Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ngân hàng kế toán nhà nước

.DOC
14
203
146

Mô tả:

PhotoCopy Quang Tuấn Trêng §¹i häc C«ng nghiÖp TP. Hå ChÝ Minh – C¬ Së Thanh Hãa NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN HCSN [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang PhotoCopy Quang Tuấn Câu 1: (Cốt lõi) Kế toán HCSN là công việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích, và cung cấp thông tin để quản lý và kiểm soát về: a. Nguồn kinh phí, tình hình sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí. b. Tình hình quản lý và sử dụng vật tư tài sản công. c. Tình hình chấp hành dự toán thu – chi. d. Cả 3 Câu a,b,c đều đúng. Đáp án: d Câu 2:(Cốt lõi) Chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được ban hành theo quyết định: a. Quyết định 15/2006/QD - BTC b. Quyết định 19/2006/QD – BTC c. Quyết định 48/2006/QD – BTC d. Không có Câu trả lời nào đúng Đáp án: b Câu 3: (Cốt lõi) Tài khoản kế toán áp dụng trong đơn vị HCSN có … loại: a. 6 b. 7 c. 5 d. 8 Đáp án: a Câu 4: (Cốt lõi) Trình tự thực hiện sổ kế toán có … bước: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Đáp án: c Câu 5: (Cốt lõi) Có … phương pháp sửa sổ kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Đáp án: b Câu 6: (Cốt lõi) Hình thức kế toán áp dụng trong đơn vị HCSN bao gồm: a. Nhật ký chung, nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ, nhật ký sổ cái. b. Nhật ký chung, chứng từ ghi sổ, nhật ký sổ cái, kế toán trên máy vi tính. c. Nhật ký chung, nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ, kế toán trên máy vi tính d. Nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ, nhật ký sổ cái, kế toán trên máy vi tính. Đáp án: b Câu 7 (Cốt lõi) Có …phương pháp quản lý tài chính trong đơn vị HCSN: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Đáp án: c Câu 8: Chứng từ kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN có … chỉ tiêu: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Đáp án: c CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 2 PhotoCopy Quang Tuấn Câu 9: (Cốt lõi) Nhận thông báo HMKP hoạt động sự nghiệp được cấp trong năm 200 trđ, kế toán đơn vị phản ánh: a. Nợ TK 008 : 200.000.000 b. Nợ TK 009: 200.000.000 c. Nợ TK 1121: 200.000.000 Có TK 461: 200.000.000 d. Nợ TK 1111: 200.000.000 Có TK 461: 200.000.000 Đáp án: a Câu 10: (Cốt lõi) Rút trực tiếp từ dự toán hoạt động nhập quỹ tiền mặt 50 trđ, kế toán đơn vị định khoản: a. Nợ TK 1111: 50.000.000 Có TK 461: 50.000.000 Ghi đơn Nợ TK 008: 50.000.000 b. Nợ TK 1111: 50.000.000 Có TK 461: 50.000.000 c. Nợ TK 1111: 50.000.000 Có TK 461: 50.000.000 Ghi đơn Có TK 008: 50.000.000 d. Nợ TK 1121: 50.000.000 Có TK 461: 50.000.000 Đáp án: c Câu 11: (Cốt lõi) Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc nhập quỹ tiền mặt 20 tr đ, kế toán định khoản: (tiền Việt Nam) a. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 1121: 20.000.000 b. Nợ TK 1121: 20.000.000 Có TK 1111: 20.000.000 c. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 461: 20.000.000 d. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 461: 20.000.000 Đáp án: a Câu 12: (Cốt lõi) Thu học phí học sinh, sinh viên bằng tiền mặt 20trđ, kế toán định khoản: a. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 5118: 20.000.000 b. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 5111: 20.000.000 c. Nợ TK 1121: 20.000.000 Có TK 5118: 20.000.000 d. Nợ TK 1111: 20.000.000 Có TK 531: 20.000.000 Đáp án: a Câu 13: (Cốt lõi) Chuyển tiền mặt để gửi vào TK ngân hàng, kho bạc 30 trđ nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, kho bạc; kế toán định khoản: a. Nợ TK 1111: 30.000.000 Có TK 1121: 30.000.000 b. Nợ TK 1111: 30.000.000 Có TK 1121: 30.000.000 c. Nợ TK 1121: 30.000.000 Có TK 113: 30.000.000 d. Nợ TK 113: 30.000.000 Có TK 1111: 30.000.000 Đáp án: d Câu 14: (Cốt lõi) Thu hồi tiền tạm ứng thừa từ nhân viên bằng tiền mặt 2 trđ, kế toán định khoản: a. Nợ TK 1111: 2.000.000 Có TK 334: 2.000.000 b. Nợ TK 312: 2.000.000 Có TK 1111: 2.000.000 c. Nợ TK 1111: 2.000.000 Có TK 312: 2.000.000 d. Nợ TK 334: 2.000.000 Có TK 312: 2.000.000 Đáp án: c Câu 15: (Cốt lõi) Phát hiện thừa [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 3 PhotoCopy Quang Tuấn quỹ khi kiểm kê 5trđ, chưa phát hiện được nguyên nhân; kế toán định khoản: a. Nợ TK 111: 5.000.000 Có TK 3318: 5.000.000 b. Nợ TK 111: 5.000.000 Có TK 3118: 5.000.000 c. Nợ TK 3118: 5.000.000 Có TK 1111: 5.000.000 d. |Không có Câu trả lời nào đúng Đáp án: a Câu 16: (Cốt lõi) Cuối kỳ chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá lại số dư ngoại tệ tại quỹ; kế toán định khoản: a. Nợ TK 1111: 5.000.000 Có TK 413: 5.000.000 b. Nợ TK 1112: 5.000.000 Có TK 413: 5.000.000 c. Nợ TK 413: 5.000.000 Có TK 1112: 5.000.000 d. Nợ TK 413: 5.000.000 Có TK 1111: 5.000.000 Đáp án: b Câu 17: (Cốt lõi) Được nhà nước hoàn thuế GTGT bằng tiền mặt 200.000.000 đ, kế toán định khoản: a. Nợ TK 1111: 200.000.000 Có TK 3331: 200.000.000 b. Nợ TK 3331: 200.000.000 Có TK 1111: 200.000.000 c. Nợ TK 1111: 200.000.000 Có TK 3113: 200.000.000 d. Nợ TK 3113: 200.000.000 Có TK 1111: 200.000.000 Đáp án: c Câu 18: (Cốt lõi) Rút HMKP mua nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động thường xuyên, giá mua 5.000.000 đ, VAT 10%. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 152: 5.000.000 Nợ TK 3113: 500.000 Có TK 461: 5.500.000 Đồng thời Ghi đơn Có TK 008: 5.500.000 b. Nợ TK 152: 5.000.000 Có TK 461: 5.000.000 c. Nợ TK 152: 5.000.000 Nợ TK 3113: 500.000 Có TK 461: 5.500.000 d. Nợ TK 152: 5.500.000 Có TK 461: 5.500.000 Đồng thời Ghi đơn Có TK 008: 5.500.000 Đáp án: d Câu 19: (Cốt lõi) Xuất quỹ tiền mặt mua Văn phòng phẩm sử dụng ngay cho bộ phận văn thư 500.000 đ, VAT 10%; kế toán định khoản: a. Nợ TK 152: 500.000 Nợ TK 3113: 50.000 Có TK 1111: 550.000 b. Nợ TK 152: 500.000 Có TK 1111: 500.000 c. Nợ TK 152: 550.000 Có TK 1111: 550.000 d. Nợ TK 661: 550.000 Có TK 1111: 550.000 Đáp án: d Câu 20: (Nâng cao) Mua nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động SXKD, giá mua ghi trên hóa đơn GTGT chưa có VAT 10% 10.000.000 đ đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản, chi phí vận chuyển bốc dở từ nơi mua về kho đơn vị đã chi tiền mặt thanh [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 4 PhotoCopy Quang Tuấn toán hộ cho người mua là 110.000 đ (trong đó VAT 10%). Giá trị nguyên vật liệu nhập kho là (đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): a. 10.000.000 b. 11.000.000 c. 10.100.000 d. 11.110.000 Đáp án: d Câu 21: (Cốt lõi) Xuất quỹ tiền mặt để chi cho các khoản: - Tiền công tác phí: 1.000.000 đ - Tiền văn phòng phẩm: 500.000 đ, VAT 10% - Tiền công vận chuyển vật liệu sử dụng cho bộ phận hành chính: 400.000 đ Kế toán định khoản: a. Nợ TK 661: 1.900.000 Có TK 1111: 1.900.000 b. Nợ TK 661: 1.500.000 Nợ TK 152: 400.000 Có TK 1111: 1.900.000 c. Nợ TK 661: 1.900.000 Nợ TK 3113: 50.000 Có TK 1111: 1.950.000 d. Nợ TK 661: 1.950.000 Có TK 1111: 1.950.000 Đáp án: d Câu 22: (Cốt lõi) Xuất tiền mặt gửi tiết kiệm có kỳ hạn theo phương thức nhận lãi trước, số tiền 200.000.000 đ. Biết rằng lãi suất 2%/tháng, đơn vị gửi tiết kiệm trong vòng 1 năm. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 1218: 200.000.000 Có TK 1111: 200.000.000 b. - Nợ TK 1218: 200.000.000 Có TK 1111: 200.000.000 - Nợ TK 1218: 4.800.000 Có TK 3318: 4.800.000 c. Nợ TK 1211: 200.000.000 Có TK 1111: 200.000.000 d. Nợ TK 1111: 200.000.000 Có TK 1218: 200.000.000 Đáp án: a CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Câu 23: (Cốt lõi) Xuất tiền mặt mua nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động thường xuyên, giá mua chưa có 10% VAT là 5.000.000 đ. Chi phí vận chuyển từ nơi mua về kho 210.000 đ (bao gồm 5% VAT). Kế toán xác định giá trị NVL nhập kho là: a. 5.200.000 b. 5.710.000 c. 5.000.000 d. 5.500.000 Đáp án: b Câu 24: (Nâng cao) Rút HMKP mua vật liệu sử dụng cho hoạt động HCSN, giá mua trên hóa đơn GTGT là 10.000.000 đ, VAT 10%, chi phí vận chuyển là 210.000 đ (bao gồm 5% VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt. Vật liệu đã nhập kho đủ. Biết rằng đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 152: 11.000.000 Có TK 461: 11.000.000 b. Nợ TK 152: 10.200.000 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 5 PhotoCopy Quang Tuấn Nợ TK 3113: 1.010.000 Có TK 461: 11.000.000 Có TK 1111: 210.000 c. Nợ TK 152: 11.210.000 Có TK 461: 11.000.000 Có TK 1111: 210.000 Đồng thời Ghi đơn Có TK 008: 11.000.000 d. Nợ TK 152: 11.210.000 Có TK 461: 11.000.000 Có TK 1111: 210.000 Đáp án: c Câu 25: (Cốt lõi) Xuất quỹ tiền mặt mua một số VPP dùng cho hoạt động cơ quan, đã nhập kho. Giá mua 9 tr, VAT 10%; chi phí vận chuyển 100.000 đ, VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 152: 9.100.000 Có TK 1111: 9.100.000 b. Nợ TK 152: 9.100.000 Nợ TK 3113: 910.000 Có TK 1111: 10.010.000 c. Nợ TK 152: 10.010.000 Có TK 1111: 10.010.000 d. Không có Câu trả lời nào đúng Đáp án: c Câu 26: (Nâng cao) Mua 1000 kg vật liệu A sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, đơn giá là 20.000 đ/kg, thuế GTGT 10%; chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển bốc dở 100 đ/kg đã thanh toán bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%. VL A nhập kho đủ. Kế toán xác định giá trị VL A nhập kho (đơn vị tính thuế GTGT theo PP khấu trừ) là: a. 21.000.000 b. 22.100.000 c. 22.110.000 d. 20.100.000 Đáp án: d Câu 27: (Cốt lõi) Ngày 05/05: Chuyển TGNH trả nợ cho người bán về lô VL A đã mua nhập kho ngày 01/05 cho hoạt động SXKD. Giá mua ghi trên Hóa đơn GTGT là 15.000.000, VAT 10%. (Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Kế toán định khoản: a. Nợ TK 152: 15.000.000 Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 1121: 16.500.000 b. Nợ TK 152: 15.000.000 Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 3311: 16.500.000 c. - Nợ TK 152: 15.000.000 Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 3311: 16.500.000 - Nợ TK 3311: 16.500.000 Có TK 1121: 16.500.000 d. Nợ TK 3311: 16.500.000 Có TK 1121: 16.500.000 Đáp án: d Câu 28:(Cốt lõi) Mua VL A sử dụng cho HĐ SXKD (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ), giá mua ghi trên hóa đơn là 15.000.000 đ, VAT 10% chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển từ nơi mua về kho đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt 210.000 đ (trong đó VAT 10%). Kế toán xác định giá trị vật liệu A nhập kho là: a. 16.500.000 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 6 PhotoCopy Quang Tuấn b. 15.000.000 c. 15.200.000 d. 16.710.000 Đáp án: b Câu 29: (Nâng cao) Ngày 05/07, kiểm kê phát hiện lô VL A mua nhập kho ngày 01/07 có 10% không đảm bảo quy cách . Đơn vị yêu cầu người bán K giảm giá. Người bán K đồng ý giảm giá 10% trên giá bán chưa thuế số VL không đảm bảo đó và trừ vào nợ phải trả. Biết rằng giá mua chưa thuế của toàn bộ lô VL A đã mua là 20.000.000 đ, VAT 10%. VL A sử dụng cho hoạt động SXKD (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ). Kế toán định khoản: a. Nợ TK 3311: 220.000 Có TK 152_A: 200.000 Có TK 3113: 20.000 b. Nợ TK 3311: 200.000 Có TK 152_A: 200.000 c. Nợ TK 3311: 2.200.000 Có TK 152_A: 2.000.000 Có TK 3113: 200.000 d. Không Câu nào đúng Đáp án: a. Câu 30: (Cốt lõi) Kiểm kê phát hiện thiếu 100 kg VL B dùng cho hoạt động thường xuyên, chưa rõ nguyên nhân. Giá mua của VL B là 5.000 đ/kg, VAT 10%. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 3118: 500.000 Có TK 152_B: 500.000 b. Nợ TK 3118: 550.000 Có TK 152_B: 550.000 c. Nợ TK 3318: 500.000 Có TK 152_B: 500.000 d. Nợ TK 3318: 550.000 Có TK 152_B: 550.000 Đáp án: b. Câu 31: (Nâng cao) VL_C là vật liệu sử dụng cho HĐ SXKD (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ). Ngày 02/06, nhập kho VL_C, số lượng 1500 kg, giá mua 5.000 đ/kg, VAT 10% chưa thanh toán cho người bán N. Chi phí vận chuyển, bốc dở vật liệu từ nơi mua về tới kho 105.000 đ (bao gồm 5% VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt. Có 100kg VL_C không đúng quy cách nên người bán chấp nhận giảm giá 10% trừ vào nợ phải trả. Giá thực tế VL_C là: a. 7.450.000 b. 7.500.000 c. 7.600.000 d. 8.355.000 Đáp án: a Câu 32: (cốt lõi) Xuất kho 1.000.000 đ vật liệu A sử dụng cho bộ phận hành chính, kế toán định khoản: a. Nợ TK 631: 1.000.000 Có TK 152_A: 1.000.000 b. Nợ TK 661: 1.000.000 Có TK 152_A: 1.000.000 c. Nợ TK 152_A: 1.000.000 Có TK 661: 1.000.000 d. Nợ TK 152_A: 1.000.000 Có TK 631: 1.000.000 Đáp án: b Câu 33: (Cốt lõi) Xuất kho CCDC_M cho hoạt động của đơn vị, biết rằng CCDC này có giá trị [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 7 PhotoCopy Quang Tuấn lớn phân bổ cho nhiều kỳ kế toán, kế toán định khoản: a. Nợ TK 661 Có TK 153_M b. Nợ TK 643 Có TK 153_M c. Nợ TK 643 Có TK 153_M Đồng thời ghi đơn Nợ TK 005 d. Nợ TK 661 Có TK 153_M Đồng thời ghi đơn Có TK 005 Đáp án: c Câu 34:(Cốt lõi) Xuất quỹ tiền mặt 25.000.000 đ tạm ứng cho nhân viên K mua vật liệu A về nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ). VL_A nhập kho trị giá 20.000.000 chưa có 10% VAT. Số còn lại nhân viên K chấp nhận trừ vào lương. Kê toán định khoản: a. Nợ TK 152_A: 20.000.000 Nợ TK 3113: 2.000.000 Nợ TK 334: 3.000.000 Có TK 312: 25.000.000 b. Nợ TK 152_A: 20.000.000 Nợ TK 3113: 2.000.000 Nợ TK 334: 3.000.000 Có TK 1111: 25.000.000 c. Nợ TK 312: 20.000.000 Có TK 1111: 25.000.000 d. Cả a và c Đáp án: d Câu 35: (Nâng cao) Kiểm kê phát hiện 100 kg VL_A không đảm bảo chất lượng để sản xuất, không thể sử dụng được nên yêu cầu bán phế liệu. Giá mua chưa 10% VAT của VL_A này là 5.000 đ/kg. Giá bán 2000 đ/kg, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán định khoản: a. - Nợ TK 531: 500.000 Có TK 152: 500.000 - Nợ TK 1111: 200.000 Có TK 531: 200.000 b. - Nợ TK 531: 200.000 Có TK 152: 200.000 - Nợ TK 1111: 500.000 Có TK 531: 500.000 c. - Nợ TK 152: 500.000 Có TK 531: 500.000 - Nợ TK 531: 200.000 Có TK 1111: 200.000 d. Không có Câu nào đúng Đáp án: a Câu 36: (Nâng cao) Bán 1000 sản phẩm B, thu bằng TGNH. Giá bán chưa có 10% VAT là 10.000 đ/sp. Giá xuất kho là 8.000 đ/sp (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Kế toán phản ánh: a. - Nợ TK 531: 8.000.000 Có TK 1551: 8.000.000 - Nợ TK 1121: 10.000.000 Có TK 531: 1.000.000 Có TK 3331: 11.000.000 b. - Nợ TK 531: 8.000.000 Có TK 1551: 8.000.000 - Nợ TK 1121: 10.000.000 Có TK 531: 10.000.000 c. - Nợ TK 531: 8.000.000 Có TK 1551: 8.000.000 - Nợ TK 1121: 11.000.000 Có TK 531: 11.000.000 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 8 PhotoCopy Quang Tuấn d. - Nợ TK 632: 8.000.000 Có TK 1551: 8.000.000 - Nợ TK 1121: 11.000.000 Có TK 531: 11.000.000 Đáp án: a Câu 37: (cốt lõi) Bán 20 chiếc hàng hóa C, giá bán chưa có 10% VAT là 500.000 đ/chiếc, chưa thu tiền khách hàng. Giá vốn của hàng C là 450.000 đ/chiếc, kế toán phản ánh giá vốn của hàng hóa xuất bán: a. - Nợ TK 531: 9.000.000 Có TK 1551_C: 9.000.000 b. - Nợ TK 531: 9.000.000 Có TK 1552_C: 9.000.000 c. - Nợ TK 3111: 9.000.000 Có TK 531: 9.000.000 d. - Nợ TK 531: 9.000.000 Có TK 152: 9.000.000 Đáp án: b Câu 38: (Nâng cao) Đơn vị nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền khách hàng trả nợ việc mua lô hàng B tháng trước. Giá bán của lô hàng B là 30.000.000 đ, VAT 10% (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), biết rằng giá xuất kho của lô hàng này là 27.000.000 đ, kế toán định khoản: a. - Nợ TK 531: 27.000.000 Có TK 1552_B: 27.000.000 - Nợ TK 3111: 30.000.000 Có TK 531: 30.000.000 b. - Nợ TK 531: 27.000.000 Có TK 1552_B: 27.000.000 - Nợ TK 3111: 30.000.000 Có TK 3331: 3.000.000 Có TK 531: 33.000.000 c. Nợ TK 112: 27.000.000 Có TK 3111: 27.000.000 d. Nợ TK 112: 30.000.000 Có TK 3111: 30.000.000 Đáp án: b Câu 39: (Nâng cao) Mua 100 hàng hóa B về nhập kho, giá mua 200.000 đ/cái, VAT 10% chưa thanh toán cho người bán K. Chi phí vận chuyển từ nơi mua về kho đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt là 210.000 đ (bao gồm 5% VAT). Hàng nhập kho đủ (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Kế toán định khoản: a. - Nợ TK 1552_B: 20.000.000 Có TK 3311: 20.000.000 - Nợ TK 1552_B: 200.000 Có TK 1111: 200.000 b. - Nợ TK 1552_B: 22.000.000 Có TK 3311: 22.000.000 - Nợ TK 1552_B: 210.000 Có TK 1111: 210.000 c. - Nợ TK 1552_B: 20.000.000 Nợ TK 3113: 2.000.000 Có TK 3311: 20.000.000 - Nợ TK 1552_B: 200.000 Nợ TK 3113: 10.000 Có TK 1111: 210.000 d. Không có Câu trả lời nào đúng Đáp án: c Câu 40: (Cốt lõi) Nhập kho 120 sản phẩm X hoàn thành từ sản xuất, giá thành 57.000 đ/sp, kế toán định khoản: a. - Nợ TK 1551_X: 6.840.000 Có TK 631: 6.840.000 b. - Nợ TK 1552_X: 6.840.000 Có TK 631: 6.840.000 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 9 PhotoCopy Quang Tuấn e. - Nợ TK 156_X: 6.840.000 Có TK 631: 6.840.000 f. - Nợ TK 631: 6.840.000 Có TK 156_X: 6.840.000 Đáp án: a CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TSCD VÀ ĐTTC DÀI HẠN Câu 41: (Nâng cao) Rút trực tiếp từ dự toán chi hoạt động mua máy photocopy đưa ngay vào sử dụng ở bộ phận văn thư, nguyên giá 25.000.000 đ, VAT 10% (tài sản này được mua bằng nguồn kinh phí hoạt động), kế toán định khoản: - Nợ TK 211: 27.500.000 Có TK 461: 27.500.000 - Nợ TK 661: 27.500.000 Có TK 466: 27.500.000 - Nợ TK 211: 27.500.000 Có TK 461: 27.500.000 - Nợ TK 661: 27.500.000 Có TK 466: 27.500.000 - Nợ TK 211: 27.500.000 Có TK 461: 27.500.000 - Nợ TK 661: 27.500.000 Có TK 466: 27.500.000 - Ghi đơn Có TK 008: 27.500.000 - Nợ TK 211: 25.000.000 Có TK 461: 25.00.000 - Nợ TK 661: 25.00.000 Có TK 466: 25.000.000 Đáp án: c Câu 42: (Cốt lõi) Dùng quỹ cơ quan mua TSCD nguyên giá 15.000.000 đ, VAT 10%, đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản. Tài sản này được đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận SXKD (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ). Kế toán định khoản: a. - Nợ TK 211: 15.000.000 - Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 431: 15.000.000 Có TK 411: 15.000.000 b. - Nợ TK 211: 16.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 431: 16.500.000 Có TK 411: 16.500.000 c. - Nợ TK 211: 15.000.000 Có TK 112: 15.000.000 d. - Nợ TK 211: 15.000.000 - Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 112: 16.500.000 Đáp án: a Câu 43: (Cốt lõi) Nhận viện trợ bằng TSCD để bổ sung nguồn kinh phí thực hiện dự án, kế toán định khoản: a. - Nợ TK 211 Có TK 462 - Nợ TK 662 Có TK 466 b. - Nợ TK 211 Có TK 461 - Nợ TK 661 Có TK 466 c. - Nợ TK 211 Có TK 331 - Nợ TK 661 Có TK 466 d.Không có Câu trả lời nào đúng Đáp án: a Câu 44: (Cốt lõi) Hàng tháng trích [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 10 PhotoCopy Quang Tuấn khấu hao TSCD sử dụng ở bộ phận SXKD (Tài sản được đầu tư bằng nguồn kinh phí), kế toán định khoản: a. Nợ TK 631 Có TK 431 b. Nợ TK 214 Có TK 431 c. Nợ TK 631 Có TK 466 d. Nợ TK 631 Có TK 214 Đáp án: a Câu 45: (Cốt lõi) Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCD mua bằng nguồn kinh phí hoạt động sử dụng ở bộ phận hành chính, nguyên giá 15.000.000 đ, hao mòn lũy kế 6.000.000đ. Kế toán định khoản: a. - Nợ TK 214 Nợ TK 5118 Có TK 211 - Nợ TK 3118 Có TK 5118 b. - Nợ TK 214 Nợ TK 466 Có TK 211 - Nợ TK 3118 Có TK 5118 c. - Nợ TK 214 Nợ TK 5118 Có TK 211 d. - Nợ TK 214 Nợ TK 466 Có TK 211 Đáp án: b Câu 46: (Nâng cao) Chuyển TGNH mua 1 TSCD dùng cho bộ phận sản xuất, giá mua 15.000.000 đ, VAT 10%. Chi phí chạy thử chi bằng tiền mặt là 200.000 đ. Biết rằng tài sản được đầu tư từ quỹ cơ quan (đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán định khoản: a. - Nợ TK 2411: 15.000.000 Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 2411: 200.000 Có TK 1111: 200.000 b. - Nợ TK 211: 15.000.000 Nợ TK 3113: 1.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 211: 200.000 Có TK 1111: 200.000 c. - Nợ TK 2411: 16.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 2411: 200.000 Có TK 1111: 200.000 d. - Nợ TK 211: 16.500.000 Có TK 112: 16.500.000 - Nợ TK 211: 200.000 Có TK 1111: 200.000 Đáp án: a Câu 47: (Cốt lõi) TSCD lắp đặt chạy thử xong đưa vào sử dụng ở bộ phận hành chính, biết tài sản này được mua từ nguồn kinh phí hoạt động, kế toán định khoản: a. - Nợ TK 211 Có TK 2411 - Nợ TK 661 Có TK 466 b. - Nợ TK 241 Có TK 211 - Nợ TK 661 Có TK 466 c. - Nợ TK 211 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 11 PhotoCopy Quang Tuấn Có TK 461 Nợ TK 214 - Nợ TK 661 Có TK 211 Có TK 466 d. Câu a và b đúng d. Câu a,b,c đều sai Đáp án: d Đáp án: a Câu 50: (Nâng cao)Thanh lý Câu 48: (Cốt lõi) Tài sản cố định TSCD dùng ở bộ phận HCSN, không đủ tiêu chuẩn ghi nhận nguyên giá 18.000.000 đ, hao mòn TSCD chuyển thành CCDC biết tài lũy kế là 16.000.000 đ. Chi phí sản này mua từ nguồn vốn ngân thanh lý bằng tiền mặt 500.000 đ. sách, kế toán định khoản: Thu nhập từ thanh lý đã thu bằng a. Nợ TK 466 tiền mặt 1.600.000 đ: Nợ TK 214 a. - Nợ TK 466: 2.000.000 Có TK 211 Nợ TK 214: 16.000.000 b. Nợ TK 5118 Có TK 211: 18.000.000 Nợ TK 214 - Nợ TK 5118: 500.000 Có TK 211 Có TK 1111: 500.000 c. Nợ TK 631 - Nợ TK 1111: 1.600.000 Nợ TK 214 Có TK 5118: 1.600.000 Có TK 211 b. - Nợ TK 5118: 2.000.000 d. Nợ TK 643 Nợ TK 214: 16.000.000 Nợ TK 214 Có TK 211: 18.000.000 Có TK 211 - Nợ TK 5118: 500.000 Đáp án: a Có TK 1111: 500.000 Câu 49:( Cốt lõi) Tài sản cố định - Nợ TK 1111: 1.600.000 không đủ tiêu chuẩn ghi nhận Có TK 5118: 1.600.000 TSCD chuyển thành CCDC biết tài c. - Nợ TK 466: 16.000.000 sản này mua từ nguồn vốn kinh Nợ TK 214: 2.000.000 doanh, kế toán định khoản: Có TK 211: 18.000.000 a. Nợ TK 643 (nếu giá trị lớn) - Nợ TK 5118: 500.000 Nợ TK 214 Có TK 1111: 500.000 Có TK 211 - Nợ TK 1111: 1.600.000 b. Nợ TK 631 (nếu giá trị nhỏ) Có TK 5118: 1.600.000 Nợ TK 214 d. Cả a, b, c sai Có TK 211 Đáp án: a c. Nợ TK 466 PHẦN ĐỀ THI (Bộ đề 368) Câu 1: Xuất công cụ, dụng cụ có giá trị lớn (phải phân bố nhiều kỳ), sử dụng vào hoạt động SXKD, kế toán ghi: [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 12 PhotoCopy Quang Tuấn Đáp án:Nợ TK 643/Có TK153 Câu 2: Chi phí quản lý cho hoạt động dự án 5 triệu, thuế suất T.GTGT 5% kế toán hạch toán: Đáp án: Nợ TK 622: 5,25 triệu/Có TK3311: 5,25 triệu. Câu 3: Giảm giá hàng bán có thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản: Đáp án: Nợ TK 531 Nợ TK 3331/Có TK111 Câu 4: Đơn vị rút dự toán thuộc kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước cấp cho đơn vị cấp dưới 150 triệu đồng: Đáp án: Nợ TK341: 150 triệu/Có TK465: 150 triệu; đồng thời ghi Có TK 008:150 triệu. Câu 5: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) tính vào chi phí của đơn vị là: Đáp án: Tùy theo giai đoạn mà có đáp án như sau): Bảng 1 – Giai đoạn từ 1995 đến 2009 Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%) 1. BHXH 15 5 20 2. BHYT 2 1 3 3. BHTN 4. KPCĐ 2 2 Cộng (%) 19 6 25 Bảng 2 – Giai đoạn từ 2010 đến 2011 Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%) 1. BHXH 16 6 22 2. BHYT 3 1,5 4,5 3. BHTN 1 1 2 4. KPCĐ 2 2 Cộng (%) 22 8,5 30,5 Bảng 3 – Giai đoạn từ 2012 đến 2013 Các khoản trích theo lương DN (%) 1. BHXH 17 2. BHYT 3 3. BHTN 1 4. KPCĐ 2 NLĐ (%) 7 1,5 1 [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Cộng (%) 24 4,5 2 2 Trang 13 PhotoCopy Quang Tuấn Cộng (%) 23 9,5 32,5 Bảng 4 – Giai đoạn từ 2014 trở về sau Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%) 1. BHXH 18 8 26 2. BHYT 3 1,5 4,5 3. BHTN 1 1 2 4. KPCĐ 2 2 Cộng (%) 24 10,5 34,5 Câu 6: Chi phí thực hiện tính giảm biên chế của đơn vị được phản ánh vào TK: Đáp án: Nợ TK 66122 Câu 7: Trong hoạt động SXKD, Chênh lệch tỷ giá lãi trong việc thanh toán ngoại tệ cho nhà cung cấp, kế toán định khoản Đáp án: Nợ TK 331/Có TK 531, Có TK 111 Câu 8: Đơn vị xuất kho 1 số sản phảm có gốc từ hoạt động sự nghiệp để bán [email protected] – 0972.246.583 – Hướng dẫn thủ thuật word & excel miễn phí Trang 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan