Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
1
CHƯƠNG I : QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM - MỸ PHẨM HÀ NỘI
1.1.
Giới thiệu về Công ty..........................................................................
1.1.1. Tên Công ty:
1.1.2.
2
2
Địa chỉ trụ sở chính 2
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh:
2
1.1.4
Mục tiêu chính của công ty: 2
1.1.5
Vốn điều lệ
3
CHƯƠNG II : CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY 4
2.1
Cơ cấu quản lý công ty, nguyên tắc tổ chức và hoạt động..............
2.2
Cơ cấu...................................................................................................
2.3.
Sơ đồ tổ chức của công ty...................................................................
CHƯƠNG III: BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TRONG 3 NĂM 2009, 2010, 2011.
8
3.1
Tình hình hoạt động của công ty.......................................................
3.2.
Nhận xét đánh giá về hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần
thương mại dược phẩm mỹ phẩm Hà Nội trong thời gian qua.
.............................................................................................................
3.3.
Những kết quả đạt được...................................................................
3.4.
Những tồn tại cần giải quyết............................................................
3.5.
Nguyên nhân của những tồn tại trên...............................................
CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM
MỸ PHẨM HÀ NỘI 24
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
4.1.
Định hướng nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty.............
4.1.1
Mục tiêu của Công ty đến năm 2015..................................................
4.1.2. Phương hướng của công ty trong thời gian tới...................................
4.2.
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại
công ty cổ phần thương mại dược phẩm mỹ phẩm Hà Nội..........
4.2.1
Đầu tư phát triển chiều sâu hợp lý và có trọng điểm..........................
4.2.2. Tiến hành các biện pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ hàng hoá..............
4.2.3. Tiến hành các biện pháp hạn chế tình trạng chiếm dụng vốn.............
4.2.4. Điều chỉnh kịp thời giá bán hàng........................................................
4.2.5. Tiến hành trích, phân bổ và sử dụng quỹ khấu hao hợp lý.................
4.2.6. Nâng cao trình độ người lao động và Tăng cường chính sách
khuyến khích vật chất.........................................................................
4.2.7. Tăng cường hơn nữa công tác phân công phân cấp quản lý...............
4.2.8. Đẩy mạnh vai trò của bộ phận tài chính kế toán trooán công ty đối
với việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.............................................
4.3
Một số kiến nghị với nhà nước.........................................................
KẾT LUẬN
35
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
LỜI NÓI ĐẦU
Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp phụ thuộc rất lớn vào việc sử
dụng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Hiện nay các doanh nghiệp
hoạt động trong một cơ chế hoàn toàn khác so với trước đây cơ chế thị
trường. Điều đó đặt ra cho doanh nghiệp nhiều cơ hội cũng như thử thách
mới. Trong quá trình cạnh tranh khốc liệt của nền kinh tế thị trường các doanh
nghiệp đều đặt ra mục tiêu phải không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh
của mình.
Để nâng cao hiệu quả kinh doanh, một vấn đề trọng tâm mà các doanh
nghiệp phải quan tâm đó là phải nâng cao được hiệu quả sử dụng vốn của
mình, làm thế nào một đồng vốn có thể đem lại nhiều đồng lợi nhuận, càng
nhiều càng tốt. Đó cũng là mục tiêu cuối cùng của sản xuất kinh doanh
Từ nhận thức về tầm quan trọng của vốn kinh doanh và sự cần thiết phải
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đối với các doanh nghiệp Việt nam nói chung
và Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Mỹ phẩm Hà Nội nói riêng
cũng như sự cần thiết bổ xung kiến thức thực tiễn cho riêng mình. Em chọn
đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thương mại
Dược phẩm Mỹ phẩm Hà Nội”. Đề tài này xoay quanh vấn đề hiệu quả sử
dụng vốn của công ty trong ba năm từ 2009 đến 2011.
Mặc dù đó rất cố gắng nhưng do trình độ lý luận cũng như thực tiễn của
em còn nhiều hạn chế, do vậy nên báo cáo này không tránh khỏi một số thiếu
sót nhất định. Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Th.S Nguyễn Thị Diệu Chi
cùng các anh, chị, em trong Công ty đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo này.
1
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
CHƯƠNG I : QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM
- MỸ PHẨM HÀ NỘI
1.1. Giới thiệu về Công ty
1.1.1. Tên Công ty:
Tên tiếng việt: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm - Mỹ phẩm Hà Nội
Tên giao dịch: Ha noi cosmetic-pharmaceutical trading joint stock company
Tên viết tắt
: HPC.,JSC
1.1.2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 55 Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP Hà Nội.
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh:
- Kinh doanh Dược phẩm.
- Sản xuất mua bán mỹ phẩm.
- Sản xuất mua bán trang thiết bị dụng cụ y tế.
- Sản xuất, mua bán thực phẩm, nước giải khát.
- Dịch vụ môi giới kinh doanh bất động sản.
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa.
- Sản xuất mua bán hoá chất ( trừ hoá chất Nhà nước cấm).
- Đại lý bán buôn sinh phẩm y tế.
- Sản xuất, mua bán, thuê và cho thuê máy móc phục vụ ngành y, dược.
- May đo thời trang và may công nghiệp.
- Thiết kế thời trang.
- Sản xuất mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình.
- Vận tải hàng hoá, vận chuyển hành khách bằng ôtô theo hợp đồng.
- Cho thuê xe ôtô tự lái.
- Xuất khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh.
1.1.4 Mục tiêu chính của công ty:
Công ty được thành lập theo Luật Doanh nghiệp, hoạt đồng nhằm mục
tiêu tối đa hoá các khoản lợi nhuận, tăng lợi tức cho các cổ đông, đóng góp
cho ngân sách Nhà nước và phát triển Công ty ngày càng lớn mạnh.
2
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
Tiêu chí hoạt động của công ty là:
- Thực hiện đúng cam kết với đối tác và khách hàng.
- Cung cấp sản phẩm đúng chất lượng.
- Áp dụng có hiệu quả thực hành tốt phân phối thuốc
Công ty thuộc hình thức Công ty cổ phần, đựoc thành lập và hoạt động theo
Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH 11 được Quốc hội nươc Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và các quy định hiện hành
khác của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Giám đốc: CN. Trần Diệu Thuý
1.1.5 Vốn điều lệ
- Vốn điều lệ của Công ty là: 10.000.000.000 đồng ( Mười tỷ đồng Việt
Nam) được chia thành 10.000 cổ phần.
- Mệnh giá cổ phần là 1.000.000 đồng ( Một triệu đồng)
- Số cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua: 10.000 cổ phần chiếm
100% tổng vốn điều lệ.
- Số cổ phần khác được chào bán: không có.
- Vốn điều lệ chỉ được sử dụng vào mục đích kinh doanh, không được
sử dụng Vốn điều lệ để chia cổ tức cho các cổ đông
- Tỷ lệ vốn góp của các cổ đông sáng lập Công ty như sau:
+ Ông Nguyễn Xuân Quảng góp 5.000 triệu đồng Việt Nam tương ứng
5.000 cổ phần chiếm 50% tổng Vốn Điều lệ
+ Bà Trần Minh Trang góp 3.000 triệu đồng Việt Nam tương ứng 3.000
cổ phần chiếm 30% tổng Vốn Điều lệ.
+ Bà Nguyễn Thị Ngọc góp 2.000 triệu đồng Việt Nam tương ứng
1.000 cổ phần chiếm 20% tổng Vốn Điều lệ.
Thời gian hoạt động của công ty là vô thời hạn trừ trường hợp Công ty giải
thể hoặc các Cổ đông công ty có quyết định khác.
3
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
CHƯƠNG II : CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
2.1 Cơ cấu quản lý công ty, nguyên tắc tổ chức và hoạt động
- Công ty tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, dân chủ
và tôn trọng pháp luật.
- Đại hội cổ đông công ty là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
- Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý Công ty do Đại hội Cổ đông bầu và
miễn nhiệm. Ban kiểm soát là cơ quan kiểm soát hoạt động của Công ty do Đại hội
cổ đông bầu và miễn nhiệm.
- Hội đồng quản trị cử ra Ban điều hành Công ty gồm Giám đốc, Phó Giám
Đốc, Kế toán trưởng và các chức danh quan trọng khác do Đại hội đồng cổ đông
Công ty quyết định.
- Người đại diện theo pháp luật của Công ty phải thường trú tại Việt Nam;
trường hợp vắng mặt trên ba mươi ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văng
bản cho người khác theo quy định Điều lệ công ty để thực hiện các quyền và nghĩa
vụ của người đại diện theo pháp luật của Công ty.
- Tổ chức Công đoàn và tổ chức Chính Trị - Xã Hội khác trong Công ty hoạt
động theo quy định của tổ chức này và theo pháp luật hiện hành.
2.2 Cơ cấu
- Cơ cấu nhân sự:
+ Giám Đốc: CN.Trần Diệu Thuý
+ PGĐ Phụ trách chuyên môn: DS. Nguyễn Thị Ngọc
+ Trưởng Phòng kinh doanh: CN.Trần Đức Thịnh
+ Kế toán trưởng: CN.Trần Thị Thu Trang
+Trưởng Phòng TCHC: CN.Đoàn Thị Phương
+ Thủ kho: DSTH.Phùng Thị Hồng Ưng
* Hội đồng quản trị: Ông Nguyễn Xuân Quảng
- Hội đồng quản trị là cơ quan của công ty do đại hội cổ đông Công ty bầu ra,
số thành viên Hội đồng quản trị do đại hội đồng cổ đông Công ty quyết định.
4
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
- Hội đồng quản trị có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi ván
đề liên quan đến mục đích quyền lợi của công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm
quyền Đại hội cổ đông.
- Hội đồng quản trị có các quyền và nhiệm vụ sau:
+ Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh
doanh hằng năm của công ty.
+ Kiến nghị loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng
loại
+ Quyết định chào bán cổ phần được quyền chào bán của từng loại
+ Quyết định phương án đầu tư và dự án đầu tư
+ Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ, thông qua
hợp đồng mua bán, cho vay và các hợp đồng khác có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50%
tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty hoặc tỷ lên khác nhỏ hơn
được quy định tại điều lệ công ty.
+ Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối
với Giám đốc và các cán bộ quản lý quan trọng khác của công ty, quyết định mức
lương và lợi ích khác của các cán bộ đó, cử người đại diện theo uỷ quyền thực hiện
quyền sở hữu cổ phần vốn góp ở công ty khác
+ Trình báo cáo quyết toán tài chính hàng năm lên Đại hội đồng cổ đông.
* Ban giám đốc
- Hội đồng quản trị bổ nhiệm một người trong số họ hoặc thuê người khác
làm Giám đốc công ty. Nhiệm kỳ công ty tối thiểu ba năm, có thể được bổ nhiệm lại
vói số nhiệm kỳ không hạn chế.
- Giám đốc đứng đầu ban giám đốc công ty, là người điều hanh hoạt động
hàng ngày của công ty và chịu sự giám sát của Chủ tịch Hội đồng quản trị và chịu
trách nhiệm trước chủ tịch Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm
vụ được giao.
- Giám đốc công ty có quyền và nhiệm vụ sau đây:
+ Quyết đinh về tất cả các vấn đề liên quan đến công việc kinh doanh hàng
ngày của công ty.
5
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
+ Tổ chức thực hiện các quyết định của Chủ tịch hội đồng quản trị.
+ Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty.
+ Kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý trong công ty,
trừ các chức danh do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn nhiệm cách chức.
+ Quyết định lương phụ cấp ( nếu có) đối với người lao động trong công ty,
kể cả cán bộ quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của giám đốc.
+ Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh
+ Tuyển dụng lao động
* Phòng kế toán.
- Giám đốc Công ty tuyển dụng chức vụ kế toán, kế toán trưởng và phải
được sự đồng ý của Hội đồng quản trị, là người có trình độ, chuyên môn về kế toán
- Kế toán trưởng chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động tài chính kế toán của
công ty trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật.
- Kế toán trưởng chị trách nhiệm giao dịch với các cơ quan thuế, ngân hàng
về các hoạt động tài chính của Công ty, chịu sự kiểm tra, giám sát của Hội đồng
quản trị.
* Phòng kinh doanh
- Giám đốc Công ty tuyển dụng chức vụ kinh doanh, trưởng phòng kinh
doanh và phải được sụ đồng ý của Hội đồng quản trị, là người có trình độ, chuyên
môn về kinh doanh.
- Trưởng phòng kinh doanh chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động kinh
doanh của công ty trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật.
* Phòng Hành chính tổng hợp
- Giám đốc Công ty tuyển dụng chức vụ hành chính, trưởng phòng hành
chính và phải được sự đồng ý của Hội đồng quản trị, là người có trình độ chuyên
môn về quản lý nhân sự, lưu trữ hồ sơ giầy tờ của công ty.
6
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
* Ngoài ra công ty còn bầu ra phòng ban khác trong công ty: Ban kiểm
soát chất lượng, ban kho.
2.3. Sơ đồ tổ chức của công ty
Hội đồng
quản trị
Giám đốc
Phó Giám
đốc
Phó Giám
đốc
Phòng
kinh
doanh
Phòng
XNK
Phòng
cung
ứng
Phòng
TCKT
7
Phòng
Hành
chính
Kho
hàng
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
CHƯƠNG III: BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY TRONG 3 NĂM 2009, 2010, 2011.
3.1 Tình hình hoạt động của công ty.
- Công ty cổ phần Thương Mại Dược Phẩm Mỹ phẩm Hà Nội là công
ty kinh doanh có thị trường đầu vào, đầu ra tương đối ổn định.
- Các mặt hàng chủ yếu công ty kinh doanh là thuốc tân dược, máy móc
thiết bị y tế.
- Thị trường đầu vào của công ty là các nhà sản xuất trong và ngoài
nước.
- Thị trường đầu vào của công ty là bệnh viện, các cơ sở kinh doanh
toàn quốc.
- Trong 3 năm ( năm 2009, 2010, 2011) gần đây công ty đã có những
thay đổi trong chiến lược kinh doanh, các mặt hàng thuốc tân dược của công
ty ngày càng đa dạng luôn đạt về tiêu chuẩn chất lượng. Do có chiến lược
kinh doanh hợp lý trong 3 năm gần đây lợi nhuận của công ty đã tăng đáng
kể.
- Sau đây là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế
toán của công ty trong 3 năm 2009,2010,2011:
8
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
Mẫu số B02-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
Đơn vị: Công ty CP TM Dược phẩm mỹ phẩm hà nội
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VN đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Năm nay
Ghi chú
A
B
C
1
2
IV.08
20,215,
806,595
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
(10=01-02)
02
0
10
20,215,806,595
4. Giá vốn hàng bán
11
19,139,144,799
20
1,076,661,796
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
2,179,800
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
964,879,004
30
113,962,592
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40=31-32)
31
32
40
5,000,000
13. Tổng lợi nhuận kế toán truớc thuế (50=30+40)
50
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
0
5,000,000
IV.09
118,962,592
20,818,454
98,144,138
(60=50-51)
Lập, ngày
Người lập biểu
Kế toán trưởng
9
tháng
năm
Giám đốc
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
Mẫu số B01-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
Đơn vị: Công ty CP TM Dược phẩm mỹ phẩm hà nội
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VN đồng
Tài sản
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
a
B
C
1
2
A - Tài sản Ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tuơng đuơng tiền
110
(III.01)
420,083,968
II. Đầu tu tài chính ngắn hạn
1. Đầu tu tài chính ngắn hạn
120
121
(III.05)
0
0
0
0
2. Dự phòng giảm giá đầu tu ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
129
130
0
6,542,440,920
0
0
1,315,622,476 1. Phải thu của khách hàng
3. Các khoản phải thu khác132
2. Trả truớc cho nguời bán
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
131
5,226,086,844
138
139
731,600
0
0
IV. Hàng tồn kho
140
3,088,231,747
0
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
141
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ
150
151
324,773,990
324,773,990
0
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nuớc
3. Tài sản ngắn hạn khác
152
158
0
0
b - tài sản dài hạn
(200=210+220+230+240)
10,375,530,625
(III.02)
3,088,231,747
0
200
0
4,584,941,4
21
0
0
I. Tài sản cố định
210
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
5,919,047,620
(1,395,077,628
)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
0
0
220
0
0
00II. Bất động sản đầu tu
10
(III.03.04)
4,523,969,992
0
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)221
1. Nguyên giá
222
III. Các khoản đầu tu tài chính dài hạn
230
1. Đầu tu tài chính dài hạn
3. Dự phòng giảm giá đầu tu tài chính dài hạn
(*)
IV. Tài sản dài hạn khác
240
1. Phải thu dài hạn
241
60,971,429
2. Tài sản dài hạn khác
248
0
0
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
0
0
250
14,960,472,046
0
300
13,284,137,454
0
I. Nợ ngắn hạn
310
13,284,137,454
0
1. Vay ngắn hạn
311
5,360,000,000
2. Phải trả cho nguời bán
312
3. Nguời mua trả tiền truớc
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nuớc
314
5. Phải trả nguời lao động
315
0
0
6. Chi phí phải trả
316
0
0
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
0
0
II. Nợ dài hạn
320
0
0
1. Vay và nợ dài hạn
321
0
0
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
0
0
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
0
0
Tổng cộng tài sản
(250 = 100 + 200)
0
0
0
0
231
0
0
239
0
0
(III.05)
60,971,429
0
nguồn vốn
A - nợ phải trả
(300=310+320)
11
7,917,175,1
75
2,324,885
III.06
4,637,394
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
4. Dự phòng phảI trả dài hạn
b - vốn chủ sở hữu
(400=410+430)
329
0
0
400
1,676,334,592
0
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn đầu tu của chủ sở hữu
411
1,600,000,000
2. Thặng du vốn cổ phần
412
0
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
III.07
1,676,334,592
0
0
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
0
0
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
0
0
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
0
0
7. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối.
417
76,334,592
II. Quỹ khen thuởng, phúc lợi
430
0
tổng cộng nguồn vốn
(440 = 300 + 400)
14,960,472,
046
440
0
0
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
1- Tài sản thuê ngoàiSố cuối nămSố đầu năm
2- Vật tu, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập,
ngày 10
tháng 07
năm 2010
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,
họ
tên,
(Ký, đóng
dấu)
12
Giám đốc
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
Mẫu số B02-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐBTC
ngày 14/9/2006 của Bộ
trởng BTC)
Đơn vị: Công ty CP TM Dược phẩm mỹ phẩm hà nội
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/12/2010
Đơn vị tính: VN đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Năm nay
Ghi chú
A
B
C
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
0
10
26,068,683,126
11
24,255,940,902
20
1,812,742,224
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
21
22
7,819,837
218,486,497
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
1,416,020,123
30
186,055,441
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
26,068,683,126
(10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
10. Thu nhập khác
(30=20+21-22-24)
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40=31-32)
32
40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)
50
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
104,763,648
(104,763,648)
IV.09
81,291,793
20,322,
948
60,968,845
(60=50-51)
Lập, ngày
tháng năm
13
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
Nguời lập biểu
Giám
đốc
Kế toán truởng
Đơn vị: Công ty CP TM Dược phẩm mỹ phẩm hà nội
Mẫu số B01-DNN
theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
(Ban hành
Ngày14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VN đồng
Tài sản
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
a
B
C
1
2
A - Tài sản Ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
110
II. Đầu tu tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tu tài chính ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tu ngắn hạn
(*)
21,448,258,764
10,375,530,625
(III.01)
331,743,871
420,083,968
(III.05)
0
0
121
0
0
129
0
0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
6,542,440,920
1. Phải thu của khách hàng
131
4,969,443,253
4,969,443,253
5,226,086,844
2. Trả truớc cho ngời bán
132
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi (*)
138
0
731,600
139
0
0
IV. Hàng tồn kho
140
3,088,231,747
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(*)
141
15,278,112,960
15,278,112,960
3,088,231,747
149
0
0
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
868,958,680
324,773,990
1. Thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ
151
864,237,469
324,773,990
1,315,622,476
(III.02)
14
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
2. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nuớc
152
0
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
4,721,211
200
3,284,842,479
4,584,941,421
3,277,301,572
4,523,969,992
5,709,523,810
5,919,047,620
b - tài sản dài hạn
(200=210+220+230+240)
I. Tài sản cố định
210
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
0
0
II. Bất động sản đầu tu
220
0
0
1. Nguyên giá
221
0
0
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III. Các khoản đầu tu tài chính dài
hạn
222
0
0
0
0
1. Đầu tu tài chính dài hạn
3. Dự phòng giảm giá đầu tu tài chính
dài hạn (*)
231
0
0
239
0
0
IV. Tài sản dài hạn khác
240
7,540,907
60,971,429
1. Phải thu dài hạn
241
7,540,907
60,971,429
2. Tài sản dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
(*)
248
0
0
249
0
0
250
24,733,101,243
14,960,472,046
I. Nợ ngắn hạn300
A - nợ phải trả
(300=310+320)
310
14,595,797,806
13,284,137,454
1. Vay ngắn hạn
311
8,450,451,381
5,360,000,000
2. Phải trả cho ngời bán
312
6,138,967,529
7,917,175,175
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nuớc
313
2,324,885
Tổng cộng tài sản
(250 = 100 + 200)
230
(III.03.04)
0
(2,432,22
2,238)
(III.05)
(1,395,077,628)
14,595,797,80613,284,137,454nguồn
vốn
314
III.06
15
6,378,896
4,637,394
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
5. Phải trả ngời lao động
315
0
0
6. Chi phí phải trả
316
0
0
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
318
319
0
0
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
320
321
0
0
0
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
0
0
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
0
0
4. Dự phòng phảI trả dài hạn
329
0
0
b - vốn chủ sở hữu
(400=410+430)
400
10,137,30
3,437
1,676,334,592
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
10,137,303,437
1,676,334,592
1. Vốn đầu tu của chủ sở hữu
411
10,000,000,000
1,600,000,000
2. Thặng du vốn cổ phần
412
0
0
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
004. Cổ phiếu quỹ (*)
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu415
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
414
0
0
416
0
0
7. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối.
24,733,101,24314,960,472,046II.
Quỹ khen thởng, phúc lợi
440
tổng cộng nguồn vốn
(440 = 300 + 400)
417
137,303,437
76,334,592
430
0
0
0
0
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối
kế toán
Chỉ tiêu
Số cuối năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tu, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận
gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký
gửi, ký cợc
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập, ngày
….. tháng
16
Số đầu năm
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
….. năm
2011
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giá
m
đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký,
họ
tên,
đóng
dấu)
Mẫu số B02-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐBTC
ngày 14/9/2006 của
Bộ trởng BTC)
Đơn vị: Công ty CP TM Duoc pham mỹ phẩm hà nội
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VN đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Năm nay
Ghi chú
A
B
C
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
(10=01-02)
02
0
10
53,663,509,453
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
11
20
3,685,128,935
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
21
22
8,959,953
772,248,161
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
23
53,663,509,453
49,978,
380,518
2,790,
766,079
17
2
Báo cáo thực tập
Sinh viên Trần Văn Ngọc - Lớp: K41
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
131,074,648
(30=20+21-22-24)
10. Thu nhập khác
31
11. Chi phí khác
32
12. Lợi nhuận khác (40=31-32)
13. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)
50
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
40
0
0
0
131,074
,648
IV.09
51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
22,938,063
60
108,136,585
(60=50-51)
Lập, ngày
Người lập biểu
Kế toán trưởng
tháng
năm
Giám đốc
Mẫu số B01-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
Đơn vị: Công ty CP TM Dược phẩm mỹ phẩm hà nội
Địa chỉ: Số 55 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VN đồng
Tài sản
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
a
B
C
1
2
A - Tài sản Ngắn hạn
(100110+120+130+140+150)
100
18,247,630,169
0
I. Tiền và các khoản tuơng đơng tiền
110
(III.01)
331,549,807
0
II. Đầu tu tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
0
0
1. Đầu tu tài chính ngắn hạn
121
0
0
2. Dự phòng giảm giá đầu tu ngắn hạn (*)
129
0
0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
12,419,748,798
0
1. Phải thu của khách hàng
131
12,399,748,798
0
2. Trả trớc cho ngời bán
132
3. Các khoản phải thu khác
138
20,000,000
0
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
0
0
18
0
- Xem thêm -