo đầy đủ khách quan định tính và định lượng nguồn lợi sinh vật, nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS Báo cáo đầy đủ, khách quan về các hệ sinh thái rừng ngập mặn, thảm cỏ biển và rong biển trong đầm. Xác định nguồn gây ô nhiễm, định tính, định lượng các nguồn thải khác nhau; Xác định được các chất gây nhiễm bẩn, giải pháp hạn chế ô 9 10 11 12 II ô nhiễm Báo cáo kết quả tính toán Kết quả tính toán mô hình động lực 3 D mô hình động lực 3D Báo cáo đánh giá sức tải của Phản ánh được đầm hành vi của cách chất gây nhiễm bẩn, Ước tính lưu lượng trao đổi vật chất liên quan đến khả năng tự làm sạch của đầm Báo cáo phân vùng chức Báo cáo có cơ sở năng (kèm theo bản đồ số 3 khoa học, thực ở mục III, tỷ lệ 1/25000) tiễn, dựa trên các phương pháp phân vùng chức năng cập nhật Báo cáo các giải pháp phát Báo cáo đưa ra triển NTTS bền vững được các giải pháp toàn diện, có cơ sở khoa học, thực tiễn và khả thi Các mô hình và quy trình Nuôi tôm chân trắng kết hợp - Báo cáo chi tiết cá rô phi đơn tính vùng cao quy trình nuôi, dễ triều (Nuôi bán thâm canh) áp dụng và phù hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi trường và kinh tế Nuôi tôm sú kết hợp với cua - Báo cáo chi tiết xanh và cá măng vùng hạ quy trình nuôi, dễ triều (Nuôi quảng canh cải áp dụng và phù tiến) hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi trường và kinh tế Nuôi tôm sú kết hợp cua - Báo cáo chi tiết xanh và cá măng trong rừng quy trình nuôi, dễ ngập mặn (Nuôi sinh thái) áp dụng và phù hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi 9 nhiễm Kết quả tính toán mô hình động lực 3D Phản ánh được hành vi của cách chất gây nhiễm bẩn, Ước tính lưu lượng trao đổi vật chất liên quan đến khả năng tự làm sạch của đầm Báo cáo có cơ sở khoa học, thực tiễn, dựa trên các phương pháp phân vùng chức năng cập nhật Báo cáo đưa ra được các giải pháp toàn diện, có cơ sở khoa học, thực tiễn và khả thi - Báo cáo chi tiết quy trình nuôi, dễ áp dụng và phù hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi trường và kinh tế - Báo cáo chi tiết quy trình nuôi, dễ áp dụng và phù hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi trường và kinh tế - Báo cáo chi tiết quy trình nuôi, dễ áp dụng và phù hợp với điều kiện tại địa phương - Hiệu quả môi trường và kinh tế III 1 2 3 IV Xây dựng bản đồ Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên (các yếu tố cơ bản) và sử dụng đầm Bản đồ nền Bản đồ phân vùng chức năng đầm Thị Nại Cơ sở dữ l.iệu + Thông số chất lượng môi trường + Điều kiện địa hình + Nguồn lợi sinh vật, nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ cho NTTS trong đầm + Các hệ sinh thái đặc trưng trong đầm V 1. Bài báo trường và kinh tế 05 bộ in mầu; tỷ lệ 05 bộ in mầu; tỷ lệ 1:25.000; số hóa 1:25.000; số hóa 05 bộ in mầu; tỷ lệ 05 bộ in mầu; tỷ lệ 1:25.000; số hóa 1:25.000; số hóa 05 bộ in mầu; tỷ lệ 05 bộ in mầu; tỷ lệ 1:25.000; số hóa 1:25.000; số hóa Xây dựng các phần mềm cơ sở dữ liệu đầy đủ, chính xác, dễ truy cập về các thông số chất lượng môi trường (phụ lục kèm theo); về định tính và định lượng nguồn lợi sinh vật; về nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS trong đầm; về các hệ sinh thái rừng ngập mặn và thảm cỏ biển, rong biển trong đầm. 03 bài đăng trên tạp chí chuyên ngành Một số vấn đề liên quan đến chất lượng môi trường nước đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định. 10 Xây dựng các phần mềm cơ sở dữ liệu đầy đủ, chính xác, dễ truy cập về các thông số chất lượng môi trường (phụ lục kèm theo); về định tính và định lượng nguồn lợi sinh vật; về nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ NTTS trong đầm; về các hệ sinh thái rừng ngập mặn và thảm cỏ biển, rong biển trong đầm. 02 bài đã đăng và 01 bài đăng ở Hội 03 đã được phản thảo chuyên ngành, biện chấp nhận 01 đăng tạp chí chuyên ngành; 03 bài đã được phản biện chấp nhận đăng trên tạp chí chuyên ngành vào 12/2010 Hội thảo “Khoa học công nghệ, môi trường và phát triển bền vững ở duyên hải miền Trung”. Thành phố Huế Trang 196-205. 2 Chất lượng môi trường trầm tích đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định. 3 Tổng quan hiện trạng, thách thức và một số giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững vùng đầm Thị Nại, Bình Định 4 Ảnh hưởng của các nguồn thải đến môi trường đầm Thị Nại 5 Đánh giá chất lượng môi trường đầm Thị Nại bằng vi sinh vật chỉ thị Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển T10 (2010). Số 4. Tr 01 – 13. Tuyển tập Nghiên cứu biển. Đã được phản biện chấp nhận đang chờ xuất bản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Đã được phản biện chấp nhận đang chờ xuất bản. Tuyển tập Nghiên cứu biển. Đã được phản biện chấp nhận đang chờ xuất bản. d) Kết quả đào tạo: Số TT Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo 1 2 Thạc sỹ Tiến sỹ Số lượng Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú (Thời gian kết thúc) - Lý do thay đổi (nếu có): đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số TT Tên sản phẩm đăng ký Kết quả Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú (Thời gian kết thúc) 1 - Lý do thay đổi (nếu có): e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Số TT Tên kết quả đã được ứng dụng Thời gian 1 11 Địa điểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) Kết quả sơ bộ 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: - Các kết quả và sản phẩm của nhiệm vụ là cơ sở khoa học giúp các cơ quan chức năng địa phương trong việc quản lý, khai thác, sử dụng một cách hiệu quả nguồn tài nguyên sinh vật đầm và phát triển NTTS theo hướng bền vững; là cơ sở khoa học cho những nghiên cứu sâu hơn về bảo tồn nguồn lợi, nguồn giống thủy sản vùng đầm Thị Nại. b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: - Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu của đầm Thị Nại là công cụ hữu ích giúp các nhà quản lý và chuyên môn của địa phương dễ dàng trong việc cập nhật và quản lý các thông tin về điều kiện môi trường và tài nguyên sinh vật đầm Thị Nại. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số TT I II Nội dung Thời gian thực hiện Báo cáo định kỳ Lần 1 12/2008 Lần 2 4/2009 Lần 3 11/2009 Lần 4 5/2010 Kiểm tra định kỳ Lần 1 12/2008 Lần 2 4/2009 Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) -Chủ trì: Bà Lê Kim Phương- Phó trưởng ban KH & CN Địa phương - Đã thực hiện được cơ bản cả về số lượng và chất lượng các nội dung điều tra khảo sát và phân tích mẫu -Chủ trì: Bà Lê Kim Phương- Phó trưởng ban KH & CN Địa phương -Đã hoàn thành 4 báo cáo chuyên đề Thực hiện 100% nội dung khảo sát và phân tích mẫu -Chủ trì: Bà Lê Kim Phương- Phó trưởng ban KH & CN Địa phương -Đã hoàn thành 6 báo cáo chuyên đề -Chủ trì: Bà Lê Kim Phương- Phó trưởng ban KH & CN Địa phương -Thực hiện đầy đủ về nội dung công việc và số lượng sản phẩm -Chủ trì: Bà Lê Kim Phương- Phó trưởng ban KH & CN Địa phương -Hoàn thành nội dung nghiên cứu theo đề cương, đảm bảo đúng tiến độ -Chủ trì kiểm tra: Bà Trần Thị Thu Hà – Giám đốc Sở KH & CN Bình Định - Nhóm thực hiện đề tài đã nghiêm túc thực hiện các nội 12 III Lần 3 6/2009 Lần 4 11/2009 Lần 5 5/2010 Nghiệm thu cơ sở 11/9/2010 dung theo đề cương đăng ký, đảm bảo tiến độ đề ra - Triển khai đầy đủ 3 mô hình NTTS - Chủ trì: Bà Lê Kim Phương – Phó Trưởng ban KH & CN Địa phương - Chủ trì: Bà Lê Kim Phương – Phó trưởng ban KH & CN Địa phương - Đã thực hiện đúng nội dung và tiến độ như đề cương đăng ký - Tiến độ sử dụng kinh phí chậm - Phải có sản phẩm tương ứng với nội dung mô hình thay đổi, có ý kiến bằng văn bản - Chủ trì: Bà Lê Kim Phương – Phó trưởng ban KH & CN Địa phương - Thực hiện đầy đủ về nội dung công việc và số lượng sản phẩm - Tổ chức tốt sự phối hợp với các cơ quan liên quan và địa phương - Các quy trình NTTS phải được đánh giá bởi HĐKH chuyên ngành - Báo cáo phân vùng chức năng phải lấy ý kiến của địa phương về tính khả thi và cơ sở khoa học Chủ trì: Bà Trần Thị Thu Hà - Phương pháp nghiên cứu, điều tra; kết quả phân tích đủ độ tin cậy - Các sản phẩm chính có mức chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được như đăng ký trong thuyết minh đề cương -Chất lượng báo cáo tổng hợp, chuyên đề, bản đồ, quy trình kỹ thuật rõ ràng, đầy đủ, xác thực và logic - Thể hiện đơn vị ở các trục đồ thị trong báo cáo tổng hợp - Xây dựng phân vùng chức năng là một nội dung chính, do vậy nên tách khỏi chương “Đề xuất các giải pháp..” - Bổ sung vào báo cáo tổng kết 2 loại bản đồ nền và bản đồ hiện trạng sử dụng đầm Thị Nại Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) Nguyễn Thị Thanh Thủy 13 KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ASI: Aquaculture Sustainable Index: Chỉ số ngư trại bền vững ASIe: Aquaculture Sustainable Index on ecosystem: Chỉ số ngư trại bền vững về mặt hệ sinh thái ASIh: Aquaculture Sustainable Index on humanism: Chỉ số ngư trại bền vững về mặt nhân văn BOD: Biochemical Oxygen Demand: Nhu cầu Oxy sinh hóa BS: Bùn sét BTC: Bán thâm canh BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường CCME: Canadian Council of Ministers of the Environment COD: Chemical Oxygen Demand: Nhu cầu Oxy hóa học Chc: Carbon hữu cơ ĐVPD: Động vật phù du FCR: Food conversion rate: Hệ số chuyển hóa thức ăn GAP: Good Aquaculture Practice: Thực hành nuôi tốt GHCP: Giới hạn cho phép HC: Hydrocarbon KCN: Khu công nghiệp KKT: Khu kinh tế KKTNH: Khu kinh tế Nhơn Hội KT: Kinh tế KTTS: Khai thác thủy sản LL: lơ lửng NN & PT NT: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NTTS: Nuôi trồng thủy sản NTU: Nephelometric Turbidity Unit: Độ đục Nhc: Ni tơ hữu cơ Obs: Observation: Quan sát PEL: Probable Effect Level: Mức có thể gây tác động PRA: Participatory Rural Appraisal: Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia Phc: Phospho hữu cơ QCCT: Quảng canh cải tiến QCVN: Quy chuẩn Việt Nam RNM: Rừng ngập mặn SWOT: Strong, Weak, Opportunity, Threats: Mạnh, yếu, cơ hội, thách thức TC: Thâm canh TC-CB: Trứng cá – cá bột TĐLĐTT: Tốc độ lắng đọng trầm tích TEL: Threshold Effect Level: Ngưỡng tác động TL: Triều lên TP: Thành phố TS: thủy sản TVPD: Thực vật phù du TX: Triều xuống UBND: Ủy ban nhân dân XLNT: Xử lý nước thải DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1.Điều kiện tự nhiên ao nuôi tôm chân trắng kết hợp với cá rô phi đơn tính ở vùng cao triều............................................................................................... 20 Bảng 2.2. Một số thông số kỹ thuật của mô hình nuôi tôm chân trắng kết hợp với cá rô phi đơn tính ở vùng cao triều thuộc xã Phước Thuận............................. 21 Bảng 2.3. Các thông số kỹ thuật của mô hình nuôi chuyên tôm chân trắng của hộ NTTS tại vùng cao triều xã Phước Thuận ........................................................ 22 Bảng 2.4. Điều kiện tự nhiên ao nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng hạ triều ....................................................................................................... 22 Bảng 2.5. Các thông số kỹ thuật của mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng hạ triều (Cồn Trạng, khu Sinh thái Cồn Chim) ............. 23 Bảng 2.6. Điều kiện tự nhiên ao nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng có cây ngập mặn......................................................................................... 24 Bảng 2.7. Các thông số kỹ thuật của mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng có cây ngập mặn (khu Sinh thái Cồn Chim).................. 25 Bảng 3.1.Cơ cấu vốn đầu tư ban đầu của các hộ gia đình làm nghề thủy sản năm 2007 ................................................................................................................ 30 Bảng 3.2. Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế của đội tàu KTTS đầm Thị Nại năm 2007... 30 Bảng 3.3. Hiện trạng diện tích NTTS (ha) vùng đầm Thị Nại năm 2008 ............. 31 Bảng 3.4. Lịch mùa vụ nuôi tôm của vùng đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định............. 32 Bảng 3.5.Mức độ lãi ròng và tỷ lệ (%) các hộ NTTS vùng đầm Thị Nại năm 2008 ........................................................................................................................ 36 Bảng 1. Bảng kết quả phân tích tính bền vững ngư trại (ASI) ở đầm Thị Nại năm 2008 ................................................................................................................ 36 Bảng 3.7.Tỷ lệ (%) số ngư trại bền vững khu vực đầm Thị Nại năm 2008........... 38 Bảng 3.8. Kết quả phân tích SWOT đối với hoạt động NTTS ở đầm Thị Nại .... 39 Bảng 3.9. Giá trị các thông số môi trường tại một số vị trí gần các nguồn thải .... 42 Bảng 3.10. Hàm lượng các chất hữu cơ và kim loại nặng trong vật lơ lửng ......... 43 Bảng 3.11.Tốc độ lắng đọng trầm tích và thành phần vật liệu trong bẫy trầm tích .......................................................................................................................... 46 Bảng 3.12. Hàm lượng các chất hữu cơ và kim loại nặng trong vật lơ lửng, bẫy trầm tích và trầm tích ............................................................................................. 48 Bảng 3.13. Tổng tải lượng (ngày-đêm) các chất gây ô nhiễm đổ vào đầm Thị Nại .......................................................................................................................... 50 Bảng 3.14. Nồng độ trung bình Fe, Hydrocarbon (HC) và mật độ vi sinh ở các khu vực đầm ........................................................................................................... 51 Bảng 3.15. Nồng độ các muối dinh dưỡng và mật độ vi khuẩn ở một số điểm xả thải thuộc khu vực Tây Nam đầm Thị Nại........................................................ 51 Bảng 3.16. Một số yếu tố môi trường và vi khuẩn gây bệnh trong nước ao NTTS và nước đầm Thị Nại................................................................................... 52 Bảng 3.17. Các yếu tố dinh dưỡng, Hydrocarbon (HC) trong nước ao NTTS và nước đầm Thị Nại.............................................................................................. 52 Bảng 3.18. Tải lượng các chất thải từ các trạm xử lý nước thải trong 1 ngày ..... 53 Bảng 3.19. Tổng tải lượng các chất gây ô nhiễm đổ vào các khu vực khác nhau của đầm Thị Nại khi triển khai Tiểu dự án vệ sinh môi trường.................... 55 Bảng 3.20. Khả năng trao đổi nước qua mặt cắt trong 1 chu kỳ triều ................... 58 Bảng 3.21.Thời gian trao đổi nước vùng đầm Thị Nại theo mô hình LOICZ....... 59 Bảng 3.22. Ước tính sức tải môi trường đầm Thị Nại theo mô hình GESAMP.... 60 Bảng 3.23.Thành phần loài cây ngập mặn thực sự vùng đầm Thị Nại.................. 61 Bảng 3.24. Các loài cây tham gia ngập mặn vùng đầm Thị Nại ........................... 62 Bảng 3.25.Diện tích rừng ngập mặn theo khu vực ở đầm Thị Nại năm 2008....... 62 Bảng 3.26. Thành phần loài cỏ biển trong đầm Thị Nại........................................ 63 Bảng 3.27.So sánh sự biến động diện tích các thảm cỏ biển ở đầm Thị Nại qua 2 thời điểm khảo sát. ....................................................................................... 65 Bảng 3.28.Sản lượng của các đối tượng nguồn lợi và nguồn giống chính trong đầm Thị Nại............................................................................................................ 67 Bảng 3.29.Số lượng các bãi nguồn lợi, nguồn giống thủy sản trong đầm Thị Nại .......................................................................................................................... 68 Bảng 3.30.Các bãi nguồn lợi thủy sản quan trọng và các đối tượng thủy sản chính đi kèm ........................................................................................................... 69 Bảng 3.31.Mùa vụ xuất hiện các đối tượng thủy sản chính trong đầm Thị Nại .... 70 Bảng 3.32.Số loài các lớp tảo trong quần xã TVPD ở hai thời điểm khảo sát ...... 71 Bảng 3.33.Mật độ tế bào tầng mặt và tầng đáy ở hai thời điểm khảo sát .............. 73 Bảng 3.34.Tỷ lệ phần trăm (%) số lượng loài các nhóm động vật phù du ............ 76 Bảng 3.35.Số lượng và tỉ lệ % các loại trứng cá ở đầm Thị Nại ........................... 77 Bảng 3.36. Số lượng và tỉ lệ % các loại cá bột ở đầm Thị Nại.............................. 78 Bảng 3.37.So sánh mật độ trứng cá và cá bột/100m3 ở các khu vực trong đầm Thị Nại vào hai thời điểm khảo sát ........................................................................ 78 Bảng 3.38. So sánh mật độ trứng cá – cá bột (TC-CB) tầng mặt giữa các vùng biển ven bờ Miền Trung vào hai mùa trong năm................................................... 81 Bảng 3.39. Tỷ lệ sống và hệ số chuyển hóa thức ăn (FCR) của tôm chân trắng và cá rô phi đơn tính............................................................................................... 88 Bảng 3.40. Sản lượng, năng suất thu được từ mô hình nuôi tôm chân trắng kết hợp rô phi đơn tính ở vùng cao triều...................................................................... 89 Bảng 3.41. Hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi tôm chân trắng kết hợp rô phi vùng cao triều ........................................................................................................ 89 Bảng 3.42. Diễn biến các yếu tố môi trường của mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng hạ triều............................................................... 91 Bảng 3.43. Sinh trưởng của các đối tượng ở mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng hạ triều..................................................................... 92 Bảng 3.44. Tỷ lệ sống và hệ số chuyển đổi thức ăn của tôm sú, cá măng và cua xanh.................................................................................................................. 93 Bảng 3.45. Sản lượng và năng suất thu được từ mô hình nuôi tôm sú kết hợp ở vùng hạ triều........................................................................................................ 94 Bảng 3.46. Hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng hạ triều ......................................................................................... 94 Bảng 3.47.Tỷ lệ sống của đối tượng nuôi trong mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng có cây ngập mặn................................................ 95 Bảng 3.48.Hiệu quả kinh tế mô hình nuôi tôm sú kết hợp với cua xanh và cá măng ở vùng có cây ngập mặn............................................................................... 96 Bảng 4.1.Quy hoạch nuôi tôm năm 2010 và đến 2020 của tỉnh Bình Định .......... 104
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan