BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ Y TẾ
**********
NGUYỄN THỊ MAI ANH
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ ĐÁNH GIÁ
SINH KHẢ DỤNG HỖN DỊCH NANO PIROXICAM
DÙNG CHO NHÃN KHOA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
**********
NGUYỄN THỊ MAI ANH
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ ĐÁNH GIÁ
SINH KHẢ DỤNG HỖN DỊCH NANO PIROXICAM
DÙNG CHO NHÃN KHOA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
à S : 62.72.04.02
gười hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Văn Long
PGS TS. Trịnh Văn Lẩu
HÀ NỘI 2014
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
PGS. TS. Nguyễn Văn Long
PGS. TS. Trịnh Văn Lẩu
Những người thày đã nhiệt tình hướng dẫn và hết lòng giúp đỡ tôi trong
thời gian làm luận án vừa qua.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới GS. TS. Võ Xuân Minh,
PGS.
TS.
Nguyễn
Đăng
Hòa,
PGS.
TS.
Phạm
Thị
Minh
Huệ,
TS. Nguyễn Trần Linh cùng toàn thể các thày, cô giáo, kỹ thuật viên bộ môn
Bào chế, ộ môn Dược lực
ộ môn ông nghiệp ược đã nhiệt tình giúp đỡ,
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn:
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
Trung tâm Kiểm nghiệm và nghiên cứu dược quân đội
Đã nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành những nội dung thực nghiệm trong
quá trình học tập và nghiên cứu khoa học.
Tôi
xin
chân
thành
cảm
ơn
Ban
Giám hiệu
PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình, cùng các chuyên
sau đại học đã quan tâm
Nh
trường,
iên phòng Đ o tạo
giúp đỡ tôi trong quá trình công tác, học tập và
nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn những người thân trong gia đình
đã luôn ở
ạn bè
ên, giúp đỡ, động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi
hoàn thành luận án.
Hà Nội, ng y 10 tháng 9 năm 2013
Nguyễn Thị Mai Anh
ii
LỜI CAM ĐOAN
ôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nguyễn Thị Mai Anh
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
AUC
: Area under the curve (Diện tích ưới đường cong)
BP
: British Pharmacopoeia (Dược điển Anh)
Cmax
: Maximum concentration (Nồng độ thuốc tối đa)
Na2EDTA : Dinatri edetat
FDA
: Food and Drug Administration ( ơ quan quản lý thuốc – thực phẩm)
HPLC
: High performance liquid chromatography
(Sắc ký lỏng hiệu năng cao)
HPMC
: Hydroxypropyl methyl cellulose
HQC
: High quality control sample (Mẫu kiểm chứng nồng độ cao)
KTTP
: Kích thước tiểu phân
L.A.F
: Laminnar flow B n th i khí ô khuẩn
LLOQ
: Lower limit of quantification (Giới hạn định lượng ưới)
LQC
: Low quality control sample (Mẫu kiểm chứng nồng độ thấp)
MQC
: Middle quality control sample (Mẫu kiểm chứng nồng độ trung ình)
MRT
: Mean residence time (Thời gian lưu thuốc trung ình
PDI
Poly dispersity index ( h số đa phân tán)
PEG
: Polyoxyethylen glycol
PLGA
: Poly(lactic-co-glycolic acid)
PVA
: Alcol polyvinic
PVP
: Polyvinyl pyrolidon K.30
Px
: Piroxicam
RSD
: Relative standard deviation (Độ lệch chuẩn tương đối)
SD
: Standard deviation (Độ lệch chuẩn)
SEM
: Scanning electron microscope (Kính hiển i điện tử quét)
USP
: The United States Pharmacopoeia (Dược điển Mỹ)
Tmax
: Maximum time (Thời gian đạt nồng độ thuốc tối đa)
TEM
: Transmission electron microscope (Kính hiển i điện tử truyền qua)
iv
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ........................................................................... 3
1.1. PIROXICAM
3
1.1.1. ông thức .......................................................................................... 3
1.1.2.
ột số đặc điểm ................................................................................ 3
1.1.3. ác dụng, chỉ định ............................................................................. 4
1.1.4. ác dạng bào chế có trên thị trường ................................................. 4
1.2. CÔNG NGH
A
R
C
4
1.2.1. Vài nét về hệ nano............................................................................. 4
1.2.2.
u, nhược điểm của dạng thuốc nano .............................................. 6
1.2.3. Một số chế phẩm thuốc nano trên thị trường .................................. 14
1.3. HỖN DỊCH NANO ỨNG DỤNG TRONG BÀO CH THU C
15
1.3.1. Khái niệm về hỗn dịch nano ........................................................... 15
1.3.2. Phân loại hỗn dịch nano .................................................................. 15
1.3.3. Độ ổn định vật lý của hỗn dịch nano .............................................. 15
1.3.4. Thành phần hỗn dịch nano .............................................................. 18
1.3.5. Kỹ thuật bào chế hỗn dịch nano...................................................... 21
1.4. THU C NHÃN KHOA BÀO CH TỪ H NANO
25
1.4.1. Đặc điểm sinh lý liên quan đến hấp thu thuốc ở mắt...................... 25
1.4.2. Thuốc tác dụng tại mắt bào chế từ hệ nano .................................... 26
1.4.3. Đánh giá tác dụng của thuốc nano trên mắt .................................... 28
CHƯƠNG II: NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 35
2.1.
LI
I
Ị
35
2.1.1. guyên liệu ..................................................................................... 35
v
2.1.2. Thiết bị ............................................................................................ 36
Ơ
2.2.
Á
I
Ứ
37
2.2.1. hương pháp bào chế piroxicam nano ............................................ 37
2.2.2. hương pháp đánh giá hệ tiểu phân nano ....................................... 40
2.2.3. hương pháp bào chế hỗn dịch nhỏ mắt chứa piroxicam nano ...... 44
2.2.4. hương pháp theo dõi độ ổn định ................................................... 45
2.2.5. hương pháp đánh giá sinh khả dụng hỗn dịch nano ..................... 45
2.3.
Ơ SỞ
I
Ứ
50
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................. 51
3.1. BÀO CH
PIROXICAM NANO TINH THỂ
51
3.1.1. Nghiên cứu bào chế piroxicam nano tinh thể ................................. 51
3.1.2. Đánh giá một số đặc tính của piroxicam nano tinh thể .................. 63
3.2. BÀO CH PIROXICAM NANO POLYME
67
3.2.1. ghiên cứu bào chế piroxicam nano polyme ................................. 67
3.2.2. Đánh giá một số đặc tính hệ tiểu phân piroxicam nano polyme .... 80
3.2.3. Độ ổn định của piroxicam nano polyme đông khô ......................... 84
3.3. BÀO CH HỖN DỊCH NANO PIROXICAM 0,5%
DÙNG CHO NHÃN KHOA
89
3.3.1. Nghiên cứu lựa chọn thành phần hỗn dịch nano piroxicam ........... 89
3.3.2. Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm của piroxicam.. 94
3.3.3. Quy trình bào chế hỗn dịch nhỏ mắt chứa piroxicam nano ............ 99
3.3.4. heo dõi độ ổn định của hỗn dịch nano piroxicam ..................... 101
3.4. ĐÁ
IÁ SI
ỨA IR
K Ả DỤNG HỖN DỊCH
I A
A
R
101
3.4.1. Thẩm định phương pháp định lượng piroxicam trong thủy dịch . 101
3.4.2. Đánh giá sinh khả dụng của hỗn dịch nano piroxicam ................. 110
CHƯƠNG IV. BÀN LUẬN ........................................................................ 115
vi
4.1. VỀ PIROXICAM
115
4.2. VỀ KỸ THUẬT BÀO CH PIROXICAM NANO
116
4.2.1.
ôi trường phân tán...................................................................... 117
4.2.2. ung môi hòa tan dược chất ......................................................... 118
4.2.3. Chất mang Eudragit ...................................................................... 120
4.2.4. Chất diện hoạt ............................................................................... 122
4.2.5. Chất chống tạo bọt ........................................................................ 123
4.2.6. á dược tạo khung trong đông khô ............................................... 124
4.2.7. Nhiệt độ ......................................................................................... 126
4.2. . Điều kiện khuấy trộn ..................................................................... 127
4.2.9. Kỹ thuật bốc hơi dung môi ........................................................... 128
4.3. VỀ H TIỂU PHÂN NANO PIROXICAM
4.4.
Ề
4.5. Ề ĐÁ
Ỗ
IÁ SI
Ị
A
K Ả Ụ
129
Ù
ỦA Ỗ
à K
Ị
A
A
131
134
4.5.1. hương pháp đánh giá sinh khả dụng ........................................... 134
4.5.2. Quy trình đánh giá sinh khả dụng ................................................. 137
4.6. ĐỊ
ỚNG PHÁT TRIỂN CÁC K T QUẢ NGHIÊN CỨU
140
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ........................................................................ 141
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN.................................................................... 143
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH V , Đ
THỊ
Hình 1. 1. Hiện tượng kết tinh lại ................................................................... 16
ình 1. 2.
ô hình lớp điện kép xung quanh tiểu phân tích điện. ................. 16
ình 1. 3.
ô hình đánh giá khả năng thấm của dược chất qua giác mạc
bằng phương pháp vi thẩm tích .................................................. 32
ình 3. 1. Hiện tượng kết tụ tiểu phân piroxicam nano tinh thể .................... 55
ình 3. 2. Hình ảnh tiểu phân piroxicam nano sau khi đông khô .................. 56
ình 3. 3. hân bố KTTP piroxicam nano tinh thể ........................................ 59
ình 3. 4. hân bố KTTP piroxicam nano tinh thể
(sử dụng natri desoxycholat) ...................................................... 61
ình 3. 5. Hình ảnh hệ nano piroxicam qua kính hiển vi điện tử quét ........... 63
ình 3. 6. Phổ nhiễu xạ tia X của piroxicam nguyên liệu .............................. 64
ình 3.7. Phổ nhiễu xạ tia X của piroxicam nano tinh thể ............................. 64
ình 3. . Đ thị biểu diễn độ hòa tan của piroxicam nano tinh thể .............. 66
ình 3. . Hình ảnh tiểu phân piroxicam qua kính hiển vi điện tử quét (SEM)
..................................................................................................... 80
ình 3. 10. Hình ảnh tiểu phân piroxicam nano polyme
qua kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) ................................ 81
ình 3. 11.
hổ nhiễu xạ tia X của các mẫu nghiên cứu ............................... 82
ình 3. 12. Đ thị biểu diễn độ hòa tan của piroxicam nano polyme và
nguyên liệu .................................................................................. 83
ình 3. 13. Hình ảnh tiểu phân piroxicam nano polyme sau 1 năm
bảo quản ở điều kiện thực (TEM) .............................................. 87
ình 3. 14. hổ nhiễu xạ tia X của piroxicam nano polyme đông khô
sau 1 năm bảo quản ở điều kiện thực.......................................... 87
ình 3. 15. Đ thị biểu diễn độ hòa tan của piroxicam nano polyme
sau bào chế và sau 1 năm bảo quản ở điều kiện thực ................. 89
viii
ình 3. 16. Đánh giá khả năng thấm của piroxicam qua màng thẩm tích ...... 95
ình 3. 17. Ảnh hưởng của độ nhớt đến tính thấm của piroxicam
qua giác mạc mắt thỏ .................................................................. 96
ình 3. 1 . Ảnh hưởng của kích thước tiểu phân đến tính thấm piroxicam
qua giác mạc mắt thỏ .................................................................. 97
ình 3. 1 . Ảnh hưởng của chất diện hoạt tới tính thấm của piroxicam
qua giác mạc mắt thỏ .................................................................. 98
ình 3. 20. Ảnh hưởng của Tween 80 và Na2E
A đến tính thấm piroxicam
qua giác mạc mắt thỏ .................................................................. 98
ình 3. 21. Sơ đ quy trình bào chế môi trường phân tán của hỗn dịch ........ 99
ình 3. 22. Sơ đ quy trình bào chế bột đông khô vô khuẩn
chứa piroxicam nano polyme .................................................... 100
ình 3. 23. Sắc ký đ của thủy dịch mẫu trắng ............................................ 102
ình 3. 24. Sắc ký đ của mẫu chứa piroxicam trong thủy dịch,
n ng độ 200 ng/ml ................................................................... 102
ình 3. 25. Đ thị biểu diễn mối tương quan giữa n ng độ piroxicam
trong thủy dịch và diện tích pic ................................................ 104
ình 3. 26. Đ thị biểu diễn mức độ thấm của piroxicam
qua giác mạc mắt thỏ ................................................................ 112
ình 3. 27. Đ thị so sánh mức độ thấm piroxicam qua giác mạc mắt thỏ
từ hỗn dịch nano polyme và hỗn dịch nano tinh thể ................. 114
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG, BI U
ảng 1. 1.
ột số chất ổn định sử dụng trong hỗn dịch nano tinh thể ........... 18
ảng 1. 2.
ột số công trình nghiên cứu bào chế hỗn dịch nano
bằng phương pháp nhũ hóa và bốc hơi dung môi......................... 23
ảng 1. 3.
ột số nghiên cứu về tính thấm của hỗn dịch nano trên giác mạc
động vật đã bóc tách (ex vivo) .................................................... 29
ảng 1. 4.
ột số đặc điểm giải phẫu, sinh lý của mắt người và mắt thỏ ...... 30
ảng 2. 1. guyên liệu sử dụng trong nghiên cứu ......................................... 35
ảng 2. 2. Thành phần tá dược bào chế piroxicam nano tinh thể................... 37
ảng 2. 3. Thành phần tá dược bào chế piroxicam nano polyme ................... 38
ảng 3. 1. Độ tan của piroxicam trong một số dung môi (n=5) ..................... 51
ảng 3. 2. Thành phần tá dược bào chế piroxicam nano tinh thể................... 52
ảng 3. 3. Kích thước tiểu phân piroxicam
bào chế ở những điều kiện nhiệt độ khác nhau (n=5)................ 53
ảng 3. 4. Kích thước tiểu phân piroxicam bào chế với các thiết bị khuấy
khác nhau (n=5) .......................................................................... 54
ảng 3. 5. Đặc điểm của bánh đông khô piroxicam nano tinh thể (n=5) ....... 56
ảng 3. 6. Kích thước tiểu phân piroxicam khi thay đổi tỷ lệ dung dịch A và
dung dịch B (n=5) ....................................................................... 57
ảng 3. 7. N ng độ piroxicam bão hòa trong các dung dịch PVA tại 250C
(n=5)............................................................................................ 57
ảng 3. . Kích thước tiểu phân piroxicam khi thay đổi n ng độ dung dịch
PVA (n=5)................................................................................... 58
ảng 3. . Kích thước tiểu phân piroxicam khi sử dụng chất diện hoạt trong
dung dịch B (n=3) ....................................................................... 60
ảng 3. 10. Kích thước tiểu phân piroxicam khi sử dụng natri desoxycholat
trong dung dịch A (n=3) ............................................................. 60
ảng 3. 11. Kích thước tiểu phân piroxicam khi bào chế với silicon (n=5) ... 62
x
ảng 3. 12. Thành phần tá dược sử dụng trong bào chế
piroxicam nano tinh thể ............................................................. 62
ảng 3. 13. Thế Zeta của tiểu phân nano (n=5) ............................................. 65
ảng 3. 14. Lượng piroxicam hòa tan trong môi trường (mg (n 5 ............ 66
ảng 3. 15. Hiện tượng sa lắng của các tiểu phân kích thước khác nhau (n=5)
..................................................................................................... 67
ảng 3. 16. Công thức bào chế piroxicam nano bằng phương pháp
nhũ hóa và bốc hơi dung môi...................................................... 68
ảng 3. 17. Các thành phần cơ bản trong bào chế hệ nano polyme ............... 68
ảng 3. 1 . Kích thước tiểu phân piroxicam
bào chế ở các điều kiện nhiệt độ khác nhau (n=5) ..................... 69
ảng 3. 1 . Tiểu phân piroxicam bào chế bằng các thiết bị khuấy khác nhau
(n=5)............................................................................................ 70
ảng 3. 20. Kích thước tiểu phân piroxicam
bào chế với thời gian khuấy khác nhau (n=5) ........................... 71
ảng 3. 21. Lượng piroxicam hao hụt khi thay đổi tốc độ ly tâm (n=5) ........ 73
ảng 3. 22. Kích thước tiểu phân piroxicam trước và sau khi ly tâm (n=5) .. 73
ảng 3. 23. iểu phân piroxicam bào chế với Eudragit (n=5) ....................... 75
ảng 3. 24. Tiểu phân piroxicam bào chế với
A
tại các n ng độ khác nhau (n=5) ................................................ 77
ảng 3. 25. Tiểu phân piroxicam khi bào chế với chất diện hoạt (n= 5)........ 78
ảng 3. 26. Tiểu phân piroxicam khi bào chế với silicon (n=5) .................... 78
ảng 3. 27. Đặc điểm bột đông khô chứa piroxicam nano polyme (n=5) ...... 79
ảng 3. 2 . Đặc điểm bột đông khô chứa piroxicam nano pyme
sau 6 tháng bảo quản ở điều kiện thực (n 5 .............................. 79
ảng 3. 2 . Thế Zeta của tiểu phân trong nước (n=5) .................................... 82
ảng 3. 30. Lượng piroxicam hòa tan trong 00 ml môi trường (mg (n 5 83
xi
ảng 3. 31. iện tượng sa lắng của các tiểu phân piroxicam nano polyme
(n=5)............................................................................................ 84
ảng 3. 32. àm lượng piroxicam trong sản phẩm đông khô
sau thời gian bảo quản (n=3) ...................................................... 85
ảng 3. 33. Kích thước tiểu phân piroxicam nano polyme
sau thời gian bảo quản (n=3) ...................................................... 86
ảng 3. 34. hế Zeta của tiểu phân piroxicam nano polyme
sau thời gian bảo quản (n 5 ...................................................... 86
ảng 3. 35. Lượng piroxicam hòa tan trong môi trường sau 1 năm bảo quản
(n=3)............................................................................................ 88
ảng 3. 36. So sánh piroxicam nano polyme và nano tinh thể ...................... 90
ảng 3. 37. Ảnh hưởng của p môi trường phân tán đến độ ổn định
của hỗn dịch nano (n=5) ............................................................. 90
ảng 3. 3 . Độ ổn định của hỗn dịch nano trong các dung dịch đệm (n=5) .. 92
ảng 3. 3 . Độ ổn định của hỗn dịch nano khi sử dụng các chất bảo quản
(n=5)............................................................................................ 93
ảng 3. 40. Kích thước tiểu phân piroxicam trong hỗn dịch
đ ng trương bằng manitol (n 5 . .............................................. 94
ảng 3. 41. Kết quả theo dõi độ ổn định của hỗn dịch nano piroxicam (n=5)
................................................................................................... 101
ảng 3. 42. Ảnh hưởng của mẫu trắng tại thời điểm trùng với thời gian lưu
của piroxicam ............................................................................ 103
ảng 3. 43. ương quan giữa n ng độ piroxicam trong thủy dịch
và diện tích pic (n=3) ................................................................ 104
ảng 3. 44. N ng độ piroxicam trong các mẫu chuẩn
tính theo phương trình h i quy ................................................. 105
ảng 3. 45. ác định giới hạn định lượng dưới (LLOQ) ............................. 106
ảng 3. 46 . Kết quả thẩm định độ đúng, độ lặp lại trong ngày ................... 107
xii
ảng 3. 47. Kết quả thẩm định độ lặp lại khác ngày ................................... 107
ảng 3. 4 . Độ ổn định của mẫu thủy dịch chứa dược chất
ở nhiệt độ phòng sau 5 giờ (n=3) .............................................. 109
ảng 3. 4 . Độ ổn định của mẫu sau xử lý
bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 24 giờ (n=3) ......................... 110
ảng 3. 50. N ng độ piroxicam trong trong thủy dịch mắt thỏ
sau khi nhỏ thuốc 0,5
(n 6 .................................................. 112
ảng 3. 51. Một số thông số liên quan đến hấp thu thuốc qua giác mạc...... 113
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
ông nghệ nano ra đời từ những năm 60 của thế kỷ
, nhanh chóng
phát triển mạnh mẽ và được ứng dụng trong các ngành khoa học, liên quan
đến nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội.
hững sản phẩm từ nguyên liệu nano
được xem như đem lại cuộc cách mạng trong nền y học hiện đại do tạo ra
được những dạng bào chế mới, hệ dẫn thuốc mới với hiệu quả điều trị
vượt trội dựa trên những dược chất sẵn có [15], [41], [77].
Khi bào chế thuốc nhãn khoa, vấn đề sinh khả dụng luôn là thách thức
lớn đối với các nhà khoa học do tỷ lệ thuốc hấp thu thấp, thời gian lưu thuốc
trước giác mạc ngắn.
hiều công trình nghiên cứu trên thế giới đã công bố
rằng thuốc nhỏ mắt nano có thể khắc phục được cả hai nhược điểm trên do
những tính chất đặc biệt của tiểu phân liên quan đến khả năng hòa tan,
tính thấm và độ bám dính trên niêm mạc [17], [26], [38], [61].
iroxicam thuộc nhóm dược chất giảm đau chống viêm không steroid
có tác dụng chống viêm tốt, đặc biệt hiệu quả trong điều trị sau phẫu thuật ở
mắt. uy nhiên, do khả năng hòa tan k m và dễ bị rửa trôi bởi nước mắt nên
tỷ lệ dược chất thấm qua giác mạc không cao dẫn đến hiệu quả điều trị k m.
Để lµm t¨ng sinh kh¶ dông cña piroxicam vµ có thể tiến tới sản xuất
thuốc trong nước theo công nghệ nano, chúng tôi tiến hành đề tài
‘‘Nghiên cứu bµo chÕ vµ ®¸nh gi¸ sinh kh¶ dông hỗn dịch nano
piroxicam dùng cho nhãn khoa’’ với các mục tiêu chính sau:
1. B o ch được
ro c
n no
2. B o ch được hỗn dịch chứ
qu
qu
h ng h ngh ệ .
ro c
n no dùng cho nhãn kho
h ng h ngh ệ .
3. Đánh g á được s nh khả dụng hỗn dịch chứ
rên
ắ hỏ.
piroxicam nano
2
Để thực hiện được các mục tiêu đề ra, luận án g m những nội dung sau đây:
1.
ghiên cứu bào chế và đánh giá một số đặc tính của piroxicam nano
tinh thể.
2.
ghiên cứu bào chế, đánh giá một số đặc tính và theo dõi độ ổn định
của piroxicam nano polyme.
3.
ghiên cứu xây dựng công thức và quy trình bào chế hỗn dịch chứa
piroxicam nano d ng cho nhãn khoa. Đánh giá độ ổn định của hỗn dịch.
4. Đánh giá sinh khả dụng hỗn dịch chứa piroxicam nano trên mắt thỏ.
3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. PIROXICAM
1.1.1. Công thức
ông thức cấu tạo:
CH3
Công thức phân tử: C15H13N3O4S. Khối lượng phân tử: 331,4.
Tên khoa học: 4 - hydroxyl - 2 - methyl - N - (pyridin-2-yl) - 2H - 1,2
benzothiazin - 3 - carboxamid - 1,1 – dioxid [6], [32], [114].
1.1.2. Một số đặc điểm
T nh chấ vậ lý
- Hình thức: Bột kết tinh, màu vàng nhạt, vị đắng, không mùi
- Độ tan: rất ít tan trong nước (0,015 mg/ml), trong dung dịch acid (0,023
mg ml ở pH 2,0) và trong một số dung môi hữu cơ, ít tan trong alcol
và dung dịch kiềm (1,03 mg/ml ở pH 7,5), tan trong dicloromethan [32],
[50].
- Dạng thù hình: có bốn dạng thù hình với nhiệt độ nóng chảy tương ứng là:
I (201,6 0C), II (195,5 0C), III (178,4 0C), IV (164,1 0C). Dạng thù hình II
không bền dễ chuyển thành dạng I [118].
T nh chấ hó học
Tính acid base: tính acid yếu (pKa = 6,3), pKa1 = 1,86 và pKa2 = 5,46.
Định tính: phổ tử ngoại, h ng ngoại.
Định lượng:
Piroxicam nguyên liệu: định lượng bằng phương pháp chuẩn độ trong môi
trường khan. Hòa tan dược chất trong hỗn hợp đ ng thể tích anhydric acetic
và acid acetic, chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1M.
4
- Piroxicam trong chế phẩm bào chế: định lượng bằng quang phổ tử ngoại
hoặc bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detecter thích hợp
[32], [114].
1.1.3. Tác dụng, chỉ định
- Tác dụng: tác dụng chống viêm (nhóm NSAIDs), giảm đau, hạ sốt, chống
kết tập tiểu cầu. Piroxicam thuộc nhóm oxicam, tác dụng hạ sốt kém,
nhưng tác dụng chống viêm mạnh hơn nên chủ yếu dùng giảm đau và
chống viêm.
- Chỉ định: Piroxicam dùng trong viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp,
thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn
thương trong thể thao. Thống kinh và đau sau phẫu thuật, bệnh Gút cấp
[5]. Piroxicam là một trong những thuốc điều trị viêm, dị ứng và
xuất huyết dưới kết mạc rất hiệu quả [36], [62].
goài ra, piroxicam còn
được sử dụng chống viêm sau phẫu thuật ở mắt [101].
1.1.4. Các dạng bào chế có trên thị trường
Thuốc tiêm 20 mg/ml, viên nang, viên nén 10 mg, 20 mg (Felden,
Pirox, Kecam, Pirox 10, Pirox 20...). Thuốc đặt trực tràng 20 mg (Felden,
Oximezin, Zitumex… .
ôi ngoài da: gel 0,5
(Felden, Zerospam,
Flodenu…
1.2. CÔNG NGHỆ NANO TRONG NGÀNH DƯỢC
1.2.1. Vài nét về hệ nano
1.2.1.1. Khái niệm
Công nghệ nano là công nghệ nghiên cứu, phát triển và sử dụng các
vật liệu siêu nhỏ ở kích thước nanomet đ ng thời khai thác các đặc tính
và hiện tượng mới xuất hiện khi vật chất ở kích thước nano [4].
Trong y học, một số cấu trúc sinh học cơ bản: nguyên tử hydro có
đường kính khoảng 0,1 nm, phân tử ADN rộng khoảng 3 nm, ribosom 10 nm,
virus 100 nm, vi khuẩn 1000 nm, tế bào h ng cầu có đường kính khoảng 7000
5
nm, dày khoảng 2000 nm,… [10], [48].
o đó, muốn nghiên cứu, điều trị
bệnh ở mức độ tế bào hay dưới tế bào, y sinh học là lĩnh vực ứng dụng mạnh
mẽ nhất các tiến bộ của công nghệ nano.
1.2.1.2. Đặc tính của hệ nano
Kích thước tiểu phân
Kích thước tiểu phân là một trong những đặc điểm quan trọng nhất của
hệ tiểu phân nano.
ếu tố này ảnh hưởng đến khả năng tạo hạt, độ ổn định
của tiểu phân nano và khả năng giải phóng thuốc từ hệ nano.
ơn nữa,
đặc điểm này còn ảnh hưởng tới quá trình sinh học của thuốc trong cơ thể
và khả năng đưa thuốc tới đích.
rong một số nghiên cứu trên thế giới,
các tiểu phân nano có thể được chế tạo ở kích thước dưới 1000 nm đến
vài chục nano m t [40], [80], [48].
Bề mặt tiểu phân
-
iểu phân có kích thước càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng lớn do
diện tích bề mặt tiếp xúc lớn.
- Diện tích bề mặt tiểu phân càng lớn, lực
an
er Waals càng lớn
do đó, khả năng kết tụ rất cao [48], [40].
-
iểu phân nano vào tĩnh mạch dễ bị hệ thống miễn dịch nhận biết và loại
khỏi vòng tuần hoàn bởi các bạch huyết cầu.
ề mặt tiểu phân sơ nước
hấp phụ nhiều các thành phần của máu, chủ yếu là protein (opsonin gây
ra hiện tượng opsonin hóa.
ì vậy, để k o dài thời gian lưu thuốc trong
vòng tuần hoàn và đưa được thuốc tới đích, các tiểu phân nano thường
được bao bằng các polyme hoặc chất diện hoạt thân nước như E ,
Tween,.... [40], [97].
- Điện tích bề mặt tiểu phân cũng là một đặc tính quan trọng tạo nên tính
chất riêng biệt của tiểu phân nano. Điện tích bề mặt này ảnh hưởng đến
tương tác tĩnh điện của các tiểu phân với nhau, tương tác của tiểu phân
với các thành phần trong dịch sinh học hay trên bề mặt màng sinh học.
6
ột số nghiên cứu đã chỉ ra rằng: tiểu phân trung hòa có tốc độ opsonin
hóa chậm hơn rất nhiều so với tiểu phân tích điện [40], [80].
ột số
nghiên cứu khác đã công bố: tiểu phân nano mang điện tích dương
thấm sâu vào trong mắt nhiều hơn tiểu phân mang điện tích âm [15],
[42].
Tính chất từ
tính chất quang học của tiểu phân nano
- Đa số các tiểu phân nano có tính chất từ và quang học, ví dụ: sắt từ
chuyển thành chất siêu thuận từ khi kích thước tiểu phân dưới 20 nm.
ác chất siêu thuận từ có từ tính rất yếu nhưng có khả năng hưởng ứng
thuận theo từ trường ngoài làm cho cảm ứng từ tổng cộng trong chất
tăng lên.
ác chất này được sử dụng hiệu quả trong bào chế thuốc
tác dụng tại đích. rong điều trị ung thư, tác động xung điện từ lên các
tiểu phân nano làm tăng khả năng giải phóng thuốc tới các khối u rắn.
-
iểu phân nano kim loại (điển hình là vàng và bạc có đặc tính quang
học phụ thuộc vào kích thước tiểu phân.
àu sắc của tiểu phân thay đổi
theo kích thước do hiện tượng cộng hưởng từ bề mặt. hững nguyên liệu
này thích hợp cho chế tạo bộ phận cảm biến trong các thiết bị chẩn đoán
hình ảnh [48].
1.2.2. Ưu, nhược điểm của dạng thuốc nano
1.2.2.1. Ưu đ ểm
Tăng hấp thu, tăng sinh khả dụng
Với các dược chất ít tan, các tiểu phân nano do kích thước nhỏ, diện
tích tiếp xúc với môi trường sinh học lớn nên độ tan và tốc độ hòa tan tăng,
những tiểu phân có kích thước nhỏ hơn 200 nm dễ dàng đi qua các mạch máu
do đó thuốc tác dụng nhanh; mở rộng phạm vi xây dựng công thức, tận dụng
các dược chất truyền thống theo cách dùng mới.
Xia và cộng sự nghiên cứu chế tạo nitrendipin nano với KTTP là
209 ± 9 nm. Nitrendipin nano hòa tan được trên 0
sau 2 phút, trong khi đó,
- Xem thêm -