Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ngân hàng tài chính công

.DOC
62
168
130

Mô tả:

PhotoCopy Quang Tuấn Trêng §¹i häc C«ng nghiÖp TP. Hå ChÝ Minh – C¬ Së Thanh Hãa MÔN HỌC: TÀI CHÍNH CÔNG CÂU HỎI CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI CHÍNH CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 1. Tài chính công là: a. Tổng thể các hoạt động thu chi bằng tiền của ngân sách Nhà nước b. Tổng thể các hoạt động thu chi bằng tiền của ngân hàng Nhà nước c. Tổng thể các hoạt động thu chi bằng tiền của tín dụng Nhà nước d. Tổng thể các hoạt động thu chi bằng tiền do Nhà nước tiến hành. 2. Quỹ tiền tệ thuộc lĩnh vực Tài chính công là: a. Quỹ Ngân sách Nhà nước b. Quỹ Tài chính ngoài Ngân sách Nhà nước c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 3. Chế độ sở hữu của Tài chính công là: a. Sở hữu toàn dân b. Sở hữu tập thể c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 4. Chủ thể của Tài chính công là: a. Của công quyền b. Của nhóm cá nhân c. Của cá nhân d. Cả nhóm doanh nghiệp nhà nước 5. Tài chính công căn cứ theo nội dung quản lý và cơ chế hoạt động được cấu thành bởi: a. Một quỹ b.Hai quỹ c. Ba quỹ d. Bốn quỹ 6. Đối tượng phân phối của Tài chính công là: a. Thuế, phí và lệ phí b. Chi quốc phòng an ninh c. Đất đai tài sản d. Cả 3 đều đúng 7. Kết quả của quá trình phân bổ nguồn lực tài chính công là: a. Quỹ tiền lương của doanh nghiệp b. Quỹ bảo hiểm tự nguyện c. Các quỹ tiền tệ thuộc Nhà nước d. Cả 3 câu đều đúng 8. Nguyên tắc không hoàn lại của tài chính công được biểu hiện qua: a. Qua thuế, phí, lệ phí b. Chi đặt hàng dịch vụ công [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 1 PhotoCopy Quang Tuấn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 9. Tài chính công có ... vai trò: a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn 10. Viện trợ không hoàn lại của các chính phủ và tổ chức quốc tế là: a..Nguồn chủ yếu của tài chính công b. Nguồn của các đơn vị trường học tư thục, bệnh viện tư nhân c. Nguồn của các tổ chức phi chính phủ như: Hội chữ thập đỏ Việt Nam d. Cả 3 phương án đều đúng 11. Quỹ dự trữ của Nhà nước được biểu hiện bằng: a. Tiền b. Hiện vật c. Trái phiếu d. Cả a, b, c đều đúng 12. Về hình thức Ngân sách Nhà nước là: a. Các hoạt động thu chi tài chính của Nhà nước b. Là nguồn thu, nội dung chi cụ thể đã được Nhà nước định hướng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 13. Ngân sách nhà nước là ……. của Nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước. a. Các khoản thuế, phí và lệ phí b. Các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên c. Toàn bộ các khoản thu, chi d. Toàn bộ các khoản thu thường xuyên, chi thường xuyên 14. Cơ quan Nhà nước nào có thẩm quyền quyết định dự tóan Ngân sách Trung ương a. Chính phủ b. Quốc hội c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương d Tất cả đều sai 15. Ngân sách Nhà nước là: a. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường hàng hóa b. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường vốn c. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường lao động d. Cả a, b và c đều đúng 16. Cơ quan Nhà nước nào có thẩm quyền quyết định Ngân sách địa phương a. Chính phủ b. Quốc hội c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, TP trực thuộc TW d. Cả a, b, c đều sai [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 2 PhotoCopy Quang Tuấn 17. Luật Ngân sách Nhà nước dựa trên cơ sở của Bộ Luật nào: a. Hiến pháp b. Luật Lao Động c. Luật Kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng 18. Luật Ngân sách Nhà nước dựa trên cơ sở của Bộ Luật nào: a. Hiến pháp b. Luật thuế giá trị gia tăng c. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều đúng 19. Ngân sách Nhà nước Việt Nam dựa vào …..nguyên tắc. a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn 20. Nguyên tắc tổ chức hệ thống NSNN gồm ….. nguyên tắc. a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn 21. Ngân sách ủy quyền là ngân sách của: a. Trung ương b. Địa phương c. Cấp trên d. Không câu nào đúng 22. Phân cấp Ngân sách Nhà nước dựa trên căn cứ nào: a. Nhiệm vụ chiến lược của quốc gia b. Nhiệm vụ kinh tế xã hội quốc phòng an ninh c. Chu kỳ ổn định ngân sách d. Cả a, b, c đều đúng 23. Thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc về: a. Quốc Hội Hội b. Ủy ban thường vụ Quốc c. Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương d. Chính phủ 24. Cấp ngân sách nào được phép bội chi a. Trung ương b. Tỉnh, thành phố thuộc trung ương c. Quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh d. Phường, xã, thị trấn 25. Có …nguyên tắc trong khuân khổ tài chính công: a. Hai b. Ba. [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 3 PhotoCopy Quang Tuấn c. Bốn d. Năm. 26. Các nguyên tắc tổ chức hệ thống ngân sách Nhà nước gồm: a. Nguyên tắc không hòan lại và nguyên tắc không tương ứng b. Nguyên tắc không tương ứng và nguyên tắc bắt buộc. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 27. Quy trình quản lý ngân sách Nhà nước có: a. Hai khâu cơ bản b. Ba khâu cơ bản c. Bốn khâu cơ bản d. Năm khâu cơ bản CÂU HỎI CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 28. Các doanh nghiệp nộp thuế vào tài khoản nào? a. Tài khoản ngân hàng b. Tài khoản tiền gửi c. Tài khoản giao dịch d. Cả a, b, c đều sai 29. Các khoản thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước do TW quản lý là khoản thu: a. Ngân sách trung ương hưởng 100% b. Ngân sách địa phương hưởng 100% c. Thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương d. Cả 3 phương án đều đúng 30. Lệ phí trước bạ là khoản thu: a. Ngân sách trung ương hưởng 100% b. Ngân sách địa phương hưởng 100% c. Thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương d. Cả a, b, c đều đúng 31. Phí xăng, dầu thuộc khoản thu ngân sách cấp: a, Ngân sách trung ương hưởng 100% b, Ngân sách địa phương hưởng 100% c. Khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và địa phương d. Cả và b đều đúng 32. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương là: a. Thuế giá trị gia tăng dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước b. Thuế tiêu thụ đặc biệt dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nuớc c. a& b đúng d. a & b sai 33. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương là: a. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu b. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu c. a& b đúng [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 4 PhotoCopy Quang Tuấn d. a & b sai 34. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao: a. Ngân sách trung ương hưởng 100% b. Ngân sách địa phương hưởng 100% c. Thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương d. Cả 3 phương án đều đúng 35. Dư nợ vốn đầu tư xây dựng do tỉnh duyệt không được vượt quá … a. 50% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hằng năm của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương) b. 30% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hằng năm của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương) c. 20% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hằng năm của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương) d. 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hằng năm của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương) 36. Tổng cục Thuế là một đơn vị: a. Tổ chức theo hệ thống trung ương - địa phương b. Tổ chức theo ngành kinh tế quốc dân c. Tổ chức theo ngành dọc d. Tổ chức theo địa bàn 37. Cơ quan tài chính được tổ chức theo: a. Hệ thống tổ chức Nhà nước b. Hệ thống trung ương - địa phương c. Ngành kinh tế quốc dân d. Ngành dọc 38. Nhà nước vay nợ để: a. Trả nợ dân b. Trả nợ nước ngoài c. Phát triển kinh tế d. Cả a, b, c đều sai 39. Tín phiếu Kho bạc Nhà nước là: a. Hình thức của trái phiếu Nhà nước b. Hình thức của trái phiếu chính quyền địa phương c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 40. Quốc trái là hình thức: a. Các khỏan vay bằng tiền khác của Nhà nước đối với 1 quỹ tiền tệ trong và ngoài nước b. Trái phiếu chính phủ c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 41. Khoản vay ngắn hạn là: a. Khoản vay đến 1 năm b. Khoản vay đến 3 năm c. Khoản vay đến 5 năm d. Khoản vay trên đến 10 năm [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 5 PhotoCopy Quang Tuấn 42. Vốn ODA (nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức) a. Là vốn vay nước ngoài b. Là viện trợ không hoàn lại của nước ngoài c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 43. Số nợ còn chưa trả nước ngoài so với GDP quá cao thì: a. Khả năng trả nợ cao b. Khả năng trả nợ trung bình c. Khả năng trả nợ yếu d. Không có khả năng trả nợ 44. Tỷ lệ số nợ đến hạn so với kim ngạch xuất khẩu như thế nào thì chủ cho vay khó chấp nhận: a. 10% b. 5% c. Trên 20% d. Trên 30% 45. Để trả nợ đúng hạn, phương sách chủ yếu là: a. Vay nợ bù đắp lại b. Phát hành tiền c. Giảm chi tiêu thường xuyên của Nhà nước d. Cả a, b, c đều đúng 46. Chính phủ vay nợ để cho vay lại dùng cho: a. Các cơ quan đơn vị thuộc Nhà nước b. Ngân sách Nhà nước c. Ngân hàng Nhà nước d. Cả a, b, c đều sai 47. Chính phủ vay nợ để cấp cho: a. Doanh nghiệp Nhà nước b. Trường học, bệnh viện tư nhân c. Doanh nghiệp tư nhân d. Các dự án phát triển giáo dục y tế của Nhà nước CÂU HỎI CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHẦN : CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 48. Chi đầu tư phát triển là: a. Đầu tư phát triển sản xuất b. Dự trữ vật tư hàng hóa c. Nâng cao trí thức con người d. Cả a, b và c đều đúng 49. Chi đầu tư phát triển còn gọi là: a. Tích lũy b. Chi xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 50. Nội dung chi đầu tư xây dựng cơ bản được phân chia theo các tiêu thức nào sau đây: a. Tính chất quan trọng của công trình xây dựng cơ bản [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 6 PhotoCopy Quang Tuấn b. Tính hiệu quả sử dụng của công trình xây dựng cơ bản c. Tái sản xuất cố định, cơ cấu công nghệ; bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp Nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng 51. Chi đầu tư phát triển phân chia theo cơ cấu kỹ thuật gồm: a. Xây dựng mới b. Cải tạo mở rộng, trang bị lại kỹ thuật c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 52. Sản phẩm xây dựng cơ bản có tính chất: a. Đồng loạt b. Không đồng loạt c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 53. Sản phẩm xây dựng cơ bản có thể mua: a. Ngay một lúc toàn bộ sản phẩm b. Từng phần sản phẩm c. Sản phẩm đơn chiếc d. Sản phẩm đồng bộ 54. Sản phẩm xây dựng cơ bản được tiêu thụ qua: a. Thị trường nội địa b. Thị trường quốc tế c. Mạng Internet d. Trực tiếp giữa chủ đầu tư và chủ thầu 55. Nguồn hình thành vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách Nhà nước là: a. Nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại b. Vốn kết dư ngân sách c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 56. Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản gồm ... nguyên tắc: a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 57. Đối tượng cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách Nhà nước là các dự án thuộc kết cấu hạ tầng: a. Có hiệu quả kinh tế b. Có quy mô lớn c. Mang lại lợi ích cho cộng đồng d. Không có khả năng thu hồi vốn trực tiếp 58. Đối tượng cấp phát vốn xây dựng cơ bản từ ngân sách Nhà nước là dự án của: a. Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích b. Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài c. Doanh nghiệp có vốn lớn d. Doanh nghiệp tư nhân [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 7 PhotoCopy Quang Tuấn 59. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách Nhà nước bao gồm: a. Vốn vay của chính quyền địa phương dưới hình thức tín phiếu kho bạc b. Vốn vay của chính phủ dưới hình thức công trái quốc gia c. Trái phiếu chính quyền địa phương được Chính phủ cho phép d. Cả a, b và c đều đúng 60. Các chủ đầu tư rút và thanh toán vốn xây dựng cơ bản của Nhà nước từ : a. Tài khoản ngân hàng nơi đơn vị giao dịch b. Tài khỏan tại kho bạc Nhà nước c. Tài khoản vãng lai d. Tài khoản tiền gửi 61. Nếu chủ đầu tư dự án là các Bộ, Ngành Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố thuộc Trung ương thì cơ quan nào sẽ phân bổ kế họach cấp phát vốn xây dựng cơ bản: a. Chính phủ b. Quốc Hội c. Bộ Tài chính d. Cả a, b, c đều sai 62. Nếu dự án địa phương có giá trị dưới 3 tỷ đồng thẩm quyền quyết định thuộc về: a. Hội đồng nhân dân Tỉnh và Thành phố trực thuộc Trung ương b. Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương c. Ủy ban nhân dân Huyện d. Cả a, b, c đều sai 63. Sở Tài chính thông báo tiền theo kế hoạch chi xây dựng cơ bản từng quý cho: a. Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương b. Sở Kế Hoạch - Đầu Tư c. Chủ đầu tư d. Cả a, b và c đều sai 64. Các chủ đầu tư ở địa phương giao dịch thanh toán vốn đầu tư với: a. Ủy ban nhân dân Tỉnh b. Kho bạc Nhà nước nơi chủ đầu tư mở tài khoản giao dịch c. Sở Kế Hoạch - Đầu Tư của Tỉnh d. Sở Tài chính Tỉnh 65. Mức vốn tạm ứng thu hồi bằng: a. Giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành được thanh toán b. Tỷ lệ tạm ứng khi cấp c. Giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành được thanh toán + Tỷ lệ tạm ứng khi cấp d. Giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành được thanh toán - Tỷ lệ tạm ứng khi cấp 66. Nguồn vốn tín dụng của Nhà nước cho đầu tư gồm: a. Vốn vay từ các Ngân hàng thương mại b. Vốn cho vay đầu tư xây dựng cơ bản của Ngân sách Nhà nước hằng năm c. Nguồn từ thuế, phí và lệ phí d. Thu kết dư của ngân sách Trung ương 67. Có … điều kiện để vay vốn tín dụng Nhà nước: a. Ba b. Bốn [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 8 PhotoCopy Quang Tuấn c. Năm d. Sáu PHẦN: CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 68. Chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước còn gọi là: a. Chi tiêu dùng b. Chi duy trì hoạt động của các cơ quan trong bộ máy quản lý Nhà nước c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 69. chi thường xuyên từ NSNN khác Chi xây dựng cơ bản o điểm nào sau đây: a. Tính chất không hoàn trả trực tiếp b. Mức chi, chế độ chi phải tuân theo quyết định của cấp có thẩm quyền c. Ổn định, liên tục d. Cả a, b và c đều sai 70. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc chung của chi thường xuyên và chi xây dựng cơ bản từ ngân sách Nhà nước a. Chỉ được chi khi được cấp có thẩm quyền duyệt b. Chịu sự kiểm soát chi của kho bạc Nhà nước c. Tiết kiệm, hiệu quả d. Quyết toán với Nhà nước sau khi chi 71. Chương, loại, khoản, hạng chi từ ngân sách Nhà nước phải được xây dựng theo: a. Chi tiết theo hoạt động của đơn vị b. Yêu cầu của thủ trưởng đơn vị c. Theo mục lục của ngân sách Nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng 72.Định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên phải được xây dựng theo: a. Theo yêu cầu của thủ trưởng đơn vị b. Theo yêu cầu của cấp trên c. Theo từng đối tượng, từng vùng d. Theo từng lĩnh vực chi. 73. Định mức phân bổ chi trường học công lập xây dựng theo: a. Số lớp học được tổ chức trong một năm b. Số giáo viên đứng lớp trong một năm c. Số học sinh, sinh viên có mặt đầu năm, bình quân trong năm d. Số kinh phí được cấp cho sự nghiệp đào tạo trong năm 74.Định mức phân bổ ngân sách cho bệnh viện công lập được xây dựng theo: a. Số buồng bệnh trong một bệnh viện b. Số bác sỹ, y sỹ, y tá trong một bệnh viện c. Số giường bệnh bình quân thực sử dụng đầu năm, bình quân trong năm d. Số cán bộ công nhân viên chức làm việc trong năm ở bệnh viện 75. Định mức phân bổ chi cho cơ quan Hành chính Nhà nước phải xây dựng theo: a. Quyết định của thủ trưởng b. Quyết định của cấp có thẩm quyền c. Chỉ tiêu biên chế được duyệt hằng năm của cơ quan d. Chỉ tiêu nhiệm vụ được duyệt hằng năm 76. Kế toán hành chính sự nghiệp còn được gọi là: [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 9 PhotoCopy Quang Tuấn a. Kế toán Nhà nước b. Kế toán Kho Bạc c. Kế toán chi thường xuyên d. Kế toán đơn vị sự nghiệp có thu PHẦN: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THEO NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP 77.Trường học, bệnh viện, câu lạc bộ thể dục thể thao của nhà nước thành lập thuộc loại hình đơn vị: a. Hành chính sự nghiệp b. Hành chính Nhà nước c. Sự nghiệp coâng laäp d. Sự nghiệp thuần túy 78. Sở Giáo dục – Đào tạo, sở Y Tế, sở Tài nguyên môi trường thuộc Tỉnh, Thành Phố trực thuộc Trung ương quản lý là ñôn vò: a. Sự nghiệp do ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên b. Hành chính sự nghiệp c. Hành chính Nhà nước d. Sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên 79. Khoản chi mua sắm, sửa chữa nhỏ của đơn vị là: a. Khoản chi thường xuyên b. Khoản chi không thường xuyên c. Khoản chi đột xuất d. Khoản chi được khoán 80. Hệ số lương taêng thêm của đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên theo Nghò ñònh 43/2006/NÑ-CP cuûa Chính phuû bằng: a. 1 lần lương Nhà nước b. 2 lần lương Nhà nước c. 3 lần lương Nhà nước d. Cả a, b và c đều sai 81. Đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện NĐ 43/2006/NĐ-CP có lương cấp bậc bình quân của đơn vị là 3,1; phụ cấp lương bằng 0,2; số biên chế và lao động hợp đồng 1 năm trở lên là 20 người, quỹ tiền lương tối đa tăng thêm là: a. 60 triệu đồng/năm b. 70 triệu đồng/năm c. 80 triệu đồng/năm d. Cả a, b và c đều sai 82. Đơn vị sự nghiệp có nguồn thu sự nghiệp <10% được tính: a. 25% cho quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp b. Hệ số lương tăng thêm bình quân của đơn vị trong năm <= 1 trích quỹ khen thưởng, phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập (Tổng hai quỹ khen thưởng phúc lợi <= 3 tháng lương thực tế bình quân) (nếu có) c. Chỉ được trích quỹ khen thưởng phúc lợi d. Chỉ được trích quỹ dự phòng ổn định thu nhập [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 10 PhotoCopy Quang Tuấn 83. Tài sản cố định đưa vào sản xuất dịch vụ của đơn vị sự nghiệp có thu theo NĐ43/2006/NĐ-CP được: a. Trích khấu hao tài sản cố định theo chế độ như doanh nghiệp nhà nước b.Không được trích c. Chỉ được trích hao mòn tài sản cố định d.Cả a, b và c đều sai 84. Giá trị tài sản cố định để tính khấu hao của bộ phận sản xuất dịch vụ của đơn vị sự nghiệp có thu theo Quyết định 206/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính: a. 5 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng < 1 năm b. 5 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng > 1 năm c. 10 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng < 1 năm d. 10 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng > 1 năm 85. Giá trị thanh lý tài sản của đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện theo NĐ 43/2006/NĐCP sau khi trừ chi phí thanh lý được: a. Nộp vào ngân sách Nhà nước b. Nộp vào Kho bạc Nhà nước c. Để lại cho quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp ở đơn vị d. Nộp phí cho nhà nước 86. Tiền lương tăng thêm, tiền thưởng cho người lao động trong đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện theo NĐ 43/2006/NĐ-CP cuối năm chi không hết thì: a. Gửi vào tài khoản ngân hàng nơi đơn vị giao dịch để lấy lãi b. Thu hồi vào ngân sách Nhà nước c. Đưa vào quỹ tiền lương của đơn vị d. Chuyển sang năm sau để trả tiếp. CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 87. Cân đối ngân sách được thực hiện theo chiều dọc là: a. Quan hệ cân đối giữa thu và chi ngân sách b. Quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng c. Quan hệ cân đối giữa chính quyền các cấp d. Quan hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp 88. Quan hệ cân đối theo chiều ngang là: a. Quan hệ cân đối giữa ngân sách cấp trên và ngân sách cấp dưới b. Quan hệ cân đối giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương c. Quan hệ cân đối giữa các địa phương d. Quan hệ giữa cung và cầu 89. Cân đối Ngân sách Nhà nước được thực hiện: a. Khi lập dự toán Ngân sách Nhà nước b. Chỉ trong việc quá trình thực hiện Ngân sách Nhà nước c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 90. Bội thu ngân sách Nhà nước xảy ra khi: a. Tổng thu ngân sách thực hiện > Tổng thu dự toán ngân sách b. Tổng thu của ngân sách trung ương > Tổng thu ngân sách địa phương c. Tổng thu ngân sách Nhà nước > Tổng chi ngân sách Nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 11 PhotoCopy Quang Tuấn 91. Phần lớn hơn trong trường hợp bội thu ngân sách còn được gọi là: a. Phần vượt thu ngân sách b. Phần dư thừa ngân sách c. Phần bội thu ngân sách d. Phần thặng dư ngân sách 92. Chính phủ thường sử dụng phần thặng dư ngân sách để: a. Trả nợ b. Tăng lương cho cán bộ c. Cấp thêm vốn cho doanh nghiệp Nhà nước d. Tăng chi đầu tư phát triển hoặc tăng dự trữ tài chính 93. Phần ngân sách thiếu do bội chi ngân sách còn được gọi là: a. Phần thiếu hụt ngân sách b. Phần chi trội ngân sách so với dự toán c. Thâm hụt ngân sách d. Cả a, b và c đều đúng 94. Tỷ lệ bội chi ngân sách Nhà nước theo Luật ngân sách do: a. Chính phủ duyệt b. Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố duyệt c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 95. Lý thuyết cổ điển về cân bằng ngân sách yêu cầu: a. Tổng số khoản chi =< Tổng số khoản thu b. Tổng số khoản thu ngân sách =< Tổng số khoản chi c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 96. Lý thuyết thăng bằng ngân sách được thể hiện: a. Sự thăng bằng giữa thu và chi phải có thực b. Chính phủ không được đi vay và cho vay c. Thuế và các khoản thu có tính chất thuế đảm bảo các khoản chi cho Nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng 97. Theo lý thuyết về chu kỳ kinh tế: a. Một chu kỳ kinh tế là một niên độ ngân sách b. Một chu kỳ kinh tế lớn hơn một niên độ ngân sách c. Một chu kỳ kinh tế diễn ra trong một số năm ngân sách d. Một chu kỳ kinh tế ngắn hơn một năm ngân sách 98. Theo lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt trong giai đoạn kinh tế suy thoái phải: a. Chính phủ cắt giảm chi tiêu b. Chính phủ tăng cường thu thuế c. Chính phủ chi tiêu rất nhiều d. Chính phủ thực hiện thu thuế bằng chi tiêu 99. Lý thuyết ngân sách cố ý thiếu hụt có thể: a. Thay thế vĩnh viễn lý thuyết ngân sách thăng bằng b. Thay thế một phần lý thuyết ngân sách thăng bằng c. Là một ngoại lệ quan trọng của lý thuyết ngân sách thăng bằng d. Thay thế tạm thời lý thuyết ngân sách thăng bằng [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 12 PhotoCopy Quang Tuấn 100. Theo kinh nghiệm của một số nước: a. Khi tỷ lệ thất nghiệp >= 5% chính sách có thể thực thi chính sách thiếu hụt ngân sách b. Khi tỷ lệ thất nghiệp >= 4% chính sách có thể thực thi chính sách thiếu hụt ngân sách c. Khi tỷ lệ thất nghiệp >= 3% chính sách có thể thực thi chính sách thiếu hụt ngân sách d. Khi tỷ lệ thất nghiệp >= 2% chính sách có thể thực thi chính sách thiếu hụt ngân sách 101. Hiện nay các đơn vị KBNN được mở TK tiền gửi tại đâu: a. Ở cơ quan Tài chính đồng cấp b. Ở Ngân hàng giao dịch c. Ở cơ quan Thuế trên địa bàn d. Ở cơ quan Hải quan cửa khẩu 102. Kho bạc NN cấp nào sau đây được làm nhiệm vụ điều hòa vốn trong hệ thống KBNN: a. KBNN TW b. KBNN Tỉnh, Thành Phố trực thuộc TW c. KBNN quận, huyện, thị xã d. Cả a, b và c đều sai 103. Việc điều hòa vốn trong hệ thống KBNN được thực hiện trên cơ sở nào: a. Nhiệm vụ của cấp chính quyền giao b. Nhiệm vụ KT – XH được giao theo kế hoạch NN c. Định mức, kế hoạch và khả năng thu, chi thực tế tại từng KBNN d. Cả a, b và c đều đúng 104. Định mức tồn ngân quỹ của KB bao gồm: a. Tiền gửi b. Tiền mặt c. Ngân phiếu d. Cả a, b và c đều đúng 105. KBNN thực hiện thu chi thanh toán cho các đối tượng thông qua: a. Các giấy báo hạn mức kinh phí b. Séc chuyển tiền cầm tay c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 106. Các đơn vị SN công lập và cơ quan hành chính NN nhận kinh phí từ NSNN cấp qua: a. Ngân hàng giao dịch b. Kho bạc NN nơi giao dịch c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 107. Đơn vị Sự nghiệp công lập có thu được mở tài khoản theo Nghị định tại: a. Hệ thống Kho bạc Nhà nước b. Ngân hàng giao dịch c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 108. Bản chất của thâm hụt ngân sách là: a. Hiện tượng mất cân đối giữa số thu ngân sách Nhà nước và số chi ngân sách Nhà nước [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 13 PhotoCopy Quang Tuấn b. Hiện tượng khủng hoảng kinh tế, Nhà nước không kiểm soát được nền kinh tế c. Hiện tượng mất cân đối giữa lượng giá trị sản phẩm xã hội được Nhà nước huy động với lượng tiền tệ chi ra đã được phân phối sử dụng trong năm. d. Cả a, b và c đều đúng 109. Khi nào thâm hụt ngân sách được coi là hợp lý: a. Khoản thâm hụt do phần lớn là chi cho bộ máy hành chính của chính phủ b. Khoản thâm hụt do chi đầu tư phát triển c. Khoản thâm hụt do Nhà nước trả nợ nước ngoài d. Khoản thâm hụt do chi cho giáo dục, y tế, văn hóa, xã hội 110. Thâm hụt Ngân sách Nhà nước thể hiện: a. Một nền kinh tế phát triển tốt b. Một nền kinh tế phát triển bình thường c. Một nền kinh tế phát triển kém d. Chưa thể kết luận 111. Để trang trải thâm hụt ngân sách Chính phủ thường dùng những hình thức nào sau đây: a. Phát hành tiền b. Phát hành công trái trên thị trường tài chính c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 112. Các biện pháp cơ bản giảm thâm hụt NSNN: a. Sử dụng công cụ thuế để tăng thu cho NSNN b. Cải tổ khu vực kinh tế Nhà nước, xác định phạm vi cấp phát của NN, giảm các khoản trợ cấp tài chính không cần thiết c. Giảm chi phí quốc phòng, thực hiện xã hội hóa giáo dục, y tế d. Cả a, b và c đều đúng 113. Thực hiện cân đối ngân sách phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây: a. Tổng số thu phải = tổng số chi ngân sách b. Tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí > tổng số chi thường xuyên c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 114. Nguyên tắc bù đắp bội chi Ngân sách là: a. Nhà nước vay Ngân hàng để bù đắp bội chi ngân sách b. Không sử dụng cho tiêu dùng, chỉ sử dụng cho mục đích phát triển c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 115. Nguyên nhân khách quan của thâm hụt ngân sách: a. Hiệu quả thấp của nền sản xuất xã hội và sự kém hiệu quả của các mối quan hệ kinh tế với bên ngoài. b.Cơ cấu không hợp lý của các khoản chi ngân sách. c. Cơ chế quản lý ngân sách bất hợp lý, không cho phép Nhà nước sử dụng bội chi để kích thích phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội. d. Do KT suy thoái, mang tính chất chu kỳ 116. Nguyên nhân chủ quan của thâm hụt ngân sách: a. Do KT suy thoái, mang tính chất chu kỳ [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 14 PhotoCopy Quang Tuấn b. Những nguyên nhân bất khả kháng (thiên tai, bão lụt, tình hình bất ổn của an ninh thế giới). c. Hiệu quả thấp của nền sản xuất xã hội và sự kém hiệu quả của các mối quan hệ kinh tế với bên ngoài. d. Do giá cả thế giới có nhiều biến động 117. Giải pháp để khắc phục thâm hụt Ngân sách năm 2006 – 2010 là: a. Hạn chế chi tiêu của Chính phủ b. Triệt để xóa bỏ bao cấp đối với DNNN c. Xã hội hóa giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao,... d. Cả a, b và c đều đúng 118. Có bao nhiêu loại hình Công ty và Doanh nghiệp ở nước ta hiện nay: a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu 119. Vai trò của các Doanh nghiệp trong việc khắc phục thâm hụt NSNN: a. Thực hiện cổ phần hóa b. Giảm bao cấp của Nhà nước c. Tăng cường đóng thuế d. Cả a, b và c đều đúng 120. Vai trò của Doanh nghiệp Nhà nước trong việc khắc phục thâm hụt NSNN: a. Thực hiện cổ phần hóa b. Giảm bao cấp của Nhà nước c. Tăng cường đóng thuế d. Cả a, b và c đều đúng 121. Hiện nay thuế của loại hình doanh nghiệp nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng thu thuế của NSNN: a. Doanh nghiệp Tư Nhân b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài c. Doanh nghiệp nhà nước d. Cả 3 loại hình doanh nghiệp nêu trên bằng nhau 122. Hiện nay thuế của loại hình doanh nghiệp nào chiếm tỷ trọng thấp nhất trong tổng thu thuế của NSNN: a. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài c. Doanh nghiệp nhà nước d. Cả 3 loại hình doanh nghiệp nêu trên bằng nhau 123. Ngân hàng trung ương có vai trò thế nào trong việc giảm thâm hụt NSNN: a, Cho ngân sách vay b. Cho các cơ sở kinh doanh vay, để tăng thuế c. Cấp tín dụng cho các cơ quan chính phủ (CP phải làm thủ tục nợ Nhà nước) d. Cả a, b và c đều đúng 124. Khâu nào trong quy trình thu ngân sách Nhà nước được coi là cải cách hành chính rõ nhất: a. Xây dựng mới luật pháp về thuế [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 15 PhotoCopy Quang Tuấn b. Thay đổi chính sách thuế c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 125. Các biện pháp quản lý thuế nào sau đây được coi là hiệu quả: a. Phát hiện nợ đọng thuế b. Phát hiện trốn thuế c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 126. Các biện pháp quản lý chi tiêu công nào sau đây được coi là có tác dụng giảm thâm hụt ngân sách: a. Tiết kiệm chi hội nghị, tiếp tân, sử dụng xe cộ, tài sản công,…. b. Giảm chi thường xuyên của ngân sách c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 127. Trong thanh tra sử dụng Ngân sách Nhà nước, cơ quan nào có trách nhiệm chính: a. Cơ quan thanh tra Nhà nước b. Cơ quan thanh tra Tài chính c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 128. Biện pháp chống thất thu thuế nào sau đây được coi là có hiệu quả: a. Phát hiện lậu thuế b. Phát hiện gian lận thương mại c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 129. Các doanh nghiệp muốn góp phần làm giảm thâm hụt ngân sách Nhà nước phải làm gì: a. Niêm yết trên thị trường chứng khoán b. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 130. Những thay đổi nào trong quy trình quản lý thuế được coi là cải cách hành chính: a. Xây dựng mã số thuế b. Thanh tra, quyết toán thuế c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 131. Yếu điểm lớn nhất của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là: a. Quy mô sản xuất b. Lợi nhuận thu được c. Sức cạnh tranh d. Cả a và b đều đúng CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 132. Quỹ dự trữ quốc gia được hình thành từ nguồn: a. Ngân sách Nhà nước b. Nguồn đóng góp của các doanh nghiệp [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 16 PhotoCopy Quang Tuấn c. Từ sự đóng góp của các thành phần kinh tế khác d. Cả a, b và c đều đúng 133. Đặc điểm hoạt động các quỹ ngoài ngân sách Nhà nước là: a. Hoạt động ổn định, thường xuyên như ngân sách Nhà nước và vì mục tiêu lợi nhuận b. Hoạt động theo nguyên tắc có thu hồi, có bù đắp, bảo toàn và phát triển c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 134. Có ….. quỹ tài chính ngoài ngân sách Nhà nước: a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 135. Quỹ dự trữ quốc gia được tổ chức theo a. Hệ thống dọc b. Hệ thống ngang c. Trung ương đến địa phương d. Tất cả đều sai 136. Quỹ Bảo hiểm xã hội được hình thành từ: a. Đóng góp các chủ sử dụng lao động b. Đóng góp của Nhà nước c. Đóng góp của người lao động d. Cả a, b và c đều đúng 137. Có …. nguyên tắc quản lý quỹ dự trữ quốc gia: a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 138. Cục dự trữ quốc gia là cơ quan chuyên trách trực thuộc: a. Quốc hội b. Chính phủ c. Bộ Tài chính d. Ngân hàng nhà nước 139. Các cơ quan, đơn vị quản lý hàng dự trữ quốc gia chuyên dùng, đặc chủng thuộc các Bộ, ngành thực hiện việc quản lý hàng dự trữ quốc gia: a. Bằng tiền b. Bằng hiện vật c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 140. Tính đặc trưng của cơ chế tài chính của các quỹ ngoài ngân sách Nhà nước là: a. Hạch toán kinh tế, không trông chờ vào bao cấp của Nhà nước b. Không vì mục tiêu lợi nhuận, có thu hồi c. Hoạt động theo chính sách chế độ Nhà nước, không vì mục tiêu lợi nhuận - nguyên tắc có thu hồi, bù đắp, bảo toàn và phát triển d. Không vì mục tiêu lợi nhuận [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 17 PhotoCopy Quang Tuấn 141. Hiện nay, ở Việt Nam người lao động phải đóng ……% cho quỹ bảo hiểm xã hội (trong đó có cả quỹ bảo hiểm y tế: a. 1% b. 5% c. 6% d. 10% 142. Hiện nay, ở Việt Nam, chủ sử dụng lao động phải đóng ……..% cho quỹ bảo hiểm xã hội (trong đó có cả bảo hiểm y tế): a. 2% b. 15% c. 17% d. 23% CHƯƠNG 6: THANH TRA KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 143. Cơ quan thanh tra tài chính công là: a. Đối tượng thanh tra b. Chủ thể thanh tra c. Khách thể thanh tra d. Cả a, b và c đều sai 144. Cơ quan nào sau đây có chức năng kiểm soát chi tiêu công: a. Chính phủ b. Quốc hội c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 145. Thanh tra tài chính công là cơ quan trực thuộc: a. Chính phủ b. Quốc hội c. Thanh tra Nhà nước d. Bộ Tài chính 146. Kiểm tra việc thực hiện các nội dung công tác kế toán là một trong những nội dung chính của: a. Kiểm toán Nhà nước b. Thanh tra Tài chính công c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 147. Kiểm toán Nhà nước là cơ quan trực thuộc: a. Bộ Tài chính b. Chính phủ c. Quốc hội d. Thanh tra Nhà nước 148. Kiểm toán Nhà nước theo mô hình …… cấp: a. Một cấp b. Hai cấp c. Ba cấp d. Bốn cấp [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 18 PhotoCopy Quang Tuấn 149. Kieåm toaùn taøi chính coâng coù nhieäm vuï kieåm toaùn caùc loaïi doanh nghieäp naøo sau ñaây: a. Doanh nghieäp ñaàu tö nöôùc ngoaøi. b. Doanh nghieäp ngoaøi quoác doanh. c. Doanh nghieäp quoác doanh. d. Caû a, b vaø c ñeàu ñuùng 150. Toå chöùc kieåm toaùn ñoäc laäp kieåm toaùn caùc doanh nghieäp naøo sau ñaây: a. Doanh nghieäp ngoaøi quoác doanh b. Doanh nghieäp quoác doanh c. Caû a vaø b ñeàu ñuùng d. Caû a vaø b ñeàu sai CÂU HỎI BỔ SUNG CHƯƠNG 1: 151. Nhà nước đảm bảo nguồn lực tài chính, hàng hóa và dịch vụ công cho các chủ thể không vì mục đích lợi nhuận và không tương ứng với nghĩa vụ tài chính của họ đối với Nhà nước là một trong các nguyên tắc của: a. Tài chính công b. Tài chính doanh nghiệp c. Tài chính trung gian d. Cả a, b và c đều sai 152. Nguyên tắc bắt buộc của tài chính công thể hiện: a. Nhà nước đảm bảo nguồn lực tài chính, hàng hóa và dịch vụ công cho các chủ thể không vì mục đích lợi nhuận và không tương ứng với nghĩa vụ tài chính của họ đối với Nhà nước b. Nhà nước sử dụng quyền lực chính trị của mình để ban hành các sắc luật, trong đó có luật tài chính nhằm tập trung các nguồn thu nhập về các quỹ tiền tệ của Nhà nước. c. Đối với các khoản chi tiêu công, khi nhà nước cấp phát cho các chủ thể công quyền sử dụng dự toán được duyệt thì các chủ thể này không phải hoàn trả lại cho nhà nước. d. Cả a, b và c đều đúng 153. Bản dự toán ngân sách là bộ Luật do: a. Quốc Hội phê chuẩn b. Chính phủ phê chuẩn c. Thủ tướng phê chuẩn d. Bộ trưởng Bộ Tài chính phê chuẩn Đáp án: a - TB 154. Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác bản chất của Ngân sách Nhà nước: a. Là các quan hệ kinh tế phát sinh gắn liền với quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước khi Nhà nước tham gia phân phối các nguồn tài chính quốc gia nhằm thực hiện các chức năng của Nhà nước trên cơ sở pháp luật quy định. [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 19 PhotoCopy Quang Tuấn b. Là các quan hệ kinh tế phát sinh gắn liền với quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của các chủ thể kinh tế khi các chủ thể kinh tế tham gia phân phối các nguồn tài chính của các chủ thể đó nhằm thực hiện các mục đích đã đặt ra. c. Là các quan hệ kinh tế phát sinh gắn liền với quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của các doanh nghiệp khi các doanh nghiệp tham gia phân phối các nguồn tài chính của các doanh nghiệp đó nhằm thực hiện các mục đích đã đặt ra. d. Cả a, b và c đều đúng 155. Vai trò của tài chính công trong việc điều tiết thị trường và bình ổn giá cả thể hiện cụ thể ở: a. Nhà nước hình thành các quỹ tài chính và các khoản chi tiêu công để điều tiết linh hoạt đối với thị trường. b. Nhà nước ban hành các chính sách để điều tiết thị trường. c. Nhà nước phát hành trái phiếu để thu hút tiền trong lưu thông. d. Cả a, b và c đều đúng CHƯƠNG 2: 156. Thu ngân sách nhà nước là: a. Chủ thể kinh tế khác nhau đóng góp từ một phần tài chính của mình để hình thành các quỹ ngân sách Nhà nước. b. Nhà nước dùng quyền lực của mình để thu một phần tài chính từ các chủ thể kinh tế khác nhau hình thành quỹ ngân sách nhà nước. c. Doanh nghiệp đóng thuế để hình thành các quỹ trong tay Nhà nước. d. Cả a, b và c đều đúng 157. Bản chất của thu Ngân sách Nhà nước là: a. Phản ánh các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình phân chia các nguồn tài chính giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội và mang tính tự nguyện các chủ thể kinh tế thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm với nhà nước. b. Phản ánh các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình phân chia các nguồn tài chính giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội và mang tính bắt buộc cưỡng chế các chủ thể kinh tế thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm với nhà nước. c. Phản ánh các quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội nảy sinh trong quá trình phân chia các nguồn tài chính giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội và mang tính tự nguyện các chủ thể kinh tế thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm với nhà nước. d. Phản ánh các quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội nảy sinh trong quá trình phân chia các nguồn tài chính giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội và mang tính bắt buộc cưỡng chế các chủ thể kinh tế thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm với nhà nước. 158. Vai trò của thu Ngân sách Nhà nước là: a. Đảm bảo nguồn tài chính để phục vụ việc xây dựng và phát triển xã hội. b. Góp phần giải quyết mối quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng, giữa Nhà nước và các tổ chức kinh tế, giữa quỹ tiền tệ tập trung và không tập trung. c. Để đảm bảo sự cân đối của ngân sách Nhà nước d. Cả a và b đều đúng 159. Đâu là nhân tố cơ bản tác động đến thu ngân sách Nhà nước: a. Mức độ phát triển của nền kinh tế. b. Hiệu quả kinh tế của các hoạt động đầu tư trong nền kinh tế. c. Tiềm năng đất nước và tài nguyên thiên nhiên, [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan