Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Ngân hàng câu hỏi trắc nghệm môn kĩ thuật thủy khí khoa cnck có đáp án...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghệm môn kĩ thuật thủy khí khoa cnck có đáp án

.DOC
53
1558
133

Mô tả:

Ngân hàng câu hỏi trắc nghệm môn kĩ thuật thủy khí khoa cnck có đáp án
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KT THỦY KHÍ Chương 1: 40 CÂU Tính chất vật lý cơ bản tt 1 Câu hỏi và đáp án Các nghiên cứu của môn kỹ thuật thuỷ khí được thực hiện cho: a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén. Đáp án (trọng số điểm) D (1) b) Chất khí trong điều kiện không bị nén. c) Chất lỏng. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 2 Trong thuỷ khí học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu: a) Mô hình hoá. D (1) b) Dùng các đại lượng trung bình. c) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ. d) Các đáp án kia đều đúng. 3 Câu nào sau đây sai: a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó C (1) b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước 4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là: a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng. C (1) b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng. c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. 5 Khối lượng riêng của chất lỏng là: a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. A (1) b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng. c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng. d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. 6 Tỷ trọng của một loại chất lỏng là: a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó. B (1) b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40C c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó 1 d) Chưa có đáp án chính xác. 7 Một loại dầu có tỉ trọng ρ = 0,75 thì khối lượng riêng bằng: a) 750 N/m3 B (1) b) 750 kg/m3 c) 750. 9,81 N/m3 d) 750. 9,81 kg/m3 8 Mô đun đàn hồi thể tích K của chất lỏng: a) Là nghịch đảo của hệ số nén. D (1) b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén. c) Có đơn vị là N/m2 d) Cả 3 câu kia đều đúng 9 Hệ số nén  p của chất lỏng được tính theo công thức: a) β p   b) β p  dV 1 V0 dp c) β p   d) β p  dV 1 V0 dp V dp dV0 V 1 dV0 dp 10 Hệ số dãn nở  T của chất lỏng được tính theo công thức: a) β T   b) β T  dV 1 V0 dT B (1) dV 1 V0 dT c) β T   d) β T  A (1) V dT dV0 V 1 dV0 dT 11 Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện: a) Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng. B (1) b) Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1. c) Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 12 Tính giãn nở của chất lỏng: a) Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng. B (1) b) Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi. c) Được đặc trưng bằng hệ số nén  p. 2 d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 13 Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T  .S. A (1) du với y là dy phương: z u D B x C A a) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD b) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB. c) Theo chiều chuyển động u. d) Trùng với phương z. 14 du Trong công thức T  S dy ,  là: B (1) a) Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng b) Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s c) Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 15 Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:  C (1) 1 2 3 du/dy a) 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng b) 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton c) 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng d) 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton 16 Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có: a) Hệ số nhớt động lực  không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng. b) Quan hệ giữa C (1)  và du/dy là quan hệ tuyến tính c) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 3 d) Đường quan hệ  và du/dy đi qua gốc tọa độ 17 Chất lỏng lý tưởng: a) Có độ nhớt bằng 0. D (1) b) Có tính di động tuyệt đối. c) Hoàn toàn không nén được. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 18 Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau: B (1) a) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ. b) Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt. c) Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất. d) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng. 19 Đơn vị đo độ nhớt động lực là: a) Poazơ. D (1) b) N.s/m2 c) Pa.s. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 20 Đơn vị đo độ nhớt động học là: a) m2 / s A (1) b) Pa.s c) N.s/m2 d) Cả 3 đáp án kia đều sai. 21 Khi nhiệt độ tăng: a) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng. C (1) b) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm. c) Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm. d) Độ nhớt của các chất thể khí giảm. 22 Khi áp suất tăng: a) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng A (1) b) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm c) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng d) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm 23 Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là  1, chất lỏng 2 là  2. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là  1, chất lỏng 2 là  2. Nếu  1 >  2 thì: D (1)  1 luôn lớn hơn  2 b)  1 luôn nhỏ hơn  2 a) c) Không phụ thuộc vào nhau 4 d) Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng 24 Nồi áp lực có thể tích V = 10 L chứa đầy nước và được đóng kín. Bỏ 0 qua sự thay đổi thể tích của vỏ nồi, xác định độ tăng áp suất p khi tăng nhiệt độ nước lên một giá trị t = 40 C . Hệ số giãn nở của nước  t = 0,00018 1/ C và hệ số nén  p = 0,00004112 cm2/kg = 4,19. 10 10 m2/N C (1) a) p = 165 at b) p = 155 at c) p = 175 at d) p = 145 at 25 Người ta nén không khí vào bình thể tích V = 0,300 m3 dưới áp suất p 1 = 100 at. Sau một thời gian bị rò, áp suất không khí trong bình hạ xuống p 2 = 90 at. Bỏ qua sự biến dạng của bình, xác định thể tích không khí trong bình bị rò trong thời gian đó, nếu coi nhiệt độ không đổi và áp suất khí trời p a = 1kG/cm2 A (1) a) 3 m 3 b) 3,5 m 3 c) 4 m 3 d) 4,5 m 3 26 Xác định trọng lượng riêng axit sunfuric ở nhiệt độ t = 50 C , nếu hệ số giãn nở của axit sunfuric  a = 0,00055 1/ C . Biết trọng lượng riêng của axit sunfuric ở t = 0 C  a = 1853 kG/m3. D (1) a)  a = 14800 N/ m 3 b)  a = 16700 N/ m 3 c)  a = 15500 N/ m 3 d)  a = 17700 N/ m 3 27 Thông số trạng thái là A. Áp suất và Nhiệt độ D (1) B. Thể tích và Nhiệt độ C. Thể tích và áp suất D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất 28 Nếu biết áp suất p và thể tích v có thể tìm được nhiệt độ T đổi với A. Lưu chất lý tưởng A (1) B. Lưu chất thực C. Cả lý tưởng và thực D. Tất cả đều sai 19 Thể tích riêng và khối lượng riêng quan hệ với nhau thế nào A. Không liên quan B (1) 5 B. Tỷ lệ nghịch C. Tỷ lệ thuận D. Như nhau 20 Biết thể tích riêng có thể tính được tỷ trọng riêng hay không A. Không thể tính được B (1) B. Tính được nhưng phải biết thêm tham số khác C. Tính được không phải biết thêm tham số khác D. Tất cả đều sai 21 Sự thay đổi thể tích của 1m3 nước ở nhiệt độ 270C khi áp suất gia tăng 21KG/cm2. (Cho K ở 270c là 22,90.103 kG/cm2) là A (2) A. - 9,15.10-4 m3 B. - 19,15.10-4 m3 C. - 29,15.10-4 m3 D. - 39,15.10-4 m3 22 Mô đun đàn hồi thể tích của nước. Với 35 kG/cm2 thể tích là 30 dm3 và với 250 kG/cm2 thể tích là 29,70 dm3 A (2) A. 21,5. 107kG/m2 B. 31,5. 107kG/m2 C. 41,5. 107kG/m2 D. 51,5. 107kG/m2 23 Cho gradient vận tốc du để tính được ứng suất tiếp tuyến cần biết dn B (2) thêm mấy yếu tố A. 1; B: 2; C: 3; D: 4 24 Giữa hai ký hiệu kG và Kg có khác nhau hay không A: không; B: có; C: không thể đánh giá B (1) D: Tất cả đều sai 25 Đơn vị đo áp suất và ứng suất có khác nhau hay không A: không; B: có; C: không thể đánh giá; A (1) D: Tất cả đều sai 26 Ấp suất tương đối và độ chân không là: A. Cùng dấu; B (1) B. Ngược dấu; C. Không liên quan D. Là một 27 Biết nhiệt độ t có tính được t hay không F B (1) 6 A: không; B: có; C: không thể đánh giá; D: Tất cả đều sai 28 Có thể làm lạnh đến bao nhiêu độ C: A. -137; B: -273; C: -173; D: -73 29 Entanpi và nội năng là A. B. C. D. Hai đại lương khác nhau và liên quan đến nhau Hai đại lương khác nhau và không liên quan đến nhau Như nhau Tất cả đều sai 30 Năng lượng đẩy là A. B. C. D. Thế năng áp suất Thế năng thể tích Thế năng nhiệt độ Tất cả đều đúng 31 Công thức du = Cv d T là để tính A. B. C. D. Năng lượng đẩy Năng lượng kéo Etanpi Nội năng 32 Công thức D = p.V là để tính A. B. C. D. Năng lượng đẩy Đường kính Etanpi Nội năng 33 Công thức di = du + d(pv) là để tính A. B. C. D. 34 Năng lượng đẩy Đường kính Etanpi Nội năng dq Thông số là để tính T A. Entropi B. Nhiệt lượng C. Etanpi D. Nội năng B (1) A (1) A (1) D (1) A (1) C (1) A (1) 7 35 Khối lượng riêng ρ không thay đổi A. Lưu chất nén được B. Lưu chất không nén được. C. Không kết luận được gì D. Cả A và C đều sai 36 Biểu thức CP dT để tính C (1) A. Entropi B. Nhiệt lượng C. Etanpi D. Nội năng 37 a )(v  b)  RT biểu diễn trạng thái của v2 Khí lý tưởng Khí thực Cả khí lý tưởng và khí thực Ba đáp án A, B, C đều sai Phương trình (p  A. B. C. D. 38 Hệ số  dùng để tính p A. B. C. D. 39 Mô đun đàn hồi Biến thiên thể tích theo áp suất Biến thiên thể tích theo nhiệt độ Cả A và B Công thức A. B. C. D. dV d  V  chỉ áp dụng cho loại lưu chất C (1) D (1) B (1) Không nén được Nén được Cả A và B Tất cả đáp án trên đều sai 40 Hệ số  t dùng để tính A. B. C. D. B (1) Mô đun đàn hồi Biến thiên thể tích theo nhiệt độ và áp suất Biến thiên thể tích theo nhiệt độ Cả A và C C (1) Chương 2: Tĩnh học chất lưu (82 câu) tt Câu hỏi và đáp án Đáp án 8 1 Các lực sau thuộc loại lực khối : a) Trọng lực, lực ma sát (trọng số điểm) D (1) b) Lực ly tâm, áp lực c) Ap lực d) Trọng lực, lực quán tính 2 Các lực sau thuộc loại lực bề mặt: a) Trọng lực C (1) b) Lực ly tâm, áp lực c) Ap lực, lực ma sát d) Trọng lực, lực quán tính 3 Chất lỏng lý tưởng: a) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng D (1) b) Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh c) Chất lỏng rất nhớt d) 4 Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:  tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ b) Ứng suất tiếp  không tồn tại a) Ứng suất tiếp B (1) c) Độ nhớt  bằng không d) Ứng suất tiếp 5  tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng Một at kỹ thuật bằng: a) 10 mH2O D (1) b) 736 mmHg c) 9,81.104 Pa d) Cả 3 đáp án kia đều đúng 6 Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét: C (1) a) Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng. b) Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng. c) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng. d) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn. 7 Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau: a) dz = -  dp B (1) b) Cả 3 câu kia đều sai 9 c) dz = dp/  d) dp = -  dz 8 Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là: a) Dạng 1: p  p o  h Dạng 2: z  C (1) p u2   const  2g b) Dạng 1: z  p u2   const  2g Dạng 2: p  p o  ax  gz p c) Dạng 1: p  p o  h Dạng 2: z    const p d) Dạng 1: p  h Dạng 2: z    const 9 Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A: a) p phải vuông góc với độ sâu h của A. B (1) b) p có giá trị không đổi khi S quay quanh A. c) p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A. d) Cả 3 đáp án kia đều sai. 10 Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất: a) Thẳng góc với diện tích chịu lực. D (1) b) Có đơn vị là Pa. c) Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích. d) Cả 3 câu kia đều đúng. 11 Chọn câu đúng: a) Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau. C (1) b) Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng. c) Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng. d) Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không. 12 Áp suất tuyệt đối của chất lỏng: a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang. B (1) b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng. c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời. d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng. 13 Chọn câu đúng trong các câu sau đây: a) Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời. D (1) b) Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn 10 hơn áp suất tuyệt đối của khí trời. c) Ap suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. 14 Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi: B (1) p2 p1 2 1 a) p2 < p1,  1 >  2. b) p2 > p1,  1 >  2. c) p1 = p2,  1 <  2. d) p1 = p2,  1 >  2. 15 Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất dư tại điểm đó bằng: A a) 1,5 at b) 14 at c) 1,3 at d) 2,5 at 19 Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai: a) Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời. D (1) b) Áp suất tuyệt đối luôn có giá trị dương. c) Áp suất chân không có thể có giá trị âm. d) Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm. 20 Qui luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo hình: pa Hình 1 pa pa pa Hình 2 Hình 3 Hình 4 B (1) a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4 21 Máy ép thuỷ lực làm việc trên nguyên lý: a) Định luật Archimede C (1) b) Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng 11 c) Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh d) Lực nhớt của Newton 22 Đơn vị đo áp suất chuẩn là: A (1) a) N/m2 b) at c) mH2O d) mmHg 23 Khi áp suất khí quyển pa = 0,8at, áp suất dư pdư = 3,8at thì: a) Áp suất tuyệt đối bằng 4,8at C (1) b) Áp suất chân không bằng 2,8at c) Áp suất tuyệt đối bằng 46mH2O d) Chưa có đáp án chính xác 25 Phương trình p = po +  h đúng cho: C (1) a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối. b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối c) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối d) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động 26 Giữa bình A (chứa chất lỏng có  1) và bình B (chứa chất lỏng có  3) là áp kế chữ U (chứa chất lỏng có  2) Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B được tính theo công thức: C (1) B + 3 1 h3 A+ h1 h2 2 a) pA - pB = - h1  1+ h2  2 - h3  3 b) pA - pB = h1  1- h2  2 + h3  3 c) pA - pB = h2  2 + h3  3 - h1  1 d) pA - pB = - h1  1- h2  2 + h3  3 27 Tìm áp suất p của không khí ở bình B, nếu áp suất mặt nước ở bình A bằng 0,25 at (áp suất dư), độ chênh mức thủy ngân (  = 13,6) trong áp kế h1 = 200 mm, h2 = 250 mm và Khoâng khí h = 0,5 m. Khoảng giữa 2 mức thủy ngân chứa cồn (  = 0,8) B (2) coàn Nöôùc h p=? B h2 h1 A a) Pck = 0,384 at 12 Thuûy ngaân b) Pck = 0,276 at c) Pck = 0,125 at d) Pck = 0.215 at 28 Tính độ chênh lệch áp suất tại miệng ống phun T của bơm Hêrôi cho biết các độ cao H và h, áp suất khí trời là p a . a) p =  n (H–h) B B' C b) p =  kk (H–h) A (1) C' h T c) p =  n (h–H) d) p =  n (H+h) Xác định áp suất dư tại A (tính bằng Pascals). H Nöôùc Nöôùc A (1) a) pA = -12218 Pa b) pA = -10918 Pa c) pA = 12218 Pa d) pA = 10918 Pa 29 Xác định độ sâu h để cánh cửa OA cân bằng ở vị trí biểu diễn như hình vẽ. Cho biết vật nặng G = 6000 N, trọng lượng cánh cửa Q = 747N, chiều rộng của cánh cửa b = 1m a) h = 4m G C (1) A b) h = 3m Q h c) h = 2m d) h = 1m 30 Xác định lực Q để nâng tấm chắn nghiêng một góc a, quay quanh trục O O (Hình 1).Chiều rộng tấm chắn b = 1,50 m, khoảng cách từ mặt nước đến trục O, a = 20 cm. Góc a = 600, H = 1,50 m. Bỏ qua trọng lượng tấm chắn và ma sát trên bản lề của trục O. C (2) a) Q = 15 000 N b) Q = 14 000 N c) Q = 13 000 N d) Q = 12 000 N 31 Cửa van ABC có diện tích 1m2 và điểm cao nhất là B. Xác định độ sâu của nước trong bể chứa (h) đủ để mở van ABC quay quanh trục B nằm ngang. (Bỏ qua ảnh hưởng của áp suất khí quyển). B (2) 13 a) H > 0,567 m b) H > 0,333 m c) H > 8,01 m d) H> 2,02 m 32 Xác định áp suất tại đầu pittông A khi cho độ cao các mức thủy ngân trong ống đo áp chữ U biểu diễn như hình vẽ. Tỉ trọng của dầu và thủy ngân là  d = 0,92;  Hg = 13,55. C (2) a) pA = 2,07 at A b) pA = 3,15 at 24cm c) pA = 1,02 at D?u  = 0,92 d) pA = 0,85 at 3cm 33 So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể 1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột B chất lỏng H như nhau. Ta có:  1 P1 pa S pa  2 P2 3 p  a P3 S D (1) H S a) P3 > P1 > P2 b) P1 = P2 = P3 c) Cả 3 câu kia đều sai. d) P3 < P1 < P2 34 Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa nước: B (1) a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng c) Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng 35 Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là: a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong D (1) b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo c) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng 36 Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo phương ngang Py = pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại: D (1) 14 a) Trọng tâm của thành cong b) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x c) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục 0x d) Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục 0y 37 Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P =  .hc.S, hc là: C (1) a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm bề mặt b) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt d) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm đặt lực 38 Trong phương trình z D  z C  JC , trục z là : z CS D (1) a) Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên b) Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống c) Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực d) Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích chịu lực và hướng từ trên xuống 39 Hai diện tích phẳng hình tròn và hình vuông cùng nằm trong một chất lỏng có trọng tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Ap lực chất lỏng tác dụng lên hai diện tích phẳng có quan hệ như sau: A (1) a) Ptròn = Pvuông b) Ptròn < Pvuông c) Ptròn > Pvuông d) Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng 40 Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng: a) Với thành phần nằm ngang D (1) b) Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt c) Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt d) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực 41 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể nước dài L . Mức nước hai bên là H1, H2. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là: D (1) 15  H1 0  H2 3 ( H 12  H 22 ) L 4 3 b) Px  L(H 22  H12 ) 4 1 c) Px  (H 12  H 22 ) L 2 a) Px  d) Px  1 L( H 12  H 22 ) 2 42 Van hình trụ có thể quay xung quanh trục nằm ngang. Trọng tâm của van nằm trên đường bán kính tạo thành góc   45 theo phương ngang và C (4) 1 5 cách trục quay một khoảng OA  r . Biết bán kính van r = 40 cm, chiều rộng van b = 100 cm. Xác định trọng lượng của van để van ở vị trí cân bằng như hình vẽ. a) G = 3500N b) G = 3600N c) G = 3700N h C d) G = 3800N d A B 43 Khi xác định vật thểG áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, D mặt phẳng để chiếu thành cong lên là: A (1) a) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển b) Mặt nằm ngang c) Một mặt đẳng áp nào đó d) Mặt nằm nghiêng 44 Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp suất cao, người ta có: B (1) a) Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống b) Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống c) Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu d) Không có đáp án chính xác 45 Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng: a) Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ D (1) b) Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ c) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất d) Các đáp án kia đều đúng 46 Chọn câu sai trong các câu sau đây. Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng: B (1) 16 a) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất b) Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật c) Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng d) Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình 47 Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có: A (1) a) Tỉ trọng của vật < 1 b) Tỉ trọng của vật >1 c) Tỉ trọng của vật = 1 d) Chưa xác định được 48 Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy: B (1) C D a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn định d) Chưa xác định được 49 Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt: A (1) a) Phần B nằm dưới b) Phần A nằm dưới c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B d) Không thể xác định được 50 Vật thể áp lực cho mặt cong AB là :  V1 V2 B A  C (1) V3 a) V3 b) V2 c) V1 d) V2 + V3 51 Áp lực theo phương thẳng đứng (PZ) tác dụng lên ống hình trụ tròn có bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được A (2) 17 tính theo công thức sau:  R 1 R 2 L 2 1 πR 2 γ 2 1 R 2 L 2 a) b) c) 3 πR 2 γ 4 d) 52 Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi: a) Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D C (1) b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D d) Tùy theo trọng lượng vật 53 Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sông thì: a) Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển. B (1) b) Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển. c) Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm bằng gỗ hay bằng sắt. d) Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển. 54 Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. Ta có: C (2) A 1m 4m C  D B a) CD = 1 m b) AD = 2,33 m c) BD = 1,33 m d) AD = 1,5 m 55 Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh pA = pB +  hAB với hAB là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho: B (1) a) Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm trên một mặt cắt ướt b) Cả 3 đáp án kia đều đúng c) Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên 18 một đường thẳng đứng d) Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ 56 Chất 1: không khí; chất 2: dầu có  = 0,8; h1 = 500 mm; h2 = 200 mm. Tại A có : A (2) 1 A h1 h2 2 a) Áp suất dư bằng 0,024 at b) Áp suất chân không bằng 0,024 at c) Áp suất dư bằng 0,3 m cột nước d) Áp suất tuyệt đối bằng 0,3 at 57 Chất 1: không khí; chất 2: thuỷ ngân (  Hg = 13,6); h1 = 200 mm; h2 = 300 mm. Tại A có : D (2) 1 A h2 h1 2 a) Áp suất chân không bằng 0,56 mH2O b) Ba đáp án kia đều sai c) Áp suất tuyệt đối bằng 0,1 mHg d) Áp suất chân không bằng 1,36 mH2O 58 Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thuỷ ngân h 1 = 920mm, chênh lệch chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 980mm (  Hg = 13,6). Áp suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at): A (2) h2 h1 Hg A H20 a) 1,42 b) 1,39 c) 0,38 d) 1,72 59 Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng  = 0,8. Mặt thoáng có áp suất B (2) 19 chân không pcko = 0,5at ; điểm có áp suất dư pd = 0,7at ở độ sâu : a) 10 m b) 15 m c) 12 m d) 6,4 m 60 Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = 15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s2): B (2) L v h a) 7,36 b) 13,08 c) 14,72 d) 6,54 62 Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn như hình vẽ được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu để quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh P Z tác dụng lên vòm là: A (2) pa h R a) 68342 kN b) 98057 kN c) 78342 kN d) 88057 kN 63 Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2m. Thành phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC: pa 2m D (2) A B 4m 60o C a) 298,42 kN b) 420,55 kN c) 480,69 kN d) 333,54 kN 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan