1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử
dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu
biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh
tế TP. Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 05 năm 2013
hạm gọc nh
2
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, mà đại diện
là Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright và các đơn vị đã tài trợ cho chương trình, để
tôi có điều kiện được tham gia học tập trong suốt thời gian 2 năm vừa qua. Tôi xin cảm ơn
và gửi lời chúc sức khỏe tới các thầy giáo, cô giáo, những người đã dìu dắt và hướng dẫn,
giúp đỡ tôi tham gia học tập trong thời gian vừa qua.
Để hoàn thành luận văn này trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình tôi, những người
đã nuôi dưỡng, dạy dỗ và luôn động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện. Cảm ơn các
thầy giáo, cô giáo tại Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright đã tận tình giúp đỡ tôi từ
thời điểm đầu tiên cho đến nay.
Cảm ơn những đồng nghiệp công tác tại t nh
uảng
tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
am, bạn bè đã cùng chia sẻ, hỗ trợ
3
M C
C
LỜI CAM ĐOA .............................................................................................................................. 1
LỜI CẢM Ơ .................................................................................................................................... 2
A
M CT
I T T C ............................................................................................................. 5
A
M C Ả G .......................................................................................................................... 6
A
M C
........................................................................................................................... 7
T M T T .......................................................................................................................................... 8
Chương 1.
..................................................................................................................... 9
1.1. Bối cảnh nghiên cứu............................................................................................................... 9
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................. 10
1.3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu............................................................................................. 10
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................... 10
1. . Cấu trúc của luận văn ............................................................................................................ 11
Chương 2.
Ơ G
G
T
G TI ................................................... 12
2.1. Một số khái niệm................................................................................................................... 12
2.2. hung ph n tích .................................................................................................................... 12
2.3. hương pháp nghiên cứu và nguồn thông tin........................................................................ 13
Chương 3.
I CẢ
T
TT I
I
T T
Ả G AM GIAI ĐO
2000-2011 ........................................................................................................................................ 15
3.1. Bối cảnh cho sự phát triển của t nh uảng am................................................................... 15
3.1.1. Điểm lại tình hình phát triển của iệt am........................................................................ 15
3.1.2. Đ c điểm khu vực duyên hải Miền Trung .......................................................................... 15
3.1.3. Tác động đối với uảng am ............................................................................................ 16
3.2 Các ch tiêu phản ánh mức độ phát triển kinh tế ................................................................... 17
3.2.1 Tổng sản phẩm quốc nội và thu nhập bình qu n đầu người............................................... 17
3.2.2. Cơ cấu kinh tế ................................................................................................................... 19
3.2.3. h n phối thu nhập và kết quả giảm nghèo ........................................................................ 20
3.3. ăng suất lao động ................................................................................................................ 22
3.4. Một số kết quả kinh tế trung gian......................................................................................... 23
3.4.1. Xuất nhập khẩu ................................................................................................................. 23
3. .2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................................................................................. 24
3. .3.
ết quả hoạt động du lịch ................................................................................................. 25
3. . .
hu inh tế m Chu ai và các khu công nghiệp ............................................................ 26
4
Chương . Đ
GI C C
T
TẢ G C A
G
CC
T A
............ 28
4.1. Các yếu tố lợi thế tự nhiên của địa phương.......................................................................... 28
4.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên ......................................................................................... 28
4.1.2. Tài nguyên thiên nhiên ...................................................................................................... 31
.2.
ăng lực cạnh tranh
cấp độ địa phương............................................................................ 32
4.2.1. Hạ tầng văn hóa, giáo dục, y tế, xã hội ............................................................................. 32
.2.2.
ạ tầng k thuật ................................................................................................................ 37
.2.3. Chính sách tài khóa, đầu tư, tín dụng, cơ cấu .................................................................... 38
.3.
ăng lực cạnh tranh
cấp độ doanh nghiệp ........................................................................ 40
4.3.1. Chất lượng môi trường kinh doanh ................................................................................... 40
.3.2. Trình độ phát triển cụm ngành .......................................................................................... 41
. . Đánh giá tổng quan và nhận dạng nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh .......................... 47
.5. Ma trận
Chương 5.
5.1
OT ...................................................................................................................... 48
T
G
C
C ...................................................... 49
ết luận ................................................................................................................................. 49
5.2 huyến nghị chính sách để n ng cao năng lực cạnh tranh t nh uảng am ......................... 49
T I I
T AM
ẢO ................................................................................................................ 52
C......................................................................................................................................... 54
5
AN
M C
I
C
BTB
ắc Trung bộ
DHMT
uyên hải Miền Trung
FDI
Foreign Direct Investment
G &ĐT
GDP
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Giáo dục và Đào tạo
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
Giao thông vận tải
GTVT
HDI
Human Development Index
ICOR
Incremental Capital - Output
Ratio
JICA
Japan International Cooperation
Agency
Ch số phát triển con người
ệ số gia tăng vốn - đầu ra
Cơ quan ợp tác uốc tế hật ản
hu công nghiệp
KCN
KKT
Khu kinh tế
KKTM
Khu kinh tế m
TTĐMT
inh tế trọng điểm Miền Trung
ăng lực cạnh tranh
NLCT
PCI
Provincial Competitiveness
Index
Ch số năng lực cạnh tranh cấp t nh
Trung ương
TW
y ban nh n d n
UBND
hòng Thương mại và Công nghiệp iệt
Nam
VCCI
Vietnam Chamber of Commerce
and Industry
VCR
Vietnam Competitiveness
Report
áo cáo ăng lực Cạnh tranh iệt am
VHLSS
Vietnam Household Living
Standards Survey
Điều tra mức sống hộ gia đình iệt am
6
AN
ảng 3.1 G
M C ẢN
bình qu n đầu người các t nh ắc Trung bộ và uyên hải miền Trung ............. 19
Bảng 3.2:Thu nhập bình qu n tháng chia th o 5 nhóm thu nhập của t nh uảng am ............... 20
Bảng 3.3
ết quả giảm nghèo 2006 - 2010................................................................................. 21
Bảng 3.4. Các ch số đo lường ph n hóa giàu nghèo giai đoạn 2002-2010 ................................. 21
ảng 3.5. Đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2000-2011 ....................................................... 25
ảng 4.1: Tỷ lệ lực lượng lao động đã qua đào tạo, năm 2011.................................................... 34
ảng .2 Cơ cấu lao động đang làm việc th o các khu vực 2010............................................... 35
ảng .3
ảng .
ết quả điều tra hộ nghèo và cận nghèo năm 2011 ..................................................... 36
Chi ng n sách t nh uảng am Đ T triệu đồng) ..................................................... 38
ảng .5 Cơ cấu chi thường xuyên t nh uảng am ................................................................. 39
ảng 4.6: Cơ cấu thu ng n sách t nh uảng am ....................................................................... 39
ảng .
ốn đầu tư phát triển trên địa bàn t nh uảng am .................................................... 40
ảng 4.8: ết quả xếp hạng CI của uảng am từ 2007 – 2011 .............................................. 41
7
AN
M C
N
ình 2.1
hung ph n tích năng lực cạnh tranh địa phương ....................................................... 13
ình 3.1
ị trí của uảng am trong cả nước và trong khu vực ............................................... 17
ình 3.2: G
và tốc độ tăng trư ng G
giai đoạn 2000-2011 ................................................ 18
ình 3.3 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn th o khu vực kinh tế ............................................ 20
ình 3.
ình 3.5
Tỷ lệ lao động và đóng góp và tổng G
của các khu vực ......................................... 22
ăng suất lao động th o ngành kinh tế ........................................................................ 22
ình 3.6: Biểu đồ thay đổi năng suất và dịch chuyển cơ cấu lao động 2000-2011 ..................... 23
ình 3.
iểu đồ cơ cấu kim ngạch xuất khẩu ........................................................................... 24
ình .1
ị trí uảng am trong khu vực A
A và Đông
................................................. 29
ình .2 Cấu trúc d n số t nh uảng am năm 2011 ................................................................ 33
ình .3. Ch số CI của t nh uảng am năm 2012 ................................................................. 41
ình .
Tăng trư ng và tỷ trọng của các ngành kinh tế, 2000-2011......................................... 42
ình .5. ơ đồ cụm ngành ô tô................................................................................................... 44
ình .
ơ đồ cụm ngành du lịch.............................................................................................. 46
8
M
T nh uảng am thuộc ùng kinh tế trọng điểm miền Trung, có nhiều lợi thế và nguồn lực
để phát triển, tuy nhiên vẫn chưa bức phá tăng trư ng tương xứng với tiềm năng. Để tìm
hiểu những nguyên nh n kìm hãm sự phát triển, tác giả đ t vấn đề nghiên cứu năng lực
cạnh tranh của t nh, tìm hiểu những yêu tố nào quyết định năng lực cạnh tranh của t nh, để
từ đó đưa ra giải pháp phù hợp.
ử dụng khung ph n tích của Giáo sư Micha l . ort r về năng lực cạnh tranh quốc gia đã
được T .
Thành Tự Anh điều ch nh cho phù hợp với đối tượng nghiên cứu là vùng địa
phương, tác giả đi s u ph n tích những nh n tố nền tảng của năng lực cạnh tranh.
quả nghiên cứu, tác giả nhận định năng lực cạnh tranh của t nh
bất lợi vừa phải.
uảng
ua kết
uảng am hiện nay
thế
am có những điểm mạnh là có nguồn tài nguyên thiên nhiên và
văn hóa dồi dào, vị trí đắc địa, Trung ương có nhiều chính sách hỗ trợ phát triển khu vực
miền Trung những điểm yếu là có sự chênh lệch mức sống giữa khu vực phía Đông đồng
b ng và khu vực phía T y miền núi), nguồn nh n lực còn yếu k m, thiếu sự liên kết với
thị trường bên ngoài.
Để cải thiện năng lực cạnh tranh vủa uảng am, tác giả khuyến nghị ba nhóm chính sách
sau: 1
ng cao chất lượng nguồn nh n lực 2 Thu h p khoảng cách giàu nghèo giữa
đồng b ng và miền núi 3
ng cao năng lực cạnh tranh các cụm ngành.
9
Chương 1
NN
1.1. Bối cảnh nghiên cứu
uảng am là một t nh thuộc vùng Duyên hải am Trung bộ, n m
trung độ của cả nước,
uảng am có vị trí địa lý và hạ tầng k thuật tương đối tốt. Hai đầu của t nh uảng am
là hai cảng biển lớn Cảng Đà
bay Đà
ng và
ng và Cảng
à), hai s n bay lớn của miền Trung (Sân
n bay Chu ai); hệ thống đường sắt, đường bộ còn tốt và hoàn thiện,
nối liền với hai đầu đất nước (Đường cao tốc Đà
uảng
ng -
am có hai di sản văn hóa thế giới Đô thị cổ
ung
uất đang x y dựng).
ội An và Thánh địa M
ơn); 125
m bờ biển dài và đ p cùng với hệ thống sinh thái rừng đa dạng; địa hình đồi núi, đồng
b ng, biển đảo liên kề nhau.
ới điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý thuận lợi,
uảng
am
có nhiều điều kiện để phát triển du lịch và tạo lập quan hệ, giao lưu kinh tế với các địa
phương trong cả nước và trong khu vực Đông
am
phương đầu tiên trong cả nước triển khai mô hình
nhiều chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.
hu
.
ên cạnh đó,
inh tế m
o đó, có thể nói
uảng
uảng
am là địa
TM Chu ai , với
am chứa đựng nhiều
tiềm năng, cơ hội lớn để phát triển mạnh m .
Tuy nhiên, cho đến nay
sách.
uảng
am vẫn là một t nh nghèo chưa chủ động được về ng n
ng năm Trung ương vẫn phải hỗ trợ ng n sách cho
từ 40 - 50
uảng am, chiếm trung bình
nguồn thu ng n sách của t nh1. Sau mười lăm năm tách t nh (1997-2012), tốc
độ tăng trư ng G
trung bình 11,31 /năm với bình qu n thu nhập đầu người đạt mức
1 ,3 triệu đồng2 (2010), khá thấp so với mức trung bình chung của cả nước (22,7 triệu
đồng, năm 2010).
ới nhiều thế mạnh từ nguồn lực s n có về điều kiện tự nhiên, vị trí địa
lý, tiềm năng du lịch, lại n m trong
ùng kinh tế trọng điểm Miền Trung, có thể Quảng
Nam phát triển vượt bậc, nhưng điều gì đã kìm hãm sự phát triển của uảng am thời gian
qua?
hu vực miền núi và trung du chiếm gần
diện tích tự nhiên của t nh, trình độ d n trí
thấp, tụt hậu, lại bị chia cắt với các khu vực đồng b ng đang phát triển. Cụm ngành cơ khí
ô tô và cụm ngành du lịch mới hình thành trong thời gian gần đ y dường như chưa phát
1
2
m ảng 4.4
m ảng 3.1
10
triển một cách bền vững và tương xứng với tiềm năng.
hu
inh tế m (KKTM) Chu Lai
sau 9 năm x y dựng, m c dù đã có những đóng góp tích cực nhưng vẫn chưa tr thành
động lực để đưa uảng am phát triển như k vọng. hải chăng đ y là những rào cản kìm
hãm quá trình phát triển của t nh uảng am?
ràng vấn đề chính sách
đ y là
uảng
am có nguồn lực phong phú và nhiều tiềm
năng hết sức thuận lợi để phát triển, tuy nhiên, bức tranh kinh tế - xã hội hiện nay vẫn chưa
tương xứng với tầm vóc tài nguyên, mà ngược lại là một sự tương phản r rệt với tiềm
năng nơi đ y. Trong một bối cảnh nền kinh tế toàn cầu đang suy giảm, những bất ổn kinh
tế v mô trong nước thời gian gần đ y, k o th o là tình hình sụt giảm đầu tư, rồi những
thách thức về sức p cạnh tranh, về chất lượng nguồn nh n lực,... đ t
những thách thức lớn.
hư vậy, để đưa “ uảng
uảng
am trước
am phát triển đạt mức khá
khu vực
miền Trung, sớm tr thành t nh công nghiệp th o hướng hiện đại vào năm 2020”3 thì vấn
đề cần làm ngay là xác định những chính sách cần thiết nâng cao năng lực cạnh tranh
(NLCT) của
uảng
am. Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả tập trung tìm ra những
giải pháp ưu tiên nhất để giải quyết vấn đề đó.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
uận văn s đánh giá những điểm cốt l i thúc đẩy phát triển kinh tế t nh uảng am, nhận
dạng những rào cản làm cho uảng am chưa phát huy hết tiềm năng để từ đó đưa ra một
số gợi ý chính sách gỡ bỏ những rào cản, n ng cao năng lực cạnh tranh của t nh.
1
Đố ư ng
h
ngh n ứ
Đối tượng nghiên cứu là t nh
uảng am. Tác giả ph n tích tình hình kinh tế - xã hội t nh
uảng am trong giai đoạn 2000-2011. hạm vi nghiên cứu trong vòng 11 năm, thời gian
đảm bảo đủ để tiến hành ph n tích th o mục tiêu nghiên cứu đ t ra.
1.4. Câu hỏi nghiên cứu
ăng lực cạnh tranh của t nh uảng am hiện nay như thế nào?
hững nh n tố cốt l i nào quyết định năng lực cạnh tranh của t nh uảng am?
Chính sách cần thiết nào để n ng cao năng lực cạch tranh của t nh uảng am?
3
Đại hội Đảng bộ t nh uảng am lần thứ
2010 , ghị quyết đại hội
11
1
C
n
n
uận văn gồm có 5 chương. Chương 1 giới thiệu bối cảnh nghiên cứu, mục tiêu, c u hỏi
nghiên cứu. Chương 2 giới thiệu tổng quan về phương pháp nghiên cứu và nguồn thông
tin. Chương 3 x m x t các kết quả kinh tế dưới góc độ là các ch tiêu biểu hiện của
Chương
hiện nay
đánh giá các yếu tố nền tảng của
CT để xác định
mức nào và những nh n tố cốt l i nào quyết định
Chương 5 dựa vào kết quả đánh giá
các nội dung cụ thể để n ng cao
CT.
CT của t nh uảng am
CT của t nh
uảng
am.
các chương trên để nhận diện các vấn đề và đề xuất
CT của t nh uảng nam.
12
Chương 2
ƠN
21 M
ố h
N
N
N
N
IN
n
: Theo ort r 200 , khái niệm có ý ngh a duy nhất về năng lực cạnh
CT là năng suất4.
tranh
vững.
ăng suất là động lực cốt lõi dẫn dắt sự thịnh vượng bền
ăng suất phụ thuộc cả vào giá trị của hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra c ng
như hiệu quả của quá trình sản xuất.5
: Cụm ngành là “sự tập trung về m t địa lý của các doanh nghiệp trong cùng
một ngành, các nhà cung ứng, các doanh nghiệp trong các ngành liên quan và các thể chế
chế hỗ trợ, được kết nối với nhau b i các lợi ích có tính tương hỗ”. 6
22
h ng h n
h
Trong luận văn này sử dụng khuôn khổ ph n tích
ch nh b i
CT của ort r 200
Thành Tự Anh (2012). Theo đó các nh n tố tác động đến
phương bao gồm i Các yếu tố s n có của địa phương, ii
địa phương, và iii
ăng lực cạnh tranh
đã được điều
CT của một địa
ăng lực cạnh tranh
cấp độ
cấp độ doanh nghiệp.
chia làm 3 nhóm là tài nguyên tự nhiên, vị trí địa lý, và
quy mô của địa phương. Các yếu tố có s n của địa phương không trực tiếp tác động lên
năng suất nhưng là nhóm hỗ trợ trong việc tăng năng suất, n ng cao mức sống người d n.
ph n tích dựa trên ba nhóm là hạ tầng văn hóa, giáo dục, y tế,
xã hội hạ tầng k thuật gồm giao thông, điện, nước, vi n thông và chính sách tài khóa, đầu
tư, tín dụng, cơ cấu.
hóm này không tác động trực tiếp lên năng suất nhưng tạo cơ hội
cho các yếu tố thúc đẩy năng suất được phát huy7.
đánh giá
ba nhóm là môi trường kinh doanh, trình độ phát
triển cụm ngành và hoạt động, chiến lược của doanh nghiệp. Th o ort r đ y là nhóm tác
động trực tiếp lên năng suất, là nhóm động lực để hướng tới một mức sống cao hơn.
4
Porter (2008)
CI M và ACI (2010)
6
Porter (1990)
7
VCR 2010
5
13
nh 2.1:
h ng h n
h n ng
NĂN
nh
C
̣ CẠN
RAN
C
̣ CẠN
ạ tầng văn hóa, giáo
dục, y tế , xã hội
C CY
Nguồ : Vũ
hương h
h n tích
Ở CẤ Đ ̣ OAN
RAN
ngh n ứ
Ở CẤ Đ ̣ ĐIA
̣
Ố SẲN C
Ở ĐỊA
ng
(2012)
IỆ
ƠN
Chính sách tài khóa, đầu
tư, tín dụng, cơ cấu
ƠN
uy mô của điạ phương
ị trí địa lý
A
N
oạt động và chiến lược
của doanh nghiệp
ạ tầng k thuật (GTVT,
điê ̣n, nước, viễn thông)
Tài nguyên tự nhiên
2
hương
Trình độ phát triển
cụm ngành
Môi trường kinh doanh
NĂN
nh
ều chỉnh từ Porter (2010)
n h ng n
CT trong luận văn này sử dụng nhiều bộ dữ liệu thứ cấp và sơ cấp kết hợp
với phỏng vấn s u các đối tượng liên quan, tiến hành ph n tích
OT8, dựa vào đó để đưa
ra các khuyến nghị chính sách phù hợp.
Các số liệu được tổ chức thành 3 nhóm chính:
hóm
ỉ
bao gồm các ch
tiêu phản ánh về thu nhập bình qu n đầu người, năng suất lao động, chuyển dịch cơ cấu
kinh tế… hóm
ỉ
bao gồm các ch tiêu phản ánh về xuất nhập
khẩu, đầu tư trong và ngoài nước, phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế…9.
các
ỉ
ề
hóm
nh m đánh giá các nguyên nh n gốc r của việc hình thành
các kết quả của hai nhóm ch tiêu trên và ch ra những l nh vực cần có sự can thiệp chính
sách.
8
9
h n tích các Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức để lập ma trận
VCR 2010
OT
14
ố liệu trong các nhóm ch tiêu về kết quả kinh tế, hoạt động kinh tế trung gian, được thu
thập từ nguồn số liệu thứ cấp của các cơ quan thống kê và từ các cơ quan chuyên môn cấp
t nh
uảng
ận tải, an
am:
Công thương,
ăn hóa - Thể thao và
u lịch,
uản lý khu kinh tế m Chu ai,... ố liệu về nền tảng
số liệu CI của
Giao thông
CT thu thập từ bộ
CCI, các doanh nghiệp liên quan, và các cơ quan quản lý nhà nước địa
phương.
Trong quá trình làm luận văn tác giả đã tiến hành phỏng vấn và tham vấn một số lãnh đạo
cấp t nh, cấp huyện, các lãnh đạo doanh nghiệp, hiệp hội ngành nghề, các chuyên gia trong
các l nh vực kinh tế, du lịch chủ yếu xoay quanh một số vấn đề Tình hình phát triển kinh
tế - xã hội của địa phương điểm mạnh, điểm yếu c ng như cơ hội, thách thức của địa
phương hiện nay nên có những giải pháp gì để n ng cao
CT cho t nh uảng am.
15
Chương
ỐI CẢN
N
N
RI N
IN
N
ẢN
NAM
IAI ĐO N 2000-2011
1
ố ảnh h
11 Đ
h
n
nh h nh h
nh
ảng N
n
N
Việt Nam nổi lên là một trong những nền kinh tế tăng trư ng nhanh nhất trên thế giới trong
giai đoạn 1997 – 2009, lần đầu tiên
iệt
am gia nhập nhóm nước thu nhập trung bình
thấp vào năm 200 với mức thu nhập bình qu n đầu người vượt ngưỡng 1.000USD.
Tuy nhiên, giai đoạn 2006 -201010, bắt đầu xuất hiện những bất ổn kinh tế v mô và tốc độ
tăng trư ng G
đang trên đà suy giảm. ạm phát cao trung bình 10,
th m hụt ng n sách 5,
,
, th m hụt k p
và th m hụt tài khoản vãng lai 6,8%) suy giảm kinh tế (giảm từ
trong giai đoạn 2001-2005 xuống còn
trong giai đoạn 200 -2010 .
guyên nh n
của tình trạng này một phần do khủng hoảng chung của nền kinh tế thế giới, nhưng nguyên
nh n s u xa chính là cơ cấu kinh tế và mô hình tăng trư ng của iệt
am đã không còn
phù hợp nữa.
hìn chung trong giai đoạn 2000-2011, iệt
thế: (1)
hội
guồn lao động trẻ cần cù 2
Chính sách m cửa đầu tư 5
am vẫn là điểm đến đầu tư tốt nhờ các lợi
ị trí địa lý thuận lợi 3
n định chính trị và xã
n số đông. M c dù vậy, vẫn còn rất nhiều khó
khăn và thách thức, hầu hết các doanh nghiệp đánh giá cơ s hạ tầng của iệt
am k m
ho c rất k m11, làm chùn bước bất cứ doanh nghiệp nước ngoài nào muốn đầu tư vào iệt
Nam.
3.1.2. Đ
uảng
h
n hả M n Trung
am n m trong
ùng kinh tế trọng điểm miền Trung
TTĐMT thuộc khu vực
Duyên hải miền Trung (DHMT), gồm các t nh Thừa Thiên – uế, thành phố Đà
uảng
10
11
am, t nh
uảng
gãi, và t nh ình Định.
Thành Tự Anh và đ.t.g (2011)
i n đàn oanh nghiệp iệt am (2009)
ùng
ng, t nh
TTĐMT vẫn đứng trước những
16
bất lợi so với
1
ùng kinh tế trọng điểm miền ắc và
ùng kinh tế trọng điểm miền
am
n số toàn vùng ít 2 Thiếu hụt cơ s hạ tầng 3 Thường xuyên gánh chịu nhiều
thiên tai
Đóng góp của khu vực tư nh n tại vùng
TTĐMT thấp hơn nhiều so với các
vùng còn lại 5 Thiếu sự liên kết giữa các t nh trong vùng. ên cạnh những bất lợi, c ng
có những thuận lợi nhất định có thể chuyển thành động lực phát triển vùng 1 Môi trường
tự nhiên và những giá trị văn hóa lịch sử hấp dẫn 2
m
vị trí cửa ng hướng ra biển
của hành lang kinh tế Đông – T y 3 Chi phí lao động và dịch vụ tương đối thấp
Thành phố Đà
ng, đầu tàu phát triển vùng, có thể x m là đòn bẩy quan trọng thúc đẩy sự
phát triển của cả vùng.12
ng ố
3.1.3.
ảng N
hờ chính sách m cửa đầu tư, vị trí địa lý thuận lợi, chính sách hỗ trợ đầu tư hấp dẫn,
uảng am từ những năm 2000 là một trong những địa phương
của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đ c biệt, khi
TM Chu ai được thành
lập, sức hút của uảng am đối với các nhà đầu tư ngày càng lớn.
hững bất ổn của kinh tế v mô giai đoạn 2006-2011 và nhu cầu tái cơ cấu kinh tế đã có
những tác động tiêu cực đến tình hình đầu tư, phát triển tại
uảng
am. Thực hiện chính
sách tài khóa thắt ch t làm giảm đáng kể nguồn tài trợ cho địa phương13.
uảng
am tạm
dừng triển khai để điều ch nh 1 công trình, dự án với tổng nguồn vốn điều ch nh gần
tỷ
14
đồng , trong đó có công trình trọng điểm Cầu Cửa Đại. Chính sách tiền tệ thắt ch t tạo ra
nhiều biến động về lãi suất và thường
lãi suất dao động từ 1 -1
mức rất cao. Tại
uảng
am, giai đoạn này mức
/năm đối với l nh vực sản xuất kinh doanh, 20-2
/năm đối
với vay tiêu dùng, phi sản xuất, đã g y khó khăn cho các doanh nghiệp, người d n trong
việc vay vốn sản xuất kinh doanh. hìn chung những bất ổn kinh tế v mô đã làm giảm tốc
độ tăng trư ng G
, giá trị sản xuất các ngành và tổng vốn đầu tư xã hội tại uảng am
Trong tương quan chung của toàn vùng,
uảng
am nhận được nhiều thuận lợi do tiếp
giáp và đã có mối gắn kết tương đối l u dài15 với thành phố T . Đà
thông, trung t m văn hóa, giáo dục, thương mại của cả vùng.
uảng
ng là đầu mối giao
am tiếp giáp với
12
t nh uảng am (2013)
Chính phủ (2009)
14
t nh uảng am (2011)
15
T nh uảng am và T . Đà ng trước kia là t nh uảng am - Đà
13
ng, được tách ra từ năm 1997
17
T
ung
uất đang trên đà phát triển thành
nhiều dư địa để phát triển.
C
ên cạnh đó, Quảng
lọc - hóa dầu, công nghiệp n ng, còn
am c ng rất thuận lợi trong việc phát
triển du lịch do tập trung nhiều địa danh có giá trị văn hóa hấp dẫn, n m trong một chuỗi
các địa danh nổi tiếng của cả nước với mật độ cao
nh
1
ảng N
miền Trung.
ng ả nư
ng h
ồ :
3.2 Các ch tiêu phản ánh mứ
phát tri n kinh tế
3.2.1 Tổng sản phẩm quốc n i và thu nh
211
ổng ản hẩ
(2013)
b nh q
n ầ người
q ố n
ền kinh tế t nh liên tục đạt được tốc độ tăng trư ng cao, bình qu n giai đoạn 2000-2011
đạt 11, 31 /năm. Trong đó, khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trư ng cao
nhất và ổn định, bình qu n 1 ,35 /năm khu vực dịch vụ 12,
nghiệp 2,
/năm. áo cáo kinh tế xã hội của
uảng
/năm; khu vực nông
am 2011-2012 cho thấy tổng G
của t nh đạt 10.20 tỷ đồng, tăng gấp ,1 lần so với 1997.
18
ề số tuyệt đối G
sau Thanh
G
uảng
năm 2010 uảng am đứng thứ
óa,
ghệ An,
hánh
am đứng thứ
phạm vi cả nước G
òa, Đà
so với
ng,
t nh, sau
so với 1 t nh ắc Trung bộ
ình Định.
hánh
ếu x t khu vực
òa, Đà
T
MT,
ng, ình Định. Trong
uảng am đứng thứ 32 trong tổng số 3 t nh, thành phố trực thuộc
trung ương 2011 .
nh 3.2:
ố
ng
ư ng
g
n 2000-2011
12000.000
16
14.42
13.46
10000.000
11.55
9.04
10
9097.646
8070.932
7267.732
4967.642
4416.420
3959.179
2000.000
3587.584
3032.648
3290.280
4000.000
6448.647
7.32
5636.168
6000.000
14
12
10207.840
8.5
12.2
11.05
10.36
8000.000
12.72
12.7
12.48
8
6
4
2
.000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
G
tỷ đồng, giá so sánh 1994)
ồ :
212
h nh
b nh q
Tốc độ tăng trư ng G
ừ
n ầ ngườ
Thu nhập bình quân đầu người giai đoạn 2001-2010 tăng bình qu n 11,
/năm, từ 3,4
triệu đồng năm 2001 lên 1 ,2 triệu đồng năm 2010 tương ứng 957 USD, mức trung bình
cả nước là 1.200 USD); nếu loại bỏ yếu tố giá, thu nhập bình qu n đầu người năm 2010
gấp 2,7 lần năm 2001 và gấp 3,5 lần năm 1
.
Theo ảng 3.1 ta thấy mức thu nhập bình qu n đầu người của uảng am ch đạt mức
55,
so với TP. Đà ng và đạt mức 5,
so với bình qu n cả nước. hư vậy thu nhập
bình qu n đầu người của uảng am còn khá khiêm tốn.
19
ảng 3.1: GDP b nh q
Theo g
h
ến
n ầ ngườ
nh
ng b
n hả
n
ng
2010
̉ ng ́
( ỷ ng)
Cả nước
in
̀ h q n ̀ ngườ
̀ ng)
(
̣
551.609
22,80
339.472
17,90
Thanh óa
51.393
15,10
ghê ̣ An
41.427
14,20
à T nh
15.889
12,90
uảng ình
12.399
14,60
9.888
16,50
Thừa Thiên uế
20.216
18,50
Đà ẵng
28.920
31,20
ảng N
24.611
17,30
uảng gãi
29.038
23,80
ình Định
26.510
17,80
hú ên
13.761
15,80
hánh òa
34.296
29,40
inh Thu ̣n
6.720
11,80
ình Thuận
24.404
20,70
T và
MT
uảng Trị
̀ :
3.2.2. Cơ
u kinh tế
Cơ cấu kinh tế năm 2011, công nghiệp - xây dựng chiếm 40,5%, dịch vụ chiếm 38,8%,
nông nghiệp chiếm 20,
so với năm 1997 công nghiệp - xây dựng chiếm 19%, dịch vụ
chiếm 33%, nông nghiệp chiếm
uảng
am đã có bước chuyển dịch tích cực,
chuyển dịch mạnh th o hướng công nghiệp – x y dựng và dịch vụ. Trong vòng 1 năm,
đóng góp vào G
1
lên 0,5
năm 1
của ngành công nghiệp – x y dựng tăng gần gấp đôi (từ 1
, năm
năm 2011 , và ngành nông nghiệp c ng giảm tỷ trọng hơn một nữa từ
còn 20,
năm 2011 , tuy nhiên ngành dịch vụ lại chuyển dịch một cách
rất chậm chạp, hầu như rất ít (từ 33
năm 1
lên 3 ,
năm 2011 .
đ y r ràng có sự
chuyển dịch cơ cấu th o hướng từ nông nghiệp-dịch vụ-công nghiệp sang công nghiệpdịch vụ-nông nghiệp.
20
nh 3.3: Cơ
ổng ản hẩ
N
n
b n h
h
nh ế
1997
N
2011
ịch vụ
20,7
%
33%
48%
Công nghiệp, x y dựng
19%
40,5
%
ông, l m, thủy sản
ồ :
2
ừ
h n hố h nh
ế q ảgả
ngh
ự thành công về kinh tế của một địa phương, ngoài các ch số về G
G
38,8
%
, tốc độ tăng trư ng
, còn được đánh giá thông qua việc đo lường ph n hóa giàu nghèo và các ch số giảm
nghèo. Th o điều tra của Tổng cục Thông kê về mức sống hộ gia đình, từ năm 2001 đến
2010, mức chênh lệch giữa nhóm 5 (giàu nhất) và nhóm 1 (nghèo nhất)
càng tăng lên
ảng 3.2 .
uảng am ngày
ăm 2002, thu nhập của nhóm 5 cao gấp 4,8 lần so với nhóm 1,
tuy nhiên đến năm 2010 cao gấp 6,3 lần.
hư vậy cùng với quá trình tăng trư ng thì xu
hướng ph n hóa ngày càng gia tăng.
Bảng 3.2:Thu nh p bình quân h ng chia theo 5 nhóm thu nh p
N
Chung
Nhóm 1
2002
2004
2006
2008
2010
250,2
328,8
462,3
693,7
1000,4
105,0
122,4
168,9
249,3
323,0
Nhóm 2
158,8
202,0
275,2
407,7
562,8
Nhóm 3
Nhóm 4
207,5
275,8
385,0
568,0
796,1
277,5
375,9
522,5
799,1
1122,1
Nguồn: Kh o sát mức s ng h
ì
nh
ảng N
Đơn vị: 1.000 đồng
Ch nh h
Nhóm 5
nhóm 5/1
( ần)
502,2
4,8
665,4
5,4
962,1
5,7
1441,0
5,8
2040,2
6,3
2002-2010, T ng c c Th ng kê
Tuy nhiên, ngược với tỷ lệ ph n hóa giàu nghèo thì kết quả giảm nghèo của t nh lại khá
khả quan, theo kết quả khảo sát của
t nh uảng am, trong giai đoạn 200 – 2010,
- Xem thêm -