Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ lưu trú cho khu dịch vụ dầu khí lam sơn...

Tài liệu Một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ lưu trú cho khu dịch vụ dầu khí lam sơn

.PDF
85
163
105

Mô tả:

LỜI MỞ ĐẦU ----------1. Lý do chọn đề tài T g h i i h h gi i h ổi h i h S h i h g ghệ iệ g ghệ h g i hi h g i i i h g gi Việ N h g g g h i i h h h g h i g h g g g Gi ih i g i h g h g i h g h ộ g i h g h h g h gi i h g g Hiện nay du l ch là một ngành công nghiệ h g h i g t c chú tr ng phát tri n h u h t các qu c gia trên th gi i, và Việ N g h g ngo i lệ iệ ộ i i g h h h h h V g T Hi n nhiên, ch ng d ch vụ ph i g g c các doanh nghiệp chú tr ng, vì u t c t lõi mang l i l i nhu n trong kinh doanh d ch vụ du l h T g h g g i gi i iệ h h ch vụ i h h h V gT h i ộ h h h h g i hi h h g h h iệt th , khu ngh g g i hi ih h h ụ h g h h g h g g g h h i ộ h h h iệ gi h ghiệ i h H i h h ch vụ h g c thù riêng biệt nên các công ty c n ph i có một chính sách phát tri n d ch vụ ột cách h p lý nh m thu hút khách hàng và xây d g c mộ h g hiệu uy tín. Ho ộng kinh doanh d ch vụ trú Việt Nam còn quá non trẻ y m i mẻ, h g i h i tính chuyên nghiệp r c biệt là các doanh nghiệp l i ph i kinh doanh trong b i c nh hội nh T g hi Kh D ch vụ D h L S h kinh doanh khách s n, biệt th , d ch vụ sinh ho t phục vụ cho các công ty d h c ngoài làm việc t i Việ N h : h h h h g iệ h g iện v n t i, h g iệ ộng, làm việc. Nên d ch vụ h h g ồ e i doanh thu l n nh t cho công ty. V h g i khí Lam Sơn”. i i h h h , i i h h g ghi i: “Một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ lưu trú cho Khu Dịch vụ Dầu 1 2. M c t u n n cứu h hi u th c tr ng ho ộng phát tri n d ch vụ c nh g xu t, biện pháp cụ th hoàn thiện chính phục vụ t t các phân n th ng hiệ g h ng t i th ng khách m i. Và cu i ù g c u th g h h i Việt Nam. V i mục tiêu nghiên c trú c a công ty. T sách phát tri n d ch vụ h hh g phát tri một cái nhìn tổng quát cho v 3 Đ tƣ n n n cứu i h g h i ghi h tôi h h g i : - Nh ng quan sát và s h c h i c a tôi khi th c t p t i công ty. -C h i g - Việ h i n nh n xét c 4 P ƣơn p áp n - Ph g h - Ph g h - Ph g h g h h g i n cứu h Bao gồ T iệc t i công ty. g h h : h p và x lý d liệu h h h h h c ( kh o sát th a) ổng k t kinh nghiệm ( phân tích xu th ) g i h g h g i hi h i 5. Kết cấu đề tài Ch g 1: Gi i thiệu tổng quan v công ty Ch g 2: C Ch L S Ch lý lu n g 3: Th c tr ng ho ộng phát tri n d ch vụ a Khu D ch vụ D u khí g 4: Gi i pháp và ki n ngh 2 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty OSC VIỆT NAM Cùng v i s i và phát tri n c a ngành d u khí Việt Nam, công ty TNHH MTV Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam (OSC Việt Nam) ti n thân là công ty phục vụ d u khí V g T (Oil Services Company) c thành l p tháng 6/1977 tr c thuộc công ty Du l ch Việt N làm nhiệm vụ phục vụ h gi g i , làm việc và sinh ho ( i i i h i gi i …) t li n và các tàu khoan trên bi n. OSC là doanh nghiệp duy nh c Nh c giao ch g hiệm vụ này trên lãnh thổ Việt Nam và n nay vẫ h g u v ĩ h c này. T tháng 6/1989, c g ổi tên thành công ty Du L ch D ch Vụ D u Khí Việt Nam (OSC Việt Nam) theo quy nh s 187/Q /TC g 23/6/1989 a Tổng Cục ng Tổng Cục Du l ch. T h g 3/1993 g c thành l p l i là doanh nghiệp h c tr c thuộc Tổng Cục Du l ch theo quy nh s 80/Q -TCCP ngày 26/3/1993 c a Tổng cụ ng Tổng Cục Du l ch. T tháng 7/2007, OSC Việt Nam là doanh nghiệp h c tr c thuộc Bộ V H Th Thao Và Du L ch. Th c hiện ch g ng và Nhà n c v việc sắp x ổi m i doanh nghiệ h c, OSC Việ N c Bộ VH, TT & DL phê duyệ h g h ổi thành công ty TNHH MTV Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam ho ộng theo mô hình công ty m - công ty con và chính th c ho t ộng theo mô hình m i t h g 3/2011 S 35 h ộng, v i s ph u liên tục, b n b , OSC Việt Nam khẳ g nh và t h h h h t sắc nhiệm vụ chính tr c ng và Nh c giao là phục vụ d ch vụ d u khí và kinh doanh du l h d u tiên làm d ch vụ sinh ho t d h ồng hành cùng s nghiệp và s phát tri n c a ngành d h h n nay. OSC Việ N hi gg n cùng ngành d u h g ghiệp d ch vụ d u khí c a Việt Nam phát tri n lên ngang t m khu v c và th gi i. Phát huy truy n th g h h h c, hiện nay OSC Việ N h i n v i ph i ĩ h c ho ộng rộng l h g h gh ; v i ội g h o và cán bộ - công nhân viên g c và kinh nghiệm, ngày càng khẳ g h h g hiệ h g ng. 3 T c khi chuy ổi doanh nghiệp, OSC Việ N ổ ph h 3 h ch toán tr c thuộ g 2 h h n và 1 công ty xây lắp. i g ắn m ra nhi u thu n l i cho việ ổi m i mô hình phát tri n, tái c u trúc l i OSC Việt Nam. T hi ĩ h c d ch vụ d u khí phát tri n v i t ộ nhanh, c nh tranh ngày càng gay gắt và quy t liệt nên yêu c u v ch ng d ch vụ i h g c chuyên môn ngày càng cao; th ng d ch vụ d u khí và du l ch ngày càng m rộng và chia nh . T 1999 l i i ục x y ra các bi n c chính tr , suy thoái kinh t và th m h a thiên tai trên toàn c u và khu v h h ng n ng n n kinh t th gi i nói chung và tr c ti p là g h i n s c mua, tiêu dùng cá nhân, s dụng d ch vụ h g h i h h ch và d ch vụ d h g g h c hiện. V ch quan, tuy là một doanh nghiệp có nhi ĩ h c ho ộng nhân công và có h g hiệu m h h g OSC Việt Nam h h i h hiệu qu ti g i th v i i h g iện; bộ máy v n hành còn nh ng h n ch , b t c h c ch ng m i cho phát tri n; s c ỳ, ch ổi m i, ch m thích nghi v i tình hình c a một s cán bộ làm cho OSC Việ N h c s c m nh phát tri n. M t khác OSC Việt N h hi c phát tri n một cách có ho h h cho ti h ổi m i cho công ty. Vì các y u t trên, OSC Việt Nam c n ph i c sắp x p, chuy ổi, c u trúc l i tổ ch c và xây d g h h ng chi c phát tri m b o ho ộng hiệu qu , ngày càng ổ nh và phát tri n b n v ng phù h p v i quy lu t khách quan và th c tiễn c a công ty. S chuy ổi phát tri c OSC Việt Nam ch ộng ti n hành t u 2010 n nay. Sau khi hoàn thành xây d g h g i h h c trong quy trình chuy n ổi tổ ch c; ngày 30/6/2010 Bộ VH TT & DL h h nh s 2273/Q BVHTTDL phê duyệ h g h ổi công ty Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam thành công ty TNHH MTV Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam, tr c thuộc Bộ VH, TT & DL. -T : Công ty TNHH một thành viên Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam. - Tên ti ng anh: The National Oil Services Company of Vietnam. - Tên vi t tắt ti ng Việt: OSC Việt Nam. 4 - Tên vi t tắt ti ng anh: OSC Vietnam. - a ch trụ s chính: 02 Lê L i h g 1 TP V gT nh Bà R a – V gT - Website: www.oscvn.com; Email: [email protected] - Gi y ch ng nh g i h h : 3500101844 - Hình th h h h h a OSC Việt Nam: Công ty TNHH MTV Du l ch D ch vụ D u khí Việt Nam là doanh nghiệp do Bộ VH TT & DL i diện ch s h u, Nh c nắm gi toàn bộ v i u lệ; h háp nhân, con d u, bi ng, i u lệ tổ ch c và ho ộ g; c m tài kho n ti ồng Việt Nam ho c ngo i tệ t i kho b Nh c, các tổ ch c tín dụ g g g i he nh c a pháp lu t; k th a các quy ghĩ ụ pháp lý và l i ích h p pháp c a OSC Việt Nam. 1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Khu Dịch V Dầu K í Lam Sơn 1.2.1. Quá trình hình thành của Khu Dịch V Dầu K í Lam Sơn Khu D ch Vụ D Kh L S gắn li n v i s hình thành và phát tri n c a công ty Du L ch D ch Vụ D u Khí Việt Nam (OSC Việt Nam - The National of Sevices Company of Viet N ) ồng th i Khu D ch vụ D u kh L S g tr c thuộc công ty Du l ch D ch vụ D u khí Việ N c thành l 23/6/1977 L u l y tên là Khu Phục vụ D u khí Lam S C nh thành l p là Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an ), quy nh thành l p s 1305/NV/Q g i kí là Ông Viễn Chi - Th ng Bộ Nội vụ. Các khách s hộ và biệt th g g n lý n m trên một khu v c mà m i g i h ng g i Kh L S Kh L S a l c t i v trí tuyệ p, gi a g B iT TP V g T m trong một qu n th ộc l c bao b c b i g: T g Vĩ h K L Ng H L Q Ph h Phù g H g Diệu, Th Khoa Huân. V trí ộc l gi h Kh L S thành khu ngh g h g h h i h ĩ h i n thoáng mát b c nh V g T c biệt, các ngôi biệt th c a Kh L S c xây d ng t c ngày mi n Nam hoàn toàn gi i h g c OSC Việ N i t o, nâng c p, trang b ồng bộ t tiêu chuẩ ng yêu c u ngày càng cao c a khách. Hiện nay, Khu D ch vụ D u h L S 28 iệt th , 2 khách s 2 1 h hộ cao c p, các ngành 5 ngh kinh doanh ch y u c a công ty là kinh doanh khách s n, cung c p d ch vụ cho các chuyên gia d h h g h g h c ngoài thuê h JVPC M e Me O e Se F e Se i DNV… Ch h h h h g i h e h g gi h gi h i ĩ h Kh D h ụ D h L S i h A h Nh Mỹ H Q … H h ụ ồ g ộ g h g h ộ g h h h h ội g h i hục vụ c a Khu D ch vụ D h L S h g g i có kinh nghiệ h o ngh h g o, bồi ng và nâng cao nghiệp vụ theo quy ch o c a OSC Việt Nam. Ngoài d ch vụ h g h h ê, khu D ch vụ D h L S g n khách hàng nhi u d ch vụ i è h ch vụ h i h n hoa, cây c h h h h … 1.2.2. Quá trình phát triển của Khu Dịch v Dầu k í Lam Sơn - G a đoạn 1 + Từ khi thành lập đến cuối năm 1979 C g c c p trên giao nhiệm vụ cho 4 công ty d h i h dò t i vùng bi h N Ng u thành l p ch i u m i v i g n 100 cán bộ g h i c t p h p t nhi i hi u ngành. Ph n l h i h ghiệm g ĩ h i ngo i g i ng phục vụ g i có qu c t ch khác nhau, nh g c công nghiệp phát tri n có thu nh p cao. C v t ch c giao cho Khu D ch vụ D u kh L S g h có 2/8 t ng l u khách s n REX s dụ g c, còn l i là nh ng khách s n, biệt th c thu hồi và ti p nh n trong tình tr ng xu ng c p ho h g tiêu chuẩ C h t ng nhìn chung h g g c yêu c u phục vụ chuyên gia d h c ngoài. - G a đoạn 2 + Từ năm 1980 đến năm 1988: V u nh g i V gT iệc trong xí nghiệ i g h g a Khu D ch vụ D u kh L S 1980 h Vie h Pe gi Li X c b trí s ng 6 + Từ 1989 đến nay 1/1992 s nR g g D nh, sát nh 2 D ch vụ D u kh L h h h3 là khách s n REX, khách s n Sông Hồng, khách uc g h g 4/1993 Gi c OSC Việt Nam quy t khách s n Sông Hồng và khách s n R g g h h p Khu S Q 29 h h h t sắc nhiệm vụ phục vụ sinh ho t cho các công ty d h h : Agi Di i e B w Ge X Nghiệp Liên Doanh D u Khí Vietso Pe She g qu n lý 28 biệt th , 2 khách s n 2 sao 1 h hộ cao c p v i g n 300 buồng, phòng ng và 1 một s d ch vụ h h : sân tennis, hồ i h h g chuyên phục vụ cho các chuyên gia d h g i h h i h u khí t i th m lụ a phía Nam Việt Nam. Hiệ còn phục vụ cho các công ty JVPC, Mitsubishi, Onge, Bp, Huyndai, Samsung, S efe S h e ge ồng th i g ổ ch c phục vụ h hi h h pc g Nh N c ta, phục vụ h g g t khách du l h g c và qu c t . V i nh g h h h c CB CNV Khu D ch vụ D h L S c th ng: - 6 B ng khen c a Tổng Cục Du l ch Và Uỷ ban Nhân dân T nh Bà R a - V - C hi Bà R a - V g T -2H t sắc c a Tổng Cục Du l ch và 2 B ng khen c a Uỷ ban Nhân dân T nh h - 4 t p th B g he gT Li h gL L ngh Uỷ ban Nhân dân T nh và Tổng Cục Du l ch t ng ộng T nh t ng c hi t sắc. ộng h ng 3. 1.3. Chức năn và n ệm v hoạt động của Khu Dịch v Dầu k í Lam Sơn 1.3.1. Chức năn - Kinh doanh nhà hàng, ng, i h i gi i trí. - Kinh doanh khách s n, biệt th , d ch vụ sinh ho t phục vụ cho các công ty d u khí c ngoài làm việc t i Việ N h : h h h h g iệ h g iện v nt i h g iệ ộng, làm việc. 7 - Ngoài d ch vụ h g h c n khách hàng nhi u d ch vụ i è hoa, cây c nh cho khách. h h Kh D ch vụ D u kh L S ch vụ h i h g n 1.3.2. Nhiệm v - Tổ ch c kinh doanh d ch vụ du l ch, các tour du l ch, phục vụ khách hàng trong và g i n tham quan du l ch t i V g T gh g i i hệ th ng khách s n, biệt th c a Khu D ch vụ D u kh L S - S dụng hiệu qu các nguồn v nộp ngân sách Nh c, qu n lý t gi ù ắp nh ng chi phí, ộ g m b o kinh doanh có lãi. ghĩ ụ - Xây d ng tổ ch c k ho ch kinh doanh chính phục vụ h h h h g n ngh , làm việ ồng th i không ng ng nâng cao hiệu qu kinh t trong các ho ộng c a Khu D ch vụ D u kh L S - Tổ ch c phục vụ qu c t . h h h g g t khách du l h g c và 1.4. Cơ cấu tổ chức S chuy ổi mô hình tổ ch h hiện nay s m rộng quy n t ch c a doanh nghiệp thông qua phân c p c a ch s h h g The i u lệ c phê duyệt, công ty (cụ th là Hội ồng thành viên) thay m t cho ch s h u t i doanh nghiệ c quy nh v g và ngoài doanh nghiệ h i quy h u h i làm việc qua nhi u c p qu n lý, v a n g h i h am hội. Việc có Hội ồng thành viên và ho t ộng theo i u lệ s qu n lý ch t ch h nh quy n và trách nhiệm rõ ràng, gi m thi u ki u làm việc theo c m tính, kinh nghiệm ch ghĩ i u hành s n xu i h h n phát tri n tổ ch c, quy ho ch và bổ nhiệ i ộng cán bộ, không còn tình tr ng t p trung quy n l c c a Tổng Gi h c, việc b o toàn v n và phát tri n c a doanh nghiệ i m và hiệu qu h S ồ c u tổ ch c c a Tổng công ty và c a Khu D ch vụ D h L S 8 Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty OSC Việt Nam BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN KIỂM SOÁT HỘI ỒNG THÀNH VIÊN TỔ CHỨC OÀN THỂ ng bộ - C g h h i - C u chi n binh TỔNG GIÁM ỐC - Phòng tổ ch c – nhân s . - Phòng tài chính – k toán. - Ph g - Phòng chi n c ti p th . - Phòng pháp ch - KSNB -V h g - KS Palace. - KS Grand. - KS Rex. - Khu DVDK L S - OSC V g T - OSC VN travel. - OSC TPHCM. - CN OSC Tây Ninh - CN OSC Hà Nội KHỐI PHÒNG BAN KHỐI ƠN VỊ THÀNH VIÊN - Cty TNHH MTV D ch vụ kỹ thu t d u khí OSC (OSC tech). - Cty TMDV B n L c (OSC B n L c). - Cty TNHH OSC First Holidays. - Cty Cp truy n thông Media (OSC Media) KHỐI CÔNG TY CON - Cty CP KSDL Thái B hD g - Cty CP Hoàng Gia - Cty CP KSDL Tháng M i - C CP TXD OSC (OIC) - Cty CP TTDL OSC - Cty TNHH Darby Park - Cty LDDL OSC SMI Cty TNHH Janhold OSC - C CP TPT c c OSC (OSC Resco) - C CP h i m nh n - Cty TNHH OSC DUXTON KHỐI CÔNG TY LIÊN KẾT 9 Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức của Khu Dịch vụ Dầu khí Lam Sơn BAN GIÁM ĐỐC KHỐI KHÁCH SẠN KHỐI KHÁCH SẠN(S HƯƠNGTS-LS-HY) (01 h gi c khu ,kiêm qu n c kh i ks, 01 phó qu c kh i ks) -Tổ lễ tân: 01 tổ ng -Tổ buồng : 01 tổ ng -Tổ b o vệ: 01 tổ ng -Nhà hàng sông hồng: 01 phụ trách -Tổ d ch vụ-hồ i: 01 ổ ng KHỐI PHÒNG BAN PHÒNG K toán KHỐI BIỆT THỰ 101 (buồng,b o vệ ) (01 qu c, 01 phó qu c kh i biệt th ) -Tổ b o vệ bt1 -Tổ b o vệ bt2 -Tổ buồng bt1 -Tổ buồng bt2 PHÒNG Tổ ch c - Tài chính (01 trưởng phòng ) PHÒNG Kinh doanh Tổ b o vệ tu n ( 01 ội ng) ội cây c nh i ng ( 01 ội ng (1 trưởng phòng ) ội s a ch a iệ c( 01 ội ng) 10 1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Khu Dịch v Dầu k í Lam Sơn: Bảng 1.3: Bảng so sánh kết quả kinh doanh năm 2011, 2012 và kế hoạch 2013 2011 2012 2013 So sánh So sánh N g Th hiệ K h h2012/2011 2013/2012 Tổn s p òn 32.485 32.485 32.485 0,00% 0,00% Biệ h 20.440 20.440 20.440 0,00% 0,00% Kh h 12.045 12.045 12.045 0,00% 0,00% Tổn s n ày p òn bán đƣ c 28.147 26.216 26.718 -6,86% 1,91% Biệ h 18.967 17.915 18.064 -5,55% 0,83% Kh h 9.180 8.301 8.654 -9,57% 4,25% Tỷ lệ c ếm p òn ( côn suất ) 86,64% 80,70% 82,25% -5,94% 1,55% Biệ h 92,79% 87,65% 88,38% -5,15% 0,73% Kh h 76,21% 68,92% 71,85% -7,29% 2,93% Doan t u n ủ 13.743.157 13.125.000 14.414.000 -4,50% 9,82% Biệ h 10.193.998 9.781.736 11.014.000 -4,04% 12,60% Kh h 3.549.159 3.343.264 3.400.000 -5,80% 1,70% Giá phòng bình dân 488 501 539 2,23% 7,76% Biệ h 537 546 610 1,59% 11,67% Kh h 387 403 393 4,17% -2,45% Doan t u tr n đầu p òn 423 620 656 46,64% 5,73% Biệ h 499 479 539 -4,04% 12,60% Kh h 295 278 282 -5,80% 1,70% Doan t u từ dịc v ăn u n 619.180 557.000 598.000 -10,04% 7,36% Doanh thu VP, MB và DT khác 12.947.429 15.923.000 14.988.000 22,98% -5,87% Tổn doan t u 27.309.766 29.605.000 30.000.000 8,40% 1,33% Lã ộp 5.580.444 8.019.995 8.500.000 43,72% 5,99% Tỷ lệ lã ộp tr n doan t u 20,43% 27,09% 28,33% 6,66% 1,24% Lã ộp / 1 p òn 172 247 262 43,72% 5,99% Qua b ng trên ta th y, so v i 2011 h 2012 h h g g 8 4% lãi gộ g 43 72% ỷ lệ lãi gộp trên h h g 6 66% T g gg h gi g h h i nhu n trên ch y u t ho ộ g h h h g t b ng và các ho ộng khác. Còn ho ộng chính c a công ty là kinh doanh d ch vụ h nh ng d u hiệu gi m sút. i n hình là: tổng s g h g cc 2012 i 2011 gi m 6,86%, tỷ lệ h g c thuê gi 5 94% g ng khách s n gi m t i 7,29%. T he h h ồng ng gi m 4,5%. Ngoài ra, giá phòng bình g 2 23% i g i v i giá c a biệt th h g h i khách s g 11 kho ng 1,59%, trong khi giá phòng c a khách s g i 4,17%. Nh y, qua nh ng phân tích trên ta th y, doanh thu t ho ộ g i h h g g gi m g hi hi h gi h g g V y nguyên nhân nào dẫ n tình tr ng trên? Có ph i do kh ng ho ng kinh t dẫ n việc chi tiêu cho du l ch ít, l h g gi c g? H hi c, chính sách phát tri n d ch dụ a công ty vẫ h hoàn thiệ t hiệu qu ? i u này h h ng không nh n l i nhu n, s c c nh tranh c a công ty nên c n ph i tìm hi h h h ng gi i quy g ắn và k p th i. Tóm l i, v i b dày l ch s phát tri n và s thành công c h g hiệu công ty m , Khu D ch vụ D h L S g g c nhi u khách hàng bi i ng. Công ty kỳ v ng v i các chính sách ho ộ g g ắn k t h p v i k ho ch Marketing m i phù h p v i chi c phát tri n c a Tổng công ty, Khu D ch vụ D h L S s g h h 2013 g g hi u khách hàng trung thành. 12 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1. Khái niệm dịch v Có r t nhi u khái niệm v d ch vụ, mỗi khái niệm v d ch vụ cho ta th c a các tác gi xem xét v t nhi g ộ khác nhau: i m - Trong nền kinh tế thị trường: D ch vụ c coi là m i th có giá tr , khác v i hàng hóa v t ch t, mà mộ g i ho c một tổ ch c cung c p cho mộ g i ho c một tổ ch c h ổi l y một th g Khái niệm này ch g g i hay tổ ch c trong quá trình hình thành d ch vụ. - Theo định nghĩa của ISO 9004:1991: D ch vụ là k t qu mang l i nh các ho ộng g gi g i cung c h hh g g h h các ho ộng c g i cung c ng nhu c u c g i tiêu dùng. h ghĩ h n m nh ho ộng g gi a nhà cung c p và khách hàng t o ra d ch vụ nh m th a mãn nhu c u c a khách hàng. - Trong lí luận Marketing: D ch vụ i h ột ho ộng c a ch th này cung c p cho ch th i h g h h h h g h ổi quy n s h u. D ch vụ có th c ti h h h g h g h t thi t ph i gắn li n v i s n phẩm v t ch t. 2.2. Khái niệm dịch v lƣu trú D ch vụ i d ch vụ chính trong các s n phẩm c a kinh doanh du l ch, nó g g nh g c tính chung c a d ch vụ.V y d ch vụ là k t qu mang l i nh các ho ộ g g gi a các bộ ph n và khách hàng có nhu c . Thông qua các ho ộ g g ng nhu c u c a khách hàng và mang l i l i ích cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp kinh doanh d ch vụ h ng cung c gắn h n cho khách du l ch, khách vãng lai h i h n cho sinh viên, công nhân và nh g i g g . Có nh g ch cung c h g g nh g cung c p c ch vụ ng, h g iện gi i trí, d ch vụ liên quan h ng, chỗ ỗ xe, d ch vụ gi t là, b i h g p, d ch vụ gi i trí, phòng 13 h p và thi t b phòng h p. D ch vụ c phân lo i khá chi ti t thành nhi u nhóm h h h g h u h t các doanh nghiệ a bàn Thành ph V g T c Khu D ch vụ D u kh L S h t p trung kinh doanh 2 lo i hình sau: - Khách sạn D ch vụ cung c p s trú là khách s n t h ng 1 n 5 sao, qui mô t 15 phòng ng tr lên v i các trang thi