BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
UBND TỈNH PHÚ THỌ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
LÊ TIẾN DŨNG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ XUẤT CẤP
GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA CHO TỈNH HÀ GIANG
TẠI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC
HOÀNG LIÊN SƠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Phú Thọ, năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
UBND TỈNH PHÚ THỌ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
LÊ TIẾN DŨNG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ XUẤT CẤP
GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA CHO TỈNH HÀ GIANG
TẠI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC
HOÀNG LIÊN SƠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8310110
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : PGS.TS Nguyễn Thị Nguyệt
Phú Thọ, năm 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
T i in ca
oan uận v n n y
c ng tr nh nghi n cứu khoa học của
t i. C c th ng tin số iệu kết quả ghi trong Luận v n
trung thực v chƣa
từng ƣợc ai c ng bố trong bất kỳ c c c ng tr nh n o kh c t i iệu ƣợc s
dụng trong uận v n ều c ngu n gốc r r ng. Nh ng
nh gi
nhận ịnh
trong uận v n ều do c nh n t i nghi n cứu v thực hiện.
Việt Trì, ngày 09 tháng 4 năm 2021
Tác giả luận văn
Lê Tiến Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong qu tr nh thực hiện uận v n n y t i ã nhận ƣợc rất nhiều sự
giúp ỡ. Trƣớc ti n t i in b y tỏ òng biết ơn ch n th nh ến Ban Gi
hiệu
cùng to n thể c c Thầy gi o C gi o Trƣờng Đại học Hùng Vƣơng ã nhiệt
t nh giảng dạy truyền ạt trang bị cho t i nh ng kiến thức v kinh nghiệ
quý b u trong suốt thời gian học vừa qua.
Đặc biệt t i in b y tỏ òng biết ơn ch n th nh v s u sắc nhất ến
Ph Gi o sƣ. Tiến sỹ Nguyễn Thị Nguyệt ngƣời ã tận t
nhiệt t nh hƣớng
dẫn t i ho n th nh uận v n n y.
Cuối cùng t i in cả
ơn Ban ãnh ạo c c phòng nghiệp vụ, c c Chi
cục Dự tr Nh nƣớc trực thuộc Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n
Sơn ã tạo
ọi iều kiện giúp ỡ t i trong suốt qu tr nh thu thập số iệu ể
thực hiện uận v n.
Xin tr n trọng cả
ơn!
Việt Trì, ngày 09 tháng 4 năm 2021
Tác giả luận văn
Lê Tiến Dũng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH............................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ .....................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn ề t i ............................................................................................... 1
2. Mục ti u v nhiệm vụ nghi n cứu ..................................................................... 2
2.1. Mục ti u nghi n cứu ...................................................................................... 2
2.2. Nhiệ vụ nghi n cứu .............................................................................................. 2
3. Đối tƣợng v phạ vi nghi n cứu..................................................................... 2
3.1. Đối tƣợng nghi n cứu ............................................................................................. 2
3.2. Phạ vi nghi n cứu ................................................................................................. 2
4. Phƣơng ph p tiếp cận v phƣơng ph p nghi n cứu ......................................... 3
4.1. Phƣơng ph p tiếp cận .............................................................................................. 3
4.2. Phƣơng ph p nghi n cứu ........................................................................................ 3
5. Đ ng g p ới của luận v n .............................................................................. 4
5.1. Về ặt ý thuyết....................................................................................................... 4
5.2. Về ặt thực tiễn....................................................................................................... 4
6. Kết cấu của luận v n.......................................................................................... 4
7. Tổng quan t nh h nh nghi n cứu ....................................................................... 5
PHẦN NỘI DUNG ............................................................................................................................. 7
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ HIỆU QUẢ
QUẢN LÝ XUẤT CẤP GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA ............................................................. 7
1.1. Dự tr quốc gia v quản ý uất cấp gạo Dự tr Quốc gia ........................... 7
1.1.1. Kh i niệ về dự tr dự tr quốc gia hoạt ộng dự tr quốc gia ................7
iv
1.1.2. Quản ý uất cấp gạo DTQG ..........................................................................9
1.2. Hiệu quả quản ý uất cấp gạo Dự tr Quốc gia ................................................. 15
1.2.1. C c ti u chí
nh gi hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG ......................15
1.2.2. C c yếu tố ảnh hƣởng tới hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG...............18
1.3. Kinh nghiệ
n ng cao hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG của c c Cục
DTNN khu vực v b i học cho Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn ... 26
1.3.1. Kinh nghiệ
ột số Cục DTNN khu vực ...................................................26
1.3.2. B i học kinh nghiệ rút ra cho Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn .........29
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ QUẢN LÝ XUẤT CẤP GẠO DỰ TRỮ
QUỐC GIA CHO TỈNH HÀ GIANG TẠI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƢỚC KHU VỰC
HOÀNG LIÊN SƠN.........................................................................................................................33
2.1. Giới thiệu tổng quan về tỉnh H Giang; Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng
Li n Sơn ........................................................................................................................ 33
2.1.1. Đặc iể
t nh h nh kinh tế ã hội tỉnh H Giang .......................................33
2.1.2. Qu tr nh h nh th nh chức n ng v nhiệ
vụ của Cục DTNN khu vực
Ho ng Li n Sơn .......................................................................................................34
2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản ý của Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn ...........38
2.1.4. Ngu n ực của Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn ................................40
2.2. Thực trạng hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục
DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn ................................................................................ 50
2.2.1. C ng t c
y dựng kế hoạch uất cấp gạo DTQG của Cục DTNN khu vực
Ho ng Li n Sơn .......................................................................................................50
2.2.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang giai
oạn 2017-2019........................................................................................................57
2.2.3. C ng t c kiể tra gi
s t uất cấp gạo DTQG ........................................67
2.3. Đ nh gi hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang giai oạn
2017-2019 ..................................................................................................................... 72
2.3.1. Nh ng kết quả ạt ƣợc ................................................................................72
v
2.3.2. Nh ng hạn chế ...............................................................................................74
2.3.3. Nguy n nh n của nh ng hạn chế..................................................................76
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ XUẤT CẤP GẠO
DTQG CHO TỈNH HÀ GIANG TẠI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƢỚC KHU VỰC
HOÀNG LIÊN SƠN.........................................................................................................................79
3.1. Bối cảnh chung t c ộng ến hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG tại Cục Dự
tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn ...................................................................... 79
3.1.1. Bối cảnh quốc tế ............................................................................................79
3.1.2. Bối cảnh trong nƣớc ......................................................................................80
3.2. Định hƣớng quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục Dự tr
Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn............................................................................ 83
3.3. Giải ph p n ng cao hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H
Giang tại Cục Dự tr nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn ................................... 84
3.3.1. Ho n thiện quy chế phối hợp trong quản ý uất cấp gạo DTQG ..............84
3.3.2. Ứng dụng c ng nghệ th ng tin ti n tiến hiện ại ể cải c ch thủ tục h nh
chính trong quản ý uất cấp gạo DTQG ..............................................................85
3.3.3. N ng cao hiệu quả quản ý s dụng gạo DTQG.........................................86
3.3.4. T ng cƣờng c ng t c tổ chức kiể tra gi
3.3.5. T ng cƣờng cơ sở vật chất trong
s t ........................................87
trọng t
việc quy hoạch
y
dựng hiện ại h a hệ thống kho t ng .....................................................................88
3.3.6. N ng cao chất ƣợng ngu n nh n ực - yếu tố cốt i ể n ng cao hiệu quả
quản ý uất cấp gạo dự tr quốc gia ......................................................................89
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................................92
1. Kết luận ............................................................................................................ 92
2. Kiến nghị.......................................................................................................... 93
2.1. Kiến nghị với Tổng cục Dự tr nh nƣớc............................................................ 93
2.2. Kiến nghị với UBND c c cấp tỉnh H Giang ...................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................................95
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH
BẢNG
Bảng 2.1: Bảng thống k số ƣợng c n bộ c ng chức giai oạn 2017-2019 ....... 41
Bảng 2.2: Tr nh ộ chuy n
n nghiệp vụ của c n bộ c ng chức ...................... 43
Bảng 2.3: T nh h nh nhập - uất h ng DTQG giai oạn 2017 – 2019................ 47
Bảng 2.4 : T nh h nh uất cấp gạo DTQG từ n
2017 – 2019 cho c c tỉnh tr n
ịa b n phụ tr ch .................................................................................................. 49
Bảng 2.6 : Tổng hợp số ƣợng gạo uất hỗ trợ học sinh từ n
2017 – 2019..... 61
Bảng 2.7 : Tổng hợp số iệu gạo uất hỗ trợ nh n d n dịp Tết nguy n
nn
2018 – 2019 .......................................................................................................... 63
Bảng 2.8 : Tổng hợp số iệu uất cấp gạo hỗ trợ cho c ng t c bảo vệ v ........... 65
ph t triển rừng 6 huyện nghèo tỉnh H Giang từ n
2017 – 2019 .................... 65
HÌNH
H nh 2.1: Cơ cấu tổ chức của Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn 40
vii
DANH MỤC CÁC VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
STT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
1
DTQG
Dự tr quốc gia
2
DTNN
Dự tr Nh nƣớc
3
UBND
Ủy ban nh n d n
4
TB&XH
Thƣơng binh v
5
PTNT
Ph t triển n ng th n
6
GD&ĐT
Gi o dục v
7
KT- XH
Kinh tế - ã hội
8
CNTT
C ng nghệ th ng tin
9
KHCN
Khoa học c ng nghệ
10
NSNN
Ng n s ch Nh nƣớc
11
TTg
Thủ tƣớng Chính phủ
12
NĐ
Nghị ịnh
13
QĐ
Quyết ịnh
14
CBCC
C n bộ c ng chức
15
QLHDT
Quản ý h ng dự tr
ã hội
o tạo
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đảng v Nh nƣớc ta u n
c ịnh : Dự trữ Quốc gia là nguồn dự trữ
chiến lược của Nhà nước để phòng ngừa và khắc phục có hiệu quả các tổn
thất, bất trắc xẩy ra đối với đời sống xã hội, an ninh, quốc phòng và hoạt
động sản xuất, kinh doanh.
Hoạt ộng Dự tr Quốc gia c vị trí v vai trò quan trọng trong việc
ph t triển bền v ng bảo ả
khi c
ổn ịnh chính trị kinh tế - ã hội của ất nƣớc
ẩy ra thi n tai hỏa hoạn dịch bệnh
ịch họa v tha
gia b nh ổn thị
trƣờng khi c t nh huống ột biến ẩy ra; hoạt ộng Dự tr Quốc gia u n
ƣợc ph t triển v
ổi
ới phù hợp với t nh h nh ph t triển kinh tế - ã hội
của ất nƣớc v tiến tr nh hội nhập quốc tế.
Mục ti u của Dự tr quốc gia
sẵn s ng
p ứng y u cầu cấp b ch về
phòng chống, khắc phục hậu quả thi n tai hỏa hoạn, dịch bệnh; phục vụ
ộng vi n c ng nghiệp; ảm bảo an ninh ƣơng thực; ảm bảo quốc phòng an
ninh v trật tự ã hội g p phần ổn ịnh kinh tế vĩ
ph t triển kinh tế
ảm
bảo an sinh ã hội v thực hiện c c nhiệm vụ cấp b ch kh c.
Trong thực hiện mục ti u của DTQG th c ng t c uất cấp gạo cứu trợ,
hỗ trợ g p phần ảm bảo an sinh ã hội
ột hoạt ộng quan trọng của Tổng
cục DTNN n i chung v Cục Dự tr nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn n i
ri ng. Xuất cấp gạo từ ngu n DTQG ể cứu trợ, hỗ trợ cho nh n d n 04 tỉnh
Tuy n Quang Y n B i L o Cai v H Giang bị thi n tai bão ụt, hạn h n
dịch bệnh, mất
ùa nh ng úc gi p hạt, dịp Tết Nguy n
quan trọng trong hoạt ộng DTQG g p phần bảo ả
n c ng c ý nghĩa
an sinh ã hội, ổn ịnh
ời sống nh n d n ph t triển sản xuất, bảo ảm trật tự an to n ã hội. Trong
nh ng n
qua, quản ý uất cấp gạo DTQG của Cục DTNN khu vực Ho ng
Li n Sơn ã thực hiện úng cơ chế chính s ch quản ý nh nƣớc quy tr nh
2
xuất cấp, quản ý, s dụng gạo cứu trợ, hỗ trợ từ ngu n DTQG ã c nh ng
tiến bộ nhƣng vẫn còn c nh ng bất cập, thiếu
ng bộ nhƣ : c ng t c phối
hợp xuất cấp gạo c ng t c quản ý v s dụng gạo DTQG c ng t c thanh tra
– kiể
tra còn
ột số hạn chế, hiệu quả quản ý uất cấp còn thấp.
Xuất ph t từ thực tế
t i chọn nghi n cứu ề t i : Nâng cao hiệu quả
quản lý xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh Hà Giang tại Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Hoàng Liên Sơn
uận v n tốt nghiệp của
nh.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục ti u nghi n cứu của luận v n
ề ra nh ng giải ph p nhằm n ng cao
hiệu quả quản ý xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục Dự tr Nh
nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn trong thời gian tới tr n cơ sở nghi n cứu
khung ý uận v thực tiễn
nh gi thực trạng hiệu quả quản ý xuất cấp gạo
DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống h a nh ng vấn ề lý uận v thực tiễn cơ bản về hiệu quả
quản ý uất cấp gạo DTQG.
- Ph n tích thực trạng, hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H
Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn chỉ ra nh ng t n tại, hạn chế
v nguy n nh n.
- Đề xuất giải ph p nhằ
n ng cao hiệu quả quản ý xuất cấp gạo
DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề t i tập trung nghi n cứu hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho
tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục DTNN
3
khu vực Ho ng Li n Sơn giai oạn 2017 - 2019 v
n
ịnh hƣớng ph t triển ến
2025.
4. Phƣơng pháp tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp tiếp cận
4.1.1. Tiếp cận hệ thống
Luận v n hệ thống c c quy ịnh về xuất cấp h ng DTQG c c quy tr nh
xuất cấp gạo từ khi c quyết ịnh của Thủ tƣớng chính phủ, tới c c kh u triển
khai, giao nhận ph n phối, quản ý v s dụng gạo DTQG.
4.1.2. Tiếp cận từ ý thuyết ến thực tiễn
T c giả
y dựng hệ thống cơ sở ý luận về quản ý uất cấp gạo DTQG
ể cứu trợ, hỗ trợ sau
vận dụng v o
nh gi thực trạng, nh ng th nh tựu cơ
bản ạt ƣợc v nh ng t n tại, hạn chế nguy n nh n ối với hiệu quả quản ý
xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n
Sơn.
4.1.3. Tiếp cận từ vĩ
ến vi
Tiếp cận từ chiến ƣợc ph t triển DTQG theo từng thời kỳ, quy hoạch,
kế hoạch của nh nƣớc về DTQG, việc nhập, xuất, s dụng h ng DTQG theo
úng kế hoạch ã ƣợc Thủ tƣớng Chính phủ ph duyệt hoặc theo c c quyết
ịnh của Thủ tƣớng Chính phủ nhằm: phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên
tai, bão lụt, hạn hán, dịch bệnh, đáp ứng yêu cầu quốc phòng, an ninh, góp
phần ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội và thực
hiện các nhiệm vụ cấp bách khác.
4.2. Phương pháp nghiên cứu
4.2.1. Phƣơng ph p ph n tích thống k
Sau khi thu thập số liệu dùng phƣơng ph p thống k
h nh thống k
tả ể tiến
tả v tổng hợp c c oại chỉ số tuyệt ối tƣơng ối v số
b nh qu n. Tr n cơ sở
uận v n
tả quy
v sự thay ổi của c c chỉ
ti u về hiệu quả xuất cấp gạo DTQG tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n
Sơn.
4
4.2.2. Phƣơng ph p so s nh
Phƣơng ph p n y ể so s nh kết quả xuất cấp gạo DTQG tại Cục
DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn theo thời gian ể khẳng ịnh c c vấn ề ƣu
ti n giải quyết tính hiệu quả trong việc thực thi c c chính s ch cứu trợ, hỗ trợ
gạo DTQG. Đ ng thời so s nh số ƣợng ối tƣợng ƣợc hƣởng qua c c n
qua c c chính s ch hỗ trợ ể thấy r kết quả ạt ƣợc trong c ng t c uất cấp
gạo DTQG.
4.2.3. Phƣơng ph p ph n tích chính s ch
Luận v n i từ ph n tích thực trạng quản ý uất cấp gạo DTQG cho
tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu vực Ho ng Li n Sơn tr n cơ sở
dụng phƣơng ph p ph n tích chính s ch ể ƣa ra nh ng
s
nh gi về thực
trạng, nh ng th nh tựu cơ bản ạt ƣợc v nh ng t n tại, hạn chế nguy n
nh n trong quản ý xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh H Giang tại Cục DTNN khu
vực Ho ng Li n Sơn trong thời gian vừa qua.
5. Đóng góp mới của luận văn
5.1. Về mặt ý thuyết
Hệ thống h a cơ sở ý uận về quản ý uất cấp gạo dự tr quốc gia cứu
trợ, hỗ trợ.
5.2. Về mặt thực tiễn
Từ ph n tích thực trạng, t n tại hạn chế v
ƣa ra c c giải ph p nhằm
cung cấp cơ sở khoa học cho việc hoạch ịnh chính s ch uất cấp gạo DTQG
ảm bảo thiết thực, hiệu quả
ƣợng
úng ối tƣợng, ủ về số ƣợng, tốt về chất
ảm bảo kịp thời kh ng c thất tho t ãng phí thực hiện theo úng
quy ịnh của Luật Dự tr Quốc gia.
6. Kết cấu của luận văn
Ngo i phần Mở ầu, Kết luận, Danh mục t i iệu tham khảo, luận v n
g
03 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở ý uận v kinh nghiệm thực tiễn về hiệu quả quản ý
xuất cấp gạo DTQG.
5
Chương 2: Thực trạng hiệu quả quản ý uất cấp gạo DTQG cho t nh
H Giang tại Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn
Chương 3: Giải ph p n ng cao hiệu quả quản ý xuất cấp gạo DTQG
cho tỉnh H Giang tại Cục Dự tr Nh nƣớc khu vực Ho ng Li n Sơn
7. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Hoạt ộng Dự tr Quốc gia ã c nhiều c ng tr nh nghi n cứu ti u
biểu nhƣ :
- Vai trò của dự trữ quốc gia trong bảo ðảm an sinh xã hội (2009) của
Tiến sĩ Phạ
Phan Dũng
ng tr n Tạp chí Cộng sản số 799, t c giả n u thực
trạng của dự tr quốc gia ở Việt Nam,
nh gi vai trò của c ng t c DTQG
ối với việc thực hiện chính s ch an sinh ã hội.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động dự trữ quốc gia trong giai đoạn hiện
nay (2019) Nguyễn H ng Hạnh tr n Tạp chí T i chính n u thực trạng dự tr
quốc gia hiện nay v
ề xuất giải ph p n ng cao hiệu quả hoạt ộng dự tr
quốc gia.
- Hoàn thiện cơ chế quản lư nhà nước về dự trữ quốc gia ở Việt Nam
(2014) của Trần Quốc Thao. Luận v n Thạc sỹ Đại học Quốc gia H Nội. t c
giả ã n u về thực trạng c ng t c DTQG v
ề xuất nh ng giải ph p nhằm
ho n thiện cơ chế quản ý nh nƣớc về DTQG.
- Công tác quản lý Tài chính tại Tổng cục Dự trữ Nhà nước (2015)
của Đỗ Thị Nguyệt, Luận v n thạc sỹ Đại học Quốc gia H Nội. T c giả n u
Tổng quan v
nh gi c ng t c quản ý t i chính ngu n lực DTQG
ề xuất
nh ng giải ph p quản ý t i chính tại Tổng cục Dự tr Nh nƣớc.
- Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác dự trữ
quốc gia đối với nhóm hàng bảo đảm an ninh kinh tế, an sinh xã hội tại Tổng
cục Dự trữ Nhà nước (2016) của Ng Thị Hải Yến, Luận v n thạc sỹ Trƣờng
Đại học B ch khoa H Nội. T c giả ã i s u v o
y dựng hệ thống ý uận
về DTQG. Đ ng thời t c giả tiến h nh ph n tích thực trạng nh
ảm an ninh kinh tế ASXH. Tr n cơ sở
h ng bảo
t c giả cũng kiến nghị một số giải
6
ph p quan trọng nhằ
ho n thiện c ng t c n y.
Còn nhiều c ng tr nh nghi n cứu kh c tuy nhi n ến thời iể
chƣa c
n y
uận v n uận n n o nghi n cứu, cập nhật ầy ủ về: Nâng cao hiệu
quả quản lý xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh Hà Giang tại Cục DTNN khu vực
Hoàng Liên Sơn; do vậy ề t i kh ng trùng ắp với c c nghi n cứu kh c.
7
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN
VỀ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ XUẤT CẤP GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA
1.1. Dự trữ quốc gia và quản lý xuất cấp gạo Dự trữ Quốc gia
1.1.1. Khái niệm về dự trữ, dự trữ quốc gia, hoạt động dự trữ quốc gia
a) Dự trữ
Theo từ iển B ch khoa Việt Nam: Dự tr
hay gi trị
to n bộ nh ng ngu n vốn
ột chủ thể kinh tế hay Nh nƣớc d nh ra dƣới h nh thức hiện
vật hay tiền tệ ể phòng ngừa v khắc phục c hiệu quả c c tổn thất do thi n
tai, biến cố bất ngờ g y ra ối với sản xuất
ời sống hoặc ể ảm bảo cho sự
i n tục kh ng bị gi n oạn trong sản xuất kinh doanh.
Theo Từ iển Tiếng Việt: Dự tr
tr sẵn ể dùng khi cần ến.
b) Dự trữ quốc gia
Dự tr quốc gia
dự tr của một ất nƣớc - một quốc gia
bất cứ
một quốc gia n o cũng phải c .
Theo từ iển B ch khoa Việt Nam : Dự tr quốc gia
dự tr của một
nƣớc do Nh nƣớc nắm gi v quản ý bao g m dự tr c c vật tƣ h ng ho
quan trọng nhất c c oại v ng bạc
quý ngoại tệ, tiền chƣa ph t h nh. L
quỹ dự tr lớn nhất, nhằm mục ích khắc phục nh ng tổn thất do thi n tai
ịch họa g y ra tr n quy
gia
lớn, trong một thời gian nhất ịnh, dự tr quốc
ngu n tích uỹ của quốc gia
Gi o tr nh kinh tế thƣơng
rằng: DTQG
một dạng dự tr
nƣớc quy ịnh bảo ả
sức mạnh của ất nƣớc.
ại trƣờng Đại học Kinh tế quốc d n th cho
ặc biệt của h ng ho . Dự tr n y do Nh
c c nhu cầu của nền kinh tế quốc d n khi c thi n tai,
chiến tranh v c sự biến ộng của thị trƣờng.
Hay trong gi o tr nh về quản ý kinh tế của Khoa Quản ý kinh tế - Học
viện Chính trị Quốc gia H Chí Minh cho rằng: Quỹ DTQG là một phần của
8
cải vật chất của Nhà nước được tích lũy thành lực lượng dự phòng chiến
lược để sử dụng vào mục đích phòng ngừa, khắc phục hậu quả thiên tai, phục
vụ an ninh quốc phòng và thực hiện các nhiệm vụ khác của Chính phủ mà
hàng hoá đưa vào quỹ DTQG là những mặt hàng thiết yếu phục vụ cho sản
xuất, đời sống và an ninh quốc phòng.
Luật Dự tr
Quốc gia ƣợc Quốc hội (Kho XIII) th ng qua ng y
20/11/2012 quy ịnh:
- Dự trữ quốc gia
ý nắ
dự tr vật tƣ thiết bị h ng h a do Nh nƣớc quản
gi (Theo Điều 4, Khoản 1).
- Mục tiêu của dự trữ quốc gia: Nh nƣớc h nh th nh s dụng dự tr
quốc gia nhằ
chủ ộng
p ứng y u cầu ột uất cấp b ch về phòng chống
khắc phục hậu quả thi n tai thả
họa hỏa hoạn dịch bệnh; phục vụ quốc
phòng an ninh, (Theo Điều 3).
- Tình huống đột xuất, cấp bách
t nh trạng thi n tai thả
họa hỏa
hoạn dịch bệnh c nguy cơ bùng ph t tr n diện rộng; nhiệ vụ quốc phòng an
ninh; trật tự an to n ã hội cần ƣợc giải quyết ngay (Theo Điều 4 khoản 2).
Nhƣ vậy, Dự trữ quốc gia trước hết là nguồn dự trữ chiến lược của
quốc gia do nhà nước quản lý, nắm giữ nhằm thực hiện những nhiệm vụ có
tính chiến lược đảm bảo cho hoạt động của nền kinh tế - xã hội được bình
thường, ổn định và phát triển; tính chiến ƣợc n y ƣợc thể hiện tr n c c
ặt
cơ bản sau:
Một là,
p ứng nh ng y u cầu cấp b ch về phòng chống, khắc phục
hậu quả thi n tai hỏa hoạn, dịch bệnh
phòng v chống
y
ảm bảo cho sản xuất v
nhiệm vụ ầu ti n
p ứng cả
ời sống diễn ra b nh thƣờng,
kh ng bị gi n oạn (L Thị Xu n 2011).
Hai là
ảm bảo quốc phòng an ninh của ất nƣớc. Nhiệm vụ gi g n
an ninh, quốc phòng của ất nƣớc ƣợc ặt song song với ph t triển kinh tế ã hội
ang tính chiến ƣợc u d i
dự tr quốc gia phải ảm nhiệ
ảm
9
bảo cơ sở vật chất g p phần phòng ngừa v ng n chặn bạo loạn h nh vi ph
hoại, diễn biến hòa b nh chiến tranh t n gi o sắc tộc... v g y chiến từ b n
ngo i (L Thị Xu n 2011).
c) Hoạt động dự trữ quốc gia
Ngay từ khi th nh ập nƣớc Việt Na
Chí Minh ã k u gọi huy ộng
n
d n chủ cộng hòa Chủ tịch H
ƣa v o dự tr
ƣơng thực, tiền v ng
uối
ạn dƣợc… ể phục vụ c c y u cầu cấp thiết của cuộc kh ng chiến giải
ph ng d n tộc v kịp thời hỗ trợ cứu
i cho nh n d n. Điển h nh
gọi Hũ gạo kh ng chiến Hũ gạo nu i qu n Tuần lễ v ng
v ng v.v…. ã tạo lập ngu n lực quan trọng
bấy giờ. Đ y thực chất
ời k u
uối quý hơn
p ứng y u cầu cấp thiết úc
hoạt ộng dự tr quốc gia.
Hoạt ộng dự tr quốc gia
việc
y dựng, thực hiện chiến ƣợc, quy
hoạch, kế hoạch, dự to n ng n s ch về dự tr quốc gia;
sở vật chất - kỹ thuật; quản ý
y dựng hệ thống cơ
iều h nh v s dụng dự tr quốc gia, (Theo
Điều 4, Khoản 2 - Luật Dự trữ quốc gia).
Nhƣ vậy, nội dung của hoạt ộng DTQG bao g m tất cả c c hoạt ộng
i n quan ến qu tr nh h nh th nh duy tr v s dụng DTQG nhƣ: Dự b o
y dựng chiến ƣợc, kế hoạch, dự to n ng n s ch DTQG;
chất - kỹ thuật ể quản ý DTQG; iều h nh nhập, xuất
y dựng cơ sở vật
ua b n bảo quản,
bảo vệ DTQG v quản ý s dụng c hiệu quả DTQG.
1.1.2. Quản lý xuất cấp gạo DTQG
Luật Dự tr
quốc gia ƣợc Quốc hội (Kho XIII) th ng qua ng y
20/11/2012. ghi r : Xuất cấp hàng dự trữ quốc gia là việc xuất hàng dự trữ
quốc gia không thu tiền để cấp cho các tổ chức, cá nhân, (Theo Điều 4 Khoản
12).
Trong khu n khổ ề t i nghi n cứu xuất cấp gạo DTQG cho tỉnh H
Giang
uất cấp kh ng thu tiền ể phục vụ cho c ng t c cứu trợ, hỗ trợ.
10
1.1.2.1. Khái niệm về cứu trợ, hỗ trợ, hoạt động cứu trợ, hỗ trợ
Hoạt ộng cứu trợ, hỗ trợ ã hội trong
ngu n DTQG u n ƣợc Nh nƣớc quan t
c cứu trợ, hỗ trợ gạo từ
ặt
n h ng ầu v
ột
phƣơng s ch quan trọng ể duy tr sự ổn ịnh v ph t triển ất nƣớc.
a) Cứu trợ
Theo Từ iển B ch khoa Việt Nam: Cứu trợ
nƣớc v
sự giúp ỡ của Nh
ã hội về thu nhập v c c iều kiện sống, bằng c c h nh thức kh c
nhau cho nh n d n khi bị thi n tai dịch bệnh hoặc rủi ro, bất hạnh
i nghèo
kh ng ủ khả nãng tự lo ƣợc cuộc sống tối thiểu của bản th n v gia
nh.
b) Hỗ trợ gạo
Hỗ trợ gạo
thực hiện hỗ trợ trực tiếp bằng hiện vật trong
hỗ trợ
gạo từ ngu n DTQG c vai trò v cùng quan trọng trong việc giải quyết kịp
thời nh ng kh kh n về nhu cầu n ể duy tr cuộc sống v tiếp tục hoạt ộng
của nh n d n vùng bị thi n tai dịch bệnh hoặc một bộ phận d n cƣ thuộc diện
hộ nghèo trong bối cảnh hạn h n
ất
ùa gi p hạt... giúp ngƣời d n vƣợt
qua kh kh n khắc phục nh ng tổn thất v c
xuất vƣợt qua nghèo
iều kiện vƣơn n ổn ịnh sản
i.
Nghị ịnh 116/2016/NĐ-CP ng y 18/7/2016 của Chính phủ quy ịnh
chính s ch hỗ trợ học sinh v trƣờng phổ th ng ở ã th n ặc biệt kh kh n:
- Trường phổ thông dân tộc bán trú : L trƣờng phổ th ng chuy n biệt
ƣợc Nh nƣớc th nh ập cho con e
ịnh cƣ
c c d n tộc thiểu số con e
u d i tại c c ã, th n ặc biệt kh kh n nhằ
c c d n tộc
g p phần tạo ngu n
o tạo c n bộ cho c c vùng n y (Điều 3, khoản 1- Nghị định 116).
- Học sinh bán trú : L học sinh
gi
bản th n v bố, mẹ hoặc ngƣời
hộ c hộ khẩu thƣờng trú tại c c ã, th n ặc biệt kh kh n ƣợc Ủy
ban nh n d n cấp huyện cho phép ở lại trƣờng hoặc khu vực gần trƣờng ể
học tập trong tuần do kh ng thể i ến trƣờng v trở về nh trong ng y
(Điều 3, khoản 2- Nghị định 116).
11
02 h nh thức: hỗ trợ thƣờng uy n v
Hỗ trợ gạo từ ngu n DTQG g
hỗ trợ ột xuất.
- Hỗ trợ thƣờng uy n
c c th nh vi n trong cộng
sự giúp ỡ của Nh nƣớc v
hội d nh cho
ng về gạo ể n c tính u d i cho c c ối tƣợng
kh c nhau nhƣ : học sinh; nh n d n tha
gia bảo vệ v ph t triển rừng tại 6
huyện vùng cao nghèo của tỉnh H Giang.
- Hỗ trợ ột xuất
vi n trong cộng
nhằ
sự giúp ỡ của Nh nƣớc v
ã hội cho c c th nh
ng về gạo khi gặp thi n tai dịch bệnh, thiếu
i gi p hạt
giúp họ nhanh ch ng vƣợt qua kh kh n, sớm ổn ịnh cuộc sống nhƣ :
Hỗ trợ gạo dịp Tết Nguy n
n gi p hạt tại c c vùng s u vùng a vùng d n
tộc thiểu số….
c) Hoạt động cứu trợ, hỗ trợ gạo
Hoạt ộng cứu trợ, hỗ trợ gạo bao g m tất cả c c hoạt ộng i n quan
ến c ng t c cứu trợ, hỗ trợ : Thực hiện iều tra, thống k
ối tƣợng ƣợc
hƣởng chính s ch cứu trợ, hỗ trợ; tổ chức xuất cấp, giao nhận ảm bảo kịp
thời ph n phối úng ối tƣợng ƣợc thụ hƣởng; kiể
quản ý s dụng gạo DTQG úng
tra gi
s t c ng t c
ục ích hiệu quả kh ng c thất tho t
ãng phí.
Hiệu quả của c ng t c xuất cấp gạo DTQG kh ng thể chỉ
hiệu quả kinh tế trực tiếp
ơn thuần
phải
nh gi bằng
nh gi bằng t c ộng của n
ối với ời sống v ổn ịnh sản xuất. Khi ƣợc cứu trợ, hỗ trợ kịp thời ngƣời
d n bị rủi ro giảm bớt kh kh n trong cuộc sống, ổn ịnh sản xuất, cố gắng
vƣợt n kh kh n ph t triển kinh tế.
1.1.2.2. Cơ chế chính sách về xuất cấp gạo DTQG cứu trợ, hỗ trợ
a) Hệ thống chính sách cứu trợ, hỗ trợ gạo DTQG bao gồm:
- Chính s ch hỗ trợ gạo cứu
n gi p hạt, hạn h n bão ụt h ng n
i cho nh n d n trong dịp Tết Nguy n
.
- Chính s ch hỗ trợ gạo cho học sinh tại c c trƣờng ở khu vực c
iều
- Xem thêm -