BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
ĐỨC TRỌNG
Sinh viên thực hiện
: Ngô Thị Thu Hà
Mã sinh viên
: A18655
Chuyên ngành
: Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI – 2015
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
ĐỨC TRỌNG
Giáo viên hƣớng dẫn
: Th.S Phạm Thị Bảo Oanh
Sinh viên thực hiện
: Ngô Thị Thu Hà
Mã sinh viên
: A18655
Chuyên ngành
: Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI – 2015
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
Tron su t qu tr n vừa qua, em đã nhận được rất nhiều sự iúp đỡ và ư n
d n tận t n để oàn t àn bài K óa luận một c c iệu quả nhất. V i l n
n tr n
và bi t n s u sắc,em in được gửi lời cảm n c n t àn t i i o viên ư ng d n Th.s
Phạm Thị Bảo Oanh và c c t ầy cô khoa Kinh t - Quản lý, Trườn Đại h c T ăn
Long. Đồng thời, c n t àn cảm n c c c n bộ, n n viên của Côn ty TNHH Đức
Tr ng đã luôn c ỉ dạy và truyền đạt cho em nhiều kinh nghiệm quý i để p t uy
những ki n thức đã c trên môi trường kinh doanh thực t .
Tuy n iên, do thời gian thực tập, điều kiện n iên cứu, tr n độ ki n thức cũn
n ư in n iệm c n ạn ch nên óa luận ó tr n
ỏi thi u sót. V vậy, em rất
mong nhận được sự t ôn cảm và trên t là n ững nhận ét, óp ý của c c t ầy cô, để
có t ể oàn t iện n bài vi t này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2015
Sin viên t ực hiện
N ô T ị T u Hà
LỜI CAM ĐOAN
Tôi in cam đoan K óa luận t t nghiệp này là do tự bản t n t ực hiện có sự hỗ
trợ từ i o viên ư ng d n và ôn sao c ép c c côn tr n n iên cứu của n ười
c. C c dữ liệu t ôn tin t ứ cấp sử dụn tron K óa luận là có n uồn g c và được
tr c d n rõ ràn .
Tôi in c ịu oàn toàn tr c n iệm về lời cam đoan này!
Sin viên
N ô T ị T u Hà
Thang Long University Library
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
NGẮN HẠN TRONG DOANH NGHIỆP ......................................................... 1
1.1 Tổng quan về tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp .........................................1
1.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp ..............................................1
1.1.2 Đặc điểm tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp ................................................2
1.1.3 Vai trò của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp .............................................3
1.1.4 Phân loại tài sản ngắn hạn .................................................................................3
1.1.4.1 Phân loại theo quá trình tuần hoàn và chu chuyển vốn .....................................3
1.1.4.2 Theo khoản mục trên bảng cân đối kế toán .......................................................4
1.2 Tổng quan về hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp ...........5
1.2.1 Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp ................5
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp .............................................................................................................................5
1.2.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp .................6
1.2.3.1 Phân tích quy mô, cơ cấu tài sản ngắn hạn .......................................................6
1.2.3.2 . Phân tích các nhóm chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
trong doanh nghiệp..........................................................................................................8
1.2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn thông qua mô hình Dupont ......16
1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ....................18
1.2.4.1 Nhân tố chủ quan .............................................................................................18
1.2.4.2 Nhân tố khách quan ..........................................................................................19
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC TRỌNG .................................................. 21
2.1 Khái quát về Công ty TNHH Đức Trọng .........................................................21
2.1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của Công ty TNHH Đức Trọng ..........................21
2.1.2 Khái quát ngành nghề kinh doanh ...................................................................22
2.1.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH Đức Trọng ..............................................23
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.....................................................................23
2.1.4 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đức Trọng
giai đoạn 2012-2014 .....................................................................................................25
2.1.4.1 Tình hình tài sản – nguồn vốn ..........................................................................25
2.1.4.2 Tình hình doanh thu – chi phí- lợi nhuận .........................................................37
2.2 Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty TNHH Đức
Trọng giai đoạn 2012-2014 .........................................................................................43
2.2.1 Quy mô tài sản ngắn hạn trongCông ty TNHH Đức Trọng giai đoạn năm
2012-2014 ......................................................................................................................43
2.2.2 Phân tích các chỉ tiêu tài chính đo lường hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
của Công ty TNHH Đức Trọng ...................................................................................50
2.2.2.1 Nhóm chỉ tiêu về hệ số khả năng thanh toán....................................................50
2.2.2.2 Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụngtài sản ngắn hạn ............................54
2.2.2.3 Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng của từng bộ phận cấu thành nên tài
sản ngắn hạn..................................................................................................................58
2.2.2.4 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn qua mô hình Dupont ................63
2.2.3 Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty TNHH Đức Trọng ...
............................................................................................................................64
2.2.3.1 Kết quả đạt được ..............................................................................................65
2.2.3.2 Hạn chế còn tồn tại ..........................................................................................65
2.2.3.3 Nguyên nhân của hạn chế ................................................................................67
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC TRỌNG ....... 70
3.1 Định hƣớng hoạt động tại Công ty TNHH Đức Trọng trong thời gian tới ...70
3.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của Công ty
TNHH Đức Trọng........................................................................................................70
3.2.1 Tiết kiệm chi phí, giảm giá thành sản phẩm ....................................................71
3.2.2 Xác định nhu cầu tài sản ngắn hạn cho doanh nghiệp ...................................72
3.2.3 Quản lý tiền và các khoản tương đương tiền ...................................................73
3.2.4 Tăng cường công tác quản lý hàng tồn kho .....................................................78
3.2.5 Quản lý các khoản phải thu ..............................................................................78
3.2.6 Đào tạo và nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực ...............................................81
3.2.7 Xây dựng thương hiệu, nâng cao uy tín và ch trọng mở rộng thị trường kinh
doanh của Công ty ........................................................................................................82
Thang Long University Library
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Bảng 2.1. Bản c n đ i k to n bên tài sản của Côn ty TNHH Đức Tr n iai đoạn
năm 2012-2014 ..............................................................................................................28
Bảng 2.2. Bản c n đ i k to n bên n uồn v n của Côn ty TNHH Đức Tr ng giai
đoạn 2012-2014 .............................................................................................................35
Bảng 2.3. B o c o t quả sản xuất kinh doanh của Côn ty TNHH Đức Tr ng giai
đoạn năm 2012-2014 .....................................................................................................38
Bảng 2.4. Bảng chi ti t tiền và c c oản tư n đư n tiền của Côn ty iai đoạn năm
2012 – 2014 ...................................................................................................................46
Bảng 2.5. Bảng chi ti t àn tồn kho của Côn ty iai đoạn năm 2012 – 2014 ...........49
Bảng 2.6. Hệ s khả năn t an to n của Côn ty iai đoạn năm 2012-2014..............50
Bảng 2.7. N óm c ỉ tiêu p ản n
iệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn .........................56
Bảng 2.8. Hiệu quả sử dụng của từng bộ phận cấu t àn tài sản ngắn hạn ..................58
Bảng 2.9. Hiệu suất sử dụn tài sản ngắn hạn ...............................................................63
Bảng 2.10. Ản
ưởng của ROS và s v n quay tài sản ngắn hạn lên ROLA ...........63
Bảng 3.1. Bản c n đ i k to n đã t n s dư b n qu n năm 2014 .............................72
Bảng 3.2. Tỷ lệ phần trăm c c
oản mục có quan ệ chặt chẽ v i doanh thu ............73
Bảng 3.3. Dan s c c c n óm rủi ro ............................................................................79
Bản 3.4. Mô
n t n điểm t n dụn để p n n óm rủi ro .........................................79
Bản 3.5. Mô
n điểm t n dụng ..................................................................................80
Biểu đồ 2.1. C cấu tài sản trong tổn tài sản Côn ty iai đoạn năm 2012-2014 .......26
Biểu đồ 2.2. C cấu nguồn v n của Côn ty iai đoạn 2012-2014...............................33
Biểu đồ 2.3. Quy mô tài sản ngắn hạn của Côn tyTNHH Đức Tr n tron iai đoạn
năm 2012-2014 ..............................................................................................................44
Biểu đồ 2.4. C cấu tài sản ngắn hạn của Côn ty TNHH Đức Tr n iai đoạn năm
2012-2014 ......................................................................................................................45
Biểu đồ 2.5. Khả năn t an to n của Côn ty iai đoạn năm 2012-2014 ...................51
Biểu đồ 3.1. Mức dự trữ tiền mặt ..................................................................................75
Biểu đồ 3.2. Tổn c i p
iữ tiền mặt ..........................................................................75
DANH MỤC VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT
TÊN ĐẦY ĐỦ
BCĐKT
Bản c n đ i
to n
BCKQKD
B oc o
BCLCTT
B o c o lưu c uyển tiền tệ
BCTC
B o c o tài c n
ROS
Tỷ suất sin lời trên doan t u
ROA
Tỷ suất sin lời trên tổn tài sản
ROE
Tỷ suất sin lời trên v n c ủ sở ữu
TSCĐ
Tài sản c địn
Tài sản ngắn hạn
Tài sản n ắn ạn
TSDH
Tài sản dài ạn
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Tr c n iệm ữu ạn
VCSH
V n c ủ sở ữu
SXKD
Sản uất in doan
t quả in doan
Thang Long University Library
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Doanh nghiệp trong bất cứ n àn n ề sản xuất in doan nào cũn cần quản lý
nguồn lực chặt chẽ. Trong su t qu tr n in doan t tài sản là n uồn lực luôn
chi m một phần cực kỳ quan tr n đón óp vào sự p t triển của doanh nghiệp. Tài
sản ngắn hạn của doanh nghiệp là n ững khoản mục có ả năn c uyển đổi dễ dàn
và là mắt c quan tr n tron qu tr n tạo ra doan t u. Tuy là y u t tồn tại trong
ngắn hạn n ưn n u có p t sin trục trặc sẽ ản ưởn đ n qu tr n oạt động của
doanh nghiệp.
Bởi vậy, nhiều n à p n t c tài c n đã v tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
trong nền kinh t thị trườn n ư d n m u tuần oàn tron c t ể con n ười bởi sự
tư n đồng về t n tuần oàn và sự cần thi t của tài sản ngắn hạn đ i v i doanh
nghiệp. Trong nền kinh t thị trường, một doanh nghiệp mu n hoạt độn t
ôn t ể
ôn có tài sản ngắn hạn bởi tài sản ngắn hạn có mặt trong m i
u oạt động của
doanh nghiệp từdự trữ, sản xuất đ n lưu t ôn . Tài sản ngắn hạn iúp c o doan
nghiệp tồn tại và oạt độn được tr n tru, iệu quả. Việc sử dụng tài sản có hiệu quả
mang lại ý n ĩa quan tr n và cấp thi t đ i v i c c doan n iệp trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của m n . C n v vậy, việc t m iểu về hiệu quả sử dụn tài sản
ngắn hạn tại doanh nghiệp đan là vấn đề cấp thi t được đặt ra trong nền kinh t hiện
nay. Qua qu tr n t ực tập và p n t c s liệu trong Côn ty TNHH Đức Tr ng, nhận
thấy côn t c sử dụn tài sản ngắn hạn của Côn ty c n n iều hạn ch , hiệu quả sử
dụn tài sản ngắn hạn c ưa cao. Do đó, việc n n cao iệu quả sử dụn tài sản ngắn
hạn trong Côn ty TNHH Đức Tr ng hiện tại là vấn đề h t sức cần thi t, quan tr ng.
Nhận thức được tầm quan tr ng của côn t c p n t c tài sản ngắn hạn trong
doanh nghiệp, k t hợp v i những ki n thức thu nhận được tron trườn và i n thức
thực t tại Côn ty TNHH Đức Tr n , tôi quy t địn c on đề tài “Nâng cao hiệu quả
sử dụng ngắn hạn tại Công ty TNHH Đức Trọng” làm đề tài c o óa luận t t
nghiệp c ư n tr n đào tạo bậc đại h c của m n .
2. Mục đích nghiên cứu
T ôn qua qu tr n n
iên cứu,
óa luận tập trun làm rõ ba mục tiêu sau:
Hệ t n lại c sở lý luận về iệu quả sử dụn tài sản n ắn ạn tron doan
n iệp.
P n t c , đ n i làm rõ t ực trạn iệu quả sử dụn tài sản n ắn ạn tại Côn
ty TNHH Đức Tr n t ôn qua đó iểu được c c vấn đề c n tồn tại và n uyên n n
của nó.
T m ra được một s iải p p n ằm n n cao iệu quả sử dụn tài sản n ắn ạn
tại Côn ty TNHH Đức Tr n .
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Phạm vi nghiên cứu: Hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn tại Côn ty TNHH Đức
Tr n iai đoạn năm 2012 – 2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đề tài sử dụng k t hợp nhiều p ư n p p n iên cứu, song chủ y u tập chung
sử dụn c c p ư n p p sau: p ư n p p t n ê, p ư n p p so s n , p ư n
p p p n t c tổng hợp.
5. Kết cấu của khóa luận
N oài lời mở đầu, k t luận, danh mục c c từ vi t tắt, danh mục bảng biểu đồ thị,
k t cấu óa luận gồm ba c ư n sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh
nghiệp
Chƣơng 2: thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty TNHH Đức
Trọng
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty
TNHH Đức Trọng
Thang Long University Library
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
NGẮN HẠN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Tổng quan về tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Theo PGS.TS.Trần Ng c T , Gi o tr n quản lý doan n iệp hiện đại, N à
xuất bản Th n ê, Năm 2009, tài sản ngắn hạn được biểu hiện:
“Tài sản ngắn hạn là một khoản mục trong bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả
loại tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi sang tiền mặt trong vòng 1 năm hay trong một
chu kỳ sản xuất kinh doanh. Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền mặt và các khoản tương
đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, hàng
tồn kho và những tài sản có tính thanh khoản khác.”
T eo PGS.TS.Lưu T ị Hư n , Gi o tr n tài c n doan n iệp, N à uất bản
Th n ê, Năm 2013, tran 214-215 t tài sản ngắn hạn được hiểu là:
“Tài sản ngắn hạn là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh
nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một chu kỳ kinh doanh
hoặc trong một năm. Trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, tài sản ngắn hạn
được thể hiện ở các bộ phận tiền mặt, các chứng khoán thanh khoản cao, các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn, khoản phải thu, dự trữ tồn kho và các tài sản ngắn hạn
khác. Giá trị các loại tài sản ngắn hạn của các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất
thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng giá trị tài sản của chúng. Quản lý sử dụng hợp lý
các loại tài sản ngắn hạn có ảnh hưởng quan trọng tới việc hoàn thành nhiệm vụ
chung của doanh nghiệp.”
Tóm lại, có rất nhiều quan niệm về tài sản ngắn hạn, tuy n iên ta có t ể hiểu
qu t về tài sản ngắn hạn n ư sau:
i
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý
của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ
kinh doanh hoặc trong một năm. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có thể tồn tại
dưới hình thái tiền, hiện vật (vật tư, hàng hoá), dưới dạng đầu tư ngắn hạn và các
khoản nợ phải thu. Cũn n ư tài sản dài ạn, tài sản ngắn hạn là một bộ phận ôn
thể thi u trong mỗi doanh nghiệp. Tron lĩn vực sản xuất tài sản ngắn hạn được thể
hiện dư i n t i n ư n uyên vật liệu, vật đón ói, p ụ tùn t ay t . Tron lĩn
vực lưu t ôn nó tồn tại thay th cho nhau, vận độn
ôn n ừng nhằm đảm bảo cho
qu tr n t i sản xuất được ti n àn liên tục.
1
1.1.2 Đặc điểm tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Tài sản ngắn hạn được hình thành từ nguồn vốn kinh doanh của doanh
nghiệp: Nguồn v n in doan là điều kiện mà c c doan n iệp đều phải có để bắt
đầu qu tr n oạt độn in doan . Tron qu tr n in doan , doanh nghiệp sử
dụng nguồn v n để mua sắm àn óa, sản phẩm. v vậy, tài sản ngắn hạn được n
t àn từ nguồn v n ngắn hạn và cũn t am ia vào qu tr n sản xuất kinh doanh.
Toàn bộ giá trị của tài sản ngắn hạn được chuyển một lần vào thành phẩm và
thu hồi thông qua doanh thu bán hàng: Do tài sản ngắn hạn được n t àn từ
nguồn v n của doanh nghiệp nhằm đảm bảo c o qu tr n in doan của doanh
nghiệp được diễn ra t ườn uyên, liên tục, toàn bộ i trị của tài sản ngắn hạn được
chuyển vào lưu t ôn và từ tron lưu t ôn toàn bộ i trị của c ún được oàn lại
một lần sau một chu kỳ kinh doanh.
Tồn tại dưới nhiều hình thái khác nhau: Tài sản ngắn hạn biểu hiện dư i c c
n t i
c n au n ư: tiền và c c tài sản tư n đư n tiền, khoản phải t u
c
àn , àn tồn o và c c tài sản
c. C c oản mục này tư n ứng v i c c mục
đ c c uyên biệt
c n au của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp: tiền và c c tài
sản tư n đư n tiền hay chứn
o n ả thị đảm bảo khả năn t an to n c o
doanh nghiệp, àn tồn o được sử dụn tron
u sản xuất kinh doanh, c c oản
phải t u
c àn dùn để ghi nhận c c oản t n dụn t ư n mại.
Không ngừng vận động qua các giai đoạn của chu kỳ kinh doanh: Dự trữ - sản
xuất - lưu t ôn , qu tr n này i là qu tr n tuần oàn và c u c uyển của tài sản
ngắn hạn. Qua mỗi iai đoạn của chu kỳ kinh doanh tài sản ngắn hạn lại t ay đổi n
t i biểu hiện. Tài sản ngắn hạn chỉ t am ia vào một chu kỳ sản xuất mà ôn iữ
n uyên n t i vật chất ban đầu, i trị của nó được chuyển dịc toàn bộ một lần vào
i trị sản phẩm. N ư vậy, sau mỗi chu kỳ in doan t tài sản ngắn hạn n t àn
một v n c u c uyển. Tài sản ngắn hạn vận động theo một v n tuần oàn, từ n
t i này san
n t i
c rồi trở về n t i ban đầu v i một i trị l n n i trị
ban đầu.
Có tính thanh khoản cao: Do tài sản ngắn hạn có t c độ lu n c uyển l n, nhanh
c ón c uyển ra t àn t àn p ẩm sau một chu kỳ kinh doanh hoặc một năm, nên nói
tài sản ngắn hạn có t n t an
oản cao.
Tài sản ngắn hạn có t ể chuyển đổi t àn tiền mặt dễ dàn , t uận lợi cho việc chi
tiêu ay t an to n. Nó c n đặc trưn bởi s lượng giao dịch l n.Tron tài sản ngắn
hạn t tiền mặt có t n t an
oản cao nhất để t an to n, lưu t ôn , t c trữ và tài
sản ngắn hạn dễ dàn c uyển óa từ dạng vật chất sang tiền tệ mà ôn p ải chịu chi
p l n.
2
Thang Long University Library
1.1.3 Vai trò của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Là điều kiện để một doanh nghiệp đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh: Tài
sản ngắn hạn là một bộ phận ôn t ể thi u tron c cấu tài sản của doanh nghiệp.
Để ti n àn oạt động sản xuất in doan n oài tài sản dài ạn n ư: M y móc, n à
ưởn … doan n iệp c n bỏ ra một lượng tiền nhất địn để mua sắm àn óa,
n uyên vật liệu… p ục vụ c o qu tr n sản xuất in doan . N ư vậy, tài sản ngắn
hạn là điều kiện để một doanh nghiệp đi vào oạt động sản xuất kinh doanh. T ôn
qua sự vận động của tài sản ngắn hạn có t ể đ n i được t n
n dự trữ, tiêu t ụ
sản phẩm, t n
n sử dụng v n ngắn hạn của doanh nghiệp. Điều này c ún ta ôn
thể nhận thấy qua sự vận động của tài sản dài ạn.
Hỗ trợ doanh nghiệp một cách đắc lực trong việc duy trì khả năng thanh toán
các khoản nợ đến hạn: Do tài sản ngắn hạn có t n t an
oản cao, dễ dàn c uyển
óa từ dạng vật chất sang tiền.
Đảm bảo quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được tiến hành
thường xuyên và liên tục: V tài sản ngắn hạn t am ia vào tất cả c c
u tron qu
tr n sản xuất kinh doanh, k ôn n ừng vận động, thay th , chuyển óa c o n au qua
c c iai đoạn của chu kỳ kinh doanh: Dự trữ - sản xuất - lưu t ôn , qu tr n này i là
qu tr n tuần oàn và c u c uyển của tài sản ngắn hạn. Qua mỗi iai đoạn của chu kỳ
kinh doanh tài sản ngắn hạn lại t ay đổi n t i biểu hiện. Tài sản ngắn hạn chỉ tham
ia vào một chu kỳ sản xuất mà ôn iữ n uyên n t i vật chất ban đầu, i trị
của nó được chuyển dịc toàn bộ một lần vào i trị sản phẩm. N ư vậy, sau mỗi chu
kỳ in doan t tài sản ngắn hạn n t àn một v ng chu chuyển. Tài sản ngắn
hạnvận động theo một v ng tuần oàn, từ n t i này san
n t i
c rồi trở về
n t i ban đầu v i một i trị l n n i trị ban đầu.
Tài sản ngắn hạn là bộ phận chủ yếu cấu thành nên giá thành sản phẩm: Do
đặc điểm lu n c uyển toàn bộ một lần vào i trị sản phẩm. Gi trị của àn óa b n
ra được t n trên c sở bù đắp được i t àn sản phẩm cộng thêm một phần lợi
nhuận. Do đó, tài sản ngắn hạn đón vai tr quy t định trong việc t n i cả àn óa
b n ra.
1.1.4 Phân loại tài sản ngắn hạn
Tron qu tr n quản lý oạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói
c un và quản lý tài c n nói riên , tùy t eo yêu cầu quản lý và dựa trên t n c ất vận
động của tài sản ngắn hạn, n ười ta có t ể p n loại tài sản ngắn hạn n ư sau:
1.1.4.1 Phân loại theo quá trình tuần hoàn và chu chuyển vốn
Tài sản ngắn hạn trong khâu dự trữ: Là toàn bộ tài sản ngắn hạn tồn tại trong
u dự trữ của doanh nghiệp mà ôn t n đ n n t i biểu hiện của c ún bao
3
gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi n n àn , tiền đan c uyển, àn mua đan đi đường,
n uyên vật liệu, côn cụ dụng cụ trong kho, trả trư c c o n ười b n…
Tài sản ngắn hạn trong khâu sản xuất: Là toàn bộ tài sản ngắn hạn tồn tại trong
u sản xuất của doanh nghiệp: i trị b n t àn p ẩm, c i p sản xuất kinh doanh
dở dan , c i p trả trư c…
Tài sản ngắn hạn trong khâu lưu thông: Là toàn bộ tài sản ngắn hạn tồn tại
tron
u lưu t ôn của doanh nghiệp bao gồm t àn p ẩm tồn o, àn ửi b n,
c c oản phải thu của
c àn …
1.1.4.2 Theo khoản mục trên bảng cân đối kế toán
Căn cứ vào c c oản mục trong bản c n đ i k to n tài sản ngắn hạn bao gồm:
tiền và c c oản tư n đư n tiền, c c oản đầu tư n ắn hạn, c c oản phải thu,
àn tồn o và tài sản ngắn hạn
c,…
Tiền và các khoản tương đương tiền: Là c ỉ tiêu tài sản có t n t an
oản cao
nhất trong phần tài sản của bản c n đ i k to n. Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đan
chuyển và c c oản tiền gửi ôn ỳ hạn. Tư n đư n tiền là c c oản đầu tư
ngắn hạn ( ôn qu 3 t n ), có ả năn c uyển đổi dễ dàn t àn một lượng tiền
c địn và ôn có n iều rủi ro trong chuyển đổi t àn tiền. Mặc dù ôn p ải là
tiền mặt, n ưng do khả năn c uyển đổi t àn tiền dễ dàn nên c c oản tư n
đư n tiền v n được tr n bày trên bản c n đ i k to n cùn v i tiền mặt trong khoản
mục "Tiền và c c oản tư n đư n tiền".
Đầu tư tài chính ngắn hạn: Là c ỉ tiêu tài sản trên bản c n đ i k to n, c ỉ tiêu
này p ản n i trị thực của c c oản đầu tư tài c n n ư đầu tư vào c ứn
o n
ngắn hạn, cho vay ngắn hạn, c c oản tr c lập dự p n đầu tư n ắn hạn và đầu tư
ngắn hạn
c. C c oản đầu tư tài c n n ắn hạn này ôn bao ồm c c oản
đầu tư n ắn hạn đã tr n bày tron c ỉ tiêu “C c oản tư n đư n tiền”, tức là tiền
gửi dư i ba t n .
N u n n n ận dư i óc độ
c t đ y là c ỉ tiêu p ản n c c oản đầu tư
vào c ứn
o n ngắn hạn nói c un n ư mua cổ phi u, tr i p i u ngắn hạn, ay óp
v n bằng hiện vật có t ể thu hồi trong một chu kỳ kinh doanh hoặc dư i một năm.
Các khoản phải thu ngắn hạn: C c oản phải thu ngắn hạn là một loại tài sản
của doanh nghiệp t n dựa trên tất cả c c oản nợ, c c iao dịc c ưa t an to n oặc
bất cứ n ĩa vụ tiền tệ nào mà c c con nợ ay
c àn c ưa t an to n c o doanh
nghiẹp. C c oản phải t u được k to n của doanh nghiệp ghi lại và p ản n trên
bản c n đ i k to n, bao ồm tất cả c c oản nợ Côn ty c ưa đ i được, t n cả c c
khoản nợ c ưa đ n hạn t an to n. C c oản phải t u được ghi nhận n ư là tài sản
của Côn ty v c ún p ản n c c oản tiền sẽ được t an to n tron tư n lai.
4
Thang Long University Library
Hàng tồn kho: Là tất cả c c n uồn lực dự trữ nhằm đ p ứng cho nhu cầu hiện tại
và tư n lai. Hàn tồn o ôn c ỉ có tồn o t àn p ẩm mà c n tồn kho sản phẩm
dở dang, tồn o n uyên vật liệu, côn cụ dụng cụ…Tron một doanh nghiệp bao giờ
àn tồn o cũn c i m tỷ tr n tư n đ i l n t ôn t ường từ 30% đ n 50% tổng
tài sản. C n v vậy, việc kiểm so t t t àn tồn o luôn là vấn đề h t sức cần thi t
và c ủ y u trong quản trị sản xuất t c n iệp.
Tài sản ngắn hạn khác: Bao gồm c c oản tạm ứn c ưa t an to n, c i p
trả trư c, c i p c ờ k t chuyển, tài sản thi u chờ xử lý và c c oản th chấp,
cược, quỹ ngắn hạn.
1.2 Tổng quan về hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.2.1 Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Hiệu quả được coi là một thuật ngữ chỉ m i quan hệ giữa k t quả thực hiện c c
mục tiêu của chủ thể và c i p mà c ủ thể bỏ ra để có t quả đó tron điều kiện nhất
địn . N ư vậy, hiệu quả phản n
t quả thực hiện c c mục tiêu àn động trong
quan hệ v i c i p bỏ ra và iệu quả được em ét trong b i cản ay điều kiện nhất
địn , đồng thời cũn được em ét dư i quan điểm đ n i của chủ thể n iên cứu.
Hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp là một phạm trù in t
phản n tr n độ, năn lực ai t c và sử dụn tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
vào oạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục đ c t i đa óa lợi nhuận và t i thiểu
óa c i p .
V i mỗi doanh nghiệp sự c n đ i về tài sản cũn
c n au, n u n ư c c doan
nghiệp về lĩn vực ch bi n ay côn n iệp nặn t tỷ lệ tài sản c định chi m một
tỷ lệ rất cao trong tổn i trị tài sản, n ược lại v i c c doan n iệp lĩn vực t ư n
mại t tài sản ngắn hạn lại chi m đa s . Đ i v i c c doan n iệp y dựn t tài sản
ngắn hạn đón một vai tr
t sức quan tr n , c c n à quản lý luôn p ải c n n ắc làm
sao sử dụn c c loại tài sản ngắn hạn một c c iệu quả.
N ư vậy, ta có t ể hiểu: Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn là một phạm trù
kinh tế phản ánh tình hình sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp để đạt lợi
nhuận cao nhất trong kinh doanh với chi phí thấp nhất có thể.
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp
Làm giảm tình trạng ứ đọng vốn của doanh nghiệp: Tài sản ngắn hạn được
biểu hiện dư i nhiều n t i
c n au, t am ia vào tất cả c c
u tron qu tr n
sản xuất kinh doanh, n u doanh nghiệp n n cao iệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn
iúp doan n iệp n an c ón lu n c uyển h t v n quay của tài sản ngắn hạn, thu
5
hồi về bằng tiền tài trợ cho kỳ kinh doanh ti p t eo, điều này iúp làm giảm t n trạng
ứ đ ng v n của doanh nghiệp.
Gi p đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp: N n cao iệu quả sử
dụn tài sản ngắn hạn iúp doan n iệp ia tăn t c độ lu n c uyển v n, nhanh
c ón t u ồi v n về bằng tiền, bên cạn đó ia tăn lại lượng tiền, điều này sẽ iúp
đảm bảo khả năn t an to n c o doanh nghiệp.
Tăng khả năng luân chuyển vốn lưu động từ đó gi p gia tăng khả năng sinh
lời: Hiệu quả sử dụn tài sản cao tức là sự lu n c uyển của tài sản ngắn hạn ia tăn
lượn àn óa, àn tồn o được b n ra nhiều iúp ia tăn
ả năn sin lời cho
doanh nghiệp.
1.2.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.2.3.1 Phân tích quy mô, cơ cấu tài sản ngắn hạn
Quy mô tài sản ngắn hạn là i trị tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp trong mỗi
chu kỳ kinh doanh, bao gồm: tiền và c c oản tư n đư n tiển, c c oản đầu tư tài
c n n ắn hạn, c c oản phải t u, àn tồn o và tài sản ngắn hạn
c. Quy mô
tài sản ngắn hạn tăn c o t ấy doanh nghiệp đan đầu tư mở rộng quy mô hoạt động
sản xuất kinh doanh của m n . Và n ược lại, quy mô tài sản ngắn hạn giảm thể hiện
doanh nghiệp đan t u ẹp hoạt động sản xuất kinh doanh v tài sản ngắn hạn có liên
quan trực ti p đ n qu tr n oạt động sản xuất in doan cũn n ư oạt động quản
lý doan n iệp. Sự bi n động của tài sản ngắn hạn và iệu quả sử dụn tài sản ngắn
hạn có m i liên ệ chặt chẽ v i nhau bởi quy mô của tài sản ngắn hạn l n hay nhỏ
cũn đ n i
ả năn oạt động hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
t t hay xấu, vai tr của tài sản ngắn hạn ôn được tận dụng triệt để d n t i giảm
hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn.
Cơ cấu của tài sản ngắn hạn là tỷ tr ng giữa từng bộ phận tài sản ngắn hạn trên
tổng s tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp. Việc n iên cứu c cấu tài sản ngắn hạn
iúp ta t ấy được t n
n p n bổ tài sản ngắn hạn và tỷ tr ng của mỗi loại tài sản
tron c c iai đoạn, đồng thời t m m i giải p p iúp n n cao iệu quả sử dụn tài
sản ngắn hạn.
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn: Tỷ tr n tài sản ngắn hạn cho bi t tron 100 đồn tài
sản t có bao n iêu đồn là tài sản ngắn hạn. Tỷ s này l n hay nhỏ c n p ụ thuộc
vào n àn n ề kinh doanh của Côn ty.
Tỷ tr n tài sản n ắn ạn
Tài sản n ắn ạn
Tổn tài sản
6
Thang Long University Library
Tỷ trọng tiền và tương đương tiền: Tỷ tr ng tiền và tư n đư n tiền cho bi t
tron 100 đồn tài sản ngắn hạn có bao n iêu đồng tiền và c c oản tư n đư n
tiền. Tỷ tr n này càn cao t
ả năn t an to n n ay tức thời của Côn ty l n,
đảm bảo khả năn t an to n c o c c oản nợ i đ n hạn, tuy n iên tỷ tr n này
qu cao t Côn ty sẽ bị mất đi c ội đầu tư c o c c lĩn vực
c, giảm khả năn
sinh lời của tài sản, giảm lợi nhuận của doanh nghiệp, hiệu quả sử dụn tài sản ngắn
hạn giảm. Vậy nên tư ng ứng v i quy mô và n àn n ề kinh doanh, doanh nghiệp
phải có một lượng tiền tư n ứng m i đảm bảo c o t n
n tài c n của doanh
nghiệp ở trạn t i b n t ường.
Tỷ tr n tài sản n ắn ạn
Tài sản n ắn ạn
Tổn tài sản
Tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn: Tỷ tr n c c oản phải thu ngắn hạn
cho bi t tron 100 đồn tài sản ngắn hạn t có bao n iêu đồn là c c oản phải thu
ngắn hạn. Tỷ tr n này càn cao c o t ấy doanh nghiệp đan bị chi m dụng v n nhiều
và n ược lại. Việc quản lý c c oản phải thu từ
c àn liên quan c ặt chẽ đ n
việc tiêu t ụ sản phẩm. Khi doanh nghiệp mở rộn b n c ịu c o
c àn sẽ khi n
khoản phải t u tăn lên, ia tăn b n àn và lợi nhuận, tuy n iên việc tăn nợ phải
t u éo t eo ia tăn c c oản c i p n ư c i p quản lý, c i p t u ồi nợ, c i p
trả lãi trư c tiền vay để đ p ứng nhu cầu v n thi u hụt do v n bị
c àn c i m
dụn . N ư vậy, n u khoản phải t u qu cao t c i p tăn cao i n lợi nhuận giảm,
giảm hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn.
Tỷ tr ng c c
oản phải thu ngắn hạn =
C c
oản phải thu ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
Tỷ trọng hàng tồn kho: Tỷ tr n àn tồn kho cho bi t tron 100 đồn tài sản
ngắn hạn t có bao n iêu đồn là àn tồn kho. Do Côn ty là doan n iệp y
dựng, sản xuất v vậy àn tồn o luôn c i m tỷ tr ng cao trong tổn tài sản ngắn
hạn. Việc duy tr một lượn àn tồn kho hợp lý óp p ần đảm bảo hoạt động sản xuất
in doan được thực hiện liên tục hiệu quả, bên cạn đó cũn ti t kiệm giảm thiểu
được c i p dự trữ àn tồn kho. Tỷ tr n này t ấp qu cũn
ôn t t v n ư vậy có
n ĩa là lượn àn tồn kho của doanh nghiệp ôn n iều, n u nhu cầu thị trường
tăn đột ngột t rất có ả năn doan n iệp bị mất
c àn , đ i thủ cạnh tranh
iàn mất thị phần, giảm doanh thu d n t i giảm hiệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn.
Tỷ tr n
àn tồn kho =
7
Hàn tồn kho
Tài sản ngắn hạn
1.2.3.2. Phân tích các nhóm chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
trong doanh nghiệp
Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
a)
Để đ n
i
i qu t
ả năn t an to n của doanh nghiệp, c c n à p n t c
t ường sử dụn c c c ỉ tiêu “Hệ s khả năn t an to n n ắn hạn”, “Hệ s khả năn
t an to n n an ” và “Hệ s khả năn t an to n tức thời”.
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ s khả năn t an to n n ắn hạn được t n bằn c c c ia tài sản ngắn hạn
cho nợ ngắn hạn. Tài sản ngắn hạn t ường bao gồm: tiền, c c c ứn
n ượn , c c
oản phải t u và dự trữ (tồn
o); c n nợ ngắn hạn t ường bao gồm c c
khoản vay ngắn hạn n n àn và c c tổ chức t n dụn , c c
cấp, c c
oản phải trả
o n dễ chuyển
oản phải trả n à cun
c... Cả tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn đều có t ời hạn
nhất định - t i một năm.
Hệ s khả năn t an to n n ắn hạn
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Hệ s khả năn t an to n ngắn hạn cho bi t mức độ đảm bảo của tài sản ngắn
hạn v i nợ ngắn hạn. Khả năn t an to n n ắn hạn cho bi t một đồng nợ ngắn hạn
được đảm bảo bằn bao n iêu đồn tài sản ngắn hạn. Hệ s này bằng 1 cho thấy khả
năn t an to n n ắn hạn đan ở mức an toàn, nhỏ
mất khả năn t an to n n ắn hạn. Tuy n iên,
n 1 c o t ấy doanh nghiệp đan
ôn p ải hệ s này càn l n càn t t,
n u hệ s này qu cao sẽ làm iảm hiệu quả hoạt độn v doan n
qu n iều vào tài sản ngắn hạn,
n àn n
iệp đan đầu tư
i em ét ệ s này phải quan t m t i t n c ất
ề in doan . V dụ, c c doan n
iệp t ư n mại có tài sản ngắn hạn
t ường chi m tỷ tr ng l n trong tổn tài sản, do đó ệ s này l n và n ược lại.
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Hàn tồn
sản ngắn hạn
o là
oản mục tài sản có t n t an
c v p ải mất thời ian và c i p
tiền. N ằm p ản n trun t ực
của doan n iệp nên ệ s
n
oản ém
n so v i c c tài
tiêu t ụ m i có t ể chuyển t àn
ả năn t an to n n ay c c
oản nợ ngắn hạn
ả năn t an to n n an ra đời, bằn c c loại trừ àn
tồn kho ra khỏi tổn tài sản ngắn hạn.
Hệ s khả năn t an to n n an
N u doan n
=
Tài sản ngắn hạn – Hàn tồn kho
Nợ ngắn hạn
iệp có ệ s khả năn t an to n n an n ỏ
đủ khả năn t an to n n ay lập tức toàn bộ c c
n 1, nó sẽ
ôn
oản nợ ngắn hạn. Hệ s này t ấp,
8
Thang Long University Library
éo dài c o t ấy dấu hiệu rủi ro tài c n
uất hiện, n uy c p
sản sẽ xảy ra. Hệ này
càn cao chứng khả năn t an to n nợ ngắn hạn của doanh nghiệp càn t t.
V i côn t ức trên ta t ấy n u hiệu s của tài sản ngắn hạn và àn tồn kho trong
kỳ cao mà nợ ngắn hạn thấp t
ả năn t an to n n an của doanh nghiệp t t, k t
hợp v i việc n u lợi nhuận thu về cao t
iệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn cao và
n ược lại.
Tuy n iên, n u hệ s khả năn t an to n n an cao qu và éo dài cũn
ôn
t t, v có t ể do doanh nghiệp đan có một lượn tài sản ngắn hạn ở doanh nghiệp
l n n ư tiền và c c
c
oản tư n đư n tiền n u dự trữ qu n iều sẽ p t sin c i p
ội của việc giữ tiền, c c
lý
oản phải thu l n p t sin c i p
đ i nợ, c i p
quản
oản phải thu,… , d n đ n giảm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn. N oài ra, n u
ệ s này n ỏ
n ẳn so v i ệ s t an to n n ắn hạn t
điều đó có n
ĩa là tài sản
ngắn hạn của doan n iệp đan p ụ thuộc qu n iều vào àn tồn kho, hiệu quả sử
dụn tài sản ngắn hạn là
ôn t t. Và doan n
c ỉn c cấu tài sản ngắn hạn ợp lý
iệp cần có n ữn biện p p để điều
n. Gi n n ư ệ s khả năn t an to n nợ
ngắn hạn, i trị của hệ s này p ụ thuộc vào n àn n
ề kinh doanh, kỳ hạn thanh
to n của món nợ phải thu, phải trả trong kỳ.
Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Hệ s khả năn t an to n tức thời c o p ép đ n
bằng tiền của c c
oản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tiền (tiền mặt, tiền gửi
n n àn , tiền đan c uyển) và c c
oản tư n đư n tiền.
Tiền và c c
Hệ s khả năn t an to n tức thời =
Hệ s
c c
oản tư n đư n tiền
Nợ ngắn hạn
ả năn t an to n tức thời cho bi t một doan n
oản nợ của m n n an đ n đ u, v tiền và c c
tài sản có t n t an
nc cn
iệp có t ể trả được
oản tư n đư n tiền là n ững
oản cao nhất.
Hệ s này t ườn n ỏ
t ườn n ỏ
i được khả năn t an to n
n 1, tức là lượn tiền mặt dự trữ tron doan n
ĩa vụ t an to n c c
oản nợ n ắn ạn của doan n
N ư ta đã bi t, để tiền trở t àn tư bản, có t ể sin lãi t
iệp
iệp.
tiền p ải được đưa vào lưu
t ôn , p ải được đẩy vào nền in t . V i mục tiêu t i đa óa i trị tài sản của c ủ
sở ữu nên doan n
iệp t
i bỏ qua c
tiền mặt này. N u khoản tiền và c c
mà nợ ngắn hạn lại thấp t
ội sin lời để đảm bảo ệ s t an to n
oản tư n đư n tiền sử dụng trong kỳ cao
iệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn là cao và n ược lại.
9
b)
Nhóm chỉ tiêu hoạt động
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
n
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn cho bi t một đồn tài sản ngắn hạn của doan
iệp tạo ra được bao n iêu đồng doanh thu thuần.
Hiệu suất sử dụn tài sản ngắn hạn
=
Doanh thu thuần
Tổn tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử dụn tài sản ngắn hạn càn cao c o t ấy hiệu quả sử dụng tài sản
ngắn hạn của doanh nghiệp càn t t, tài sản ngắn hạn đón óp n iều vào việc tạo ra
doan t u t uần và làm tăn
ả năn sin lời c o doan n iệp. N ược lại, n u c ỉ
tiêu này t ấp, p ản n doan n iệp sử dụn tài sản ngắn hạn c ưa iệu quả, c n
s c dự trữ o ôn p ù ợp, t àn p ẩm ó tiêu t ụ và oản p ải t u l n. T ôn
qua c ỉ tiêu này n à p n t c đề ra c c biện p p quản lý tài sản ngắn hạn nói riên
và tổn tài sản nói c un để n n cao iệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn và tăn
ả
năn sin lời c o doan n iệp.
Vòng quay các khoản phải thu
S v n quay c c khoản phải thu phản n t c độ chuyển đổi c c
t àn tiền và c c oản tư n đư n tiền.
S v n quay c c
oản phải thu =
oản phải thu
Doanh thu thuần
Phải t u
c
V n quay c c oản phải thu cho bi t c c oản phải t
n iêu v n tron một kỳ b o c o để đạt được doan t u tron
tiêu p ản n c n s c t n dụn mà doan n iệp đan p dụn
Quan s t s v n quay oản phải thu sẽ cho bi t c n s c b
tn
n t u ồi nợ của doan n iệp.
àn
u quay oản bao
đó. Đ y là một chỉ
đ iv i
c àn .
n àn trả chậm và
Hệ s này càn l n chứng tỏ t c độ thu hồi nợ của doan n iệp càn n an
đồn t ời cũn c o t ấy doan n iệp t bị chi m dụng v n ( t p ải cấp t n dụng cho
c àn và n u cấp t n dụn t c ất lượn t n dụn cao). N ưn n u s v n quay
qu l n có t ể khi n doan n iệp sụt giảm doanh s b n àn do sức hấp d n trên t ị
trườn iảm so v i c c đ i thủ cung cấp thời ian t n dụn t ư n mại dài n. Cũn
là ôn t t i v n quay qu n ỏ v điều đó c ứn tỏ doan n iệp bị c i m dụn
v n l n y t i u ụt v n trong sản xuất kinh doanh, buộc p ải uy độn v n từ bên
n oài. Hệ s này tăn cao t
iệu quả sử dụn tài sản ngắn hạn càn cao và n ược lại.
Thời gian thu nợ trung bình
Thời gian thu nợ trun b n c o bi t s n ày b n qu n mà doan n
thu hồi được nợ sau i b n được àn , ta sử dụn côn t ức sau:
10
Thang Long University Library
iệp cần để
- Xem thêm -