t b , tiện nghi và d ch vụ c n thi t cho khách du l ch. Có kèm theo d ch vụ d n phòng hàng ngày, có th i kèm v i các d ch vụ khác h u ng, chỗ ỗ xe, d ch vụ gi t là, b i phòng t p, d ch vụ gi i trí, phòng h p và thi t b phòng h p. - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú + Biệt th du l ch (Tourist Villa): là biệt th th p t ng, có sân trang thi t b , tiện nghi và d ch vụ c n thi t cho khách du l ch. n, s v t ch t, + C hộ cho khách du l ch trú ngắn ngày (Tourist Apartment): là hộ có trang b sẵn ồ c, có trang b b p và dụng cụ n u, khách t phục vụ trong th i gian trú. 2.3. Nhữn đặc trƣn cơ bản trong kinh doanh dịch v lƣu trú Vì có nh g g nghiệp kinh doanh d ch vụ h iệt rõ rệt so v i một s n phẩm hàng hóa nên các doanh trú ph i ch n l c nh ng chi c, chính sách phù h p. - Tính phi vật chất h h t quan tr ng nh t c a s n xu t d ch vụ. Tính phi v t ch h g i s dụng d ch vụ không th nhìn th y hay th nghiệm s n phẩm t c. D ch vụ ồng hành v i nh ng s n phẩm v t ch h g hi t b trong phòng: gi ng, t , i i … h ồ u g h g ch vụ ẫn luôn tồn t i tính phi v t ch t c h h i ộ phục vụ khách c a nhân viên lễ tân, c a nhân viên d n d p phòng… T nh ng nguyên nhân nêu trên thì các nhà qu n lý ph i c biệ h n nh ng gì h h ng tr c ti n kh g n phẩm c a mình. Q h i th y c r ng nhân viên lễ tân là một bộ ph n c c kỳ quan tr ng trong việc cung c p thông tin và l i ích c a d ch vụ t i h h h g h h h nh nên mua hay không mua s n phẩm này. 14 - Tính đồng nhất của sản phẩm và tiêu dùng ộ i m h t s c quan tr ng th hiện s khác biệt gi a d ch vụ và hàng hóa. i v i hàng hóa (v t ch t) quá trình s n xu t và tiêu dùng tách r i nhau. Ng i ta có th s n xu t hàng hóa mộ i h một th i gian khác v i i i ù g Còn i v i d ch vụ i h h h h g h h c. Trong khi mua hàng hóa g i mua có quy n cs h iv ih gh h s dụ g h h nào, h g i v i d ch vụ thì khi s dụng không có quy h y. Ng i mua s n phẩm d ch vụ h có quy n s dụng d ch vụ mà không có quy n s h u nó. - Sự tham gia của khách lưu trú trong quá trình tạo ra dịch vụ i m này nói lên r g h h một ch ng m thành nội dung c a quá trình s n xu t. S gắn li n h trong s ộng này trong d ch vụ c khẳ g nh s phụ thuộc vào m ộ lành ngh , kh g g h g ện c g i i ù g g i cung c p d ch vụ. Ngoài nh ng nội dung kinh t thì d ch vụ phụ thuộc r t nhi u vào tính ch t c g i trong s g h h m giác, s i ng, tính thân thiện v cá nhân, m i liên k t và nh ng quan hệ trong d ch vụ. Ng i cung c p d ch vụ h g h bí m h ổi th i gian, i m và các tình ti t liên n quá trình cung ng d ch vụ. Ng i ổi h g i, s g i còn bi u hiện nhân t th ba - s trao ổi tâm lý. M ộ hài lòng c a khách s phụ thuộc r t nhi u và s sẵ g g h h g a nhân viên làm d ch vụ, kh g h c hiện ý nguyện c a khách hàng. Trong nh g ng h h i ộ và s giao ti p v i khách còn quan tr g h các tiêu chí kỹ thu t, s n xu t và tiêu dung. Nh ng lo i d ch vụ này i h i ph i g ng s liên hệ c g i s n xu t v i khách hàng. Trong th i gian cung c p d ch vụ nh ng ch g n th g gắn li h i g i b n hàng v i nhau trên th ng. Ng i i ù g h gi g trình t o ra d ch vụ. - Tính không đồng nhất của dịch vụ lưu trú Nh g h h h h g nh ng yêu c u d ch vụ g d ch vụ nh m làm th a mãn t thuộc vào s c m nh n h g n h g i ù g h h t khác nhau. Doanh nghiệp s r h t c khách hàng trong m i hoàn c nh vì s th g i c a t ng khách hàng. Các nhà qu n lý h ng g p ph i sai l hi i u khi không xu t phát t khách hàng, mà t ý mu n ch quan c a h . thích và iêu chuẩn hụ g i c a khách hàng khắc phụ i u 15 này thì các nhân viên phụ vụ c n có s ồng c m, t c là bi t v trí c a b n thân vào v trí c h hh g phát hiện ra các nhu c g i c a h thì m i cung c p d ch vụ m b o s th a mãn cho khách hàng. - Tính không lưu trữ được h gh h g c s n xu mộ i c và trong hi g i i ù g Nh g h i s n phẩm hàng hóa, d ch vụ h g d tr h c do tính phi v t ch t, h ồng th i gi a cung ng và tiêu dùng chi ph i. M t khác, d ch vụ i h i ph i có s tham gia c a khách hàng trong quá trình cung c p d ch vụ, khi khách hàng r i i g iệc cung ng d ch vụ k t thúc. Nên chúng ta không th t o ra một d ch vụ hi h h i vào trong kho. Ch h i i h i các doanh nghiệp kinh doanh d ch vụ h i có một công cụ giá h t i h i nhu n và công su ồng th i ph i gi c uy tín c a doanh nghiệp thông qua ch ng c a d ch vụ. S n phẩ 2.4. Các yếu t ản ƣởn đến hoạt động phát triển dịch v lƣu trú 2.4.1. Các yếu t thuộc mô trƣờn vĩ mô M i ng ĩ p h p các bi n s g i i ng kinh doanh cho doanh nghiệp. Các bi n s này có ph m vi h h ng rộng l ộng không t n quy t nh marketing c a một doanh nghiệ ẻ, một ngành kinh doanh mà c cộ g ồng xã hội g ồn t i trong ph m vi h h ng c a chúng. Việ h h i g ĩ gi h h ghiệp có một t m nhìn dài h n trong việc quy nh chi i h h h a ch n danh mụ h i n s n phẩm m i… 2.4.1.1. Mô trƣờng chính trị - luật pháp M i ng chính tr bao gồ ng l i, chính sách c a chính ph , c u trúc chính tr i ng lu t pháp bao gồm các bộ lu t và s th hiện c nh, có th c n tr ho c t i u kiện thu n l i cho các ho ộng kinh doanh. Các y u t thuộc môi ng này chi ph i m nh m s h h h h hội h g i và kh g h c hiện mục tiêu c a b t kỳ doanh nghiệp nào. Các y u t c i ng chính tr pháp lu t có th k h : 16 -Q - Ch và kh i m, mụ i hh ng phát tri n xã hội và n n kinh t . g h ho ch tri n khai th c hiệ g i u hành c a Chính ph . i m, mục tiêu c a Chính ph -M ộổ nh chính tr , xã hội. Hệ th ng lu t pháp v i m và hiệu l c th c thi pháp lu g i s ng kinh t , xã hội. ộ hoàn thiện c a nó 2.4.1.2. Mô trƣờng kinh tế Bao gồm các y u t h ộ g ng và s ổ nh c a n n kinh t , s c mua, s ổ nh c a giá c , ti n tệ, l m phát, tỷ giá h i T t c các y u t u h h ng n ho ộng s n xu t kinh doanh c a doanh nghiệp. Nh ng bi ộng c a các y u t kinh t có th t hội và c nh ng thách th c v i doanh nghiệ m b o thành công c a ho ộng doanh nghiệ c bi ộng v kinh t , các doanh nghiệp ph i theo dõi, phân tích, d báo bi ộng c a t ng y u t gi i pháp, các chính sách g ng trong t ng th i i m cụ th nh m t n dụng, khai thác nh g hội, né tránh, gi m thi g e a. 2.4.1.3. Mô trƣờn văn óa - xã hội Ho ộng c a một doanh nghiệp i hình th c này hay hình th h u trong ph m vi xã hội và t ng xã hội l i có một n h h ng dẫn cuộc s ng hàng ngày c a V h t c m i th gắn li n v i xu th h h i nc g it c sinh ra, l n lên... Nh ng y u t c i g h h h h t p trung vào hệ th ng giá tr , quan niệm v ni m tin, truy n th ng và các chuẩn m h h i y u t có h h g n việ h h h h i m c a th ng tiêu thụ. - Dân s hay s g i hiện h u trên th ng. Thông qua tiêu th c này cho phép doanh nghiệ h c quy mô c a nhu c u và tính ng c a nhu c X h ng v ộng c a dân s h ỷ lệ sinh, t ộ tuổi trung bình và các l p già trẻ. Nắ c xu h ng v ộng c a dân s có th h gi c d ng c a nhu c u và s n phẩ ng nhu c S d ch chuy n c h ng v ộng. - Thu nh p và phân b thu nh p c g i tiêu thụ. Y u t i n s tho mãn nhu c u theo kh g i h h Ngh nghiệp t ng l p xã hội. Dân tộc, ch ng tộc, sắc tộc và tôn giáo. 17 2.4.1.4. Mô trƣờng công nghệ kỹ thuật h h h ng m nh, tr c ti n doanh nghiệp. Các y u t công nghệ h ng bi u hiệ h h g h n xu t m i ĩ h t m i, v t liệu m i, thi t b s n xu t, các bí quy t, các phát minh, ph n m m ng dụng... Khi công nghệ phát tri n, các doanh nghiệp có i u kiện ng dụng các thành t u c a công nghệ t o ra s n phẩm, d ch vụ có ch g h h m phát tri i h h g g c c nh tranh. Ảnh h ng c a các y u t thuộ i ng công nghệ n ho ộng kinh doanh c a doanh nghiệp là r t l X h ng v ộng và b t c s h ổi nào c a các y u t thuộc môi g u t o ra ho c thu h hội kinh doanh c a doanh nghiệp nh ng m ộ khác nhau và th m chí dẫ n yêu c h ổi mục tiêu chi c kinh doanh c a doanh nghiệp. 2.4.1.5. Mô trƣờng tự nhiên T ộng r t l n ho ộng kinh doanh c a các doanh nghiệp. V h ng ộng b t l i i v i các ho ộng c a doanh nghiệ c biệt là nh ng doanh nghiệp s n xu i h h i n t hi h : n xu t nông phẩm, th c phẩm theo mùa, kinh doanh khách s n, du l ch... Ngoài ra, nó còn h h g n các doanh nghiệp h ti ng ồn, ô nhiễ i ng và các doanh nghiệp ph i cùng nhau gi i quy t. 2.4.2. Các yếu t thuộc mô trƣờng vi mô 2.4.2.1. Khách hàng m c tiêu Ng i i ù g g g ng và khác biệt mà b t kỳ một doanh nghiệ g b gi i h n b i g c có h n và s kh ng ch c i ng bên ngoài. D , các g u nh n th c r ng s n phẩm làm ra không th phục vụ và th a mãn nhu c u t t c g i s dụng. Doanh nghiệp s không th tham gia vào t t c các phân khúc th ng ngay c khi nhu c u c a các phân khúc này phù h p v i m t hàng mà doanh nghiệ g i h h i u này buộc các doanh nghiệp ph i cân nhắc, tính toán l a ch n mộ n th ng thích h p nh t. Mỗi công ty ph i phát hiện ra nh ng phân khúc th g g h h s c chinh phụ h g i tho i hiệu qu v i khách hàng trong phân khúc y hiệu qu nh t, ít chi phí nh t thì việ nh chân dung khách hàng mục tiêu là mộ i ù g ng. Nh g doanh nghiệp ti n hành l a ch n phân khúc th ng mục tiêu: 18 -Q n th ng ph i phù h p v i kh g h i h a doanh nghiệp và có t ộ g ng cao. Các ch tiêu ph n ánh y u t này là doanh s bán, t ộ g doanh s , m c lãi và các y u t ộ g n nhu c u. - Nh g i u kiện thu n l i h h h i h N i h h ộ h p dẫn c n th và ti g e c a các s n phẩm thay th ... h n th g ng, m c ộ c nh tranh hiện t i - Kh g g ồn l c và mục tiêu kinh doanh c a công ty, doanh nghiệp s không l a ch n th ng tr g i u kh g g ồn l c c a doanh nghiệp không cho phép ho c không phù h p v i mục tiêu c a doanh nghiệp. S hi phân khúc h thích h iệ i he h g g h g hắ h hh g h h g i g và h h i ụ i cho mình ộ phân khúc h g g h hh g ụ i i g h h hụ ụ g i h hh g ụ i V ? Khách hàng mục tiêu là khách hàng “sẵn sàng ” với việc đáp ứng đồng thời cả hai tiêu chí: khả năng và có nhu cầu mua sản phẩm mà công ty định bán. Công ty ph i h c khách hàng mục tiêu thông qua các cách ti p c n và ch y u là nh các cuộc kh o sát th ng v s ng s n phẩ Q t nh mua s n phẩm c a mộ g i h ẩy b i s ẵ g ẵ g c k t h p b i hai y ut h g và nhu c 2.4.2.2. Các đ i thủ cạnh tranh Trong kinh doanh, doanh nghiệ g h i im tv i i th c nh tranh nh g g i (tổ ch c và cá nhân) luôn tìm các giành gi t khách hàng v i doanh nghiệp. Mu n tồn t i và phát tri g i ng c nh tranh ngày càng kh c liệt, các doanh nghiệp c n ph i nắ c nh ng thông tin chính xác v i th c h h c các chi c t n công, phòng th ho c h p tác có hiệu qu . nh n d g i th c nh tranh khác nhau và h ng d a trên “việc phân tích nhu cầu,ước muốn và khả năng thay thế của các sản phẩm khác nhau trong việc thỏa mãn nhu cầu và ước muốn đó”. 19 Khi g ộ h gi nh tranh: - C nh tranh nhãn hiệu - C nh tranh trong ngành - C nh tranh mong mu n - C nh tranh nhu c u 2.4.2.3. Xác định vị thế của công ty thông qua ma trận SWOT T g ỹ h h h hi i h ụ g h h h h i h SWOT) Ph g h gi h ổ gh g g i h ghiệ hi g SWOT gồ : -X c g g h i h i h i i - h - h h h g i g g h thì i ộ công ty h ộ g h g h hh hội g ( i ắ ghi i g h h h C g hội g gi gi ( h ) - Điểm mạnh i ràng, là h( h g g + S h (gi g h hẩ h ụ h hh g i h h h h h ) + T h ộ chuyên môn. Các kỹ giáo dục t t. ẩ ) h g g ồ h g h g h ổi ội g . B gồ : ổ h h i hiệ h h g ghệ ỹ h h g õ h h h i h ghiệm công tác. Có n n t ng 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan