Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Ngan hang cau hoi qtns by toantdk gui sinh vien ko dap an...

Tài liệu Ngan hang cau hoi qtns by toantdk gui sinh vien ko dap an

.DOC
31
184
83

Mô tả:

ngân hàng câu hỏi ôn thi môn QTNS
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM Khoa Quản Trị Kinh Doanh BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học: Quản trị Nhân sự Người biên soạn: Ths. Trịnh Đặng Khánh Toàn – Ngày hoàn thành: 28/9/201… Câu 1: Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, quy trình công nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là _____________ của một tổ chức, công ty, doanh nghiệp. A. Nguồn lực B. Nội lực C. Ngoại lực D. Lực đẩy Câu 2: Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt động, làm việc cho tổ chức, công ty, doanh nghiệp? A. Công nhân viên chức B. Toàn thể cán bộ nhân viên C. Nguồn nhân lực D. Đội ngũ nhân viên Câu 3: Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống các triết lý, chính sách và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên? A. Quản lý đội ngũ nhân viên B. Quản lý nguồn nhân lực C. Quản trị kinh doanh D. Quản trị nguồn nhân lực Câu 4: Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990, người ta xác định được một trong những điểm yếu trong thực tiễn quản trị nhân sự tại các quốc gia như sau: A. Thành quả của các hoạt động quản trị Nhân sự chưa được đánh giá khách quan. B. Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên. C. Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên. D. Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến Quản lý tài nguyên nhân sự. Câu 5: Quan điểm không đúng về đặc điểm nguồn nhân lực: A. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức B. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài C. Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức. D. Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần. Câu 6: Các nội dung như: Quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt nguồn nhân lực, lập kế hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát triển chung của tổ chức, liên quan đến tất cả các bộ phận khác của tổ chức thể hiện __________ của Quản trị nguồn nhân lực. A. Chức năng B. Vị trí C. Nhiệm Vụ D. Vai trò Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của Quản trị nguồn nhân lực? A. Thu hút nguồn nhân lực B. Quản lý nguồn nhân lực. C. Duy trì nguồn nhân lực D. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc của quản trị nguồn nhân lực? A. Quản trị NNL phải trú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên. B. Môi trường làm việc thích hợp, tạo điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển. C. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao. D. Quản trị nguồn nhân lực là một bộ phận của chiến lược phát triển. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 1 Câu 9: Để đánh giá năng lực quản trị nguồn nhân lực người ta dựa vào các tiêu chí sau: A. Tính chuyên nghiệp của Quản trị NNL. B. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty. C. Kết quả Quản trị nguồn nhân lực. D. Kết quả và tính chuyên nghiệp. Câu 10: Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá ___________________. A. Sự thoả mãn của Khách hàng nội bộ (NNL). B. Hiệu quả của Quản trị NNL. C. Năng lực của nhà quản trị cấp cao. D. Năng lực của Trưởng bộ phận Quản trị nhân sự. Câu 11: Những yêu cầu tối thiểu đối với một nhà quản trị làm công việc quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là: A. Năng lực lãnh đạo, máu kinh doanh, tư duy chiến lược, kỹ năng nhân sự. B. Năng lực lãnh đạo, kiến thức kinh doanh, tư duy chiến lược, kỹ năng nhân sự. C. Năng lực lãnh đạo, năng lực chuyên môn, tư duy chiến lược, kỹ năng nhân sự. D. Năng lực hoạch định, kiến thức kinh doanh, tư duy chiến lược, kỹ năng kỹ thuật. Câu 12: Quan điểm nào sau đây chưa đúng đối với Quản trị Nguồn Nhân lực? A. Chính sách đầu tư cho Nguồn Nhân lực là dài hạn. B. Người lao động phải quan tâm đến lợi ích của Doanh nghiệp. C. Nguồn Nhân lực là vốn quý, cần quan tâm dúng mức. D. Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động là hợp tác cùng có lợi. Câu 13. Theo tác giả Martin Hilb, trong mô hình những bậc phát triển của quản trị nhân sự được chia ra hai chiều về “mức độ thời gian: ngắn hạn và dài hạn” và “mức độ hoạt động: thụ động và chủ động”. Hoạt động nhân sự chỉ giới hạn trong nhiệm vụ điều hành quản lý nhân sự thuộc giai đoạn: (NHT12+13) A. Giai đoạn thể chế hoá. B. Giai đoạn hành chính quan liêu C. Giai đoạn tổng thể. D. Giai đoạn tuỳ cơ ứng biến. Câu 14. Theo tác giả Martin Hilb, trong mô hình những bậc phát triển của quản trị nhân sự được chia ra hai chiều về “mức độ thời gian: ngắn hạn và dài hạn” và “mức độ hoạt động: thụ động và chủ động”. Trưởng Bộ Phận Nhân Sự áp dụng những phương thức quản trị theo sự chỉ thị của ban lãnh đạo doanh nghiệp, nhưng không tạo được ảnh hưởng hậu thuẫn đối với cấp quản trị trực tuyến là giai đoạn: (NHT12+13) A. Thể chế hoá. B. Hành chính quan liêu C. Tuỳ cơ ứng biến. D. Tổng thể Câu 15. Theo tác giả Martin Hilb, trong mô hình những bậc phát triển của quản trị nhân sự được chia ra hai chiều về “mức độ thời gian: ngắn hạn và dài hạn” và “mức độ hoạt động: thụ động và chủ động”. Các cấp quản trị trực tuyến kiêm luôn công việc điều hành nhân sự, trưởng Bộ Phận Nhân Sự chỉ có nhiệm vụ điều chỉnh bổ sung những sai sót là giai đoạn: (NHT12+13) A. Thể chế hoá. B. Tổng thể C. Tuỳ cơ ứng biến. D. Hành chính quan liêu Câu 16. Theo mô hình tuần hoàn quản trị nhân sự theo quan điểm tổng thể định hướng viễn cảnh của tác giả Martin Hilb, các thành phần sau là không được thể hiện trong mô hình (NHT14) A. Việc trao đổi thông tin, hợp tác, tuyển dụng, đánh giá là cơ sở quan trọng nhất của Quản trị nhân sự. B. Viễn cảnh doanh nghiệp tổng thể là cơ sở quan trọng nhất của quản trị nhân sự. C. Mô hình tuần hoàn của việc tuyển dụng, đánh giá, định mức lương bổng và phát triển nhân sự định hướng viễn cảnh. D. Việc trao đổi thông tin, hợp tác và đánh giá kết quả của nội bộ doanh nghiệp mang tính liên kết. Câu 17. Để có thể tác động đến toàn bộ phương thức hoạt động và tư duy tổng thể đối với các đối tượng chính của doanh nghiệp, viễn cảnh doanh nghiệp cần hướng theo bốn đối tượng sau (NHT15-16) A. Khách hàng, nhân viên, cổ đông, môi trường. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 2 B. Hoạch định, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá. C. Thông tin, hợp tác, quyết định, ủy quyền. D. Nhân viên, nhà quản trị, môi trường bên trong, luật pháp. Câu 18. Để xây dựng được một hệ thống quản trị nhân sự hiệu quả trong doanh nghiệp, ban lãnh đạo doanh nghiệp với _________ cao sẽ tác động vào bầu không khí ____________làm cho mọi thành viên trong doanh nghiệp tin tưởng lẫn nhau, đồng thời bầu không khí văn hoá này lại tạo __________ để doanh nghiệp có được viễn cảnh với sự tham gia của nhiều thành viên và rồi _____________ lại tạo điều kiện cho doanh nghiệp thành công (NHT17). A. Văn hoá / nhân cách / cơ hội / viễn cảnh tổng thể B. Văn hoá / nhân cách / điều kiện / viễn cảnh tổng thể. C. Nhân cách / văn hoá / điều kiện / viễn cảnh tổng thể. D. Nhân cách / văn hoá / cơ hội / quản trị nhân sự. Câu 19. Từ nào dưới đây thể hiện là “tất cả mọi cá nhân tham gia bất kỳ hoạt động nào của tổ chức không kể vai trò của họ là gì” (NHT17). A. Tài nguyên nhân sự. B. Nguồn nhân lực. C. Tài nguyên nhân sự hoặc nguồn nhân lực. D. Lực lượng lao động. Câu 20. Đối với việc làm và điều kiện làm việc, người lao động cần các điều kiện làm việc tốt, ngoại trừ: (NHT39). A. Một việc làm không buồn chán B. Cơ sở vật chất thích hợp. C. Được nâng đỡ trong công việc. D. Giờ làm việc hợp lý. Câu 21. Khi nói về việc làm và điều kiện làm việc, người lao động cần các điều kiện sau đây, ngoại trừ (NHT39): A. Một việc làm mà công nhân sử dụng được các kỹ năng của mình. B. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty. C. Việc tuyển dụng ổn định. D. Một việc làm an toàn. Câu 22. Khi nói về các quyền lợi cá nhân và lương bổng, các vấn đề sau thường được người lao động đòi hỏi, ngoại trừ: (NHT39). A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người B. Được cấp trên lắng nghe. C.Một khung cảnh làm việc thích hợp. D. Hệ thống lương bổng công bằng, phúc lợi hợp lý. Câu 23. Khi tham gia vào một công ty, Người lao động thường cần các cơ hội thăng tiến sau đây khi đề cập đến cơ hội thăng tiến, ngoại trừ: (NHT40). A. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới. B. Cơ hội có được các chương trình đào tạo và phát triển. C. Một công việc có tương lai. D. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty. Câu 24. Khi đề cập đến các vấn đề thăng tiến trong công việc, người lao động quan tâm đến các cơ hội thăng tiến sau đây, ngoại trừ: (NHT40). A. Cơ hội được thăng thưởng bình đẳng. B. Được cấp trên nhận biết các thành tích trong quá khứ. C. Việc tuyển dụng ổn định. D. Cơ hội cải thiện mức sống. Câu 25. Tăng cường kiến thức Quản trị Tài nguyên nhân sự, ngoài việc được trang bị các __________về quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học, người làm công tác quản trị tài nguyên nhân sự phải không ngừng __________và cập nhật hoá kiến thức về quản trị nguồn nhân lực. Như vậy, ngay vấn đề __________trong chuyên môn đã là một vấn đề phức tạp, vì khi không nắm vững chuyên môn thì bản thân nó đã tạo ra sự _________ trong Quản trị nguồn nhân lực rồi. (NHT40). A. Kinh nghiệm/ cập nhật / trình độ / mất cân đối. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 3 B. Kiến thức / cải thiện / kinh nghiệm / sai lệch. C. Kiến thức / nâng cao / đạo đức / thiếu công bằng. D. Kinh nghiệm / nâng cao / kiến thức / thiếu công bằng. Câu 26. Để tạo được sự công bằng trong Quản trị nguồn nhân lực như trong tuyển chọn, lương bổng, đào tạo, đánh giá, thăng thưởng, sự công bằng được đánh giá là một trong những chuẩn mực đạo đức trong Quản trị Nguồn nhân lực nói riêng. Khi nói về Đạo đức, các nguyên tắc sau được quan tâm, ngoại trừ: (NHT41+43). A. Nguyên tắc đối với cái tốt, cái xấu, cái đúng, cái sai, nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về luân lý. B. Nguyên tắc công bằng, vô tư, khách quan và nhân bản. C. Nguyên tắc lợi ích từng thành viên gắn liền với lợi ích công ty, không vì lợi lích công ty mà quên đi giá trị con người. D. Nguyên tắc bình đẳng lợi ích nhà đầu tư, người sử dụng lao động, người lao động, tuân thủ luật pháp. Câu 27. Trong hoạt động quản trị, nếu chúng ta phân ra các cấp quản trị như Cấp Cao, cấp trung, cấp cơ sở thì cấp quản trị nào sẽ cần có kỹ năng tổ chức nhân sự cao hơn các cấp còn lại. A. Cấp cao. B. Ngang bằng nhau. C. Cấp trung. D. Cấp cơ sở. Câu 28. Dưới đây là liệt kê các bí quyết thành công của nhà quản trị nhân sự, theo bạn thì bí quyết nào là không đúng? A. Xác định mục tiêu. B. Khen ngợi. C. Khiển trách. D. Kiểm tra. Câu 29. Người lao động thường đòi hỏi các quyền lợi sau đây khi đề cập đến các quyền lợi cá nhân và lương bổng, ngoại trừ: (NHT39). A. Được cảm thấy quan trọng và cần thiết B. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến mình. C. Việc đánh giá thành tích phải phải dựa trên cơ sở khách quan. D. Một việc làm không buồn chán. Chương 2: Hoạch định Nguồn Nhân Lực. Câu 1: Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu Nguồn Nhân Lực, thiết lập chính sách, chương trình hoạt động để đảm bảo đầy đủ nguồn nhân lực và phù hợp chiến lược phát triển Doanh nghiệp là nội dung của: A. Tuyển dụng nguồn lao động. B. Thu hút nguồn nhân lực. C. Hoạch định nguồn nhân lực. D. Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực. Câu 2: Nếu tiến trình hoạch định nhu cầu nguồn nhân lực bao gồm 7 bước thì bước nào đang thiếu ở tiến trình sau: ( Xác định mục tiêu, chiến lược - Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài - Phân tích thực trạng Quản trị NNL trong DN - Dự báo nhu cầu NNL và cân đối cung cầu Lập kế hoạch hành động và xây dựng chính sách NNL - Kiểm tra, đánh giá kết quả và khắc phục, cải tiến các quy trình). A. Lập và thông qua ngân sách cho Nhân sự B. Triển khai công tác tuyển dụng Nhân sự. C. Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ Nhân sự. D. Đánh giá Nhân viên. Câu 3: Quan hệ giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược phát triển Nguồn Nhân Lực có mấy mức độ quan hệ? A. 3 mức độ. B. 7 mức độ. C. 5 mức độ. D. 4 mức độ. Câu 4: Giả sử, một công ty hiện đang có 300 công nhân lao động. Dự báo qua năm tiếp theo số lượng sản phẩm sản xuất phải tăng 12%, vậy số lượng công nhân sẽ tuyển mới là bao nhiêu người biết rằng tỉ lệ nghỉ việc hàng năm của công ty khoảng 17%? A. 78 công nhân. B. 87 công nhân. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 4 C. 89 công nhân. D. 36 công nhân. Câu 5: Khi _____________ lao động thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên. A. Cầu = Cung. B. Dư thừa lao động. C. Cầu < Cung. D. Cầu > Cung. Câu 6: Khi _____________ lao động thì người ta thường Giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ hưu sớm, cho thôi việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động. A. Cầu = Cung. B. Thiếu hụt lao động. C. Cầu < Cung. D. Cầu > Cung. Câu 7: Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa vào thời gian làm việc lâu dài của nhà Quản Trị Nhân Sự gọi là phương pháp: A. Chuyên gia. B. Delphi. C. Định tính. D. Chia sẻ. Câu 8: Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào việc lấy ý kiến của nhiều chuyên gia, tham khảo ý kiến cho đến khi nhận được ý kiến chung nhất gọi là phương pháp: A. Chuyên gia. B. Delphi. C. Định tính. D. Chia sẻ. Câu 9: Việc các cấp quản lý trong công ty xác định những Nhân viên có tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí Quản lý trong tương lai qua các bước như: xác định các vị trí quan trọng trong tương lai, lập bản thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện… là phương pháp: A. Hoạch định NNL lãnh đạo. B. Hoạch định NNL xu hướng. C. Hoạch định Nguồn Nhân lực kế tục D. Hoạch định nguồn nhân lực định tính Câu 10. Môi trường Quản trị nguồn nhân lực bao gồm:. A. Môi trường bên ngoài tổ chức, môi trường bên trong tổ chức, bầu không khí văn hoá công ty. B. Môi trường Vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường bên trong tổ chức, công đoàn, chính sách . C. Môi trường bên ngoài tổ chức, môi trường bên trong tổ chức. D. Môi trường bên ngoài tổ chức, môi trường vi mô, chính sách bên trong, môi trường nội bộ công ty. Câu 11. Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt giảm số lượng lao động nhằm đảm bảo mục tiêu trong kinh doanh, khi cắt giảm lao động thì người sử dụng lao động phải tuân theo một số nguyên tắc nhất định như sau, ngoại trừ: A. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng. B. Giảm nhân viên và không giảm công việc. C. Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức. D. Công bằng và khách quan. Câu 12. “Việc hoạch định nguồn nhân lực kế thừa (kế tục) là công việc hoạch định mà các nhà lãnh đạo tổ chức các định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý, lãnh đạo trong tương lai”. Phát biểu như vậy là: A. Sai đối với các tổ có quy mô chức lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý. B. Đúng đối với các tổ có quy mô chức lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý. C. Đúng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, khó tuyển dụng nhân viên, ít tầng nấc quản lý trung gian. D. Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy mô lớn. Câu 13. Bộ luật lao động đầu tiên của nước CHXHCN Việt Nam được Quốc hội thông vào năm: Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 5 A. 1978 B. 1986 C. 1994. D. 2002 Câu 14. Số đơn vị sản phẩm bình quân mà mỗi công nhân sản xuất ra trong một năm, một tháng hay một quý gọi là: A. Kết quả. B. Hiệu quả. C. Năng suất. D. Tỉ lệ. Câu 15. Khi dự báo nhu cầu nguồn nhân lực trong tương lai, nhà quản trị sử dụng các phương pháp phán đoán sau, ngoại trừ: A. Dự báo từ dưới lên. B. Dự báo xác suất. C. Dự báo từ trên xuống. D. Kỹ thuật Delphi. Câu 16. Giả sử năng suất lao động của một công nhân sản xuất tại công ty sản xuất ghế bình quân hàng năm là khoảng 50 ghế, số lượng công nhân hiện có là khoảng 120 công nhân, tỉ lệ công nhân không trở lại làm việc sau khi nghỉ tết hàng năm là khoảng 16,67%, Phòng Kinh doanh công ty lập kế hoạch bán hàng là 10.000 ghế một năm, như vậy bộ phận Nhân sự công ty sẽ tuyển mới số lượng công nhân là: A. 200 B. 100. C. 80. D. Tuỳ thuộc vào tỉ lệ công nhân nghỉ việc và số lượng ghế bán ra. Câu 17. Theo Stephen P. Robbins thì có các loại môi trường sau ảnh hưởng đến tổ chức, ngoài trừ: (NHT53) A. Bầu không khí văn hoá của tổ chức. B. Môi trường bên trong. C. Môi trường tổng quát. D. Môi trường đặc thù. Câu 18. Theo Kathryn M. Bartrol thì môi trường bên ngoài gồm các yếu tố sau: (NHT53+54) A. Môi trường Vĩ Mô và môi trường tác vụ. B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô. C. Môi trường tác vụ và môi trường đặc thù. D. Môi trường đặc thù và môi trường vi mô. Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về điểm mạnh trong Quản trị nguồn nhân lực tại các công ty thành công (NHT57): A. Tổ chức có một bầu không khí tin tưởng lẫn nhau ở hàng dọc hoặc hàng ngang. B. Các thành viên Ban lãnh đạo làm gương cho mọi người và hình thành một ban lãnh đạo ưu tú. C. Tổ chức có một bầu không khí tin tưởng lẫn nhau ở mọi tầng lớp. D. Cơ cấu tổ chức mang hình thức phối hợp. Câu 20. Đến ngày 1/4/2009 dân số Việt Nam đã đạt con số: A. Đúng 86 triệu. B. Dưới 85 triệu. C. Sấp sỉ 86 triệu. D. Trên 87 triệu. Câu 21. Đến tháng 6/2011 vừa qua tại Việt Nam chúng ta tỉ số giới tính của lứa tuổi trẻ dưới 4 tuổi là: A. 100 trẻ trai/90 trẻ gái. B. 100 trẻ trai/111 trẻ gái. C. 111 trẻ trai/100 trẻ gái. D. 111 trẻ trai/121 trẻ gái. Câu 22. Nhận định nào sau đây chưa đúng về văn hoá doanh nghiệp (NHT77): Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 6 A. Là phong tục tập quán, nghi thức, các giá trị được chia sẻ tạo thành các chuẩn mực hành vi chi phối hành vi ứng xử của nhân viên. B. Việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp là trách nhiệm của các cổ đông và của ban lãnh đạo tổ chức. C. Bầu không khí văn hoá doanh nghiệp chính là “linh hồn” của doanh nghiệp, là tiềm thức của một tổ chức. D. Được tạo ra từ mối quan hệ của các thành viên trong tổ chức. Câu 23. Công ty A, đầu tháng có 30 nhân viên, trong tháng công ty tuyển thêm được 02 nhân viên nữa. Số ngày làm việc trung bình tại công ty là 24 ngày / tháng. Trong tháng có Nhân viên A nghỉ ốm 2 ngày, Nhân viên B nghỉ việc riêng 1 ngày, Nhân viên C nghỉ do con ốm 2 ngày. Thông thường, công ty sẽ nhận Nhân viên mới vào làm việc từ ngày 10 hàng tháng. Vậy tỉ lệ vắng mặt trung bình của Nhân viên trong công ty A trong tháng là: A. 66% B. 0,66% C. 3,3% D. 6,6% Câu 24. Công ty B, đầu tháng có 112 nhân viên, trong tháng công ty tuyển thêm được 12 nhân viên nữa. Số ngày làm việc trung bình tại công ty là 26 ngày / tháng. Trong tháng có Nhân viên A nghỉ ốm 3 ngày, Nhân viên B nghỉ việc riêng 5 ngày, Nhân viên C nghỉ do con ốm 1 ngày, Nhân viên D nghỉ cưới vợ 6 ngày. Thông thường, công ty sẽ nhận Nhân viên mới vào làm việc từ ngày 15 hàng tháng.Vậy tỉ lệ vắng mặt trung bình của Nhân viên trong công ty A trong tháng là: A. 4,90% B. 0,49% C. 49,00% D. 0,05% Câu 25. Công ty C, đầu tháng có 50 nhân viên, trong tháng công ty tuyển thêm được 3 nhân viên nữa. Số ngày làm việc trung bình tại công ty là 22 ngày / tháng. Trong tháng có Nhân viên A nghỉ ốm 3 ngày, Nhân viên B nghỉ việc riêng 1 ngày, Nhân viên C nghỉ do con ốm 2 ngày. Thông thường, công ty sẽ nhận Nhân viên mới vào làm việc từ ngày 10 hàng tháng.Vậy tỉ lệ vắng mặt trung bình của Nhân viên trong công ty A trong tháng là: A. 5,20% B. 0,52% C. 52,00% D. 0,05% Câu 26. Công ty D, đầu tháng có 213 nhân viên, trong tháng công ty tuyển thêm được 20 nhân viên nữa. Số ngày làm việc trung bình tại công ty là 24 ngày / tháng. Trong tháng có Nhân viên A nghỉ ốm 1 ngày, Nhân viên B nghỉ việc riêng 2 ngày, Nhân viên C nghỉ do con ốm 3 ngày, Nhân viên D nghỉ sau công tác 2 ngày, Nhân viên E nghỉ phép 7 ngày. Thông thường, công ty sẽ nhận Nhân viên mới vào làm việc từ ngày 15 hàng tháng.Vậy tỉ lệ vắng mặt trung bình của Nhân viên trong công ty A trong tháng là: A. 2,80% B. 0,28% C. 28,00% D. 0,03% Chương 3: Phân tích công việc: Câu 1: Quá trình nghiên cứu nội dung công việc cần thực hiện để xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, điều kiện hoạt động và các yếu tố nhân viên cần thoả mãn để thực hiện công việc phù hợp gọi là: A. Hoạch định công việc. B. Phân tích công việc. C. Mô tả công việc. D. Đánh giá công việc. Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đúng khi cần thu thập thông tin để phân tích công việc? A. Thông tin về môi trường bên ngoài như đối thủ cạnh tranh, khách hàng, đối tác, lực lượng lao động, sản phẩm… B. Thông tin về các trang bị kỹ thuật để thực hiện công việc.Tiêu chuẩn thực hiện công việc, hành vi và kết quả công việc. C. Xác định hoạt động doanh nghiệp, vị trí và tầm quan trọng của công việc, chế độ làm việc, điều kiện làm việc, các rủi ro và chế độ lương, thưởng… D. Thông tin về phương pháp làm việc, quan hệ nội bộ và bên ngoài, phương pháp thu thập và xử lý thông tin, phương pháp vận hành trang bị kỹ thuật liên quan… Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 7 Câu 3: Các bước phân tích công việc như sau: A. Xác định mục đích phân tích công việc - Thu thập thông tin cơ bản - Chọn công việc đặc trưng để phân tích - Kiểm tra độ chính xác và xử lý thông tin - Xây dựng mô tả công việc. B. Thu thập thông tin cơ bản - Chọn công việc đặc trưng để phân tích - Thu thập thông tin phân tích công việc - Kiểm tra độ chính xác và xử lý thông tin - Xây dựng mô tả công việc. C. Xác định mục đích phân tích công việc - Thu thập thông tin cơ bản - Chọn công việc đặc trưng để phân tích - Thu thập thông tin phân tích công việc - Kiểm tra độ chính xác và xử lý thông tin - Xây dựng mô tả công việc. D. Xác định mục đích phân tích công việc - Thu thập thông tin cơ bản - Chọn công việc đặc trưng để phân tích - Thu thập thông tin phân tích công việc - Kiểm tra độ chính xác và xử lý thông tin - Xây dựng mô tả công việc - Xây dựng tiêu chuẩn công việc. Câu 4: Mô tả công việc là một tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến các công tác cụ thể, các nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc. NHT 99 A. Đúng. B. Sai. C. Liên quan quy mô công ty. D. Tuỳ thuộc trình độ Phòng Nhân Sự. Câu 5: ___________ là bản liệt kê chính xác và xúc tích những điều mà người nhân viên phải thực hiện, nó cho ta biết công nhân viên làm cái gì, làm thế nào và các điều kiện mà các nhiệm vụ đó được thực thi. Là tài liệu về các yêu cầu về chức năng, nhiệm vụ, các quan hệ và điều kiện khi thực hiện công việc, tiêu chuẩn hoàn thành công việc và công việc kiểm tra giám sát (NHT 100) A. Bản tiêu chuẩn công việc. B. Bản mô tả công việc. C. Bản đánh giá công việc. D. Bản phân tích công việc. Câu 6: Bảng _______________ là bảng trình bày các điều kiện, tiêu chuẩn tối thiểu có thể chấp nhận được mà một người cần phải có để hoàn thành một công việc nhất định nào đó. (NHT104) A. Tiêu chuẩn công việc. B. Bản mô tả công việc. C. Đánh giá công việc. D. Phân tích công việc. Câu 7: Tiến trình xác định một cách có hệ thống các nhiệm vụ và các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc trong một tổ chức là nội dung khái niệm của… A. Thiết kế công việc. B. Phân tích công việc. C. Huấn luyện nhân viên. D. Lựa chọn tài nguyên nhân sự. Câu 8. Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về những lợi điểm của phân tích công việc? (NHT94) A. Bảo đảm thành công hơn trong việc sắp xếp, thuyên chuyển và thăng thưởng nhân viên. B. Tạo kính thích lao động nhiều hơn qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng. C. Là tiến trình xác định đặc tính của công việc và những điều kiện mà công việc được hoàn thành. D. Giảm bớt số người cần phải thay thế do thiếu hiểu biết về công việc hoặc trình độ của họ. Câu 9. Khi nghiên cứu công việc quản trị nguồn nhân lực, có rất nhiều lợi điểm khi thực hiện phân tích công việc, dưới đây là một nhận định không phải lợi điểm của phân tích công việc (NHT94) A. Loại bỏ nhiều bất bình đẳng về mức lương qua việc xác định rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc. B. Là công cụ cơ bản đề nhà quản trị làm bản mô tả và tiêu chuẩn công việc. C. Tiết kiệm thời gian và sức lực qua việc tiêu chuẩn hoá công việc. D. Tạo cơ sở để cấp quản trị và nhân viên hiểu nhau hơn. Câu 10. Các phương pháp phân tích công việc sau đây thường được áp dụng, ngoại trừ: (NHT95) A. Bảng câu hỏi. B. Quan sát. C. Phỏng vấn D. Đánh giá. Câu 11. Các phương pháp phân tích công việc sau đây thường được áp dụng, ngoại trừ: (NHT96) A. Ghi chép nhật ký (recording). B. Kiểm soát (Controling). C. Phối hợp (Combination) Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 8 D. Danh sách kiểm tra (check list). Câu 12. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc tối thiểu cần có các thông tin dưới đây: (NHT104) A. Dữ kiện tổng quát, Bản chất công việc, Trả lương, Huấn luyện, Thăng thưởng, tiêu chuẩn nhân viên. B. Nhiệm vụ, Thời gian thực hiện, tiêu chuẩn hoàn thành, điều kiện làm việc, quan hệ báo cáo, máy móc thiết bị cần thiết. C. Dữ kiện tổng quát, Thời gian thực hiện, Trả lương, điều kiện làm việc, Thăng thưởng, máy móc thiết bị cần thiết. D. Nhiệm vụ, Bản chất công việc, tiêu chuẩn hoàn thành, Huấn luyện, quan hệ báo cáo, tiêu chuẩn nhân viên. Câu 13. Bản mô tả công việc tối thiểu cần có các thông tin dưới đây: (NHT100) A. Dữ kiện tổng quát, Bản chất công việc, Trả lương, Huấn luyện, Thăng thưởng, tiêu chuẩn nhân viên. B. Nhiệm vụ, Thời gian thực hiện, tiêu chuẩn hoàn thành, điều kiện làm việc, quan hệ báo cáo, máy móc thiết bị cần thiết. C. Dữ kiện tổng quát, Thời gian thực hiện, Trả lương, điều kiện làm việc, Thăng thưởng, máy móc thiết bị cần thiết. D. Nhiệm vụ, Bản chất công việc, tiêu chuẩn hoàn thành, Huấn luyện, quan hệ báo cáo, tiêu chuẩn nhân viên. Câu 14. Phân tích công việc được thực hiện trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ: (NHT92) A. Tổ chức mới được thành lập. B. Tổ chức có ban lãnh đạo mới. C. Tổ chức có thêm công việc mới. D. Công việc của Nhân viên thay đổi do hậu quả của tiến bộ khoa học kỹ thuật, quy định hoặc hệ thống mới. Câu 15. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm Phân tích công việc (NHT91) A. Là tiến trình xác định một cách có hệ thống các nhiệm vụ và các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc trong một tổ chức. B. Là một tiến trình mô tả và ghi lại mục tiêu của công việc, các nhiệm vụ và hoạt động của nó, các điều kiện để hoàn thành công việc, các kỹ năng, thái độ và kiến thức cần thiết để hoàn thành công việc. C. Là bản liệt kê chính xác và xúc tích những điều mà người nhân viên phải thực hiện, nó cho ta biết công nhân viên làm cái gì, làm thế nào và các điều kiện mà các nhiệm vụ đó được thực thi. L à tài liệu về các yêu cầu về chức năng, nhiệm vụ, các quan hệ và điều kiện khi thực hiện công việc, tiêu chuẩn hoàn thành công việc và công việc kiểm tra giám sát. D. Cung cấp cho Nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách nhiệm của một công việc nào đó, mối tương quan của công việc đó với các công việc khác, kiến thức và kỹ năng cần thiết, các điều kiện làm việc.. Câu 16. Mục đích của phân tích công việc là để trả lời các câu hỏi sau đây, ngoại trừ (NHT91): A. Các điều kiện làm việc của tổ chức như thế nào? B. Nhân viên thực hiện những công tác gì? C. Công việc được thực hiện ở đâu? D. Tại sao phải thực hiện công việc đó? Câu 17. Mục đích của phân tích công việc là để trả lời các câu hỏi sau đây, ngoại trừ (NHT91): A. Khi nào công việc được hoàn tất? B. Nhân viên làm việc đó như thế nào? C. Cần những tiêu chuẩn, trình độ nào? D. Thu nhập người nhân viên nhận được là bao nhiêu? Chương 4: Tuyển dụng Câu 1: Tiến trình bổ sung nguồn Nhân Lực thiếu hụt từ bên trong hay bên ngoài tổ chức do mở rộng quy mô sản xuất Kinh doanh hay để thay thế những người nghỉ việc là: A. Tiến trình tuyển dụng. B. Tiến trình bổ sung nhân sự C. Tiến trình tuyển mộ nhân sự. D. Tiến trình thuê mướn nhân sự. Câu 2: __________ là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc công ty tìm kiếm những ứng viên vào những vị trí công việc phù hợp A. Tuyển dụng B. Tuyển chọn. C. Thiết kế công việc D. Phân tích công việc. Câu 3: Nội dung nào không đúng về ưu điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội bộ? Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 9 A. Tạo sự thi đua giữa các thành viên, kích thích tính sáng tạo, vươn lên, nâng cao hiệu quả công việc B. Nhanh chóng quen việc mới, thân thiện với môi trường nội bộ C. Trung thành, trách nhiệm, ít bỏ việc D. Biết được các chi tiết, ngóc nghách và dể dàng thoả hiệp nội bộ. Câu 4: Nội dung nào không đúng về nhược điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội bộ? A. Gây tâm lý bất an cho những người không được đề bạt do sợ bị trù dập, hiềm khích từ trước. B. Gây ra tâm lý đến hẹn lại lên, bụt nhà tự mãn, không cần phấn đấu. C. Hình thành một nhóm không được chọn gây ra tâm lý không tâm phục, bất hợp tác, mất đoàn kết nếu tiêu chí đề bạt không rõ. D. Phải Lập hồ sơ nhân viên để có nguồn dự trữ và phải có kế hoạch bồi dưỡng phát triển Câu 5: Ưu điểm của tuyển dụng từ nguồn bên ngoài là: A. Bổ sung các kinh nghiệm từ môi trường, nâng cao ưu thế cạnh tranh. B. Nhanh chóng xây dựng được đội ngũ NNL chất lượng cao C. Tuỳ thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương (đầu tư), cung của các đơn vị đào tạo NNL D. A và B. Câu 6: Nhược điểm của tuyển dụng từ nguồn bên ngoài là: A. Hình thành quan điểm, tâm lý không tâm phục, bất hợp tác. B. Gây ra tâm lý phòng thủ giữa cũ và mới C. A và B. D. Tuỳ thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương (đầu tư), cung của các đơn vị đào tạo NNL Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng nhất khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến công việc tuyển dụng? A. Tính hấp dẫn của công việc, Doanh nghiệp có hấp dẫn hay không. B. Khả năng tài chính của doanh nghiệp, chính sách nhân sự của địa phương. C. Chính sách nhân sự của doanh nghiệp. D. Cả A, B, C Câu 8: Nếu tiến trình tuyển dụng gồm 9 bước thì bước thứ 4 của tiến trình là A. Xem xét thông tin và xác minh hồ sơ B. Thông báo tuyển dụng C. Trắc nghiệm sơ bộ và phỏng vấn chuyên môn. D. Nhận và nghiên cứu hồ sơ UV Câu 9: Trong Tiến trình tuyển dụng, nội dung “Thu hồ sơ phải ghi vào sổ theo dõi, phân loại để tiện dụng sau này. Hồ sơ bao gồm các tài liệu liên quan yêu cầu của doanh nghiệp tuyển dụng: Đơn xin tuyển dụng (xin việc), Lý lịch có chứng thực của Ủy Ban nhân dân xã, phường, thị trấn, Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế thẩm quyền cấp, Các chứng chỉ chuyên môn phù hợp...” là nói đến giai đoạn ____________. A. Kiểm tra hồ sơ ứng viên. B. Đánh giá ứng viên. C. Nhận hồ sơ của ứng viên. D. Nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên. Câu 10: Trong Tiến trình tuyển dụng, nội dung “Do lượng hồ sơ rất nhiều hơn số lượng yêu cầu của doanh nghiệp, nên phải chọn ra các hồ sơ thoả mãn yêu cầu trên thông báo. Các hồ sơ được chọn gọi là vào “shortlists” và được chuyển qua bước sau ” là nói đến giai đoạn ____________. A. Xem xét sự phù hợp. B. Kiểm tra hồ sơ ứng viên. C. Nhận hồ sơ ứng viên. D. Sàng lọc hồ sơ ứng viên. Câu 11: Phỏng vấn chuyên môn ngắn trong 10 đến 15 phút về kỹ năng trình bày, giao tiếp, ứng phó, linh hoạt, sở thích, kinh nghiệm, khả năng nghe, nói ngoại ngữ… để ______________ ứng viên thực tế, để trao đổi về nguyện vọng cá nhân và các áp lực công việc phải đáp ứng, kết quả sẽ được tính bằng điểm để so sánh và chọn ứng viên phù hợp. A. loại bớt các B. đánh giá C. loại bớt và chọn được D. chọn được các Câu 12: Khi thông báo sơ tuyển, ________________ xem xét kết quả điểm và các yếu tố khác liên quan như kinh nghiệm thực tế, thành tích cá nhân để quyết định sơ tuyển và phân công người quản lý, phụ trách, giúp đỡ. Quyết định ghi rõ các điều kiện như: vị trí, chức danh, quyền hạn, mức lương, thưởng, người quản lý, người giúp đỡ, nơi làm việc, thời gian thử việc, phương pháp đánh giá kết quả A. Hội Đồng tuyển dụng B. Giám đốc công ty Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 10 C. Phòng Nhân sự D. Người Quản Lý Câu 13: Nội dung nào sau đây chưa đúng khi đề cập đến mục đích của giai đoạn thử việc của ứng viên? A. Để xem xét khả năng thích nghi với điều kiện công việc, hoà nhập tập thể B. Đo lường thoả mãn của ứng viên với công việc mong đợi nhằm làm việc lâu dài. C. Để đánh giá năng lực thực tế ứng viên có thoả mãn yêu cầu công việc hay không. D. Để đồng nghiệp đánh giá và góp ý về các đóng góp của ứng viên cho tổ chức. Câu 14: Trong thời gian và ngay thời điểm hết thử việc, _________________ phải báo cáo kết quả lên Hội Đồng tuyển dụng xem xét để quyết định tuyển chính thức và phân công hay báo cho ứng viên kết quả “không đạt yêu cầu” A. Người nhân viên. B. Ứng viên C. Người quản lý D. Trưởng phòng Nhân sự Câu 15. Những yếu tố nào sau đây không nằm trong quy trình tuyển chọn nhân viên? A. Giám sát. B. Phân tích công việc. C. Hoạch định nguồn nhân lực. D. Ứng viên. Câu 16. Tỉ lệ tuyển dụng lớn có ý nghĩa: A. Công ty tuyển được nhiều nhân sự. B. Việc tuyển chọn gồm nhiều bước. C. Yêu cầu tuyển chọn cao. D. Công ty phải tuyển người phù hợp. Chương 5: Trắc nghiệm và phỏng vấn ứng viên. Câu 1: _________________ nhằm đánh giá kiến thức tổng quát, năng lực tư duy, linh hoạt, chỉ số thông minh… của các ứng viên nhằm đảm bảo chọn được Nguồn Nhân Lực phù hợp với yêu cầu công việc A. Xem xét hồ sơ B. Thử việc. C. Trắc nghiệm. D. Phỏng vấn Câu 2: Các phát biểu sau đây là nói về lợi điểm của phương pháp trắc nghiệm, ngoại trừ (NHT193). A. Giảm thiểu những rủi ro trong kinh doanh do sơ sót, yếu kém của nhân viên. B. Tiên đoán ứng viên có thể thành công trong việc làm tới mức độ nào C. Kết quả chính xác hơn phương pháp phỏng vấn vì sẽ gới hạn phần nào thành kiến của người PV với ƯV. D. Khám phá được những khả năng hay tài năng đặc biệt của ƯV mà đôi lúc ƯV cũng chưa hay biết. Câu 3. Mục đích của loại trắc nghiệm ____________ là để đánh giá trình độ hiểu biết tổng quát của một cá nhân hay một ứng viên có thể đạt đến trình độ nào, loại trắc nghiệm này bao hàm nhiều lĩnh vực như kinh tế, địa lý, triết học, quản trị… (Nguyễn Hữu Thân 199). A. khả năng nhận thức. B. mức độ thông minh C. kiến thức tổng quát. D. khả năng chuyên môn và năng khiếu. Câu 4. Trắc nghiệm _________ hiện nay là loại trắc nghiệm đóng vai trò trong việc tuyển chọn, sắp xếp và thuyên chuyển nhân viên. Giúp nhà Quản trị hiểu được động thái và thái độ của ứng viên như hướng nội, hướng ngoại, rụt rè, nhút nhát hay ít nói… (Nguyễn Hữu Thân 199). A. khả năng nhận thức. B. tâm lý. C. kiến thức tổng quát. D. sở thích nghề nghiệp. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 11 Câu 5. Trắc nghiệm _________ là một phương thức đo lường khả năng học hỏi cũng như khả năng hoàn thành một công việc nào đó, loại trắc nghiệm này đặc biệt phù hợp với việc lựa chọn các ứng viên chưa có kinh nghiệm (Nguyễn Hữu Thân 205). A. khả năng nhận thức. B. Khả năng vận dụng. C. kiến thức tổng quát. D. sở thích nghề nghiệp. Câu 6. Trắc nghiệm _________ so sánh sở thích của cá nhân nào đó với sở thích của những người đã thành công với một công việc nào đó. (Nguyễn Hữu Thân 205). A. khả năng nhận thức. B. Khả năng vận dụng. C. kiến thức tổng quát. D. sở thích về nghề nghiệp. Câu 7. __________ nhằm mục đích tìm hiểu kỹ năng giao tiếp, tác phong, tính tình, phản ứng, độ tin cậy, các mong muốn riêng, kỳ vọng khi làm việc của ứng viên (GT giảng dạy). A. Trắc nghiệm B. Kiểm tra C. Phỏng vấn D. Thử việc. Câu 8. Đây là giai đoạn lọc lựa sơ khởi để loại đi các ứng viên không đạt yêu cầu, nhà tuyển dụng có thể nêu một số câu hỏi chuyên môn một cách tổng quát như kinh nghiệm, trình độ chuyên môn theo như cầu của công ty (Nguyễn hữu Thân 208). A. Phỏng vấn sơ bộ. B. Xem xét hồ sơ. C. Phỏng vấn chuyên môn. D. Thử việc. Câu 9. Các nội dung sau đây, nội dung nào chưa đúng khi nói về mục đích của Phỏng Vấn Sâu hay Phỏng vấn chính thức (Nguyễn hữu Thân 209) A. Để cho ứng viên và người quản lý trong tương lai có dịp gặp gỡ nhau và hiểu biết nhau hơn. B. Đánh giá kỹ hơn về các kỹ năng, trình độ chuyên môn của ứng viên đồng thời xác định xem ứng viên có gắn bó lâu dài với công ty hay không. C. Đánh giá một các trực tiếp sắc thái bên ngoài của ứng viên như ăn mặc, giao tiếp, thái độ và tác phong… D. Xem ứng viên thực sự có đủ kiến thức hoặc trình độ phù hợp với công việc sẽ đảm nhận hay không. Câu 10. Khi phỏng vấn chính thức một ứng viên ứng tuyển vào vị trí Trưởng phòng kinh doanh của một doanh nghiệp, trong những phỏng vấn viên sau đây ai sẽ là người phỏng vấn viên phù hợp nhất? A. Trưởng Phòng Nhân Sự. B. Chuyên viên tuyển dụng. C. Phó Giám Đốc Kinh Doanh. D. Giám đốc. Câu 11. Vai trò của Phỏng vấn viên khi phỏng vấn ứng viên tại công ty. A. Làm rõ ra những vấn đề chưa sáng tỏ trong hồ sơ của ứng viên. B. Đặt ra những câu hỏi hóc búa để thăm dò phản ứng của ứng viên. C. Ghi chú tất cả những vấn đề liên quan đến ứng viên và các nhận xét của mình về ứng viên. D. Tạo ra buổi nói chuyện thoải mái, cởi mở, thân mật, trao đổi thông tin hai chiều qua đó làm rõ thêm về ứng viên và đánh giá khả năng và năng lực của ứng viên. Câu 12. Đối với những ứng viên có tiềm năng, phỏng vấn viên nên dành khoảng thời gian bao lâu để phỏng vấn là phù hợp nhất? A. khoảng 45 phút. B. Dưới 15 phút. C. Từ 15 đến 20 phút. D. từ 20 đến 25 phút. Câu 13. Về cơ bản khi phân loại thường có các loại phỏng vấn được áp dụng sau đây (Nguyễn Hữu Thân 219) A. Trực tiếp và quan điện thoại. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 12 B. Theo mẫu và không hướng dẫn. C. Mặt đối mặt và theo nhóm. D. Căng thẳng và thân mật. Câu 14. _____________ là loại phỏng vấn dựa vào những câu hỏi đã được soạn sẵn và áp dụng cho mọi ứng viên, phương pháp này rất hữu dụng khi công ty muốn tuyển cùng lúc nhiều ứng viên vào một công việc… (Nguyễn Hữu Thân 219) A. Phỏng vấn theo trình tự. B. Phỏng vấn sâu. C. Phỏng vấn theo mẫu. D. Phỏng vấn trực tiếp. Câu 15. Những nội dung sau đây, nội dung nào phát biểu chưa đúng khi nói về lợi điểm của Phỏng vấn theo mẫu ( Nguyễn Hữu Thân 220) A. Để tiên đoán được ứng viên sẽ thành công trong một lĩnh vực nào đó và biết ứng viên sẽ có thể làm được gì. B. Phỏng vấn viên có thể chỉ dựa vào các bảng phỏng vấn mẫu để khám phá những tin tức có giá trị và những dữ kiện khá chính xác. C. Giảm thiểu được những sai lầm của phỏng vấn viên khi đánh giá ứng viên. D. Đây là phương pháp hữ hiệu khi công ty tuyển một số ứng viên và thời gian dành cho phỏng vấn rộng rãi, thoải mái. Câu 16. Khi Phỏng vấn viên muốn biết lý do tại sao ứng viên lại không tiếp tục làm việc ở công ty cũ nữa và yêu cầu ứng viên hãy kể sơ lược về quá trình làm việc trước đây, rồi đột ngột đặt ra các câu hỏi theo một trình tự nhất định nào đó dựa theo phần trả lời của ứng viên thì đó chính là loại phỏng vấn gì? (Nguyễn Hữu Thân 221). A. Phỏng vấn không theo bài bản soạn sẵn. B. Phỏng vấn truy đuổi C. Phỏng vấn căng thẳng. D. Phỏng vấn theo tình huống. Câu 17. Loại phỏng vấn không theo bài bản soạn sẵn sẽ áp dụng phù hợp nhất khi tuyển dụng những ứng viên ứng tuyển vào vị trí như: (Nguyễn Hữu Thân 222) A. Nhà quản trị cấp trung. B. Nhân viên cao cấp. C. Nhân viên thừa hành. D. Nhân viên số lượng đông. Câu 18. Phỏng vấn ___________ là phương pháp nhiều người phỏng vấn 1 ứng viên và thường được dùng để phỏng vấn những ứng viên xin vào một vị trí quản trị. A. Nhóm. B. Bàn tròn. C. Hội đồng. D. Mô tả. Câu 19. Phỏng vấn ___________ chỉ áp dụng đối với các phỏng vấn viên có trình độ chuyên môn cao và thường áp dụng đối với các ứng viên trong ngành luật, cảnh sát…. A. Nhóm. B. Bàn tròn. C. Mô tả hành vi. D. Căng thẳng. Câu 20. Phỏng vấn ____________ nghĩa là một người phỏng vấn nhiều người một lúc trong một cuộc họp bàn tròn, các ứng viên được xếp ngồi chung quanh một bàn tròn để cùng nhau thảo luận về một vấn đề nào đó. A. Nhóm. B. Bàn tròn. C. Mô tả hành vi. D. Căng thẳng. Câu 21. Những nội dung sau đây, nội dung nào không đúng khi tiến hành phỏng vấn ứng viên? (Nguyễn Hữu Thân 224 & 226) A. Phỏng vấn viên phải cho ứng viên biết về chức vụ cũng như công việc mà ứng viên sẽ đảm nhiệm trong tương lai và cho phép ứng viên bàn luận về chức vụ này. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 13 B. Phỏng vấn viên phải tạo cho ứng viên có cảm tưởng lạc quan về những quyền lợi mà ứng viên sẽ được hưởng. C. Phỏng vấn viên nên trình bày sự kiện và dành cho ứng viên quyền giải thích và phê bình sự kiện. D. Phòng vấn viên nên hướng dẫn ứng viên tham quan công ty. Câu 22. Những người phụ trách phỏng vấn ứng viên: A. Giám đốc nhân sự. B. Tất cả đều đúng. C. Chuyên viên phỏng vấn D. Người quản lý trực tiếp của ứng viên. Câu 23. Sai lầm của người phỏng vấn được bao gồm những yếu tố sau, ngoại trừ: A. Thành kiến B. Nói quá nhiều. C. Tác động hào quang D. Nhận thấy sự khác biệt văn hoá. Câu 24. Câu hỏi “bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết của mình đã lừa dối bạn để tranh cơ hội thăng tiến của bạn?” thuộc dạng trắc nghiệm: A. Trí thông minh B. Tính cách. C. Khả năng nhận thức D. Sở thích. Câu 25. Ngay sau khi một nhân viên được tuyển vào làm việc tại công ty, cấp quản trị công ty phải thực hiện một chương trình để giới thiệu tất cả những gì liên quan đến tổ chức, chính sách, điều lệ, công việc… chương trình này có thể chính quy bài bản và có thể không chính quy, đó là chương trình (NHT247): A. Hội nhập môi trường làm việc. B. Định hướng nghề nghiệp. C. Huấn luyện cơ bản. D. Huấn luyện sau tuyển dụng. Câu 26. Các nội dung được liệt kê dưới đây là mục đích chính của chương trình hội nhập môi trường làm việc, ngoại trừ (NHT248-251): A. Làm cho Nhân viên mới dễ thích ứng môi trường làm việc. B. Cung cấp các thông tin liên quan đến công việc và kỳ vọng của nhân viên. C. Giúp nhân viên tạo ấn tượng với cấp quản lý. D. Giảm bớt sai sót và tiết kiệm thời gian. Câu 27. Trong các Doanh nghiệp, thông thường chương trình hội nhập môi trường làm việc sẽ có _____ giai đoạn (NHT250). A. 5 (năm) B. 3 (ba) C. 4 (bốn) D. 2 (hai) Chương 6. ĐÀO TẠO. Câu 1. Sắp xếp các từ sau đây cho đúng thứ tự váo các chỗ còn trống “_________ bao gồm các hoạt động nhằm mục đích nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá nhân đối với công việc hiện hành, _________ bao gồm các hoạt động nhằm cải tiến và nâng cao sự thuần thục khéo léo của cá nhân một cách toàn diện theo một hướng nhất định nào đó vượt ra ngoài công việc hiện hành, ___________ bao gồm các hoạt động nhằm chuẩn bị cho công nhân viên theo kịp với cơ cấu tổ chức khi nó thay đổi. (NHT 285) A. Đào tạo – Phát triển – Giáo dục. B. Giáo dục – Phát triển – Đào tạo. C. Đào tạo – Giáo dục – Phát triển. D. Phát triển – Giáo dục – Đào tạo. Câu 2. Cuộc đời nghề nghiệp của một con người trải qua các giai đoạn sau: Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 14 A. Thăm dò, Thiết lập, Duy trì, Phát triển, Suy Tàn. B. Thăm dò, Thiết lập, Phát triển, Duy trì, Suy Tàn. C. Thăm dò, Phát triển, Thiết lập, Duy trì, Suy Tàn. D. Phát triển, Thăm dò, Thiết lập, Duy trì, Suy Tàn. Câu 3. Các yếu tố môi trường tác động đến nghề nghiệp là. A. Cha mẹ, nghề nghiệp của vợ/chồng, biến đổi xã hội. B. Đối thủ cạnh tranh, yếu tố pháp luật, yếu tố tự nhiên. C. Nhà phân phối, môi trường bên trong, nguồn tài chính. D. Nghề nghiệp của vợ/chồng, yếu tố pháp luật, môi trường bên trong. Câu 4. “Nâng cao năng lực thực hiện công việc, yếu tố quyết định nâng cao năng lực cạnh tranh, cập nhật kỹ năng và thông tin các thay đổi từ môi trường, phát triển tổ chức theo chiều rộng và sâu, thỏa mãn nhu cầu nhân viên” là mục đích của: A. Huấn luyện. B. Đào tạo. C. Giáo dục. D. Phát triển. Câu 5. Có các hình thức đào tạo nhân viên như sau: A. Luân chuyển vị trí công tác. B. Hướng dẫn trong công việc. C. Tại chỗ và bên ngoài. D. Trao đổi kinh nghiệm. Câu 6. Phương pháp đào tạo Trò chơi kinh doanh, hội thảo, tình huống… thường được áp dụng cho: A. Đội ngũ Quản trị viên. B. Cấp thừa hành và chuyên viên. C. Chuyên viên và Nhân viên. D. Nhà Quản trị và chuyên viên. Câu 7. Theo Martin Hilb, những người chịu trách nhiệm phát triển nguồn nhân lực bao gồm: A. Nhà Quản lý trực tiếp, Trưởng BP Nhân Sự, Nhà quản lý gián tiếp, Lãnh đạo tổ chức. B. Trưởng phòng chuyên môn, Trưởng phòng Nhân Sự, Giám Đốc. C. Nhà Quản lý trực tiếp, Trưởng BP Nhân Sự, Lãnh đạo tổ chức. D. Trưởng phòng Nhân Sự, Giám Đốc, Tổng Giám Đốc, phó Tổng GĐ phụ trách đào tạo. Câu 8. Mỗi cá nhân đều trải qua các giai đoại ảnh hưởng đến kiến thức và sở thích đối với nghề nghiệp khác nhau, giai đoạn __________ hình thành từ lúc mới sinh đến 14 tuổi, trong giai đoạn này mỗi cá nhân tự phát triển tư duy bằng cách nhận dạng và tiếp xúc với người khác. A. Tăng trưởng/phát triển. B. Khám phá/thăm dò. C. Tạo dựng/thiết lập. D. Duy trì. Câu 9. Mỗi cá nhân đều trải qua các giai đoại ảnh hưởng đến kiến thức và sở thích đối với nghề nghiệp khác nhau, giai đoạn __________ bắt đầu từ 15 đến 25 tuổi, mỗi cá nhân nỗ lực khám phá các ngành nghề khác nhau, tìm kiếm xem ngành nghề nào phù hợp với sở thích và khả năng của mình. A. Tăng trưởng/phát triển. B. Khám phá/thăm dò. C. Tạo dựng/thiết lập. D. Duy trì. Câu 10. Mỗi cá nhân đều trải qua các giai đoại ảnh hưởng đến kiến thức và sở thích đối với nghề nghiệp khác nhau, giai đoạn __________ kéo dài từ 25 đến 44 tuổi, đây là giai đoạn quan trọng của cuộc đời làm việc. A. Tăng trưởng/phát triển. B. Khám phá/thăm dò. C. Tạo dựng/thiết lập. D. Duy trì. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 15 Câu 11. Mỗi cá nhân đều trải qua các giai đoại ảnh hưởng đến kiến thức và sở thích đối với nghề nghiệp khác nhau, giai đoạn __________ kéo dài từ 45 đến 65 tuổi, trong giai đoạn này con người di chuyển từ giai đoạn nghề nghiệp ổn dịnh sang giai đoạn hưởng thụ nghể nghiệp của mình. A. Tăng trưởng/phát triển. B. Khám phá/thăm dò. C. Tạo dựng/thiết lập. D. Duy trì. Câu 12. Tiến trình đào tạo và phát triển bao gồm các bước sau đây: A. Định rõ nhu cầu, xác định các mục tiêu cụ thể, lựa chọn phương pháp tích hợp, thực hiện, đánh giá. B. Định rõ nhu cầu, xác định các mục tiêu cụ thể, thực hiện phương pháp thích hợp, lựa chọn, đánh giá. C. Xác định các mục tiêu cụ thể, định rõ nhu cầu, lựa chọn phương pháp thích hợp, thực hiện, đánh giá. D. Định rõ nhu cầu, xác định các mục tiêu cụ thể, lựa chọn phương pháp thích hợp, thực hiện, đánh giá. Câu 13. Đánh giá nhu cầu đào tạo cần xem xét tất cả các yếu tố, ngoại trừ: A. Con người. B. Thông tin của người quản lý trực tiếp cung cấp. C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài. D. Mục tiêu đào tạo. Câu 14. Nội dung nào phát biểu đúng về “Phát triển”: A. Là dành cho ngắn hạn. B. Liên quan đến công việc hiện tại của nhân viên. C. Là một chương trình dài hạn. D. Phải tăng tuyển dụng bên ngoài. Câu 15. Mô phỏng các tình huống kinh doanh, người tham gia trò chơi sẽ đưa ra các quyết định sẽ ảnh hưởng đến giá cả sản lượng bán ra, lợi nhuận, mức tồn kho, cạnh tranh… là phương pháp đào tạo: A. Trò chơi kinh doanh. B. Phương pháp hội nghị. C. Phương pháp huấn luyện. D. Phương pháp mô hình ứng xử. Chương 7. Đánh giá nhân viên. Câu 1. ________________ là cơ sở xây dựng chương trình đào tạo, tăng lương, khen thưởng, luân chuyển, hoạch định NNL. Phản hồi cho nhân viên mức độ hoàn thành công việc so với tiêu chuẩn và nhân viên khác. Kịp thời điều chỉnh các hoạt động nâng cao hiệu quả. Động viên nhân viên với các chương trình hỗ trợ giúp đỡ. Thể hiện quan tâm phát triển nghề nghiệp nhân viên. A. Phân tích công việc. B. Đánh giá Nhân viên. C. Bảng tiêu chuẩn công việc. D. Bảng mộ tả công việc. Câu 2. Tiến trình đánh giá nhân viên bao gồm các bước: Thiết lập các yêu cầu - Chọn phương pháp - Huấn luyện kỹ năng cho nhân viên - Thông tin cho nhân viên - Thực hiện đánh giá - ___________ - Xác định chương trình cải tiến mục tiêu cho nhân viên. Bước còn thiếu là: A. Hai bên ký tên vào biên bản đánh giá. B. Thông báo cho NV về kết quả đánh giá. C. Thảo luận với NV về Kết quả đánh giá. D. Tiến trình đã đầy đủ rồi. Câu 3. Định kỳ đánh giá nhân viên thông thường được tiến hành theo mốc thời gian sau: A. Hàng tháng. B. Hàng Năm C. Hàng Quý. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 16 D. Tuỳ theo công ty. Câu 4. Trách nhiệm đánh giá thành tích công tác của nhân viên trong một tổ chức thuộc về: (NgHThan 328) A. Tuỳ theo quy định của công ty. B. Bộ phận Nhân sự. C. Cấp trên trực tiếp. D. Đồng nghiệp. Câu 5. Trong việc đánh giá các phương pháp đánh giá thành tích công tác nhân viên nào sau đây là không đúng? (NHT332-346) A. Mức thang điểm và xếp hạng luân phiên. B. Theo nhóm và trực tiếp. C. Xếp hạng và so sánh cặp. D. Theo tiêu chuẩn công việc và căn cứ vào hành vi. Câu 6. Các khuyết điểm của nhà Quản trị cần tránh khi đánh giá nhân viên không bao gồm: (NHT346) A. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng. B. Đánh giá chung chung, hướng về mức trung bình. C. Hay so sánh nhân viên này với nhân viên khác. D. Đánh giá khoan dung hoặc khắt khe. Câu 7. Các hạn chế của cấp quản trị khi đánh giá các nhân viên không bao gồm: A. Thiếu khả năng phê bình nhân viên. B. Thiếu khả năng cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên. C. Phê phán cá nhân thay cho sự kiện. D. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng. Câu 8. Sử dụng thông tin đánh giá nhân viên vào các việc sau, ngoại trừ: A. Khen thưởng. B. Phản hồi. C. Quyết định thay thế. D. Cho lợi ích riêng. Câu 9. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện công việc dựa trên: A. Người giám sát. B. Đồng nghiệp. C. Phân tích công việc. D. Chính sách khen thưởng. Câu 10. Nếu người đánh giá có mối quan hệ tốt với nhân viên và đánh giá nhân viên cao hơn mức bình thường thì đó là ví dụ liên quan đến: A. Khuynh hướng đánh giá chung chung. B. Tác động hào quang C. Thiên kiến, thành kiến cá nhân. D. Tác động huyết thống. Câu 11. Theo Dale Yoder và Herbert G. Heneman, các nội dung sau là đúng khi nói về việc đánh giá hoàn thành công việc hay đánh giá thành tích công tác, ngoại trừ (NHT318): A. Là một hệ thống chính thức để duyệt xét và đánh giá. B. Đánh giá thành tích của cá nhân. C. Đánh giá theo định kỳ. D. Đánh giá theo nhà quản lý trực tiếp. Câu 12. Hệ thống đánh giá chính thức phải đạt được các “tính” sau, ngoại trừ (NHT318): A. Có tính quy mô. B. Có tính khoa học. C. Có tính hệ thống. D. Có tính “bài bản”. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 17 Câu 13. “Đánh giá thành tích công tác làm cơ sở để khen thưởng, động viên, kỷ luật và giúp nhà quản trị trả lương nhân viên một cách công bằng”, phát biểu này là: A. Đúng. B. Sai. C. Quyết định của nhà Quản trị. D. Yêu cầu của chính sách quản trị Nguồn Nhân Lực. Chương 8. Thu nhập và trả công người lao động. Câu 1. Chính sách tiền lương, thưởng là _________ sức lao động, được thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động phù hợp quan hệ cung cầu trong kinh tế thị trường. A. Giá cả. B. Thước đo. C. Chi phí trả cho D. trả công cho Câu 2. Thu nhập của người lao động không bao gồm: A.Các khoản thưởng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Lương cơ bản D. Các khoản phụ cấp. Câu 3. Các thành tố chính của chính sách lương bổng và đãi ngộ dành cho người lao động bao gồm: (NHT373) A. Lương tháng và bảo hiểm. B. Lương công nhật và hoa hồng. C. Tài chính và phi tài chính. D. Lương, hoa hồng và bảo hiểm. Câu 4. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố tài chính trực tiếp trả cho người lao động không bao gồm: (373) A. Hoa hồng B. Lương tháng. C. Tiền thưởng. D. Vắng mặt được trả lương. Câu 5. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố Phi tài chính trả cho người lao động không bao gồm: (373) A. An sinh xã hội. B. Môi trường làm việc. C. Cơ hội được cấp trên nhận biết. D. Cơ hội thăng tiến. Câu 6. Mục đích của hệ thống tiền lương, đãi ngộ của cổ chức không bao gồm: A. Thu hút nguồn nhân lực. B. Trả công cho người lao động. C. Kích thích nâng cao năng suất lao động. D. Thoả mãn yêu cầu của pháp luật. Câu 7. Các yếu tố chính ảnh hưởng, tác động đến tiền lương (tài chính) trả cho người lao động (NLĐ) bao gồm: A. Bản thân NLĐ, Công việc, Môi trường bên trong. B. Doanh nghiệp, Môi trường bên ngoài, thị trường lao động. C. Bản thân NLĐ, Công việc, Doanh nghiệp, Môi trường bên ngoài. D. Câu A và câu B đúng. Câu 8: Mức lương của người lao động được ấn định dựa trên nhiều yếu tố và không bao gồm yếu tố sau đây: (397) A. Chính sách tiền lương của công ty. B. Thị trường lao động C. Bản thân công việc của người lao động. D. Khả năng của người lao động. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 18 Câu 9. Việc lập ra ___________ là việc lập nhóm các công việc tương tự nhau nhằm đơn giản hoá việc ấn định mức lương, các nhà quản trị trong công ty luôn nhận thấy rằng thiết lập từ 7 đến 10 _________ thì nhanh chóng và thuận lợi hơn là việc ấn định lương cho hàng trăm công việc trong tổ chức (397). A. Ngạch lương/ngạch lương. B. Bậc lương/bậc lương. C. Ngạch lương/bậc lương. D. Bậc lương/ ngạch lương Câu 10. Việc lập ra _________ là nhằm phân định ra các nhân viên cùng làm công việc như nhau (cùng ngạch lương) nhưng được lãnh lương cao thấp khác nhau. __________ bao gồm mức lương tối thiểu và mức lương tối đa đối với sự thay đổi đủ tạo ra sự khác biệt giữa các mức lương (398). A. Ngạch lương/ngạch lương. B. Bậc lương/bậc lương. C. Ngạch lương/bậc lương. D. Bậc lương/ ngạch lương Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu lương bổng, đòi hỏi công ty phải điều chỉnh ngay không bao gồm (NHT411). A. Những thay đổi về mức lương đang thịnh hành trong xã hội. B. Những thay đổi về chi phí sinh hoạt của nhân viên, công nhân. C. Những thay đổi về cơ hội tìm kiếm việc làm mới của nhân viên. D. Những thay đổi về khả năng chi trả lương của công ty, ảnh hưởng do mức lời của công ty. Câu 12. “Nhà quản trị không thể giữ mãi cơ cấu lương của công ty mình trong khi thị trường lương bổng trong khu vực, trong ngành đang có sự thay đổi và chuyển biến, khi mức lương trong khu vực tăng lên mà công ty cứ khư khư giữ nguyên không đổi thì công ty sẽ khó mà tuyển dụng được lực lượng lao động có tay nghề, khó duy trì năng suất lao động và tinh thần lao động của nhân viên” (NHT 411). Đó là lý do của: A. Hình thức điều chỉnh lương theo chi phí sinh hoạt. B. Hình thức điều chỉnh lương theo nhu cầu của xã hội. C. Hình thức điều chỉnh lương theo quy luật cung cầu. D. Hình thức điều chỉnh lương theo mức lương đang thịnh hành. Câu 13. “Lạm phát và giảm phát thường phá vỡ mức lương hiện hành tại công ty. Để duy trì mức lương thực tế của nhân viên cá nhà quản trị thường phải sử dụng phương pháp điều chỉnh lương theo mức gia tăng __________ để duy trì năng suất lao động và tinh thần làm việc của nhân viên” (NHT 412). A. Chi phí sinh hoạt. B. Chi phí thực tế. C. Giá cả hàng hoá trên thị trường. D. Tỉ lệ lạm phát. Câu 14. “Lương bổng và đãi ngộ gián tiếp về mặt tài chính, bao gồm hai phần là theo quy định của pháp luật và do các công ty tự nguyện áp dụng nhằm kính thích động viên nhân viên làm việc đồng thời lôi cuốn và duy trì người có tài về làm việc cho công ty” (NHT421). Đây chính là khái niệm nói về: A. Lương bổng và đãi ngộ. B. Phúc lợi. C. Trợ cấp. D. An sinh Xã hội. Câu 15. Khi công ty áp dụng các chương trình bảo hiểm y tế, bảo vệ sức khoẻ, bảo hiểm nhân thọ theo nhóm, dịch vụ giảm giá, đưa rước công nhân, trợ cấp giáo dục, trợ cấp độc hại, trợ cấp nguy hiểm, xây dựng nhà trẻ, xây dựng nhà lưu trú… cho người lao động, đó là các công ty đang cung cấp các khoản __________ cho người lao động của mình. A. Phúc lợi. B. Phúc lợi quy định theo pháp luật. C. Phúc lợi tự nguyện. D. Trợ cấp tự nguyện. Câu 16. Khi nói về việc trả lương cho khối nhân viên gián tiếp là nói về các nhóm nhân viên như (NHT427): A. Những nhà Quản Trị các cấp. B. Nhân viên hành chính, văn phòng. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 19 C. Nhân viên đánh máy, nhân viên kinh doanh. D. Câu A, B, C đúng. Câu 17. Để khuyến khích khối ____________ làm việc có hiệu quả, công ty thường chia lời hoặc thưởng cuối năm. Các kỹ sư hoặc cán bộ có sáng kiến làm lợi cho công ty, tạo ra các mẫu mã sản phẩm đẹp phù hợp thị hiếu, ứng dụng được kỹ thuật mới làm lợi cho công ty sẽ được thưởng ngay tuỳ theo giá trị đem lại cho công ty (NHT433). A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Quản trị. D. Nhân viên cao cấp. Câu 18. Ngày nay hầu hết các nước phát triển trên thế giới đều áp dụng hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất theo các hình thức như (NHT438-439): A. Trả lương theo giờ lao động. B. Trả lương theo giờ và kích thích lao động theo sản phẩm. C. Trả lương theo số lượng sản phẩm làm được. D. Trả lương theo ngày công lao động. Câu 19. Hình thức trả lương kích thích lao động theo sản phẩm không bao gồm (NHT439-): A. Trả lương theo từng sản phẩm B. Trả lương theo giờ tiêu chuẩn. C. Trả lương theo giờ lao động. D. Trả lương thưởng một trăm phần trăm. Câu 20. Đãi ngộ phi tài chính không bao gồm (NHT 452): A. Bản thân công việc người lao động thực hiện. B. Môi trường làm việc. C. Khung cảnh làm việc. D. An sinh Xã hội. Câu 21. “Bản thân công việc” là một thành tố quan trọng của chế độ lương bổng và đãi ngộ phi tài chính, bao gồm 6 yếu tố khiến cho nhân viên hăng hái làm việc nhưng không bao gồm các yếu tố sau (NHT453): A. Cơ hội được trả lương và thưởng cao khi hoàn thành công việc. B. Nhiệm vụ hứng thú và trách nhiệm. C. Công việc đòi hỏi mức phấn đấu và cảm giác khi hoàn thành công việc. D. Cơ hội được ghi nhận thành tích và cơ hội thăng tiến. Câu 22. “Khung cảnh làm việc hay môi trường làm việc” là một thành tố quan trọng của chế độ lương bổng và đãi ngộ phi tài chính, bao gồm 9 yếu tố khiến cho nhân viên hăng hái làm việc nhưng không bao gồm các yếu tố sau (NHT453): A. Chính sách hợp lý và đồng nghiệp hợp tính. B. Làm việc qua Internet và được trả lương xứng đáng với thành quả. C. Biểu tượng địa vị phù hợp và điều kiện làm việc thoải mái. D. Chia sẻ công việc và giờ làm việc uyển chuyển. Câu 23. Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ là: A. Tiền thưởng. B. Phụ cấp lương. C. Phúc lợi. D. Lương cơ bản. Câu 24. Tiền lương doanh nghiệp trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ gọi là: A. Tiền lương thực tế. B. Lương cơ bản. C. Lương danh nghĩa. D. Tất cả sai. Câu 25. Thù lao phi vật chất biểu hiện dưới dạng: A. Cơ hội thăng tiến. Ngân hàng câu hỏi trắắc nghiệm – Quản trị Nhân Sự. Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan